Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

CHƯƠNG NGUYÊN HÀM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.57 KB, 2 trang )

CHƯƠNG NGUN HÀM – TÍCH PHÂN

Câu 1: Tính

A.

∫e

x

cos xdx

ta được kết quả là:

ex
(s inx + cos x) + C
2

∫e e

B.

ex
(s inx − cos x) + C
2

C.

e x sin xdx + C

D.



e x s inx
+C
2

x x +1

Câu 2: Tính
x

A.

e .e

x +1

dx

ta được kết quả là:

+C

B.

1 2 x +1
e +C
2

C.


2e 2 x +1 + C

D. Một kết quả khác

b

∫ ( 2 x − 6 ) dx = 0?
1

Câu 3: Giá trị nào của b để
A.b=2 hay b=3
B. b=0 hay b=1

C.b=5 hay b=0

D. b=1 hay b=5

C. a=2

D. a=-1

C. 1-3ln3

D. 3ln3-2

1

∫ ( 4 x − 4 ) dx = 0?
a


Câu 4: Giá trị nào của a để
A. a=0
B. a=1
3

I = ∫ ln ( x 2 − x ) dx

Câu 5:
A. 3ln3

2

có giá trị là:
B. 2ln3
1 1

Câu 6: Để tính
t=

A.

∫ cos x . x

1
x2

Câu 7: Tính
5 5
x +C
2


2

dx

theo phương pháp đổi biến số, ta nên đặt biến số phụ:
t=

B.

∫x

1
x

t = cos

C.

1
x

t=

D.

1
1
cos
x

x

xdx

ta được kết quả nào sau đây?
5 3
x +C
2

A.
B.
C.
Câu 8: Hàm số f(x) có nguyên hàm trên K nếu
A. f(x) xác định trên K
B. f(x) có giá trị lớn nhất trên K
C. f(x) có giá trị nhỏ nhất trên K
D.f(x) liên tu trên K

2 3
x +C
5

D.

2 5
x +C
5


Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C):

tọa độ và đường thẳng x=2 là:
A.

3
2

5
2

đvdt

B. đvdt

∫ xe dx

C.

7
2

đvdt

y = − x3 + 3x 2 − 2

, hai trục

D. 4 đvdt

x


Câu 10: Kết quả của
A.

e x + xe x + C

B.


x2 x
e +C
2

C.

xe x − e x + C

D.

x2 x x
e +e +C
2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×