ỨNG DỤNG SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ ĐỂ GIẢI MỘT SỐ
TỐN VỀ PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH
VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
A) Phương trình:
Ví dụ 1:
Xác định m để phương trình sau có nghiệm :
m( 1 x 2 1 x 2 2) 2 1 x 4 1 x 2 1 x 2 (1)
Điều kiện: x 1
Đặt t = 1 x 2 - 1 x 2 2 1 x 4 = 2 – t2
Ta có: t = 1 x 2 - 1 x 2 0 dấu bằng đạt được khi x = 0
t2 = 2 – 2 1 x 4 2 dấu bằng đạt được khi x = 1
suy ra điều kiện của t là: 0 t 2
t2 t 2
= m (2)
t2
Khi đó phương trình (1) có nghiệm (2) có nghiệm thoả : 0 t 2
t2 t 2
trên [0; 2 ]
đường thẳng y = m cắt phần đồ thị hàm số y =
t2
t2 t 2
Xét hàm số f(t) =
trên [0; 2 ]
t2
t 2 4t
0 , t [0; 2 ] hàm số nghịch biến trên [0; 2 ]
Ta có f’(t) =
t 22
Phương trình (1) được chuyển về dạng m(t + 2) = 2 - t2 + t
Vậy phương trình (1) có nghiệm f( 2 m f (0) 2 1 m 1
Ví dụ 2:
Tìm m để phương trình: 3 x 1 m x 1 2 4 x 2 1 (1) có nghiệm
Điều kiện: x 1
x 1
x 1
24
m
x 1
x 1
(1) 3
Đặt: t =
4
x 1
=
x 1
4
1
2
điều kiện: 0 t 1. Khi đó phương trình trở thành:
x 1
-3t2 + 2t với t [0; 1]
Ta có f ’(t) = - 6t +2
1
f ’(t) = 0 - 6t +2 = 0 t =
3
1
1
0
t
3
f ’(t)
+
f(t)
0
0
1
3
_
-1
Ví dụ 3:
Chứng minh rằng với mọi m > 0 phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
x2 + 2x – 8 =
m( x 2) (1)
Điều kiện x 2
(1) (x – 2)( x3 + 6x2 – 32 – m) = 0
x 2
3
2
x 6 x 32 m 0
Ta chỉ cần chứng minh phương trình: x3 + 6x2 – 32 = m (*) có nghiêm trong (2; + )
Xét hàm số: f(x) = x3 + 6x2 – 32 với x > 2
x
2
+
f ’(x) = 3x2 + 12x > 0 , x > 2
+
f '(x)
+
f(x)
0
Dựa vào bảng biến thiên ta có: m > 0 phương trình (*) có nghiệm trong khoảng (2; + )
Vậy m > 0 phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 4:
Tìm m để phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm thuộc [1; 3 3 ]
log32 x log32 x 1 - 2m – 1 = 0 (1)
Đặt: t =
Điều kiện : x > 0
log32 x 1 với x [1; 3 3 ] 0 log3 x 3 1 log32 x +1 4 1 t 2
Phương trình trở thành: t2 + t = 2m + 2 (2)
Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc [1; 3 3 ]
Phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc [1; 2]
2
đường thẳng y = 2m + 2 cắt phần đồ thò y = t + t với t [1; 2] tại ít nhất một điểm
f(t) = t2 + t
t
1
2
f ’(t) = 2t + 1 > 0 , t [1; 2]
+
f '(t)
f(t)
Vậy phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc [1; 3
Ví dụ 5:
Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
(m + 1) tg4x – 3m(1 + tg2x)tg2x +
Điều kiện: x
2
4m
= 0 (1)
cos 4 x
k
(1) m( 2tg4x + 5tg2x + 4 ) = - tg4x
t tg 2 x
t tg 2 x
t 2
2
2
m
m(2t 5t 4) t
2t 2 5t 4
5
2
3
] 2 2m + 2 5 0 m 1,5
t 2
Xét: f(t) = 2
với t 0
2t 5t 4
5t 2 8t
f ’(t) =
0 , t 0
2
2t 2 5t 4
t
+
0
_
f '(t)
0
f(t)
-0,5
Dựa vào bảng biến thiên phương trình có nghiệm
-0,5 < m 0
Ví dụ 6:
Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 9x – m 33 + 2m + 1 = 0 (1)
t 3x
2
m(t 2) t 1
(1)
t 3x
(vì t = 2 không phải là nghiệm của pt)
t2 1
m
(2)
t 2
t2 1
Xét hàm số f(t) =
ta có:
t2
t 2 4t 1
f ’(t) =
t 2
2
t 2 5
f ’(t) = 0 t 2 4t 1 = 0
t 2 5
t
-
f '(t)
2 - 5
2
0
_
0
_
0
1
f(t)
2
-
+
2+ 5
+
+
4 +2 5
Dựa vào bảng biến thiên phương trình có nghiệm khi m < - 0,5 hoặc m 4 2 5
Ví dụ 7:
Tìm a để phương trình:
3x 2 1
2 x 1 + a (1) có nghiệm duy nhất
2x 1
3x 2 2 x
2x 1
3x 2 2 x
Xét hàm số : f(x) =
xác đònh trên (0,5; + )
2x 1
9x2 8x 2
Ta có f’(x) =
> 0 x 0,5 f đồng biến trên (0,5; + )
3
2 x 1
(1) a =
x
+
0,5
+
f '(x)
+
f(x)
-
Dựa vào bảng biến thiên ta có đường thẳng y = a cắt đồ thò hàm số f(x) tại một điểm duy nhất
a. Vậy a phương trình (1) luôn có nghiệm duy nhất
Ví dụ 8:
Giải phương trình: x +
(1) x – 1 +
x 2 2 x 2 = 3x-1+1 (1)
x 2 2 x 2 = 3x – 1
a x 1
2
a
a a 1 3
a x 1
(*)
2
ln
a
a
1
a
ln
3
Xét f(a) = ln( a a 2 1 ) – aln3
f ’(a) =
1
a2 1
- ln3 < 0 , a
Vậy f(a) nghòch biến trên R và f(0) = 0 nên (*) nghiệm duy nhất a = 0 .Do đó phương trình (1) có
một nghiệm x = 1
Ví dụ 9
Giải phương trình :
4 x 1 + 4 x 2 1 = 1 (1)
4 x 1 0
Điều kiện: 2
x 0,5
4 x 1 0
Xét: f(x) =
f ’(x) =
4 x 1 + 4 x 2 1 với x 0,5
2
4x
+
> 0 , x 0,5
4x 1
4x2 1
f đồng biến trên (0,5; + )
Do f liên tục và đồng biến trên (0,5; + ) , f(0,5) = 1 nên (1) f(x) = f(0,5)
x = 0,5
Ví dụ 10:
Giải phương trình: 3x + 5x = 6x + 2 (*)
Xét: f(x) = 3x + 5x – 6x – 2
f ’(x) = 3xln3 + 5xln5 – 6
f ”(x) = 3xln23 + 5xln25 > 0, x f’(x) đồng biến, liên tục và đổi dấu (f’(0) < 0, f’(2) > 0
Nên phương trình f’(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = a
x
-
_
f '(x)
+
0
+
+
f(x)
+
f( )
Dựa vào bảng biến thiên f(x) cắt trục hoành tới 2 lần phương trình (*) có tối đa hai nghiệm.
Ta thấy x = 0, x = 1 là 2 nghiệm của (*). Ngoài ra (*) không thể có nghiệm nào khác( do nó chỉ
có tối đa 2 nghiệm)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 0 , x = 1
B)
Bất phương trình:
1) Ví dụ 1:
Tìm m để bất phương trình m( x 2 2 x 2 + 1) + x(2- x) 0 có nghiêm thuộc [0; 1+ 3 ]
Đặt t =
t’x =
x 2 2 x 2 với x [0; 1+ 3 ]
x 1
,
x2 2x 2
t’x = 0 x = 1
x
0
t'x
1
_
1+ 3
+
0
2
t
2
1
Với x [0; 1+ 3 ] thì t [1; 2]
Bất phương trình trở thành: m(t + 1) t2 – 2
m
t2 2
t 1
m Maxf(t) với f(t) =
Ta có f ’(t) =
t 2 2t 2
t 1
2
t2 2
t 1
> 0 , t [1; 2]
Vậy bất phương trình có nghiệm x [0; 1+ 3 ] m M ax f (t ) = f(2)
[1;2]
m
2
3
Ví dụ 2:
Vớùi giá trò nào của m thì bất phương trình sin3x + cos3x
Đặt t = sinx + cosx = 2 cos( x ) , điều kiện : t 2
m , x (1)
4
Bất phương trình trở thành: t(1 –
t 2 1
)
2
m, t [- 2 ; 2 ]
3
3t – t
3
2m, t [- 2 ; 2 ]
Xét: f(t) = 3t – t
f ’(t) = 3 – 3t2
f ’(t) = 0 3 – 3t2 = 0 t = 1 v t = -1
x
- 2
-1
_
t'x
1
+
0
- 2
t
2
2
2
-2
Dựa vào bảng biến thiên ta có : Bất phương trình (1) có nghiệm x 2m -2
m -1
Ví dụ 3:
Tìm m để bất phương trình mx4 – 4x + m 0 , x (1)
(1) m(x4+ 1) 4x , x
m
4x
, x
x 1
4
4x
x 1
4( x 4 1 4 x 4 )
Xét : f(x) =
4
Ta có : f ’(x) =
x
4
1
2
4(1 3x 4)
x
4
1
2
f ’(x) = 0 1 3x2 = 0 x =
-1
x
-
_
f '(x)
f(x)
4(1 3x 2 )(1 3x 2 )
x
+
0
2
1
1
vx=- 4
3
3
+
3
0
1
4
1
3
4
0
_
27
0
- 27
Dựa vào bảng biến thiên ta có bất phương trình có nghiệm x m Maxf(x)
m 4 27
Ví dụ 4:
Cho bất phương trình x3 -2x2 + x – 1 + m < 0 (1)
a) Đònh m để bất phương trình (1) có nghiệm thuộc [0; 2]
b) Đònh m để bất phương trình (1) thoả x [0; 2]
Ta có: (1) -x3 + 2x2 – x + 1 > m
Xét: f(x) = -x3 + 2x2 – x + 1 , x [0; 2]
f’(x) = -3x2 + 4x – 1
f’(x) = 0 x = 1 v x =
1
3
x
0
_
f '(x)
f(x)
1/ 3
0
1
1
+
2
0
1
23
7
-1
a) (1) có nghiệm thuộc [0; 2] Maxf(x) > m m < 1
b) (1) có nghiệm x [0; 2] Minf(x) > m m < -1
Ví dụ 5:
Tìm điều kiện p, q để bất phương trình sau có nghiệm thoả x [0; 1]
px + 1
x3 x 2 3x 1
qx + 1 (1)
3x 1
x = 0 (1) thoả
x (0; 1] ta có (1) p
x2 x 2
q
x 1
x2 x 2
Đặt f(x) =
x 1
x3 2 x 1
f ’(x) =
x 1
2
f ’(x) = 0 x =
2 1 y = 2 2 1
t
_
f '(t)
f(t)
2 -1
0
1
0
+
2
2 2 -1
2
Dựa vào bảng biến thiên ta có: p minf(x) và q maxf(x)
p 2 2 1 và q 2
Ví dụ 6:
Cho bất phương trình: x a x b x c (1) với a > b > c
a) chứng minh bất phương trình luôn có nghiệm
b) Giải bất phương trình: x 4 x 1 x 4 (2)
(1) x a x b x c > 0
Đặt: f(x) = x a x b x c với x a
f’(x) =
1
1
1
> 0 , x > a ( vì
2 xa 2 xb 2 xc
f đồng biến khi x > a. Hơn nữa f(a) =
xa <
x b <
xc )
a b a c < 0 và lim f ( x) do đó (1) luôn có
x
nghiệm
x
f '(x)
f(x)
xo
a
+
+
+
0
+
f(a)< 0
Tập nghiệm là: (xo, + ) với f(xo) = 0
Với a = 4, b = 1, c = -4 .
p dụng chứng minh trên (2) có nghiệm là: (xo, + ) vơùi f(xo) = 0
Ta có f(5) = 5 4 5 1 5 4 = 0 Vy bất phương trình (2) có nghiệm là ( 5; + )
Ví dụ 7:
Tìm tất cả các giá trò của m để bất phương trình sau đây nghiệm đúng với x > 0
(3m +1)12x + (2 – m)6x + 3x < 0 (1)
(1) (3m +1)4x + (2 – m)2x + 1 < 0
t 2 x , x 0
2
2
(3t t )m (t 1)
Xét: f(t) =
t 2 x 1
(t 1) 2
m
(2)
(3t 2 t )
(t 1) 2
,vơùi t > 1
(3t 2 t )
7t 2 6t 1
f ’(t) =
> 0 , t > 1
(3t 2 t ) 2
t
+
1
+
f '(t)
-
f(t)
-2
1
3
Dựa vào bảng biến thiên ta có bất phương trình (1) có nghiệm với x > 0
bất phương trình (2) có nghiệm với t > 1
m -2
Ví dụ 8:
Giải bất phương trình :
7 x 7 7 x 6 2 49 x 2 7 x 42 < 181 – 4x
7 x 7 0
6
Điều kiện: 7 x 6 0
x
7
49 x 2 7 x 42
Đặt: f(x) =
7 x 7 7 x 6 2 49 x 2 7 x 42 + 4x
6
7
7
98 x 7
x
f ’(x) =
+
4
>
0
,
7
2 7x 7 2 7x 6
49 x 2 7 x 42
6
Vậy f(x) đồng biến trên ( ; + ) và f(6) = 181
7
Khi x < 6 thì f(x) < f(6) f(x) < 181
6
Vậy nghiệm bất phương trình là S = [ ; 6)
7
Ví dụ 9:
Giải bất phương trình:
2 x3 3x 2 6 x 16 > 2 3 4 x
2 x (2 x 2 x 8) 0
2 x3 3 x 2 6 x 16 0
Điều kiện:
-2 x 4
4 x 0
4 x 0
Xét hàm số f(x) =
2 x3 3x 2 6 x 16 - 4 x
6( x 2 x 1)
1
f ’(x) =
> 0 , x (-2; 4)
3
2
2 2 x 3x 6 x 16 2 4 x
Suy ra f đồng biến trong khoảng (-2; 4)
Do đó nếu x > 1 thì f(x) > f(1) = 2 3
2 x3 3x 2 6 x 16 -
4 x > 2 3
2 x 3x 6 x 16 >
3
4 x + 2 3.
2
Vậy khoảng nghiệâm của bất phương trình là : (1; 4)
2) Bi tập:
1) Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: 32x+1 – (m + 3) 3x – 2(m + 3) < 0
2) Xác đònh m sao cho x đều là nghiệm bất phương trình:
22+cos2x + 21 cos x 2sin x m
3) Xác đònh m để bất phương trình sau có nghiệm
2sin x 3cos x m.3sin x (1)
2
2
2
2
2
Hướng dẫn: Đặt t = 2sin
2
x
điều kiện 1 t 2 thì 3sin
(1) có dạng: t +
3
t
3
2
t
x
= 2sin
2
x
log2 3
t log2 3
m.t log2 3
log 2 3
Xét f(t) = t1 log 3
2
log 2 3
với 1 t 2 )
C. Hệ phương trình
f ( x) f ( y ) (1)
(2)
g ( x, y ) 0
1) Hệ phương trình dạng:
Hướng dẫn học sinh có thể tìm lời giải theo hai hướng sau:
Hướng 1: (1) f(x) – f(y) = 0 (3)
Tìm cách đưa (3) về một phương trình tích
Ví dụ 1:
1 (1)
1
x x y y
Giải hệ :
2 y x3 1 (2)
1
x
1
y
Ta có: (1) x – y – ( ) = 0 (x – y)
x y
x 1
y
1 xy
=0
xy
Thay vào (2) và giải
Hươùng 2: Xét hàm số f(t) . Ta thường gặp hàm số liên tục trong tập xác đònh của nó.
+) Nếu hàm số f(t) đơn điệu thì (1) suy ra x = y. Khi đó bài toán đưa về giải và biện luận
phương trình theo x
+) Nếu hàm số f(t) có một cực trò t = a thì nó thay đổi chiều biến thiên một lần khi qua a. Từ
(1) suy ra x = y hoặc x, y nằm về hai phía của a
Ví dụ 2:
2
y 1
x x 2x 2 3 1
Giải hệ:
với x, y R
2
x 1
y
y
2
y
2
3
1
x 1 x 12 1 3 y 1
y 1 y 12 1 3x 1
Đặt: a = x – 1 , b = y – 1 ta có hệ mới
2
b
a a 1 3
2
a
b b 1 3
2
b
a a 1 3 (1)
2
a
2
b
a a 1 3 b b 1 3 (2)
Xét hàm số f(t) = t t 2 1 3t , t R
t
f ’(t) = 1
=
t2 1
t2 1 t
t 1
2
+ 3tln3
+ 3tln3 > 0 , t (vì t 2 1 t > 0 , t)
do đó hàm số đồng biến trên R
từ (2) ta có f(a) = f(b) nên a = b. Thay vào (1) ta được:
a a 2 1 = 3a
ln( a a 2 1 ) = aln3
Xét : g(a) = ln( a a 2 1 ) – aln3
g’(a) =
1
a2 1
(*)
- ln3 < 0 , a
Vậy hàm số g(a) nghòch bến trên R. Nên phương trình (*) có nghiệm duy nhất a = 0
Do đó hệ có nghiệm duy nhât x = y = 1
Ví dụ 3:
Chứng minh rằng hệ phương trình sau có đúng hai nghiệm (x, y) thoả x > 0, y > 0
y
x
e 2008
y2 1
(*) ( đề dự bò 2007)
x
e y 2008
x2 1
x2 1 0
x 1
Điều kiện: y 2 1 0
y 1
x 0, y 0
y
x
(1)
e 2008
2
y
1
(*)
y
e x x
ey
(2)
2
2
x
1
y
1
t
t
Xét hàm số: f(t) = e
t 2 1
t2
t 2 1
t
f ’(t) = e
t 1
2
,t>1
t 2 1 et
t
1
2
1 t 2 1
> 0 , t > 1
Vậy f(t) đồng biến trên (1; + )
x
Từ (2) ta có f(x) = f(y) x = y . Thay vào (1) ta có: e x 2008
x
x
Xét hàm số : g(x) = e
g’(x) = ex g”(x) = ex +
x2 1
x2 1
2008 = 0 (*)
x
x
2
1
x
x
2
1
5
2
3
> 0 , x > 1
g’(x) đồng biến và liên tục trên (1; + ) và đổi dấu.
1
Vì lim g '( x) và g’(2) = e2 –
>0
x 1
3 3
Nên g’(x) = 0 có nghiệm duy nhất x =
x
+
f '(x)
f(x)
1
0
+
+
_
+
g()
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy g(x) cắt trục hoành tối đa 2 lần
phương trình (*) có tối đa 2 nghiệm
hệ phương trình có đúng 2 nghiệm (x, y) thoả x > 0, y > 0
Ví dụ4:
e x ey x 1
Giải hệ : y
e ex y 1
x
e ey x 1 (1)
x
y
e ex x e ey 1(2)
Xét: f(t) = et + et + t
f ’(t) = et + e + 1 > 0 , t
Vậy f(t) đồng biến trên R
Từ (2) ta có: f(x) = f(y) x = y
Thay vào (1) ta được: ex = ex – x +1 (*)
Xét hàm số g(x) = ex - ex + x – 1
g’(x) = ex – e + 1
g”(x) = ex > 0 , x
Do đó f’(x) đồng biến và liên tục trên R và đổi dấu
Vì g’(0) = 2 – e < 0 và g(1) = 1> 0 nên phương trình g’(x) = 0 có nghiệm duy nhất x =
x
g '(x)
-
_
+
0
+
+
g(x)
f()
Dựa vào bảng biến thiên g(x) cắt trục hoành tối đa hai lần
phương trình (*) có tối đa 2 nghiệm
Ta thấy x = 0 hoặc x = 1 là hai nghiệm của phương trình (*) ngoài ra (*) không thể có
nghiệm nào khác( vì nó chỉ có tối đa 2 nghiệm)
Vậy hệ có hai nghiệm ( (0; 0) và ( 1; 1)
Ví dụ 5:
ln(1 x) ln(1 y ) x y
Giải hệ phương trình: 2
(*) ( Đề dự bò khối D 2006)
2
x 12 xy 20 y 0
Điều kiện: x > -1, y > -1
x 2 12 xy 20 y 2 0
(*)
ln(1 x) x ln(1 y ) y
Xét hàm số f(t) = ln(1+t) – t
t
f ’(t) =
1 t
ta thấy f’(t) = 0 t = 0
t
f '(t)
f(t)
-1
0
+
0
+
_
f(0)
Ta có (2) f(x) = f(y) x = y nếu x,y thuộc cùng một khoảng đơn vò
hoặc xy < 0 nếu x,y không cùng thuộc một khoảng đơn vò
Nếu xy < 0 thì vế trái của (1) luôn dương, phương trình không thoả mãn
Nếu x = y thay vào (1) ta được nghiệm của hệ là x = y = 0
Ví dụ 6:
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm
x 1 3 y m
(I)
y
1
3
x
m
Điều kiện: -1 x , y 3
x 1 3 y m (1)
(I)
x 1 3 x y 1 3 y (2)
Xét hàm số f(t) = t 1 3 t
1
1
f’(t) =
> 0 , t (-1; 3)
2 t 1 2 3 t
Vậy f đồng biến trên (-1; 3). Do đó f(x) = f(y) x = y
Thay vào (1) ta có: x 1 3 x = m (*)
Xét hàm số : g(x) = x 1 3 x
g ’(x) =
1
1
2 x 1 2 3 x
g ’(x) = 0 x = 1
x
3
1
-1
+
g '(x)
0
_
2 2
g(x)
2
2
Dựa vào bảng biến thiên phương trình (*) có nghiệm 2 m 2 2
Do đó hệâ có nghiệm khi 2 m 2 2
Ví dụ 7:
Chứng minh rằng m hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2
2
3 x y 2 y m 0 (1)
(I)
2
2
3 y x 2 x m 0 (2)
Nếu y 0 thì vế trái của (1 ) phương trình không thoả suy ra y > 0. Tương tự x > 0
3x 2 y 2 y 2 m
(I)
( x y )(3xy 2 x 2 y ) 0
3 x 2 y 2 y 2 m
(I)
x y
3 x 3 2 y 2 m
x y
Xét: f(x) = 3x3 – 2x2 có f ’(x) = 9x2 – 4x :
f’(x) = 0 x = 0 hoặc x =
4
9
x
f '(x) 0
0
f(x)
4
0
9
_
1
0
32
+
243
Dựa vào bảng biến thiên phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất x > 0 m > 0. Do đó hệ có
nghiệm duy nhất khi m > 0
Ví dụ 8:
x y cos x cos y
Tìm m để hệ sau có nghiệm:
2sin x 3cos y m
x cos x y cos y (1)
(I )
2sin x 3cos y m(2)
Xét f(t) = t – cost
f ’(t) = 1+sint 0 , t
f(t) đồng biến trên R.
Nên (1) f(x) = f(y) x = y
Thay vào (2) ta có 2sinx – 3cosx = m 13 sin( x - ) = m (*)
vậy hệ có nghiệm phương trình (*) có nghiệm - 13 m 13
2) Hệ phương trình có ẩn không thay đổi khi hoán vò vòng quanh
Khi giải hệ này cần chú ý:
Không mất tính tổng quát ta có thể giả thiết x = max (x, y, z) x y, x z
Ví dụ1:
x3 3x 2 5 x 1 4 y
3
2
Giải hệ phương trình: y 3 y 5 y 1 4 z
z 3 3z 2 5 z 1 4 x
Xét hàm số f(t) = t3 - 3t2 + 5t + 1
f ’(t) = 3t2 – 6t + 5 > 0 , t. Do đó f(t) đồng biến
f ( x) 4 y
Hệ phương trình có dạng f ( y ) 4 z
f ( z) 4 x
Vì hệ không đổi khi hoán vò vòng quanh đối với x, y,z nên ta có thể giả thiết x y, x z
Nếu x > y f(x) > f(y) 4y > 4z y > z f(y) > f(z) z > x mâu thuẫn
Nếu x > z f(x) > f(z) y > x mâu thuẫn
Vậy x = y = z
Từ một phương trính trong hệ ta có: x3 – 3x2 + x + 1 = 0
2
(x – 1)( x – 2x – 1) = 0
x 1
x 1 2
x y z 1
Do đó nghiệm của hệ là:
x y z 1 2
f ( x) g ( y )
Nhận xét : Xét hệ có dạng: f ( y ) g ( z )
f ( z ) g ( x)
Nếu hàm số f(t), g(t) cùng đồng biến (hoặc cùng nghòch biến) thì lý luận như trên ta có x = y =z
Ví dụ 2:
y 3 6 x 2 12 x 8 (1)
3
2
Giải hệ : z 6 y 12 y 8 (2) (I)
x3 6 z 2 12 z 8 (3)
y 3 f ( x)
(I) z 3 f ( y )
x3 f ( z )
8
6
Từ phương trình (1) ta có y3 = 6(x2 – 2x + ) = 6(x – 1)2 +
Tương tự ta có: x 3 2 , z 3 2
Xét hàm số f(t) = 6t2 – 12t + 8
f ’(t) = 12x – 12 > 0 , t
Vậy f(t) đồng biến trên [ 3 2 ; + )
3
1
2y
3
3
2
2
Vì hệ không thay đổi khi hoán vò vòng quanh đối với x, y,z do đó có thể giả thiết x y, x z
Nếu x > y f(x) > f(y) y3 > z3 y > z f(y) > f(z) z3 > x3 z > x mâu thuẫn
Nếu x > z f(x) > f(z) y3 > x3 y > x mâu thuẫn
Suy ra x = y = z
Từ một phương trình trong hệ ta có: x3 – 6x2 + 12 x - 8 = 0
3
(x – 2) = 0 x = 2
Vậy hệ có nghiệm x = y = z = 2
CHƯƠNG I. HÀM SỐ
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA
HÀM SỐ
1. y f (x) đồng biến / (a, b) x1 x 2 a, b ta có f x1 f x 2
2. y f (x) nghịch biến / (a, b) x1 x 2 a, b ta có f x1 f x 2
3. y f (x) đồng biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại một số hữu hạn
điểm (a, b).
4. y f (x) nghịch biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại một số hữu hạn
điểm (a, b).
5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm x x k f x đổi dấu tại điểm x k
xj
a
xj
xi xi xi x j
xi xi xi
xj
xj
xj
b
x
6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Giả sử y (x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại x1 ,..., x n a , b .
Khi đó: Max f x Max f x1 ,..., f x n , f a , f b ;
x a ,b
M in f x M in f x1 ,..., f x n , f a , f b
x a ,b
Nếu y f (x) đồng biến / [a, b] thì Min f x f a ; Max f x f b
x a ,b
x a ,b
Nếu y f (x) nghịch biến / [a, b] thì Min f x f b ; Max f x f a
x a ,b
x a ,b
Hàm bậc nhất f x x trên đoạn a; b đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đầu
mút a; b
II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG
TRÌNH
1. Nghiệm của phương trình u(x) v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị y u x với đồ thị
y v x .
u(x)
2. Nghiệm của bất phương trình u(x) v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần
đồ thị y u x nằm ở phía trên
so với phần đồ thị y v x .
v(x)
a
3. Nghiệm của bất phương trình u(x) v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị
y u x nằm ở phía dưới so với phần đồ thị y v x .
x
b
4. Nghiệm của phương trình u(x) m là hoành độ
giao điểm của đường thẳng y m với đồ thị y u x .
5. BPT u(x) m đúng xI Min u x m
xI
y=m
6. BPT u(x) m đúng xI Max u x m
xI
7. BPT u(x) m có nghiệm xI Max u x m
xI
8. BPT u(x) m có nghiệm xI Min u x ma
b
xI
x
III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số
Bài 1. Cho hàm số f x mx 2 2mx 3
a. Tìm m để phương trình (x) 0 có nghiệm x[1; 2]
b. Tìm m để bất phương trình (x) 0 nghiệm đúng x[1; 4]
c. Tìm m để bất phương trình (x) 0 có nghiệm x 1; 3
Giải: a. Biến đổi phương trình (x) 0 ta có:
f x mx 2 2mx 3 0 m x 2 2 x 3 g x
3
3
m.
x 2 x x 1 2 1
2
Để (x) 0 có nghiệm x[1; 2] thì Min g x m Max g x 3 m 1
x1;2
x1;2
8
b. Ta có x[1; 4] thì f x mx 2 2mx 3 0 m x 2 2 x 3 g x
M in g x m .
x1;4
Do g x
3
giảm trên [1; 4] nên ycbt Min g x g 4 1 m
2
x1;4
8
x 1 1
c. Ta có với x 1; 3 thì f x mx 2 2mx 3 0 m x 2 2 x 3 .
Đặt g x
3 , x 1;3 . Xét các khả năng sau đây:
x 2 2x
+ Nếu x 0 thì bất phương trình trở thành m.0 0 3 nên vô nghiệm.
3
m , x 1; 4
x 2x
2
+ Nếu x 0; 3 thì BPT g x m có nghiệm x 0; 3 Min g x m.
x 0;3
Do g x
3
x 1 2 1
giảm / 0; 3 nên ycbt Min g x g 3 1 m
x 0;3
5
+ Nếu x 1; 0 thì x 2 2 x 0 nên BPT g x m có nghiệm x 1; 0 Max g x m . Ta có
1;0
g x
3 2 x 2
x 2 2x 2
0, x 1; 0 .
Do đó g x nghịch biến nên ta có Max g x g 1 3 m
1;0
Kết luận: (x) 0 có nghiệm x 1; 3 m ; 3 U 1 ;
5
Bài 2. Tìm m để bất phương trình: x 3 3mx 2 13 nghiệm đúng x 1
x
Giải: BPT 3mx x 3 13 2, x 1 3m x 2 14 2 f x , x 1 .
x
x
x
Ta có f x 2 x 45 22 2 2 x 45 22 4 22 2 0 suy ra f x tăng.
x
x
x
x
x
YCBT f x 3m, x 1 min f x f 1 2 3m 2 m
x 1
3
Bài 3. Tìm m để bất phương trình m.4 x m 1 .2 x 2 m 1 0 đúng x ¡
Giải: Đặt t 2 x 0 thì m.4 x m 1 .2 x 2 m 1 0 đúng x ¡
m.t 2 4 m 1 .t m 1 0, t 0 m t 2 4t 1 4t 1, t 0
g t
4t 1 m, t 0 . Ta có g t 4t 2 2t 0 nên g t nghịch biến trên 0; suy
t 2 4t 1
t 2 4t 1 2
ra ycbt Max g t g 0 1 m
t 0
Bài 4. Tìm m để phương trình: x x x 12 m 5 x 4 x có nghiệm.
Giải: Điều kiện 0 x 4 . Biến đổi PT f x x x x 12 m .
5 x 4 x
Chú ý: Nếu tính f x rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn.
Thủ thuật: Đặt g x x x x 12 0 g x 3 x
2
h x 5 x 4 x 0 h x
1
1
0
2 5 x 2 4 x
Suy ra: g x 0 và tăng; h x > 0 và giảm hay
f x
1
0
2 x 12
1 0 và tăng
h x
g x
tăng. Suy ra f x m có nghiệm
h x
m min f x ; max f x f 0 ; f 4 2 15 12 ;12
0;4
0;4
Bài 5. Tìm m để bất phương trình: x 3 3x 2 1 m x x 1 có nghiệm.
3
Giải: Điều kiện x 1 . Nhân cả hai vế BPT với x x 1 0 ta nhận được
3
bất phương trình f x x 3 3x 2 1 x x 1 m .
3
Đặt g x x 3 3x 2 1 ; h x x x 1
3
2
Ta có g x 3x 2 6 x 0, x 1; h x 3 x x 1 1
2 x
1 0.
2 x 1
Do g x 0 và tăng x 1 ; h x 0 và tăng nên f x g x .h x tăng x 1
Khi đó bất phương trình f x m có nghiệm min f x f 1 3 m
x 1
Bài 6. Tìm m để 4 x 6 x x 2 2 x m nghiệm đúng x 4, 6
Cách 1. BPT f x x 2 2x 4 x 6 x m đúng x 4, 6
f x 2 x 2
2 x 2
1
0 x 1
1 x 2
2 4 x 6 x
4
x
6
x
Lập bảng biến thiên suy ra Max Max f x f 1 6 m
4,6
Cách 2. Đặt t 4 x 6 x 4 x 6 x 5 .
2
Ta có t x 2 x 24 . Khi đó bất phương trình trở thành
t t 2 m 24, t 0;5 f t t 2 t 24 m; t 0;5 . Ta có:
2
2
f t 2t 1 0 f t tăng nên f t m; t 0; 5 max f t f 5 6 m
0;5
Bài 7. Tìm m để 3 x 6 x 18 3x x 2 m 2 m 1 đúng x 3, 6
Giải:
Đặt t 3 x 6 x 0 t 2 3 x 6 x 9 2 3 x 6 x
2
9 t 2 9 2 3 x 6 x 9 3 x 6 x 18
18 3 x x 2 3 x 6 x 1 t 2 9 ; t 3; 3 2
2
Xét f t 1 t 2 t 9 ; f t 1 t 0; t 3;3 2 max f t f 3 3
2
2
3;3 2
ycbt max f t 3 m 2 m 1 m 2 m 2 0 m 1 V m 2
3;3 2
Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007)
Tìm m để phương trình 3 x 1 m x 1 2 4 x 2 1 có nghiệm thực.
Giải: ĐK: x 1 , biến đổi phương trình
3 x 1 2 4 x 1 m .
x 1
x 1
Đặt u
4
x 1 4 1 2 0,1 .
x 1
x 1
Khi đó g t 3t 2 2t m
t
0
g t
g t
+
0
1
13
0
13
–
–1
Ta có g t 6t 2 0 t 1 . Do đó yêu cầu 1 m 1
3
3
Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi m 0 , phương trình
x 2 2 x 8 m x 2 luôn có đúng hai nghiệm phân biệt.
x
Giải: Điều kiện: x 2 .
Biến đổi phương trình ta có:
g x
x 2 x 6 m x 2
g x
x 2 x 6 m x 2
2
2
2
+
0
x 2 x 3 6 x 2 32 m 0 x 2 V g x x 3 6 x 2 32 m .
ycbt g x m có đúng một nghiệm thuộc khoảng 2; . Thật vậy ta có:
g x 3 x x 4 0, x 2 . Do đó g x đồng biến mà g x liên tục và
g 2 0; lim g x nên g x m có đúng một nghiệm 2; .
x
Vậy m 0 , phương trình x 2 2 x 8 m x 2 có hai nghiệm phân biệt.
Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân
biệt:
4
2x 2x 2 4 6 x 2 6 x m
Giải: Đặt f x 4 2 x 2 x 2 4 6 x 2 6 x ; x 0; 6
Ta có: f x 1
2
Đặt u x
2x
1
4
1
2x
3
4
3
1 1 , x 0; 6
6x
6 x 2x
1
4
3
; v x 1 1
, x 0, 6
4
2x
6x
6 x
1
3
f ( x) 0, x 0, 2
u x , v x 0, x 0, 2
f ( x) 0, x 2, 6
u 2 v 2 0
f (2) 0
u x , v x 0, x 2, 6
x
0
f x
2
+
f(x)
0
6
–
3 2 6
2 6 24 6
4
12 2 3
Nhìn BBT ta có PT có 2 nghiệm phân biệt 2 6 24 6 m 3 2 6
Bài 11. (Đề TSĐH khối D, 2007):
x 1 y 1 5
x
y
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
x 3 13 y 3 13 15m 10
x
y
Giải: Đặt u x 1 ; v y 1 ta có x 3 13 x 1
x
y
x
x
3
3x 1 x 1 u 3u
x
x
và u x 1 x 1 2 x . 1 2 ; v y 1 2 y . 1 2
x
x
x
y
y
u v 5
Khi đó hệ trở thành 3 3
u v 5
uv 8 m
u v 3 u v 15m 10
u , v là nghiệm của phương trình bậc hai f t t 2 5t 8 m
Hệ có nghiệm f t m có 2 nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn t1 2; t 2 2 .
Lập Bảng biến thiên của hàm số f t với t 2
t
f t
f t
–2
2
–
+
5/2
–
0
+
+
+
22
2
7/4
Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm 7 m 2 m 22
4
Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001):
Tìm x để bất phương trình x 2 2x sin y cos y 1 0 đúng với y ¡ .
Giải: Đặt u sin y cos y 2, 2 ,
BPT g u 2 x u x 2 1 0, u 2, 2 Min g u 0
u 2 , 2
Do đồ thị y g u là một đoạn thẳng với u 2, 2 nên
Min
u 2 ,
x 2 2 2x 1 0
x 2 1
g 2 0
g u 0
2
2
x 2 1
x 2 2x 1 0
g 2 0
a, b, c 0
Chứng minh rằng: a 2 b 2 c 2 abc 4
a b c 3
Bài 13. Cho
2
2
Giải: BĐT a 2 b c 2bc abc 4 a 2 3 a a 2 bc 4
f u a 2 u 2a 2 6a 5 0 trong đó 0 u bc b c
2
2
1 3 a .
4
2
Như thế đồ thị y f u là một đoạn thẳng với u 0; 1 3 a 2 . Ta có
4
f 0 2a 2 6a 5 2 a 3
2
2
2
2
1 0; f 1 3 a 1 a 1 a 2 0
2
4
4
nên suy ra f u 0; u 0; 1 3 a 2 .
4
Vậy a 2 b 2 c 2 abc 4 . Đẳng thức xảy ra a b c 1 .
Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984):
a , b, c 0
. Chứng minh rằng: ab bc ca 2abc 7 .
27
a
b
c
1
Cho
Giải: a b c 1 2a bc a 1 a 1 2a bc a 1 a 1 2a u f u
2
Đồ thị y f u 1 2a u a 1 a với 0 u bc b c
2
1 a 2
là một đoạn thẳng với 2 giá
4
trị đầu mút f 0 a 1 a a 1 a 1 7 và
2
2
4
27
2
f 1 1 a 1 2a 3 a 2 1 7 1 2a 1 a 1
4
4
27 4
3
3
2
7
27
Do đồ thị y f u là một đoạn thẳng với u 0; 1 1 a 2 và f 0 7 ; f 1 1 a 2 7 nên
27
4
27
4
f u 7 . Đẳng thức xảy ra a b c 1
27
3
Bài 15. Chứng minh rằng: 2 a b c ab bc ca 4, a, b, c 0, 2 .
Giải: Biến đổi bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c ta có
f a 2 b c a 2 b c bc 4, a, b, c 0, 2
Đồ thị y f a là một đoạn thẳng với a 0, 2 nên f a Max f 0 ; f 2
Ta có f 0 4 2 b 2 c 4; f 2 4 bc 4 f a 4, a, b, c 0, 2
Bài 16. CMR: 1 a 1 b 1 c 1 d a b c d 1, a, b, c, d 0,1
Giải: Biểu diễn bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c, d, ta có:
f a 1 1 b 1 c 1 d a 1 b 1 c 1 d b c d 1, a, b, c, d 0,1
Đồ thị y f a , a 0,1 là một đoạn thẳng nên Min f a Min f 0 , f 1
a 0,1
Ta có f 1 b c d 1 1, b, c, d 0,1
f 0 1 b 1 c 1 d b c d g b 1 1 c 1 d b 1 c 1 d c d
Đồ thị y g b , b 0,1 là một đoạn thẳng nên Min g b Min g 0 , g 1
b 0,1
Ta có g 1 c d 1 1; g 0 1 c 1 d c d 1 cd 1
f 0 g b 1, b 0,1 . Vậy f a 1 hay ta có (đpcm)