Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP: TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH (Đại học FPT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.32 KB, 43 trang )

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
CHUYÊN ĐỀ
TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Thị Nga
Sinh viên thưc hiện : Trần Thị Hương
Chuyên Ngành : Kế Toán
Mã SV : PH01148

Hà Nội – 2013


LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế thị trường trong xu thế mở cửa và hội nhập mang lại nhiều cơ
hội và thách thức cho các doanh nghiệp. Trong khi đó phần lớn các doanh nghiệp
Việt Nam là doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ, với nguồn vốn ít, quy mô nhỏ,
kinh nghiệm còn thiếu thì môi trường cạnh tranh ngày càng trở nên khó khăn hơn.
Trong điều kiện đó để đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của Doanh nghiệp, vấn
đề kinh doanh hiệu quả thu được lợi nhuận cao là vô cùng quan trọng. Do vậy tiêu
thụ hàng hoá, sản phẩm dịch vụ là vấn đề cốt yếu của doanh nghiệp, là khâu tất
yếu của quá trình kinh doanh. Tiêu thụ được coi là mạch máu của hoạt động lưu
thông hàng hoá theo cơ chế thị trường.
Những năm qua, hệ thống kế toán có sự thay đổi rất căn bản, những đổi mới
ấy vẫn chưa phải là thay đổi cuối cùng và còn phải tiếp tục sửa đổi, bổ sung. Bên
cạnh đó, kế toán nói chung và kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng nói
riêng có tầm quan trọng đặc biệt đối với mỗi một doanh nghiệp. Hiện nay, do
nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan mà công tác kế toán trong các doanh
nghiệp luôn tồn tại những điểm không hợp lý gây khó khăn cho công tác quản lý
của lãnh đạo các doanh nghiệp cũng như các cơ quan chức năng của Nhà nước.
Chính vì vậy, việc nghiên cứu nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác
định kết quả bán hàng là hết sức cần thiết và cấp bách giúp cho công tác quản lý


nói chung và công tác tiêu thụ hàng hóa nói riêng được phản ánh một cách đầy đủ
kịp thời. Vì những lý do đó mà trong thời gian nghiên cứu và tìm hiểu thực trạng
hoạt động sản xuất kinh doanh ở Công ty cổ phần in Bestfrind, em đã quyết định
đi sâu và tìm hiểu đề tài “Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong
doanh nghiệp kinh doanh thương mại” làm chuyên đề tốt nghiệp của mình. Với
mục tiêu không gì khác ngoài việc hoàn thiện tổ chức công tác quản lý và hạch
toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng


BỐ CỤC CHUYÊN ĐỀ

Chương 1: Thực trạng kế toán “ Tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh” tại
Công Ty Cổ Phần In Bestfriend
1.1

Một số vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
của Công ty cổ phần In Bestfriend .
1.1.1 Giới thiệu chung về Công Ty Cổ Phần In Bestfriend
- Giới thiệu về Công Ty Cổ Phần In Bestfriend
- Cơ cấu tổ chức và trình độ chuyên môn của Công Ty Cổ Phần In Bestfriend
- Ngành nghề kinh doanh của Công Ty Cổ Phần In Bestfriend
1.1.2
Giới thiệu về phần hành kế toán tiêu thụ và xác định kế quả kinh
doanh của Công Ty Cổ Phần In Bestfriend
1.1.2.1 Chế độ kế toán nói chung tại Công Ty Cổ Phần In Bestfriend
1.1.2.2 Công tác kế toán tiêu thụ tại Công Ty Cổ Phần In Bestfriend
1.2: Thực trạng kế toán tiêu thụ (bán hàng) tại Công Ty Cổ Phần In
Bestfriend
1.2.1 Khái quát về chứng từ sử dụng, quy trình luân chuyển chứng từ, tài khoản sử dụng,
phương thức bán hàng và phương thức thanh toán tại công ty:


1.2.2 Tài khoản sử dụng
1.2.3 Kế toán chi tiết
1.2.4 Kế toán tổng hợp
Chương 2: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần In Bestfriend
2.1 Phương hướng hoàn thiện công tác kế toán bán hàng.Công Ty Cổ Phần In
Bestfriend
2.2 Phương hướng, đề xuất nâng hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác
định kết quả kinh doanh tại của Công Ty Cổ Phần In Bestfriend

Trong quá trình thực tập và viết chuyên đề, em đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt
tình của cán bộ công nhân viên phòng kế toán, đặc biệt là sự giúp đỡ tận tình của
Cô giáo Nguyễn Thị Nga đã giúp em tìm hiểu và thể hiện một cách chính xác,
trung thực những vấn đề lý luận cũng như thực tế của Công ty. Tuy nhiên do trình
độ lý luận, thời gian khảo sát thực tế có hạn nên chuyên đề của em không tránh


khỏi những thiếu sót, em rất mong được sự chỉ bảo đóng góp ý kiến của cán bộ
nhân viên phòng Tài chính kế toán và các thầy cô trong khoa Kinh tế để em có thể
hoàn thiện bài chuyên đề này một cách tốt nhất.
Em xin chân thành cảm ơn!
CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN “ TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH” TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN IN BESTFRIEND
1.1 Một số vấn đề chung về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của
Công ty cổ phần In Bestfriend
1.1.1 Giới thiệu chung về Công ty cổ phần In Bestfriend
- Giới thiệu về Công ty cổ phần In Bestfriend

Tên doanh nghiệp: Công Ty Cổ Phần In Bestfriend

Địa chỉ: Ngõ Bún, Thôn Đông, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại: Mr tuân - 0983 66 11 55 – 0973 223 227
Vốn điều lệ : 2 tỷ
Tổng diện tích mặt bằng : 1.000 m2
Tổng số cán bộ công nhân viên : 50 người
Trong đó: Lao dộng trực tiếp : 40 người
Lao động gián tiếp: 10 người


-

Cơ cấu tổ chức của Doanh nghiệp

-

Đặc điểm kinh doanh của Doanh nghiệp

Ngành nghề kinh doanh:
- Nhận làm và thiết kế in ấn
 Danh thiếp - Name card
 Thiết kế in ấn bao bì
 In pani – bạt hifllex khổ lớn
 Tờ rơi, tờ gấp – catalog
 In ấn phong bì, tiêu đề thư
 In ấn lịch tết


1.1.2 Giới thiệu về phần hành kế toán tiêu thụ và xác định kế quả kinh doanh
của Công ty cổ phần In Bestfriend
1.1.2.1 Chế độ kế toán nói chung tại Công ty cô phần In Bestfriend

• Mô hình tổ chức bộ máy kế toán của DN được thể hiện qua sơ đồ:

• Chế độ kế toán áp dụng tại doanh nghiệp

Công ty áp dụng chính sách kế toán dựa vào Luật Kế toán bán hàng năm
2003, Quyết định 15/2006/QĐ – BTC (ngày 20/03/2006) của Bộ trưởng Bộ
tài chính.
• Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12 năm
dương lịch.
• Đơn vị tiền tệ: Việt Nam đồng.
• Phương pháp hạch toán TSCĐ:
o Khấu hao theo phương pháp đường thẳng
o TSCĐ hạch toán theo nguyên giá
• Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
o Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Nguyên tắc giá gốc.
o Xác định giá hàng xuất kho: Bình quân cả kỳ dự trữ
- Giá TTế hàng xuất kho= Slượng xuất kho* ĐG thực tế bình quân
o

Đơn giá thực
tế bình quân

=

Giá thực tế hàng
hoá tồn đầu kỳ
Số lượng hàng hoá
tồn đầu kỳ

+

+

Giá thực tế hàng hoá
nhập trong kỳ
Số lượng hàng hoá
nhập trong kỳ

o Hạch toán tổng hợp hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường
xuyên.


o Hạch toán chi tiết hàng tồn kho : Phương pháp thẻ song song.

• Phương pháp tính thuế GTGT : Phương pháp khấu trừ.
• Kỳ báo cáo: Quý, Năm.

1.1.2.2 Công tác kế toán tueeu thụ tại Công ty cổ phần In Bestfriend

• Các loại mặt hàng sản xuất

- Nhận làm và thiết kế in ấn
 Danh thiếp - Name card
 Thiết kế in ấn bao bì
 In pani – bạt hifllex khổ lớn
 Tờ rơi, tờ gấp – catalog
 In ấn phong bì, tiêu đề thư
 In ấn lịch tết
 Thiết kế in thiệp cưới

• Phương thức tiêu thụ :

Phương thức bán hàng: bán lẻ, bán hàng trực tiếp, gửi bán.
Phương thức thanh toán: Tiền mặt, chuyển khoản, thẻ tín dụng.
• Phương pháp xác định kết quả tiêu thụ.
Là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh và hoạt động khác của
doanh nghiệp sau một thời gian nhất định, biểu hiện bằng tổng số tiền lãi hay lỗ.
Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp gồm kết quả hoạt động bán hàng, kết
quả hoạt động tài chính, kết quả hoạt động khác.


Kết quả HĐ
bán hàng

=

Doanh
thu thuần

Doanh thu thuần

=

-

Giá vốn
hàng bán

Doanh thu




-

Chi phí
bán hàng

-

Chi phí
quản lý DN

Các khoản giảm trừ

Các khoản giảm trừ Doanh thu như: Giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, chiết
khấu bán hàng, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt.
1.2 Thực trạng kế toán tiêu thụ (bán hàng) tại công ty cổ phần In Bestfriend
1.2.1 Khái quát về chứng từ sử dụng, quy trình luân chuyển chứng từ, tài khoản sử
dụng, phương thức bán hàng và phương thức thanh toán tại công ty:

 Chứng từ hạch toán kế toán bán hàng, ghi nhận doanh thu:
• Đơn đặt hàng
• Hóa đơn giá trị gia tăng
• Biên bản giao nhận hàng hóa (phiếu xuất kho)
 Chứng từ hàng tồn kho: Phiếu xuất kho, thẻ kho, phiếu nhập kho hàng trả
lại, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại
lý, biên bản kiểm nghiệm, bảng kê xuất kho hàng hóa....
 Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, séc chuyển khoản, séc thanh toán, ủy
nhiệm thu, giấy báo Có ngân hàng, bảng sao kê của ngân hàng.....

Biểu mẫu số 1:



Công ty cổ phần In Bestfriend

Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 09 tháng 05 năm 2013
Số: 546
Nợ: TK 632.G2TCVN
Có: TK 155.G2TCVN

Người mua hàng: Ông Đỗ Tấn Minh
Địa chỉ: Số 10 nhổn – Từ Liêm – HN
Lý do xuất kho: Xuất bán hàng
Xuất tại kho: Ngõ Bún, Thôn Đông, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội.
ST Tên, nhãn hiệu, quy Mã số Đơn vị
T cách, phẩm chất vật
tính
A
1

B

C

bạt hifllex khổ lớn

TTA

Cộng
-


Số lượng
Yêu
cầu

Thực
xuất

D

1

2

Mét

120
120

120

3
250.000

120

4
30.000.000
30.000.000


Tổng số tiền viết bằng chữ: (ba mươi triệu đồng chẵn)
Số chứng từ gốc kèm theo: 01 phiếu đề nghị xuất kho
Ngày 09 tháng 05 năm 2013

Người lập
phiếu
(Ký, họ tên)

Người nhận
hàng
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, họ tên)

Kê toán
trưởng
(Ký,họ tên)

Đã ký

Đã ký

Đã ký

Đã ký

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng
dấu)

Đã ký

Kế toán viết hóa đơn bán hàng cho khách hàng, hóa đơn này được lập thành 3 liên,
liên 1 và liên 3 giữ lại, còn liên 2 được xé ra giao cho khách hàng.
Biểu mẫu2 : Hóa đơn GTGT liên 1 lưu tại phòng kế toán công ty
Liên 1 (lưu)

Mẫu 01 (GTKT – 3LL)


Công ty cổ phần In Bestfriend

CE/9 – B
Số: 7549165

Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội

HÓA ĐƠN
(GTGT)
Ngày 09 tháng 05
năm 2013
Đơn vị bán hàng: Công ty cô phần In Bestfriend
Địa chỉ: Ngõ Bún, Thôn Đông, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
Họ tên người mua hàng: Ông Đỗ Tấn Minh
Đơn vị:
Địa chỉ: Số 10 nhổn – Từ Liêm - HN
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
Số TT Tên hàng hóa, dịch
vụ
A

1

B

bạt hifllex khổ lớn

Số tài khoản:
Mã số:

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

C

1

2

3=1x2

Mét

120

300.000


36.000.000

Cộng tiền hàng

36.000.000

Thuế suất thuế GTGT: 10%. Tiền thuế GTGT

3.600.000

Tổng cộng tiền thanh toán:

39.600.000

Số tiền viết bằng chữ: ( ba mươi chín triệu sáu trăm nghìn đồng chẵn)
Người mua hàng

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đã ký


Đã ký

Đã ký


Công ty cổ phần In Bestfriend

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội

ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
SỔ CÁI
Năm 2013

Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiêu: 632
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày
tháng

Chứng từ

Diễn giải

Số Ngày
hiệu tháng

NKC


Số
STT hiệu
dòng

Số tiền
Nợ



Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
09/05 X546 09/05

Xuất kho hàng hóa bán cho
ông Đỗ Tấn Minh

03

155

30.000.000

13/5 X554 13/5

Xuất hàng bán cho công ty
xây dựng Hoàng An

13

151


23.474.000

15/05 X672 15/05

Doanh nghiệp xuất hàng
bán đại lý Văn Ninh

24

151

33.750.000

31/05

Kết chuyển giá vốn hàng
bán

31/05

Số dư cuối tháng

36

911

87.224.000
0


Sổ này có….trang, đánh số từ trang 01 đến
trang….
Ngày mở sổ:
Ngày 31 tháng 05 năm 2013
Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đã ký

Đã ký

Đã ký

Ông Minh chấp nhận thanh toán luôn bằng tiền mặt, và đề nghị doanh nghiệp chuyển
thẳng vào công trình. Phí vận chuyển là 400.000 đồng.


Công ty cổ phần In Bestfriend

Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
PHIẾU CHI

Ngày 09 tháng 05 năm 2013
Quyển số: 34
Số 345
Nợ TK 641
Có TK 111
Người nhận tiền: CÔNG TY VẬN TẢI KIM SƠN
Địa chỉ: Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội
Lý do chi: Chi vận chuyển gạch xây dựng đến công trình cho ông Đỗ Tấn Minh
Số tiền: 400.000 đồng (Viết bằng chữ): (Bốn trăm nghìn đồng chẵn)
Kèm theo 01 chứng từ gốc HĐ VÂN TẢI

Giám đốc
(Ký, họ tên,
đóng dấu)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Thủ quỹ
(Ký, họ tên)

Ngày 09 tháng 05 năm 2013
Người lập
Người nhận
phiếu
tiền
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

Đã ký

Đã ký

Đã ký

Đã ký

Đã ký

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : ( Bốn trăm năm mươi ngàn đồng chẵn)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)
+ Số tiền quy đổi:
(Liên gửi ra bên ngoài phải có dấu của công ty)
Ông Minh thanh toán tiền hàng
Công ty cổ phần In Bestfriend

Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội

PHIẾU THU
Ngày 09 tháng 05 năm 2013
Quyển số: 37
Số 375
Nợ TK 111


Có TK 131.NP
Người nhận tiền: Đỗ Tấn Minh
Địa chỉ: Số 10 nhổn – Từ Liêm - HN
Lý do thu: thu tiền bán hàng sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1% tổng giá trị thanh toán.
Số tiền: 39.600.000đồng (Viết bằng chữ): (ba mươi chín triệu sáu trăm ngàn đồng)
Kèm theo 01 chứng từ gốc HĐ GTGT

Ngày 09 tháng 05 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên,
đóng dấu)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Thủ quỹ
(Ký, họ tên)

Người lập
phiếu
(Ký, họ tên)

Người chi tiền
(Ký, họ tên)

Đã ký

Đã ký

Đã ký

Đã ký

Đã ký

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : (ba mươi chín triệu sáu trăm ngàn đồng )+ Tỷ giá
ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)

+ Số tiền quy đổi:
(Liên gửi ra bên ngoài phải có dấu của công ty)
Phiếu này được kế toán lập thành 2 liên, liên 1 kế toán giữ, liên 2 kế toán xé đưa cho
khách hàng.

Mẫu số : Bảng kê thanh toán tiền điện, nước
Mẫu số: 02/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
130/2008/TT-BTC ngày
26/12/2008 của Bộ Tài chính)

BẢNG KÊ THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN, NƯỚC
(Ngày30.tháng 5 năm 2013)


Mã số thuế:
- Tên doanh nghiệp: Công ty cô phần In Bestfriend
- Địa chỉ: Ngõ Bún, Thôn Đông, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
- Tên chủ sở hữu cho thuê địa điểm sản xuất kinh doanh: Trần Minh Tuân
- Địa chỉ thuê: Ngõ Bún, Thôn Đông, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
Hóa đơn GTGT thanh toán tiền
điện, nước với đơn vị cung cấp
Số
hóa
đơn

14333

Ngày Đơ
Thán n vị

g
cun
năm
g
cấp
30/5

Sản Thàn
lượn h tiền
g
điện
tiêu
thụ
1
2.500

Chứng từ thanh toán tiền điện,
nước thực tế Doanh nghiệp sử
dụng
Ngày Sản Thành tiền
Số tháng lượn
chứ năm
g
ng
điện
từ
tiêu
thụ
562 30/5 500 1.250.000
3


- Tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT):

Người lập bảng kê
nghiệp
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày...... tháng... năm 2013.
Giám đốc doanh
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu mẫu: Chứng từ ghi sổ

Công ty cổ phần In Bestfriend

Đ/c: Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội

Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC


CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 05 năm 2013

Trích yếu

Số hiệu TK
Nợ



Số tiền

Ghi chú

A

B

C

1

D

Chi lương nv tháng 05/2013
Chi phí vận chuyển
…..
Cộng

642
642


111
111


25.500.00
400.000
…..

25.900.000
Ngày 31 tháng 05 năm 2013

Người lập sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đã ký

Đã ký

Đã ký

1.2.2: Tài khoản sử dụng
 Kế toán bán hàng
• TK “thanh pham” 155 : Tài khoản này sử dụng để phản ánh giá trị hiện
có và tình hình biến động tăng, giảm các loại hàng hóa của doanh nghiệp.
o TK 1561: Giá mua hàng hóa
o TK 1562 : Chi phí mua hàng hóa
• TK “Hàng gửi bán” 157: Tài khoản này sử dụng để theo dõi giá trị hoàng
hóa tiêu thụ theo phương thức nhờ bán đại lý, ký gửi hay giá trị hàng hóa


đã bàn giao cho khách hàng nhưng chưa được chấp nhận thanh toán. Số
hàng này vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp.

• TK “Giá vốn hàng bán” 632 : Tài khoản này sử dụng để phản ánh trị giá
vốn của hàng hóa, sản phẩm bán trong kỳ.
 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
• TK “Chiết khấu thương mại” 521 : Tài khoản này sử dụng để phản ánh
khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh
toán cho khách hàng.
• TK “Hàng hóa bị trả lại” 531 : Tài khoản này sử dụng để phản ánh doanh
thu của hành hóa đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại.
• TK “Giảm giá hàng bán” 532 : Tài khoản này sử dụng để phản ánh khoản
giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong kỳ kế toán.
 Kế toán xác định kết quả tiêu thụ
• TK “ Xác định kết quả tiêu thụ” 911 : Tài khoản này sử dụng để xác định
và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán.

1.2.3: Kế toán chi tiết
Biểu mẫu: Thẻ kho

Đơn vị : Công ty cổ phần in Bestfriend
Địa chỉ : Xuân Đỉnh – Từ Liêm – Hà Nội

Mẫu số S09 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ KHO (SỔ KHO)
Ngày lập thẻ: 01/5/2013


Tờ số: 01
- Tên nhãn hiệu,quy cách,vật tư: bạt hifllex khổ lớn
- Đơn vị tính:mét

- Mã số:..................................................................................
S

T
T

Ngày
Tháng

Số hiệu
chứng từ
Nhập

Diễn giải

Xuất

Ngày
nhập
xuất

Số lượng
Nhập

Xuất

Tồn

Ký xác
nhận của

kế toán

Tồn đầu kì
1 01/5

Mua nhập
kho

Nhập kho

01/5 250

125.000.000

2 09/5

Xuất kho

Xuất kho
cho sản xuất

09/5

120

32.500.000

3 12/5

Xuất kho


Xuất kho
cho sản xuất

12/5

100

7.500.000

220

7.500.000

Cộng cuối kì

4

250

- Sổ này có… trang, bắt đầu từ trang 1 đến….
- Ngày mở sổ: ........

Thủ kho
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Đơn vị : Công ty cổ phần in Bestfriend

Địa chỉ : Xuân Đỉnh – Từ Liêm – Hà Nội

Ngày 31 tháng 5 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu số S09 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC)

SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Số: 02


Ngày 30 tháng 05 năm 2013
Chứng từ

Diễn giải

Số hiệu
2
0044440
1
0044440
2
….

Ngày
3
03/3/2013


4
Doanh thu bán hàng

TK
đối
ứng
5
111

09/3/2013

Doanh thu bán hàng

111

15.600.000

….

….

0044551
0044552
….

05/04/2013
24/04/2013
……


0044601
0044602
…….

09/05/2013
12/05/2013
….

….
Cộng phát sinh T3
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng
……….
Cộng phát sinh T4
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng
……..
Cộng phát sinh T5
Cộng phát sinh Qúy 3
Doanh thu bán thuần

….
350.000.000
24.005.000
15.200.000
…….
420.000.000
39.600.000
30.000.000
…….

470.550.000
1.240.550.000
1.240.550.000

111
111

111
111
…..

Doanh thu
6
20.550.000

Các khoản tính
trừ
Thuế
Khác
7
8

- Sổ này có… trang, bắt đầu từ trang 1 đến….
- Ngày mở sổ: ........

Thủ kho
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)


Biểu mẫu: Sổ chi tiết sản xuất kinh doanh. TK 641
Công ty cổ phần In Bestfriend

Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội

Ngày 31 tháng 5 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)


Tên tài khoản: TK 641 _Chi phí bán hàng
Tháng 05 năm 2013
ST
T

Ngày
tháng

1

09/05

2

31/05

Chứng từ
TK
Diễn giải

Số
Ngày
đối
hiệu
tháng
PC345 09/05 Thanh toán tiền
111
vận chuyển gạch
30/05 cho ông Tấn
BT&P
Minh
334
BTL
Tính lương phải
trả chho nhân
viên BH trong
tháng
Cộng

Người lập sổ
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Đã ký

Đã ký

ĐVT: đồng

Ghi Nợ TK
Tổng số
334
111
400.000

400.000

25.500.000

25.500.000

25.900.000

400.000 25.500.000

Ngày 31 tháng 05 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đã ký


Biểu mẫu : Sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa
.
Công ty cổ phần In Bestfriend

Mẫu số S10-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20 tháng 03 năm 2006 của Bộ Trưởng BTC)


Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội

SỔ CHI TIẾT SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Năm 2013
Tên tài khoản: thanh pham
Tài khoản: 155G2TCVN
Tên, quy cách hàng hóa: bạt hifllex khổ lớn,
TK đối
Đơn giá
Chứng từ
Diễn giải
ứng
Số
hiệu

Ngày
tháng

A

B

001

01/05
09/05

Nhập

Số

lượng
(mét)
C
Số dư đầu kỳ
Nhập kho 250 mét bạt
hifllex khổ lớn

Xuất bán cho ông Minh

12/05

D

2

Số
lượn
Thành tiền
g
(đồng)
( mét
)
3=1x2

4

Thành
tiền
(đồng)
5=1x4


250.000
250

Số
lượng
( mét)
6=6+24
10

Thành tiền
(đồng)

7=1x6+3-5
2.500.000

331

250.000

632

300.000

120

36.000.000

130


29.000.000

300.000
X

100
220

30.000.000
66.000.000

30
40

9.000.000
11.500.000

Công ty TNHH Văn Mai
331
Cộng tháng
X
Sổ này có ….trang, đánh số từ trang số 01 đến trang…..
Ngày mở sổ:
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Đã ký

1

Mã hàngG2TCVN

Xuất
Tồn

250

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Đã ký

62.500.000

62.500.000

Ngày 31 tháng 5 năm 2013
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đã ký


1.2.4: Kế toán tổng hợp
Biểu mẫu: sổ nhật ký chung

Công ty cổ phần In Bestfriend
Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2013

Số Chứng
STT

Ngày Tháng Năm
từ

Tên khách
hàng

Nội dung

Đã
ghi sổ
cái

Tk Nợ

Tk Có

x

155.G2TC
VN

331.GA

x

133

331.GA

Số tiền


Số trang trước chuyển
sang
1

2

PNK121

PNK121

1

1

5

5

13

Công ty
TNHH Văn
Mai

13

Công ty
TNHH Văn
Mai


Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ

8.50
0.000
85
0.000


3

X546

9

5

13

Đỗ Tấn
Minh

Gía vốn hàng xuất
bán trực tiếp

x

632


155G2T
CVN

30.0
00.000

4

754921

9

5

13

Đỗ Tấn
Minh

Doanh thu hàng xuất
bán

x

131.NP

511

36.0
00.000


5

754921

9

5

13

Đỗ Tấn
Minh

Thuế GTGT phải nộp
cho hàng xuất bán

x

131.NP

3331

Thanh toán tiền vận
chuyển hàng xuất bán
cho cty Kim Sơn

x

641


111

6

PC345

9

5

13

Đỗ Tấn
Minh

7

PT375

9

5

13

Đỗ Tấn
Minh

Ông Minh thanh toán

tiền hàng

x

111

131.NP

8

PT375

9

5

13

Đỗ Tấn
Minh

Được hưởng CKTT
1%

x

635

131.NP


13

Công ty
TNHH Văn
Mai

bạt hifllex khổ lớn

x

155.G2TC
VN

331.GA

13

Công ty
TNHH Văn
Mai

Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ

x

133

331.GA


9

10

PNK122

PNK122

12

12

5

5

3.
600.000
40
0.000
39.6
00.000

369.000
25.450.0
00
2.54
5.000



11

X557

13

5

13

12

X557

13

5

13

13

X557

14

5

13


Công ty
dựng Hoàng
An
Công ty xây
dựng Hoàng
An
Công ty xây
dựng Hoàng
An
Công ty
TNHH Văn
Mai
Công ty
TNHH Văn
Mai

Xuất kho chuyển bán
thẳng

x

151

155.G2
TCVN

10.05
0.000

Xuất kho chuyển bán

thẳng

x

151

155.GĐ

12.55
0.000

Cty Hoàng An thông
báo nhận được hang

x

632

151

Doanh thu số hàng
bán được

x

131.HA

511

Thuế GTGT phải nộp

cho hàng xuất bán

x

131.HA

3331

22.600.000

33.950
.000

14

75492

14

5

13

15

75492

14

5


13

16

X559

15

5

13

Đại lý Văn
Ninnh

Xuất kho chuyển bán
thẳng

x

151

155.G2
TCVN

33.750.000

17


X559

15

5

13

Đại lý Văn
Ninnh

Xuất kho chuyển bán
thẳng

x

151

155,G4
TCVN

12.000.000

18

X559

15

5


13

Đại lý Văn
Ninnh

Doanh thu số hàng
bán được

x

151

155.GĐ

19

X559

15

5

13

Đại lý Văn
Ninnh

Thuế GTGT phải nộp
cho hàng xuất bán


x

131.HA

3331

3.39
5.000

45.75
0.000

4.575.500


Mua văn phòng phẩm
cho cty

x

642

111

13

Tính lương cho nhân
viên bán hàng


x

641

334

25.50
0.000

5

13

Tính lương cho nhân
viên QLDN

x

642

334

30.80
0.000

31

5

13


Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu

x

511

532

31

5

13

Kết chuyển doanh thu
thuần

x

511

911

x

515

911


21

PC 564

25

5

13

22

BTL&PB
TL

30

5

23

BTL&PB
TL

30

24

BCKQ


25

BCKQ

Trần Văn
khiêm

1.50
0.000

8.438
1.240.5
50.000

26

BCKQ

31

5

13

Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính
trng kỳ

27


BCKQ

31

5

13

Kết chuyển doanh thu
khác trong tháng

x

711

911

125.000
.000

28

BCKQ

31

5

13


Kết chuyển giá vốn
hàng bán

x

911

632

87.224.
000

29

BCKQ

31

5

13

Kết chuyển chi phí tài
chính trong tháng

x

911


635

30

BCKQ

31

5

13

Kết chuyển chi phí
bán hàng trong kỳ

x

911

641

75.000

87.615
30.08
9.000


31


BCKQ

31

5

13

Kết chuyển chi phí
quản lý doanh nghiệp
trong tháng

32

BCKQ

31

5

13

Xác định lợi nhuận kế
toán trước thuế

x

911

421


50.04
7.000

13

Xác định chi phí thuế
thu nhập doanh
nghiệp hiện hành

x

8211

3334

13.05
0.999

x

911

8211

13.05
0.999

x


911

421

33

BCKQ

31

5

34

BCKQ

31

5

13

Kết chuyển chi phí
thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành

35

BCKQ


31

5

13

Xác định lợi nhuận
sau thuế
Tổng cộng

x

911

642

30.80
0.000

45.042.300
2.346.624.089


×