Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Ứng dụng đạo hàm để giải phương trình, hệ phương trình, tìm GTLN, GTNN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.13 KB, 24 trang )

ỨNG DỤNG SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ ĐỂ GIẢI MỘT SỐ
TỐN VỀ PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH
VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
A) Phương trình:
Ví dụ 1:
Xác định m để phương trình sau có nghiệm :
m( 1  x 2  1  x 2  2)  2 1  x 4  1  x 2  1  x 2 (1)
Điều kiện: x  1
Đặt t = 1  x 2 - 1  x 2  2 1  x 4 = 2 – t2
Ta có: t = 1  x 2 - 1  x 2  0 dấu bằng đạt được khi x = 0
t2 = 2 – 2 1  x 4  2 dấu bằng đạt được khi x =  1
suy ra điều kiện của t là: 0  t  2
t2  t  2
= m (2)
t2
Khi đó phương trình (1) có nghiệm  (2) có nghiệm thoả : 0  t  2
t2  t  2
trên [0; 2 ]
 đường thẳng y = m cắt phần đồ thị hàm số y =
t2
t2  t  2
Xét hàm số f(t) =
trên [0; 2 ]
t2
 t 2  4t
 0 ,  t  [0; 2 ]  hàm số nghịch biến trên [0; 2 ]
Ta có f’(t) =
t  22

Phương trình (1) được chuyển về dạng m(t + 2) = 2 - t2 + t 


Vậy phương trình (1) có nghiệm  f( 2  m  f (0)  2 1 m  1
Ví dụ 2:
Tìm m để phương trình: 3 x  1  m x  1  2 4 x 2  1 (1) có nghiệm
Điều kiện: x  1
x 1
x 1
 24
m
x 1
x 1

(1)  3
Đặt: t =

4

x 1
=
x 1

4

1

2
điều kiện: 0  t  1. Khi đó phương trình trở thành:
x 1

-3t2 + 2t với t  [0; 1]
Ta có f ’(t) = - 6t +2

1
f ’(t) = 0  - 6t +2 = 0  t =
3
1
1
0
t
3
f ’(t)

+

f(t)
0

0

1
3

_

-1

Ví dụ 3:
Chứng minh rằng với mọi m > 0 phương trình sau có hai nghiệm phân biệt


x2 + 2x – 8 =


m( x  2) (1)

Điều kiện x  2
(1)  (x – 2)( x3 + 6x2 – 32 – m) = 0
x  2
  3
2
 x  6 x  32  m  0

Ta chỉ cần chứng minh phương trình: x3 + 6x2 – 32 = m (*) có nghiêm trong (2; +  )
Xét hàm số: f(x) = x3 + 6x2 – 32 với x > 2
x
2
+
f ’(x) = 3x2 + 12x > 0 ,  x > 2
+

f '(x)

+

f(x)

0

Dựa vào bảng biến thiên ta có:  m > 0 phương trình (*) có nghiệm trong khoảng (2; +  )
Vậy  m > 0 phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 4:
Tìm m để phương trình sau có ít nhất 1 nghiệm thuộc [1; 3 3 ]
log32 x  log32 x  1 - 2m – 1 = 0 (1)

Đặt: t =

Điều kiện : x > 0
log32 x  1 với x  [1; 3 3 ]  0  log3 x  3  1  log32 x +1  4  1  t  2

Phương trình trở thành: t2 + t = 2m + 2 (2)
Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc [1; 3 3 ]
 Phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc [1; 2]
2
 đường thẳng y = 2m + 2 cắt phần đồ thò y = t + t với t  [1; 2] tại ít nhất một điểm
f(t) = t2 + t
t
1
2
f ’(t) = 2t + 1 > 0 ,  t  [1; 2]
+

f '(t)
f(t)

Vậy phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc [1; 3
Ví dụ 5:
Tìm m để phương trình sau có nghiệm :
(m + 1) tg4x – 3m(1 + tg2x)tg2x +
Điều kiện: x 


2

4m

= 0 (1)
cos 4 x

 k

(1)  m( 2tg4x + 5tg2x + 4 ) = - tg4x
t  tg 2 x
t  tg 2 x

 

t 2
2
2
m

m(2t  5t  4)  t

2t 2  5t  4


5
2
3

]  2  2m + 2  5  0  m  1,5


t 2
Xét: f(t) = 2

với t  0
2t  5t  4
5t 2  8t
f ’(t) =
0 , t  0
2 
 2t 2  5t  4 

t

+

0
_

f '(t)
0

f(t)

-0,5

Dựa vào bảng biến thiên phương trình có nghiệm

 -0,5 < m  0

Ví dụ 6:
Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 9x – m 33 + 2m + 1 = 0 (1)
t  3x
2

m(t  2)  t  1

(1)  

t  3x

(vì t = 2 không phải là nghiệm của pt)

t2 1
m

(2)

t 2

t2 1
Xét hàm số f(t) =
ta có:
t2
t 2  4t  1

f ’(t) =

t  2

2

t  2  5

f ’(t) = 0  t 2  4t  1 = 0  


t  2  5

t

-

f '(t)

2 - 5

2

0

_

0

_

0

1

f(t)

2

-


+

2+ 5
+

+

4 +2 5

Dựa vào bảng biến thiên phương trình có nghiệm khi m < - 0,5 hoặc m  4  2 5
Ví dụ 7:
Tìm a để phương trình:

3x 2  1
 2 x  1 + a (1) có nghiệm duy nhất
2x 1

3x 2  2 x
2x 1
3x 2  2 x
Xét hàm số : f(x) =
xác đònh trên (0,5; +  )
2x 1
9x2  8x  2
Ta có f’(x) =
> 0  x  0,5  f đồng biến trên (0,5; +  )
3
 2 x  1


(1)  a =


x

+

0,5
+

f '(x)

+

f(x)

-

Dựa vào bảng biến thiên ta có đường thẳng y = a cắt đồ thò hàm số f(x) tại một điểm duy nhất
 a. Vậy  a phương trình (1) luôn có nghiệm duy nhất
Ví dụ 8:
Giải phương trình: x +
(1)  x – 1 +

x 2  2 x  2 = 3x-1+1 (1)

x 2  2 x  2 = 3x – 1

 a  x  1


2
a
 a  a  1  3
a  x  1

(*)

2
ln
a

a

1

a
ln
3






Xét f(a) = ln( a  a 2  1 ) – aln3
f ’(a) =

1
a2  1


- ln3 < 0 ,  a

Vậy f(a) nghòch biến trên R và f(0) = 0 nên (*) nghiệm duy nhất a = 0 .Do đó phương trình (1) có
một nghiệm x = 1
Ví dụ 9
Giải phương trình :

4 x  1 + 4 x 2  1 = 1 (1)
4 x  1  0
Điều kiện:  2
 x  0,5
4 x  1  0

Xét: f(x) =
f ’(x) =

4 x  1 + 4 x 2  1 với x  0,5
2
4x
+
> 0 ,  x  0,5
4x 1
4x2 1

 f đồng biến trên (0,5; +  )

Do f liên tục và đồng biến trên (0,5; +  ) , f(0,5) = 1 nên (1)  f(x) = f(0,5)
 x = 0,5
Ví dụ 10:
Giải phương trình: 3x + 5x = 6x + 2 (*)

Xét: f(x) = 3x + 5x – 6x – 2
f ’(x) = 3xln3 + 5xln5 – 6
f ”(x) = 3xln23 + 5xln25 > 0,  x  f’(x) đồng biến, liên tục và đổi dấu (f’(0) < 0, f’(2) > 0
Nên phương trình f’(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = a


x

-
_

f '(x)

+


0

+

+

f(x)

+
f(  )

Dựa vào bảng biến thiên f(x) cắt trục hoành tới 2 lần  phương trình (*) có tối đa hai nghiệm.
Ta thấy x = 0, x = 1 là 2 nghiệm của (*). Ngoài ra (*) không thể có nghiệm nào khác( do nó chỉ
có tối đa 2 nghiệm)

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x = 0 , x = 1

B)

Bất phương trình:

1) Ví dụ 1:
Tìm m để bất phương trình m( x 2  2 x  2 + 1) + x(2- x)  0 có nghiêm thuộc [0; 1+ 3 ]
Đặt t =
t’x =

x 2  2 x  2 với x  [0; 1+ 3 ]
x 1

,

x2  2x  2
t’x = 0  x = 1

x

0

t'x

1

_

1+ 3

+

0

2

t

2
1

Với x  [0; 1+ 3 ] thì t  [1; 2]
Bất phương trình trở thành: m(t + 1)  t2 – 2
 m 

t2  2
t 1

 m  Maxf(t) với f(t) =

Ta có f ’(t) =

t 2  2t  2

 t  1

2

t2  2
t 1


> 0 ,  t  [1; 2]

Vậy bất phương trình có nghiệm x  [0; 1+ 3 ]  m  M ax f (t ) = f(2)
[1;2]

m 

2
3

Ví dụ 2:
Vớùi giá trò nào của m thì bất phương trình sin3x + cos3x

Đặt t = sinx + cosx = 2 cos( x  ) , điều kiện : t  2



m ,  x (1)

4

Bất phương trình trở thành: t(1 –

t 2 1
)
2




m,  t  [- 2 ; 2 ]


3

 3t – t

3



2m,  t  [- 2 ; 2 ]

Xét: f(t) = 3t – t
f ’(t) = 3 – 3t2
f ’(t) = 0  3 – 3t2 = 0  t = 1 v t = -1
x

- 2

-1

_

t'x

1
+

0


- 2

t

2

2
2

-2

Dựa vào bảng biến thiên ta có : Bất phương trình (1) có nghiệm  x  2m  -2
 m  -1
Ví dụ 3:
Tìm m để bất phương trình mx4 – 4x + m  0 ,  x (1)
(1)  m(x4+ 1)  4x ,  x
 m



4x
, x
x 1
4

4x
x 1
4( x 4  1  4 x 4 )


Xét : f(x) =

4

Ta có : f ’(x) =

x

4

 1

2



4(1  3x 4)

x

4

 1

2

f ’(x) = 0  1  3x2 = 0  x =
-1
x


-
_

f '(x)
f(x)



4(1  3x 2 )(1  3x 2 )

x

+

0

2

1
1
vx=- 4
3
3
+

3

0

 1


4

1

3

4

0

_

27
0

- 27

Dựa vào bảng biến thiên ta có bất phương trình có nghiệm  x  m  Maxf(x)
 m  4 27
Ví dụ 4:
Cho bất phương trình x3 -2x2 + x – 1 + m < 0 (1)
a) Đònh m để bất phương trình (1) có nghiệm thuộc [0; 2]
b) Đònh m để bất phương trình (1) thoả  x  [0; 2]
Ta có: (1)  -x3 + 2x2 – x + 1 > m
Xét: f(x) = -x3 + 2x2 – x + 1 , x  [0; 2]
f’(x) = -3x2 + 4x – 1
f’(x) = 0  x = 1 v x =

1

3

x

0

_

f '(x)
f(x)

1/ 3
0

1

1
+

2

0
1

23
7

-1



a) (1) có nghiệm thuộc [0; 2]  Maxf(x) > m  m < 1
b) (1) có nghiệm  x  [0; 2]  Minf(x) > m  m < -1

Ví dụ 5:
Tìm điều kiện p, q để bất phương trình sau có nghiệm thoả  x  [0; 1]
px + 1 

x3  x 2  3x  1
 qx + 1 (1)
3x  1

x = 0 (1) thoả
x  (0; 1] ta có (1)  p 

x2  x  2
 q
x 1

x2  x  2
Đặt f(x) =
x 1
x3  2 x  1

f ’(x) =

 x  1

2

f ’(x) = 0  x =


2 1  y = 2 2 1

t

_

f '(t)
f(t)

2 -1

0

1

0

+

2
2 2 -1

2

Dựa vào bảng biến thiên ta có: p  minf(x) và q  maxf(x)
 p  2 2  1 và q  2
Ví dụ 6:
Cho bất phương trình: x  a  x  b  x  c (1) với a > b > c
a) chứng minh bất phương trình luôn có nghiệm

b) Giải bất phương trình: x  4  x  1  x  4 (2)
(1)  x  a  x  b  x  c > 0
Đặt: f(x) = x  a  x  b  x  c với x  a
f’(x) =

1
1
1


> 0 ,  x > a ( vì
2 xa 2 xb 2 xc

 f đồng biến khi x > a. Hơn nữa f(a) =

xa <

x b <

xc )

a  b  a  c < 0 và lim f ( x)   do đó (1) luôn có
x 

nghiệm
x
f '(x)
f(x)

xo


a
+

+
+

0

+

f(a)< 0

Tập nghiệm là: (xo, +  ) với f(xo) = 0
Với a = 4, b = 1, c = -4 .
p dụng chứng minh trên (2) có nghiệm là: (xo, +  ) vơùi f(xo) = 0
Ta có f(5) = 5  4  5  1  5  4 = 0 Vy bất phương trình (2) có nghiệm là ( 5; +  )


Ví dụ 7:
Tìm tất cả các giá trò của m để bất phương trình sau đây nghiệm đúng với  x > 0
(3m +1)12x + (2 – m)6x + 3x < 0 (1)
(1)  (3m +1)4x + (2 – m)2x + 1 < 0
t  2 x , x  0
  2
2
(3t  t )m  (t  1)

Xét: f(t) =


t  2 x  1

 
(t  1) 2
m

(2)

(3t 2  t )


(t  1) 2
,vơùi t > 1
(3t 2  t )

7t 2  6t  1
f ’(t) =
> 0 , t > 1
(3t 2  t ) 2

t

+

1
+

f '(t)

-


f(t)

-2

1
3

Dựa vào bảng biến thiên ta có bất phương trình (1) có nghiệm với  x > 0
 bất phương trình (2) có nghiệm với  t > 1
 m  -2
Ví dụ 8:
Giải bất phương trình :

7 x  7  7 x  6  2 49 x 2  7 x  42 < 181 – 4x

7 x  7  0
6

Điều kiện: 7 x  6  0
x 
7
49 x 2  7 x  42


Đặt: f(x) =

7 x  7  7 x  6  2 49 x 2  7 x  42 + 4x
6
7

7
98 x  7
x 
f ’(x) =
+
4
>
0
,


7
2 7x  7 2 7x  6
49 x 2  7 x  42
6
Vậy f(x) đồng biến trên ( ; +  ) và f(6) = 181
7
Khi x < 6 thì f(x) < f(6)  f(x) < 181
6
Vậy nghiệm bất phương trình là S = [ ; 6)
7

Ví dụ 9:
Giải bất phương trình:

2 x3  3x 2  6 x  16 > 2 3  4  x
 2  x  (2 x 2  x  8)  0
2 x3  3 x 2  6 x  16  0

Điều kiện: 

 -2  x  4
4  x  0
4  x  0

Xét hàm số f(x) =

2 x3  3x 2  6 x  16 - 4  x
6( x 2  x  1)
1

f ’(x) =
> 0 ,  x  (-2; 4)
3
2
2 2 x  3x  6 x  16 2 4  x

Suy ra f đồng biến trong khoảng (-2; 4)


Do đó nếu x > 1 thì f(x) > f(1) = 2 3
 2 x3  3x 2  6 x  16 -

4 x > 2 3

2 x  3x  6 x  16 >



3


4 x + 2 3.

2

Vậy khoảng nghiệâm của bất phương trình là : (1; 4)
2) Bi tập:
1) Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: 32x+1 – (m + 3) 3x – 2(m + 3) < 0
2) Xác đònh m sao cho  x đều là nghiệm bất phương trình:
22+cos2x + 21 cos x  2sin x  m
3) Xác đònh m để bất phương trình sau có nghiệm
2sin x  3cos x  m.3sin x (1)
2

2

2

2

2

Hướng dẫn: Đặt t = 2sin

2

x

điều kiện 1  t  2 thì 3sin

(1) có dạng: t +


3
t

3

2

t

x



= 2sin

2

x



log2 3

 t log2 3

 m.t log2 3

log 2 3


Xét f(t) = t1 log 3 

2

log 2 3

với 1  t  2 )

C. Hệ phương trình
 f ( x)  f ( y ) (1)
(2)
 g ( x, y )  0

1) Hệ phương trình dạng: 

Hướng dẫn học sinh có thể tìm lời giải theo hai hướng sau:
Hướng 1: (1)  f(x) – f(y) = 0 (3)
Tìm cách đưa (3) về một phương trình tích
Ví dụ 1:
1 (1)
 1
x  x  y  y
Giải hệ : 
2 y  x3  1 (2)

1
x

1
y


Ta có: (1)  x – y – (  ) = 0  (x – y)
x  y

 x  1
y


1  xy
=0
xy

Thay vào (2) và giải

Hươùng 2: Xét hàm số f(t) . Ta thường gặp hàm số liên tục trong tập xác đònh của nó.
+) Nếu hàm số f(t) đơn điệu thì (1) suy ra x = y. Khi đó bài toán đưa về giải và biện luận
phương trình theo x
+) Nếu hàm số f(t) có một cực trò t = a thì nó thay đổi chiều biến thiên một lần khi qua a. Từ
(1) suy ra x = y hoặc x, y nằm về hai phía của a
Ví dụ 2:


2
y 1

x  x  2x  2  3  1
Giải hệ: 
với x, y  R
2
x 1

y

y

2
y

2

3

1


 x  1   x  12  1  3 y 1

 
 y  1   y  12  1  3x 1


Đặt: a = x – 1 , b = y – 1 ta có hệ mới
2
b

a  a  1  3

2
a

b  b  1  3

2
b

a  a  1  3 (1)

2
a
2
b

a  a  1  3  b  b  1  3 (2)
Xét hàm số f(t) = t  t 2  1  3t , t  R
t

f ’(t) = 1 
=

t2 1

t2 1  t
t 1
2

+ 3tln3
+ 3tln3 > 0 ,  t (vì t 2  1  t > 0 ,  t)

do đó hàm số đồng biến trên R
từ (2) ta có f(a) = f(b) nên a = b. Thay vào (1) ta được:
a  a 2  1 = 3a
 ln( a  a 2  1 ) = aln3


Xét : g(a) = ln( a  a 2  1 ) – aln3
g’(a) =

1
a2  1

(*)

- ln3 < 0 ,  a

Vậy hàm số g(a) nghòch bến trên R. Nên phương trình (*) có nghiệm duy nhất a = 0
Do đó hệ có nghiệm duy nhât x = y = 1
Ví dụ 3:
Chứng minh rằng hệ phương trình sau có đúng hai nghiệm (x, y) thoả x > 0, y > 0
y
 x
e  2008 
y2 1


(*) ( đề dự bò 2007)
x
e y  2008 

x2 1

 x2 1  0

x  1

Điều kiện:  y 2  1  0  
y 1
 x  0, y  0



y
 x
(1)
e  2008 
2
y

1

(*)  
y
e x  x
 ey 
(2)
2
2

x

1
y

1



t

t
Xét hàm số: f(t) = e 

t 2 1
t2

t 2 1 
t
f ’(t) = e 

t 1
2

,t>1

t 2  1  et 

t

1

2

 1 t 2  1

> 0 , t > 1


Vậy f(t) đồng biến trên (1; +  )
x

Từ (2) ta có f(x) = f(y)  x = y . Thay vào (1) ta có: e x  2008 
x

x
Xét hàm số : g(x) = e 

g’(x) = ex g”(x) = ex +

x2 1

x2 1

 2008 = 0 (*)

x

x

2

 1

x

x

2


 1

5
2

3

> 0 , x > 1

 g’(x) đồng biến và liên tục trên (1; +  ) và đổi dấu.
1
Vì lim g '( x)   và g’(2) = e2 –
>0
x 1
3 3
Nên g’(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 
x

+

f '(x)
f(x)



1

0


+

+
_
+

g()

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy g(x) cắt trục hoành tối đa 2 lần
 phương trình (*) có tối đa 2 nghiệm
 hệ phương trình có đúng 2 nghiệm (x, y) thoả x > 0, y > 0
Ví dụ4:
e x  ey  x  1
Giải hệ :  y
e  ex  y  1
x

e  ey  x  1 (1)
 x
y

e  ex  x  e  ey  1(2)
Xét: f(t) = et + et + t
f ’(t) = et + e + 1 > 0 ,  t


Vậy f(t) đồng biến trên R
Từ (2) ta có: f(x) = f(y)  x = y
Thay vào (1) ta được: ex = ex – x +1 (*)
Xét hàm số g(x) = ex - ex + x – 1

g’(x) = ex – e + 1
g”(x) = ex > 0 ,  x
Do đó f’(x) đồng biến và liên tục trên R và đổi dấu
Vì g’(0) = 2 – e < 0 và g(1) = 1> 0 nên phương trình g’(x) = 0 có nghiệm duy nhất x = 
x
g '(x)

-

_

+


0

+
+

g(x)
f()

Dựa vào bảng biến thiên g(x) cắt trục hoành tối đa hai lần
 phương trình (*) có tối đa 2 nghiệm
Ta thấy x = 0 hoặc x = 1 là hai nghiệm của phương trình (*) ngoài ra (*) không thể có
nghiệm nào khác( vì nó chỉ có tối đa 2 nghiệm)
Vậy hệ có hai nghiệm ( (0; 0) và ( 1; 1)
Ví dụ 5:
ln(1  x)  ln(1  y )  x  y
Giải hệ phương trình:  2

(*) ( Đề dự bò khối D 2006)
2
 x  12 xy  20 y  0
Điều kiện: x > -1, y > -1
 x 2  12 xy  20 y 2  0
(*)  
ln(1  x)  x  ln(1  y )  y
Xét hàm số f(t) = ln(1+t) – t
t
f ’(t) =
1 t
ta thấy f’(t) = 0  t = 0

t
f '(t)
f(t)

-1

0
+

0

+
_

f(0)

Ta có (2)  f(x) = f(y)  x = y nếu x,y thuộc cùng một khoảng đơn vò


hoặc xy < 0 nếu x,y không cùng thuộc một khoảng đơn vò
Nếu xy < 0 thì vế trái của (1) luôn dương, phương trình không thoả mãn
Nếu x = y thay vào (1) ta được nghiệm của hệ là x = y = 0
Ví dụ 6:
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm

 x 1  3  y  m
(I)

y

1

3

x

m


Điều kiện: -1  x , y  3



 x  1  3  y  m (1)

(I)  



 x  1  3  x  y  1  3  y (2)
Xét hàm số f(t) = t  1  3  t
1
1

f’(t) =
> 0 ,  t  (-1; 3)
2 t 1 2 3  t

Vậy f đồng biến trên (-1; 3). Do đó f(x) = f(y)  x = y
Thay vào (1) ta có: x  1  3  x = m (*)
Xét hàm số : g(x) = x  1  3  x
g ’(x) =

1
1

2 x 1 2 3  x

g ’(x) = 0  x = 1
x

3

1

-1
+

g '(x)


0

_

2 2

g(x)
2

2

Dựa vào bảng biến thiên phương trình (*) có nghiệm  2  m  2 2
Do đó hệâ có nghiệm khi 2  m  2 2
Ví dụ 7:
Chứng minh rằng  m hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
2
2

3 x y  2 y  m  0 (1)
(I)
 2
2

3 y x  2 x  m  0 (2)
Nếu y  0 thì vế trái của (1 ) phương trình không thoả suy ra y > 0. Tương tự x > 0
3x 2 y  2 y 2  m
(I)  
( x  y )(3xy  2 x  2 y )  0
3 x 2 y  2 y 2  m

(I)  
x  y
3 x 3  2 y 2  m

x  y

Xét: f(x) = 3x3 – 2x2 có f ’(x) = 9x2 – 4x :
f’(x) = 0  x = 0 hoặc x =

4
9

x

f '(x) 0
0
f(x)

4

0

9
_

1

0
32


+

243

Dựa vào bảng biến thiên phương trình f(x) = 0 có nghiệm duy nhất x > 0  m > 0. Do đó hệ có
nghiệm duy nhất khi m > 0


Ví dụ 8:

 x  y  cos x  cos y
Tìm m để hệ sau có nghiệm: 
2sin x  3cos y  m
 x  cos x  y  cos y (1)
(I )

2sin x  3cos y  m(2)
Xét f(t) = t – cost
f ’(t) = 1+sint  0 ,  t
 f(t) đồng biến trên R.
Nên (1)  f(x) = f(y)  x = y
Thay vào (2) ta có 2sinx – 3cosx = m  13 sin( x -  ) = m (*)
vậy hệ có nghiệm  phương trình (*) có nghiệm  - 13  m  13
2) Hệ phương trình có ẩn không thay đổi khi hoán vò vòng quanh
Khi giải hệ này cần chú ý:
Không mất tính tổng quát ta có thể giả thiết x = max (x, y, z)  x  y, x  z
Ví dụ1:
 x3  3x 2  5 x  1  4 y
 3
2

Giải hệ phương trình:  y  3 y  5 y  1  4 z
 z 3  3z 2  5 z  1  4 x

Xét hàm số f(t) = t3 - 3t2 + 5t + 1
f ’(t) = 3t2 – 6t + 5 > 0 ,  t. Do đó f(t) đồng biến
 f ( x)  4 y

Hệ phương trình có dạng  f ( y )  4 z
 f ( z)  4 x


Vì hệ không đổi khi hoán vò vòng quanh đối với x, y,z nên ta có thể giả thiết x  y, x  z
Nếu x > y  f(x) > f(y)  4y > 4z  y > z  f(y) > f(z)  z > x mâu thuẫn
Nếu x > z  f(x) > f(z)  y > x mâu thuẫn

Vậy x = y = z
Từ một phương trính trong hệ ta có: x3 – 3x2 + x + 1 = 0
2
 (x – 1)( x – 2x – 1) = 0
x  1
 
x  1 2
x  y  z  1
Do đó nghiệm của hệ là: 
x  y  z  1 2
 f ( x)  g ( y )

Nhận xét : Xét hệ có dạng:  f ( y )  g ( z )
 f ( z )  g ( x)



Nếu hàm số f(t), g(t) cùng đồng biến (hoặc cùng nghòch biến) thì lý luận như trên ta có x = y =z
Ví dụ 2:


 y 3  6 x 2  12 x  8 (1)
 3
2
Giải hệ :  z  6 y  12 y  8 (2) (I)
 x3  6 z 2  12 z  8 (3)

 y 3  f ( x)

(I)   z 3  f ( y )
 x3  f ( z )

8
6

Từ phương trình (1) ta có y3 = 6(x2 – 2x + ) = 6(x – 1)2 +
Tương tự ta có: x  3 2 , z  3 2
Xét hàm số f(t) = 6t2 – 12t + 8
f ’(t) = 12x – 12 > 0 ,  t 
Vậy f(t) đồng biến trên [ 3 2 ; +  )

3

1
2y 
3


3

2

2

Vì hệ không thay đổi khi hoán vò vòng quanh đối với x, y,z do đó có thể giả thiết x  y, x  z
Nếu x > y  f(x) > f(y)  y3 > z3  y > z  f(y) > f(z)  z3 > x3  z > x mâu thuẫn
Nếu x > z  f(x) > f(z)  y3 > x3  y > x mâu thuẫn

Suy ra x = y = z
Từ một phương trình trong hệ ta có: x3 – 6x2 + 12 x - 8 = 0
3
 (x – 2) = 0  x = 2
Vậy hệ có nghiệm x = y = z = 2


CHƯƠNG I. HÀM SỐ
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA
HÀM SỐ
1. y  f (x) đồng biến / (a, b)  x1  x 2   a, b  ta có f  x1   f  x 2 
2. y  f (x) nghịch biến / (a, b)  x1  x 2   a, b  ta có f  x1   f  x 2 
3. y  f (x) đồng biến / (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại một số hữu hạn
điểm  (a, b).
4. y  f (x) nghịch biến / (a, b)  (x)  0 x(a, b) đồng thời (x)  0 tại một số hữu hạn
điểm  (a, b).
5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm x  x k  f   x  đổi dấu tại điểm x k


xj 

a

xj

xi   xi xi   x j  
xi   xi xi  

xj

xj 

xj 

b

x

6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
 Giả sử y  (x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại x1 ,..., x n   a , b .
Khi đó: Max f  x   Max  f  x1  ,..., f  x n  , f  a  , f  b  ;
x a ,b 

M in f  x   M in  f  x1  ,..., f  x n  , f  a  , f  b 

x a ,b 

 Nếu y  f (x) đồng biến / [a, b] thì Min f  x   f  a  ; Max f  x   f  b 
x a ,b


x a ,b

 Nếu y  f (x) nghịch biến / [a, b] thì Min f  x   f  b  ; Max f  x   f  a 
x a ,b

x a ,b

 Hàm bậc nhất f  x   x   trên đoạn  a; b  đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đầu
mút a; b


II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG
TRÌNH
1. Nghiệm của phương trình u(x)  v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị y  u  x  với đồ thị
y  v  x .

u(x)

2. Nghiệm của bất phương trình u(x)  v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần
đồ thị y  u  x  nằm ở phía trên
so với phần đồ thị y  v  x  .

v(x)

a 




3. Nghiệm của bất phương trình u(x)  v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị
y  u  x  nằm ở phía dưới so với phần đồ thị y  v  x  .

x

b

4. Nghiệm của phương trình u(x)  m là hoành độ
giao điểm của đường thẳng y  m với đồ thị y  u  x  .
5. BPT u(x)  m đúng xI  Min u  x   m
xI

y=m

6. BPT u(x)  m đúng xI  Max u  x   m
xI

7. BPT u(x)  m có nghiệm xI  Max u  x   m
xI

8. BPT u(x)  m có nghiệm xI  Min u  x   ma

b

xI

x

III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số

Bài 1. Cho hàm số f  x   mx 2  2mx  3
a. Tìm m để phương trình (x)  0 có nghiệm x[1; 2]
b. Tìm m để bất phương trình (x)  0 nghiệm đúng x[1; 4]
c. Tìm m để bất phương trình (x)  0 có nghiệm x  1; 3
Giải: a. Biến đổi phương trình (x)  0 ta có:
f  x   mx 2  2mx  3  0  m  x 2  2 x   3  g  x  

3
3

m.
x  2 x  x  1 2  1
2

Để (x)  0 có nghiệm x[1; 2] thì Min g  x   m  Max g  x   3  m  1
x1;2

x1;2

8

b. Ta có x[1; 4] thì f  x   mx 2  2mx  3  0  m  x 2  2 x   3  g  x  
 M in g  x   m .
x1;4

Do g  x  

3
giảm trên [1; 4] nên ycbt  Min g  x   g  4   1  m
2

x1;4
8
 x  1  1

c. Ta có với x  1; 3 thì f  x   mx 2  2mx  3  0  m  x 2  2 x   3 .
Đặt g  x  

3 , x   1;3 . Xét các khả năng sau đây:
x 2  2x

+ Nếu x  0 thì bất phương trình trở thành m.0  0  3 nên vô nghiệm.

3
 m , x  1; 4
x  2x
2


+ Nếu x   0; 3 thì BPT  g  x   m có nghiệm x   0; 3  Min g  x  m.
x 0;3

Do g  x  

3

 x  1 2  1

giảm /  0; 3 nên ycbt  Min g  x   g  3  1  m
x 0;3


5

+ Nếu x   1; 0 thì x 2  2 x  0 nên BPT  g  x   m có nghiệm x   1; 0   Max g  x   m . Ta có
 1;0 

g  x 

3  2 x  2 

 x 2  2x 2

 0, x   1; 0 .

Do đó g  x  nghịch biến nên ta có Max g  x   g  1  3  m
 1;0 

Kết luận: (x)  0 có nghiệm x  1; 3  m   ; 3 U  1 ; 
5



Bài 2. Tìm m để bất phương trình:  x 3  3mx  2  13 nghiệm đúng x  1
x

Giải: BPT  3mx  x 3  13  2, x  1  3m  x 2  14  2  f  x  , x  1 .
x

x

x


Ta có f   x   2 x  45  22  2 2 x  45   22  4 22 2  0 suy ra f  x  tăng.
x

x 

x

x

x

YCBT  f  x   3m, x  1  min f  x   f 1  2  3m  2  m
x 1

3

Bài 3. Tìm m để bất phương trình m.4 x   m  1 .2 x  2  m  1  0 đúng x  ¡
Giải: Đặt t  2 x  0 thì m.4 x   m  1 .2 x  2  m  1  0 đúng x  ¡
 m.t 2  4  m  1 .t   m  1  0, t  0  m  t 2  4t  1  4t  1, t  0
 g t  

4t  1  m, t  0 . Ta có g   t   4t 2  2t  0 nên g  t  nghịch biến trên  0;   suy
t 2  4t  1
 t 2  4t  1 2

ra ycbt  Max g  t   g  0   1  m
t 0

Bài 4. Tìm m để phương trình: x x  x  12  m  5  x  4  x  có nghiệm.

Giải: Điều kiện 0  x  4 . Biến đổi PT  f  x   x x  x  12  m .
5 x  4 x

Chú ý: Nếu tính f   x  rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn.
Thủ thuật: Đặt g  x   x x  x  12  0  g  x  3 x 
2

h  x   5  x  4  x  0  h  x  

1 
1
0
2 5 x 2 4 x

Suy ra: g  x   0 và tăng; h  x  > 0 và giảm hay
 f  x 

1
0
2 x  12

1  0 và tăng
h  x

g  x
tăng. Suy ra f  x   m có nghiệm
h  x

 m   min f  x  ; max f  x   f  0 ; f  4   2 15  12 ;12
0;4

 0;4


Bài 5. Tìm m để bất phương trình: x 3  3x 2  1  m  x  x  1  có nghiệm.
3


Giải: Điều kiện x  1 . Nhân cả hai vế BPT với  x  x  1   0 ta nhận được
3

bất phương trình f  x    x 3  3x 2  1  x  x  1   m .
3

Đặt g  x   x 3  3x 2  1 ; h  x    x  x  1 

3

2
Ta có g   x   3x 2  6 x  0, x  1; h   x   3  x  x  1   1 

2 x

1 0.

2 x 1 

Do g  x   0 và tăng x  1 ; h  x   0 và tăng nên f  x   g  x  .h  x  tăng x  1
Khi đó bất phương trình f  x   m có nghiệm  min f  x   f 1  3  m
x 1


Bài 6. Tìm m để  4  x  6  x   x 2  2 x  m nghiệm đúng x   4, 6
Cách 1. BPT  f  x    x 2  2x   4  x  6  x   m đúng x   4, 6
f   x   2 x  2 

2 x  2
1
  0  x 1
 1  x   2 





2  4  x 6  x
4

x
6

x



Lập bảng biến thiên suy ra Max Max f  x   f 1  6  m
 4,6


 

Cách 2. Đặt t   4  x   6  x   4  x  6  x  5 .

2

Ta có t   x  2 x  24 . Khi đó bất phương trình trở thành
t  t 2  m  24, t  0;5  f  t   t 2  t  24  m; t  0;5 . Ta có:
2

2

f   t   2t  1  0  f  t  tăng nên f  t   m; t   0; 5  max f  t   f  5  6  m
0;5

Bài 7. Tìm m để 3  x  6  x  18  3x  x 2  m 2  m  1 đúng x   3, 6
Giải:
Đặt t  3  x  6  x  0  t 2   3  x  6  x   9  2 3  x  6  x 
2

 9  t 2  9  2  3  x  6  x   9   3  x    6  x   18
 18  3 x  x 2   3  x   6  x   1  t 2  9  ; t  3; 3 2 
2

Xét f  t    1 t 2  t  9 ; f  t   1  t  0; t  3;3 2   max f t   f 3  3
2

2

3;3 2 

ycbt  max f  t   3  m 2  m  1  m 2  m  2  0  m  1 V m  2
3;3 2 


Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007)
Tìm m để phương trình 3 x  1  m x  1  2 4 x 2  1 có nghiệm thực.
Giải: ĐK: x  1 , biến đổi phương trình
 3 x  1  2 4 x  1  m .
x 1
x 1

Đặt u 

4

x  1  4 1  2  0,1 .
 
x 1
x 1

Khi đó g  t   3t 2  2t  m

t

0

g  t 
g t 

+
0

1


13

0
13


–1


Ta có g   t   6t  2  0  t  1 . Do đó yêu cầu  1  m  1

3

3

Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi m  0 , phương trình
x 2  2 x  8  m  x  2  luôn có đúng hai nghiệm phân biệt.

x

Giải: Điều kiện: x  2 .
Biến đổi phương trình ta có:

g x

  x  2  x  6  m  x  2

g  x

  x  2  x  6  m  x  2

2

2

2



+


0

  x  2  x 3  6 x 2  32  m  0  x  2 V g  x   x 3  6 x 2  32  m .

ycbt  g  x   m có đúng một nghiệm thuộc khoảng  2;   . Thật vậy ta có:
g   x   3 x  x  4   0, x  2 . Do đó g  x  đồng biến mà g  x  liên tục và

g  2   0; lim g  x    nên g  x   m có đúng một nghiệm   2;   .
x 

Vậy m  0 , phương trình x 2  2 x  8  m  x  2  có hai nghiệm phân biệt.
Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân
biệt:

4

2x  2x  2 4 6  x  2 6  x  m

Giải: Đặt f  x   4 2 x  2 x  2 4 6  x  2 6  x ; x  0; 6

Ta có: f   x   1 
2

Đặt u  x  

 2x

1
4

1

 2x

3

4



3

   1  1  , x   0; 6 

 
6x 
6  x   2x
1



4

3

; v  x  1  1
, x   0, 6 
4
2x
6x
6  x
1

3

 f ( x)  0, x   0, 2 
u  x  , v  x   0, x   0, 2 


  f ( x)  0, x   2, 6 
 u  2   v  2   0
 f (2)  0
    

u x , v x  0, x   2, 6 

x

0

f  x


2
+

f(x)

0

6


3 2 6
2 6  24 6
4

12  2 3

Nhìn BBT ta có PT có 2 nghiệm phân biệt  2 6  24 6  m  3 2  6
Bài 11. (Đề TSĐH khối D, 2007):


x  1  y  1  5

x
y
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm 
 x 3  13  y 3  13  15m  10
x
y





Giải: Đặt u  x  1 ; v  y  1 ta có x 3  13  x  1
x

y

x

x



3





 3x  1 x  1  u  3u
x
x

và u  x  1  x  1  2 x . 1  2 ; v  y  1  2 y . 1  2
x

x

x


y

y

u  v  5
Khi đó hệ trở thành  3 3

u  v  5


uv  8  m
u  v  3  u  v   15m  10

 u , v là nghiệm của phương trình bậc hai f  t   t 2  5t  8  m
Hệ có nghiệm  f  t   m có 2 nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn t1  2; t 2  2 .
Lập Bảng biến thiên của hàm số f  t  với t  2
t
f  t 

f t 

–2



2




+

5/2


0

+
+

+
22
2

7/4

Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm  7  m  2  m  22
4

Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001):
Tìm x để bất phương trình x 2  2x sin y  cos y   1  0 đúng với y  ¡ .
Giải: Đặt u  sin y  cos y   2, 2 ,
BPT  g  u    2 x  u   x 2  1  0, u    2, 2   Min g  u   0
u  2 , 2 




Do đồ thị y  g  u  là một đoạn thẳng với u   2, 2  nên
Min


u  2 ,


x 2  2 2x  1  0
 x  2 1
g  2   0 
g u   0  


2
2 
 x  2  1


x  2 2x  1  0
g  2   0
a, b, c  0
Chứng minh rằng: a 2  b 2  c 2  abc  4
a  b  c  3

Bài 13. Cho 

2
2
Giải: BĐT  a 2   b  c   2bc  abc  4  a 2   3  a    a  2  bc  4

 

 f  u    a  2  u  2a 2  6a  5  0 trong đó 0  u  bc  b  c

2

2

 1 3  a  .
4
2

Như thế đồ thị y  f  u  là một đoạn thẳng với u  0; 1  3  a  2  . Ta có
 4





f  0   2a 2  6a  5  2 a  3
2



2





2
2
 1  0; f 1  3  a   1  a  1  a  2   0
2

4
4

nên suy ra f  u   0;  u  0; 1  3  a  2  .
 4



Vậy a 2  b 2  c 2  abc  4 . Đẳng thức xảy ra  a  b  c  1 .
Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984):
 a , b, c  0
. Chứng minh rằng: ab  bc  ca  2abc  7 .
27
a

b

c

1


Cho 

Giải: a  b  c   1  2a  bc  a 1  a   1  2a  bc  a 1  a   1  2a  u  f  u 

2

Đồ thị y  f  u   1  2a  u  a 1  a  với 0  u  bc  b  c


2



1  a  2
là một đoạn thẳng với 2 giá
4



trị đầu mút f  0   a 1  a    a  1  a   1  7 và
2







2





4

27

 


2
f 1 1  a   1  2a 3  a 2  1  7  1 2a  1 a  1
4
4
27 4
3
3

2

 7
27





Do đồ thị y  f  u  là một đoạn thẳng với u  0; 1 1  a  2  và f  0   7 ; f 1 1  a  2  7 nên
27
4
27
 4

f  u   7 . Đẳng thức xảy ra  a  b  c  1
27
3

Bài 15. Chứng minh rằng: 2  a  b  c    ab  bc  ca   4,  a, b, c  0, 2 .
Giải: Biến đổi bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c ta có

f  a    2  b  c  a  2  b  c   bc  4, a, b, c  0, 2
Đồ thị y  f  a  là một đoạn thẳng với a   0, 2 nên f  a   Max  f  0 ; f  2
Ta có f  0   4   2  b   2  c   4; f  2   4  bc  4  f  a   4, a, b, c  0, 2
Bài 16. CMR: 1  a  1  b  1  c  1  d   a  b  c  d  1, a, b, c, d  0,1
Giải: Biểu diễn bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c, d, ta có:
f  a   1  1  b 1  c 1  d  a  1  b 1  c 1  d   b  c  d  1, a, b, c, d  0,1

Đồ thị y  f  a  , a   0,1 là một đoạn thẳng nên Min f  a   Min  f  0  , f 1
a 0,1

Ta có f 1  b  c  d  1  1, b, c, d   0,1
f  0   1  b 1  c 1  d   b  c  d  g  b   1  1  c 1  d  b  1  c 1  d   c  d

Đồ thị y  g  b  , b   0,1 là một đoạn thẳng nên Min g  b   Min  g  0  , g 1
b 0,1

Ta có g 1  c  d  1  1; g  0   1  c  1  d   c  d  1  cd  1
 f  0   g  b   1, b  0,1 . Vậy f  a   1 hay ta có (đpcm)





×