Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đê hết chương 1 HH11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.05 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG I
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2 HỌ VÀ TÊN:……………………………………………LỚP 11…..
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm): KHOANH TRÒN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT.
Bài 1: Tập xác định của hàm số :
y 5cot 2x 7
3
π
 
= − +
 ÷
 
là:
A.
D x / x k ,k .
6 2
π π
 
= ∈ ≠ + ∈
 
 
R Z
B.
D \ k ,k .
6
π
 
= + π ∈
 
 
R Z
C.


D \ k2 ,k .
6
π
 
= + π ∈
 
 
R Z
D.
5
D x / x k ,k .
12 2
π π
 
= ∈ ≠ + ∈
 
 
R Z
Bài 2: Hàm số
c 2x 1
y f (x)
1 s
os
inx
+
= =

có tập xác định là:
A.
{ }

D \ x x k ,k z .= = π ∈R
B.
D x / x k ,k
2
π
 
= ∈ ≠ + π ∈
 
 
R Z
.
C.
D \ k2 ,k .
2
π
 
= + π ∈
 
 
R Z
D.
.

Bài 3: Tập giá trị của hàm số: y=sinx trên đoạn
3
;
2 2
π π
 
 

 
là:
A.
[ ]
1;1−
B.
[ ]
0;1
. C.
[ ]
1;0−
. D. Một đáp số khác.
Bài 4: Giá trị lớn nhất của biểu thức :
6 6
y sin x c x 3os= + +
là:
A. 1. B. 4 . C.
19
.
8
D. Cả ba đáp số trên đều sai.
Bài 5: Giá trị nhỏ nhất nhỏ nhất của biểu thức :y= 4sin5x-3cos5x-6 là:
A. 11. B. -11. C. 1. D. -1.
Bài 6: Giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
y sin x cos x= −
là:
A. -1. B. 1. C. 5. D. Một đáp số khác.
Bài 7: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y=sinx và y=cosx có chung tập xác định và tập giá trị.

B. Hàm số y=tanx và y=cotx có chung tập xác định và tập giá trị.
C. Hàm số y= sinx+tanx là hàm số lẽ.
D. Hàm số y=cosx.cot
2
x là hàm số chẵn.
Bài 8: Chu kì của hàm số tuần hoàn:
y sin 4x
3
π
 
= −
 ÷
 
là:
A.

B.
2 .
π
C.
.
2
π
D.
.
2
π

Bài 9: Chu kì của hàm số tuần hoàn :
( )

y 7 tan 1982 x 610 .= π +
là:
A.
1
1982
. B.
1
.
991
C.
1
.
1983
D.
1
.
1984
Bài 10: Hàm số y=sin2x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( )
2k ; 2kπ π + π
. B.
3
k2 ; k2
2 2
π π
 
+ π + π
 ÷
 

. C.
3
k ; k
4 4
π π
 
+ π + π
 ÷
 
. D.
k ; k
4 4
π π
 
− + π + π
 ÷
 
.
Bài 11: Số hoành độ các giao điểm của hai đồ thị hàm số y=sinx và y=cosx trên đoạn
[ ]
0;2π
bằng:
Gi¸o viªn TRường THPT Diễn ch©u 2: Nguyễn văn Minh.
1
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Bài 12: Phương trình
2
c x 1
3
os

π
 
+ =
 ÷
 
có nghiệm là:
A.
x k2 .
3
π
= + π
B.
x k2 .
3
π
= − + π
C.
x k .
3
π
= + π
D.
x k .
3
π
= − + π
Bài 13: Phương trình
2 3 sin5xc 3x sin 4x 2 3c 5xsin 3xos os= +
có nghiệm là:
A.

x k
2
π
=
. B.
x k .
= π
C.
x 2k .
= π
D. Vô nghiệm.
Bài 14: Số nghiệm của phương trình sin2x+cos
2
2x=1 trong khoảng
( )
0;2π
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Bài 15: Tập nghiệm của phương trình cos2x=1+sinx trên đoạn
[ ]
0;2π
là:
A.
0; ;2 ;
6
π
 
π π −
 
 

. B.
5
;2 ; ;
6 6
π π
 
π π
 
 
. C.
7
0; ;2 ; ;
6 6
π π
 
π π
 
 
. D.
7
0; ;2 ;
6 6
π π
 
π π;−
 
 
.
Bài 16: Tập nghiệm của phương trình cos2x-sin2x=sinx-cosx trên đoạn
[ ]

0;2π
là:
A.
2 4
;0; ; ;2
2 3 3
π π π
 
− π
 
 
. B.
2 4
0; ; ; ;2
2 3 3
π π π
 
π
 
 
. C.
4
0; ; ;2
3 3
2π π
 
π
 
 
. D.

2 4
;0; ;
2 3 3
π π π
 

 
 
.
Bài 17: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
3c 2x 3sin 2x 3os + =
là:
A.
.
6
π
B.
.
12
π
C.
.
4
π
D.
.
3
π
Bài 18: Tổng các nghiệm của phương trình
( )

2
4sin x 2 1 3 s 3 0inx+ − − =
trong khoảng
( )
0;2π
là:
A.

. B.

. C.
6 .π
D.
8 .π
Bài 19: Tìm m để phương trình :
4sin 5x 3c 5x 2 mos
− + =
có nghiệm?
A.
2 m 7− ≤ ≤
. B.
3 m 7≤ ≤
. C.
3 m 7.− ≤ ≤
D. Một đáp số khác.
Bài 20: Tìm m để phương trình :
2 2
sin x 3sin cos x 5c x mx os+ + =
vô nghiệm?
A.

11
1 m .
2
≤ ≤
B.
11
0 m .
2
≤ ≤
C.
1 11
m
2 2
≤ ≤
. D. Cả ba đáp án trên đều sai.
B. Phần tự luận (4 điểm):
Bài 1: (3 điểm)Giải phương trình:
s sin3x sin 5x cosx c 3x c 5xinx os os
− + = − +
?
Bài 2: (1điểm) Chứng minh phương trình 5+sinx=2cos1982x vô nghiệm?
Gi¸o viªn TRường THPT Diễn ch©u 2: Nguyễn văn Minh.
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×