Baựo caựo thửùc taọp
LI CM N
Trc ht em xin chõn thnh cm n ti cụng ty TNHH Cụng Ngh Mng
a Kt Ni ó tn tỡnh giỳp em trong sut thi gian thc tp lm bi lun
ỏn. Em tht s cm n ti s giỳp tn tỡnh ca cỏc cụ, chỳ,cỏc anh ch
trong cụng ty v em nhn thy thi gian thc tp giỳp em hiu rừ hn v
cụng vic ca k toỏn núi trung trong thc t. c bit hiu rừ hn cụng tỏc
k toỏn tiờu th v xỏc nh kt qu kinh doanh ti cụng ty. Ln na em xin
chõn thnh cm n ti ton th cụ, chỳ, anh ch trong cụng ty ó giỳp em
hon thnh tt bỏo cỏo ny.
Em cng xin trõn trng gi li cm n sõu sc n tp th thy cụ bng tt
c s nhit tỡnh v kinh nghim, cựng vi kin thc ca thy, cụ ó trao cho
em giỳp em i n thc t ca ca chuyờn ngnh bng cỏch thc tp ti
ny.
Tuy nhiờn do thiu kinh nghip thc t, thi gian hon thnh cũn hn ch
nờn khụng trỏnh khi s thiu sút. Em rt mong nhn c s ch bo, gúp ý
ca cỏc thy, cụ cựng anh ch, bn bố nhm b sung thờm kin thc bỏo
cỏo tt nghip ca em hon thnh tt hn. Em xin kớnh chỳc thy cụ v ban
lónh o cựng ton th cỏn b cụng nhn viờn di do sc khe v luụn
thnh cụng trong cụng tỏc.
Em xin trõn trng cm n v kớnh cho:
1
Baùo caùo thöïc taäp
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2
Baùo caùo thöïc taäp
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
3
Baùo caùo thöïc taäp
MỤC LỤC
4
Baựo caựo thửùc taọp
LI M U
Tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt qu kinh doanh l vn thng xuyờn c
t ra i vi tt c cỏc n v kinh t trong nn kinh t quc dõn. c bit i vi
cỏc n v kinh doanh thng mi cú quỏ trỡnh phõn tớch doanh thu v xỏc
nh kt qu kinh doanh thỡ h phi tri qua mt khõu cc k quan trng ú l
khõu tiờu th hng hoỏ bi vỡ nú cú tớnh cht quyt nh ti s thnh cụng hay
tht bi ca mt chu k kinh doanh v ch gii quyt tt c khõu tiờu th thỡ
doanh nghip mi thc s thc hin c chc nng ca mỡnh l cu ni gia
sn xut v tiờu dựng. Bờn cnh vic t chc k hoch tiờu th hng hoỏ mt
cỏch hp lý. bit c doanh nghip lm n cú lói hay khụng thỡ phi nh n
k toỏn tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt qu kinh doanh. Vỡ th vic hch toỏn
doanh thu v xỏc nh kt qu kinh doanh cú mt vai trũ rt quan trng
K toỏn tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt qu kinh doanh l mt trong nhng
thnh phn ch yu ca k toỏn doanh nghip, nú phn ỏnh nhng thụng tin kinh
t mt cỏch nhanh nht v cú tin cy cao, nht l khi nn kinh t ang trong
giai on cnh tranh quyt lit mi doanh nghip u tn dng nhng nng lc
sn cú nhm tng li nhun cng c m rng uy tớn ca mỡnh trờn th trng.
Cng nh cỏc doanh nghip Cụng Ty TNHH Cụng Ngh Mng a kt Ni ó
s dng khõu k toỏn giỳp cho vic iu hnh v qun lý mi hot ng kinh
doanh ca cụng ty. Trong ú k toỏn theo dừi tiờu th hng hoỏ v xỏc nh kt
qu kinh doanh cú nhim v theo dừi quỏ trỡnh bỏn hng, s lng hng hoỏ bỏn
ra, chi phớ bỏn hng cung cp y thụng tin v doanh thu, chi phớ, kt qu
kinh doanh tng k sao cho nhanh nht hiu qu nht.
Trong thi gian thc tp ti cụng ty nhn thc c vn tiờu th hng
hoỏ v xỏc nh kt qu kinh doanh trong thc t, ng thi c s hng dn
ca cụ giỏo Nguyn Th Thu Hng v s giỳp ca cỏn b phũng k toỏn,em ó
thc hin bỏo cỏo thc tp ca mỡnh vi ti: K toỏn tiờu th v xỏc nh kt
qu kinh doanh ti Cụng ty TNHH Cụng Ngh Mng a Kt Ni
5
Baùo caùo thöïc taäp
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
VỀ CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MẠNG ĐA KẾT NỐI
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MẠNG
ĐA KẾT NỐI:
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển:
Công ty TNHH Công Nghệ Mạng Đa Kết Nối được thành lập từ ngày
25/12/1993 là một cơ sở kinh doanh với 15 lao động, doanh số 3-4tỷ/năm,
với lao động đối với một doanh nghiệp thuộc loại hình kinh doanh không lớn
nhưng nhờ sự năng động, mạnh bạo trong cách nghĩ, cách làm sẵn sàng
chấp nhận khó khăn để vươn lên và dần dần đã chiếm được lòng tin của
khách hàng và khẳng định được vị thế trên thị trường. Đến năm 2001 Công
ty Đa Kết Nối với nhiều năm kinh nghiệm trong kinh doanh cty đã có trong tay
với doanh số lên tới vài chục tỷ đồng và lên tới trên 40 lao động. Công ty
TNHH Công Nghệ Mạng
Đa Kết Nối là một cty
chuyên cung cấp các mặt
hàng về mạng, các thiết bị
không dây, thiết bị ngoại vi,
máy tính…dần trở nên
quen thuộc trên thị trường
hơn, để một nền kinh tế
ngày một phát triển ta cần
phải sáng tạo và phát triển
hơn nữa bằng cách truyền
thông một cách tốt nhất có
6
Baựo caựo thửùc taọp
hiu qu v t mt cỏch ti a. VD: ti cỏc nh cao tng, qung bỏ trong v
ngoi nc, cỏc h gia ỡnh, cỏ nhõn, tp thbng tt c kh nng ca
mỡnh khỏch hng ngy mt hiu rừ hn v nhng chc nng cc mnh,
mng, cỏc thit b khụng dõy, vi thit b 3G a chc nng súng cc mnh,
khỏch hng cú th yờn tõm khi ti vi cty chỳng tụi. Cty vi giy chng
nhn k kinh doanh s 3502000441 c cp ngy 13/ 01/ 1994.
Tờn cụng ty vit bng ting vit: CễNG TY TNHH CễNG NGH
MNG A KT NI
Tờn giao dch: Vietsoftvalue
a ch: 348/12/6 Cỏch mng Thỏng Tỏm, P10,Q3
in thoi: 083.9310360 - 35260771
Fax: 083.9310363
Vn iu l ng ký: 3.000.000.000
S TK Cty NH ACB: Nguyn Thanh Tựng 14961009
S TK Cỏ Nhõn ACB: Nguyn Thanh Tựng 747179
1.1.2. Nhim v v quyn hn ca Cụng ty:
1.1.2.1. Mc tiờu:
Cụng ty hot ng kinh doanh nhm mc tiờu thu li nhun, to vic
lm n nh cho ngi lao ng, tng thu nhp cho cỏc thnh viờn, úng gúp
cho ngõn sỏch nh nc v s phỏt trin ca cụng ty.
1.1.2.2. Nhim v:
- ng ký kinh doanh v hot ng kinh doanh ỳng ngnh,ngh ng
ký.
- Lp s ng ký thnh viờn ngay khi ng ký kinh doanh, cp giy
chng nhn phn vn gúp cho cỏc thnh viờn cụng ty theo quy nh.
- Lp s k toỏn, ghi chộp s k toỏn, hoỏ n, chng t v lp bỏo
cỏo ti chớnh trung thc, chớnh xỏc.
7
Baựo caựo thửùc taọp
- ng ký thu, kờ khai thu, np thu v thc hin cỏc ngha v ti
chớnh theo quy nh ca phỏp lut.
- Kờ khai v nh k bỏo cỏo chớnh xỏc, y cỏc thụng tin v cụng ty
v tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty vi c quan ng ký kinh doanh.
- u tiờn s dng lao ng ti a phng, bo m quyn v li ớch
ca ngi lao ng theo quy nh ca phỏp lut v lao ng, tụn trng quyn
t chc cụng on theo phỏp lut v cụng on.
- Tuõn th quy nh ca Nh nc v bo v ti nguyờn, bo v mụi
trng, trt t, an ton xó hi v cụng tỏc phũng chỏy cha chỏy.
- Thc hin cỏc ngha v khỏc theo quy nh ca phỏp lut.
1.2. QUYN HN CA CễNG TY:
- Chim hu, s dng, nh ot ti sn ca cụng ty.
- Ch ng la chn ngnh ngh, a bn u t, hỡnh thc u t, k
c liờn doanh, gúp vn vo doanh nghip khỏc, ch ng m rng quy mụ v
ngnh ngh kinh doanh.
- Ch ng tỡm kim th trng, khỏch hng v ký kt hp ng.
- La chn hỡnh thc v cỏch thc huy ng vn.
- T chc b mỏy qun lý phự hp vi mc tiờu, nhim v ca cụng ty.
Tuyn dng v thuờ mn lao ng theo yờu cu kinh doanh.
- T ch kinh doanh, ch ng ỏp dng phng thc qun lý khoa hc
hin i nõng cao hiu qu v kh nng cnh tranh.
- T chi v t cỏo mi yờu cu cung cp cỏc ngun lc khụng c
phỏp lut quy nh ca bt k cỏ nhõn, c quan hay t chc no ngoi tr
nhng khon t nguyn úng gúp vỡ mc ớch nhõn o v cụng ớch.
- Quy nh s dng v phõn phi phn li nhun cũn li cho cỏc thnh
viờn sau khi ó thc hin y ngha v i vi nh nc, lp v s dng
cỏc qu theo quy nh ca nh nc v quy nh ca Hi ng thnh viờn.
- Cỏc quyn khỏc do phỏp lut quy nh.
8
Baựo caựo thửùc taọp
1.3. T CHC B MY QUN Lí:
1.3.1. Chc nng ca cỏc phũng ban:
- Giỏm c: Ph trỏch chung, t chc lónh o v iu hnh sn xut
kinh doanh, cú quyn quyt nh t chc b mỏy qun lý cụng ty, giao
nhim v c th cho phú giỏm c.
- Phú giỏm c: l ngi giỳp vic cho giỏm c v hot ng kinh
doanh v thay mt giỏm c gii quyt cụng vic khi cú u quyn ca giỏm
c.
- Phũng k toỏn: thc hin cụng tỏc k toỏn thng kờ theo quy nh
ca ch hin hnh, phn ỏnh tỡnh hỡnh ti chớnh v phõn tớch kt qu kinh
doanh, tham mu cho giỏm c v cụng tỏc qun lý ti chớnh v s dng vn
ca n v.
- Phũng kinh doanh: cú nhim v tham mu cho lónh o trong vic
xỏc nh k hoch kinh doanh. Trc tip kinh doanh khai thỏc ngun hng
mt cỏch linh hot to iu kin cho cỏc n v c s mua hng v tiờu
th nhanh vi cỏc khon chi phớ thp nht mang li li nhun cho cty.
- Thng xuyờn t chc nghiờn cu kho sỏt, nm bt nhu cu th
trng, th hiu, giỏ c d tớnh, d oỏn chớnh xỏc vic mua bỏn ca cụng ty.
T chc vn chuyn, bc xp qun lý hng hoỏ, bo m thng xuyờn cú
hng hoỏ v cng khụng tn kho quỏ nh mc.
- Phũng tng hp: Chu trỏch nhim v vic qun lý b trớ lao ng,
tham mu cho giỏm c sp xp o to, lp k hoch tỏc nghip cho cỏc
b phn kinh doanh v theo yờu cu phc v khi cú nhu cu, theo dừi s
bin ng v lao ng, tuyn dng, o to nhõn viờn (l nhõn viờn tip th)
khi cụng ty cú yờu cu.
9
Báo cáo thực tập
Lập báo cáo và tổng hợp chi trả lương cũng như các chế độ theo quy
định hàng tháng cho tồn thể cán bộ cơng nhân viên và giám sát việc chi trả
lương ở từng bộ phận.
Xây dựng các biểu định mức lao động, lập kế hoạch khen thưởng…
- Đội xe tải: trực thuộc phòng tổng hợp, thực hiện nhiệm vụ vận tải
hàng hố theo sự phân cơng điều động của phòng tổng hợp.
- Đội bốc xếp: có nhiệm vụ bốc dở hàng hố vào kho và từ kho lên xe
giao hàng.
- Kho hàng: gồm 2 kho, có nhiệm vụ thực hiện các nghiệp vụ nhập
xuất, bảo quản hàng hố.
1.3.2. Sơ đồ bộ máy quản lý ở cơng ty:
1.4. TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN:
1.4.1. Tổ chức bộ máy kế tốn:
- Kế tốn trưởng: là người phụ trách chung, trực tiếp quản lý và điều
hành cơng tác kế tốn tại cơng ty.
10
Giám đốc
Phòng kế tốn
Phó giám đốc
Phòng kinh doanh
Phòng tổng hợp
Đội xe tải Kho hàngĐội bốc xếp
Chú thích :
Quan hệ chỉ đạo điều hành
Quan hệ phối hợp
Quan hệ chức năng
Baựo caựo thửùc taọp
- Phú phũng k toỏn: ụn c kim tra quỏ trỡnh hoch toỏn ca cỏc k
toỏn chi tit ng thi lờn s Cỏi, bng cõn i v cỏc bỏo biu, bỏo cỏo k
toỏn theo nh k, phn ỏnh tỡnh hỡnh tng gim, tỡnh hỡnh s dng khu hao
sa cha thanh lý nhng bỏn cho thuờ, liờn doanh.
- K toỏn ngõn hng: theo dừi cỏc ti khon tin gi, tin vay bng
ng VN v ngoi t.
- K toỏn kho hng:
Theo dừi tng hoỏ n GTGT bỏn ra, kim tra vo s nht ký kp thi
y .
Kim tra th tc v chng t nhp hng vo th chi tit chớnh xỏc hng
thỏng, hng quý..
Kim tra theo dừi tng gim cụng v lao ng kp thi, ng thi chp
hnh kim kờ theo nh k, phỏt hin u, nhc im tha thiu ngh k
toỏn trng cú bin phỏp x lý.
- K toỏn thanh toỏn, theo dừi cụng n: Lp chng t thu chi tin mt,
cỏc khon thanh toỏn trong nc, phi kim tra, tớnh toỏn chớnh xỏc tng chi
tit v trỡnh lờn k toỏn trng, th trng duyt ký mi c thc hin.
Theo dừi cỏc ti khon phi thu, phi tr vo th rừ rng ng thi
cng th lờn bng tng hp chi tit theo nh k. i chiu lp biờn bn c
th s phỏt sinh n, cú s d tng k chun xỏc.
ụn c v trc tip i thu hi cụng n, c bit l nhng khỏch hng
n lõu, s lng nhiu
- K toỏn thng kờ: cú nhim v theo dừi v vic xut bỏn hng v
cụng n ca tng khỏch hng.
- Th qu: Cn c vo cỏc chng t thu chi th qu ghi kp thi,
chớnh xỏc vo s qu tng nghip v kinh t phỏt sinh tng ngy, tng thỏng,
theo dừi sỏt tn qu, vi tin thu bỏn hng phi np cho ngõn hng, s tin
chi cũn trong ngy cựng k toỏn i chiu c th .
S b mỏy k toỏn :
11
K toỏn trng
Phú phũng k toỏn
K toỏn
ngõn hng
K tn
kho hng
K toỏn thanh
tn v theo dừi
cụng n
K toỏn
thng kờ
Th qu
Baựo caựo thửùc taọp
1.4.2. T chc s k toỏn:
Cụng ty hin ang ỏp dng hỡnh thc k toỏn "Chng t ghi s"
Cụng ty TNHH Cụng Ngh Mng a kt Ni ang ỏp dng phng
phỏp kim kờ nh k hch toỏn hng tn kho.
S hỡnh thc chng t ghi s:
12
Chng t gc
S
qu
Bng tng hp
chng t gc
S k toỏn
chi tit
Chng t ghi s
S cỏi
Bng cõn i phỏt sinh ti khon
Bỏo cỏo ti chớnh
S ng ký
chng t ghi
Bng tng
hp
Chỳ thớch :
Ghi hng ngy theo tng chng t
Kim tra i chiu
Ghi cui thỏng
Baựo caựo thửùc taọp
1.4.3. Trỡnh t ghi s:
Hng ngy nhõn viờn k toỏn ph trỏch tng phn hnh cn c vo
chng t gc ó kim tra cú liờn quan n phn hnh ca mỡnh kờ bng
tng hp chng t gc sau ú cui thỏng lờn chng t ghi s.
- Chng t ghi s sau khi lp xong c chuyn n k toỏn trng
ký duyt ri chuyn cho b phn k toỏn tng hp lp cn c chng t ghi
s cui thỏng vo s ng ký chng t ghi s.
- i vi cỏc ti khon cn m s chi tit thỡ cn c vo chng t gc,
bng tng hp chng t gc v chng t ghi s lờn s chi tit, cui thỏng
vo s tng hp chi tit.
Cui thỏng s liu ca chng t ghi s c k toỏn tng hp ghi vo
s cỏi theo tng khon mc.
Cui thỏng khoỏ s tỡm ra tng s tin ca cỏc nghip v kinh t phỏt
sinh trong thỏng trờn s ng ký chng t ghi s: Tng s phỏt sinh n v
tng s phỏt sinh cú ca tng ti khon trờn s cỏi, tip ú cn c vo bng
s cỏi lp bng cõn i phỏt sinh ti khon tng hp.
Tng s phỏt sinh n v tng s phỏt sinh cú ca tt c cỏc ti khon
tng hp trờn bng cõn i phỏt sinh ti khon s khp vi nhau v bng
tng s tin ca s ng ký chng t ghi s.
S d ca tng ti khon trờn bng bỏo cỏo k toỏn phi khp s d
ca cỏc ti khon tng ng trờn bng tng hp chi tit.
Sau khi kim tra i chiu m bo s khp ỳng, cn c vo bng
cõn i phỏt sinh ti khon, bng tng hp chi tit lp bỏo cỏo ti chớnh.
1.5. C IM HOT NG CA N V:
1.5.1. c im mt hng .
- Chuyờn cung cp cỏc thit b v mng, thit b ngoi vi, mc in, mỏy in,
mỏy tớnh, cỏc loi cable, t rack, .....
13
Baựo caựo thửùc taọp
- Chuyờn kinh doanh cỏc mt hng cụng ngh thụng tin, mỏy tớnh xỏch
tay, t mng, cable, ....cỏc thit b, mt hng liờn quan ngnh cụng ngh
thng tin, ngnh in...
- Kinh doanh v cung cp, dch v cỏc thit b mt hng nờu trờn.
1.5.2. c im khỏch hng
Cụng ty kinh doanh nhiu mt hng trờn th trng nờn khỏch hng
ca cụng ty rt a dng, nh cỏc doanh nghip, cỏc h gia ỡnh, cỏ nhõn, tp
th, cỏc thng gia, cỏc nh buụn s, l Cú th chia khỏch hng theo tng
nhúm sau:
- Khỏch hng l ngi tiờu dựng: bao gm cỏ nhõn v h gia ỡnh mua
hng hoỏ bỏn l, cỏc mt hng cable, kuyebo, moue, vi s lng ớt.
- Khỏch hng l cỏc ca hng: bao gm cỏc nh u t buụn s, l
trong ton tnh.
- Khỏch hng l cỏc doanh nghip: mua hng vo mc ớch tiờu dựng
cho doanh nghip mỡnh hoc cỏ nhõn
1.5.3.T chc mng li kinh doanh ca cụng ty.
Cụng ty TNHH Cụng Ngh Mng a Kt Ni l mt cụng ty t nhõn cú
chc nng ch yu l phõn phi cỏc mt hng cụng ngh thụng tin, in t,
in n ngi tiờu dựng.
14
Baựo caựo thửùc taọp
CHNG 2: TèNH HèNH THC T V K TON
TIấU TH V XC NH KT QU KINH DOANH
TI CễNG TY TNHH CễNG NGH MNG A KT NI
2.1. PHNG THC TIấU TH V THANH TON TI CễNG TY :
2.1.1. Phng thc tiờu th:
- Phng thc bỏn buụn: Vi phng thc ny, hng hoỏ mua v
c nhp vo kho ri t kho xut bỏn ra. Phng thc ny cú th thc hin
theo 2 hỡnh thc giao nhn:
Hỡnh thc nhn hng: Theo hỡnh thc ny bờn mua c ngi
mua hng mang giy u quyn n nhn hng trc tip ti kho
ca cụng ty v ỏp ti hng hoỏ v. Khi hng hoỏ xut kho, ngi
mua xỏc nhn vo cỏc chng t liờn quan n hng hoỏ v
hng hoỏ xỏc nh l tiờu th.
Hỡnh thc chuyn hng: Theo hỡnh thc ny, cty chuyn hng
hoỏ n kho ca bờn mua hoc n mt a im do bờn mua
quy nh giao hng.
- Phng thc bỏn l: Theo phng thc ny, nhõn viờn bỏn hng ch
ph trỏch giao hng, cũn vic thu tin cú ngi chuyờn trỏch lm cụng vic
ny.
Vi phng thc ny, cụng ty s giao hng cho bờn mua ti ni c
ch nh v bờn mua s ký xỏc nhn ó nhn hng. Sau ú, nhõn viờn ca
cụng ty s gp bờn mua thu tin.
2.1.2. Phng thc thanh toỏn:
- Thanh toỏn bng tin mt trc khi nhn hng: Khỏch hng np tin
ti cụng ty, k toỏn thanh toỏn lm phiu thu v thụng bỏo cho b phn
15
Baựo caựo thửùc taọp
nghip v lm lnh xut kho cỏc kho hng thuc cụng ty thc hin lm
phiu xut cho khỏch hng nhn hng.
- Theo hp ng gia 2 bờn cụng ty s giao hng n cho khỏch hng
v khỏch hng s thanh toỏn tin qua Ngõn hng. K toỏn thanh toỏn s theo
dừi giy bỏo Cú hng ngy ca Ngõn hng v ti khon ca cty.
- Thanh toỏn tin mt 50% khi nhn hng, 50% cũn li s giao cho
nhõn viờn tip th ca cụng ty sau 7 ngy. Sau khi giao hng xong K toỏn
thanh toỏn phi theo dừi thi gian n hn thanh toỏn ụn c vi khỏch
hng tr n 50% cũn li theo tinh thn Hp ng.
2.2. K TON DOANH THU TIấU TH TI CễNG TY:
2.2.1. Trỡnh t ghi s nghip v tiờu th hng húa:
Cn c theo Hp ng ó ký v phiu yờu cu nhn hng ti tng thi
im, phũng k toỏn nghip v kinh doanh phỏt lnh xut kho, trỡnh Giỏm
c ký, K toỏn kho hng phỏt hnh hoỏ n GTGT. B phn xut nhp lp
chng t thanh toỏn, ng thi cỏc b phn k toỏn ghi:
Nu iu khon thanh toỏn
- Thu tin mt thỡ K toỏn thanh toỏn lp phiu thu
- Chuyn khon sau khi nhn hng: K toỏn cụng n m s theo dừi
n, cho n khi cú giy bỏo Cú ca Ngõn hng thỡ mi kt thỳc cụng n cho
khỏch hng.
16
Baựo caựo thửùc taọp
2.2.2. Hch toỏn tiờu th hng hoỏ trong nc:
Thụng thng quỏ trỡnh tiờu th hng hoỏ trong nc cụng ty TNHH
Cụng Ngh Mng a Kt Ni s dng cỏc chng t c minh ho
17
Chng t gc
S
qu
Phiu phõn tớch ti
khon hch toỏn
S k tn
chi tit
Chng t ghi s
S cỏi TK 511
..
Bng cõn i phỏt sinh ti khon
Bỏo cỏo ti chớnh
S ng ký
chng t ghi s
Bng tng hp
chi tit
Chỳ thớch :
Ghi hng ngy
Quan h i chiu
Ghi cui thỏng
S luõn chuyn chng t
Baựo caựo thửùc taọp
A KT NI Tờn khỏch hng: Nguyn Th Khỏnh
348/12/6 CMTT, P10, Q3 a ch: 99 Chớ Khanh, Q1, HCM
T:083.9310363 T:083.9925252
S 03:
2/10/2005
PHIU XUT HNG (ni b)
S
TT
Tờn hng, quy cỏch VT
S
lng
chn
S
lng l
Ghi chỳ
01 SWIT 8P KVM-
DLINK
CAI 55
Tng cng
Ngi nhn Th kho K toỏn
Nguyn Th Khỏnh Bựi Vn Lin Hunh Hng Hi
Cn c phiu xut hng k toỏn kho hng vit hoỏ n GTGT
18
Baựo caựo thửùc taọp
HO N Mu s: 01GTKT 3LL
GI TR GIA TNG EV/ 2005N
N
0
_ 0075961
Ngy 02 thỏng 10 nm 2005
n v bỏn hng: Cụng ty TNHH CễNG NGH MNG A KT NI
a ch:348/12/6 Cach mng Thỏng Tỏm P10,Q3 S hiu ti
khon:
S ti khon: MS:
in thoi: 083.9310363
H tờn ngi mua hng: Nguyn Th Khỏnh
Tờn n v:
a ch: 99 Chớ Thanh, Q1, HCM S ti
khon:
Hỡnh thc thanh toỏn: Tin mt MS:
STT Tờn hng hoỏ, dch v
n v
tớnh
S lng n giỏ Thnh tin
A B C 1 2 3 =1 x 2
1 SWIT 8P KVM-DLINK cai 55 289.650 15.930.750
Cng tin hng 15.930.750
Thu sut GTGT 10% tin thu GTGT 1.593.075
Tng cng tin thanh toỏn 17.523.825
S tin vit bng ch : ( Mi by triu nm trm hai ba nghỡn tỏm trm hai lm
ng)
Ngi mua hng Ngi bỏn hng Th trng n v
(Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (Ký, úng du, ghi rừ h tờn)
(Cn kim tra i chiu khi lp, giao, nhn hoỏ n)
19
0 3 0 3 8 7 9 9 7 5
Baựo caựo thửùc taọp
Hoỏ n GTGT: Gm 3 liờn
Liờn 1: Lu
Liờn 2: Giao cho khỏch hng
Liờn 3: Dựng thanh toỏn
ng thi k toỏn thanh toỏn lp phiu thu
Phiu thu
CễNG TY TNHH CễNG NGH MNG A KT NI Ngy 4/1/2006
Ghi Cú : 5111 15.930.750
Ghi Cú :3331 1.593.075
H v tờn : Nguyn Th Khỏnh
a ch : 99 Chớ Thanh, Q1, HCM V khon : Thu tin bỏn SWIT 8P
KVM-DLINK( H 0075961 )
S tin : 17.523.825
Vit bng ch : Mi by triu nm trm hai mi ba ngn tỏm trm
hai lm ng chn. Kốm theo : 01 chng t gc
Ngi np : Th qu Lp phiu : K toỏn
trng
- Cn c phiu thu, k toỏn lp t kờ chi tit
T Kấ CHI TIT TI KHON 111
CHNG T
NGY
THNG
S
PHIU
TRCH YU
TNG
S TIN
GHI N
111
PHN TCH CC TI KHON
( GHI Cể CC TI KHON )
511 3331
2/10 PT01/028 Thu tin
SWIT 8P
17.523.8
25
15.930.75
0
1.593.07
5
20
Baựo caựo thửùc taọp
KVM-DLINK
- Cui thỏng, k toỏn tp hp cỏc s liu t kờ chi tit lờn phiu phõn
tớch ti khon hch toỏn
Phiu phõn tớch ti khon hch toỏn
Ngy
thỏng
Ghi N TK 111 Cú cỏc TK
511 3331 141 Cng
01/01 26 .759.332 2.675.933 29.435.265
02/01 40.076.000 4.007.600 44.083.600
04/01 15.930.750 1.593.075 17.523.825
..
..
Cng
4.285.023.38
2
428.502.33
8
4.713.525.720
ng thi k toỏn ghi vo chng t ghi s
S chng t: 01
CTY TNHH CễNGNGH
MNG A KT NI
Ban hnh theo Quyt nh s 1864/1998/Q/
BTC
ngy 16 thỏng 12 nm 1998 ca B Ti chớnh
CHNG T GHI S
T ngy 01/10/2005 n ngy 31/12/2005
TI KHON I
NG
TK GHI
N
TK GHI
Cể
TRCH YU
S TIN
N Cể
TNG CNG
N Cú
21
Baùo caùo thöïc taäp
SDĐK
SPS
SDCK
SỔ CÁI TK 511
Chứng từ
Số Ngày
Trích yếu
TK đối
ứng
Số tiền
Nợ Có
Nợ Có
SDĐK
SPS
SDCK
SỔ CÁI TK 511
Chứng từ
Số Ngày
Trích yếu
TK đối
ứng
Số tiền
Nợ Có
Nợ Có
SDĐK
SPS
SDCK
SỔ CÁI TK 511
22
Baựo caựo thửùc taọp
Chng t
S Ngy
Trớch yu
TK i
ng
S tin
N Cú
2.3. K TON GI VN TI CễNG TY:
2.3.1. Phng phỏp tớnh giỏ vn hng xut kho:
Hin nay cụng ty TNHH CễNG NGH MNG A KT NI xỏc nh
giỏ vn hng xut kho theo phng phỏp bỡnh quõn gia quyn
Cụng thc tớnh
Giỏ vn bỡnh quõn 1
n v hng xut
kho
=
Tng tr giỏ hng
A tn u k
+
Tng tr giỏ hng A
nhp trong k
Tng s lng
hng A tn u k
+
Tng s lng hng
A xut trong k
Giỏ vn hng A
xut trong k
=
Giỏ vn bỡnh quõn 1 n
v hng A xut kho
x
S lng hng A
xut kho trong k
Theo nh phn xut bỏn trong ngy 4/ 1/ 2006 k toỏn tớnh toỏn tr giỏ
vn hng bỏn ra nh sau:
Tn u k S lng 80 Thnh tin 23.200.000
Nhp trong k S lng 360 Thnh tin 102.960.000
Giỏ vn c xỏc nh :
Giỏ vn bỡnh quõn 1/
cai SWIT 8P KVM-
DLINK
=
23.200.000 + 102.960.000
80 + 360
=
286.727 /
T
2.3.2. Hch toỏn v phõn b chi phớ mua hng:
Ti cụng ty TNHH CễNG NGH MNG A KT NI ch hch toỏn TK
1561 (Giỏ mua hng hoỏ) v phõn b ht cho hng hoỏ mua trong k.
23
Baựo caựo thửùc taọp
i vi chi phớ mua hng (gm: chi phớ vn chuyn, bc d,..) thỡ s do
cụng ty bỏn hng hoỏ chi tr nờn k toỏn ti cụng ty khụng hch toỏn TK
1562 (Chi phớ mua hng)
2.3.3. Hch toỏn giỏ vn hng bỏn :
Hng thỏng cn c vo s nhp xut hng hoỏ xỏc nh li giỏ vn
hng mua v tớnh giỏ vn hng bỏn ra
N TK Giỏ vn hng bỏn : 17.523.825
Cú TK Giỏ mua hng hoỏ : 17.523.825
Nh vy lu k ca TK giỏ vn hng bỏn ra cui thỏng 10/ 2005
K toỏn hch toỏn
N TK632 Giỏ vn hng bỏn : 4.123.660.887
Cú TK 1561 Giỏ mua hng hoỏ : 4.123.660.887
V c th hin s Cỏi ti khon 632 n thỏng 6 nh sau :
S CI TK 632
Ghi cú
cỏc TK
i ng
Thỏng 1 Thỏng 2
Thỏng 3 Thỏng 4 Thỏng 5 Thỏng 6
1561
4.123.660.88
7
3.351.278.81
3
5.706.259.79
8
4.634.954.20
8
5.399.662.77
1
5.386.974.36
3
24
S d u k
N Cú
Báo cáo thực tập
Cộng
phát
sinh
N
4.123.660.88
7
3.351.278.81
3
5.706.259.79
8
4.634.954.20
8
5.399.662.77
1
5.386.974.36
3
C
4.123.660.88
7
3.351.278.81
3
5.706.259.79
8
4.634.954.20
8
5.399.662.77
1
5.386.974.36
3
Dư
cuối
N 0 0 0 0 0 0
C 0 0 0 0 0 0
2.4. KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH:
2.4.1. Kế tốn chi phí bán hàng:
2.4.1.1. Nội dung chi phí bán hàng:
- Tiền lương, tiền cơng, các khoản phụ cấp tính trích BHXH, BHYT và
KPCĐ của các nhân viên bán hàng.
- Chi phí vật liệu, đóng gói, th kho bãi, vận chuyển hàng trong q
trình tiêu thụ.
- Chi phí khấu hao TCSĐ ở bộ phận bảo quản như nhà kho, cửa hàng,
bến bãi, phương tiện tính tốn đo lường.
- Chi phí dịch vụ mua ngồi như th sửa chữa TSCĐ ở bộ phận bán
hàng, tiền th nhân viên bốc xếp, vận chuyển…
- Các chi phí bằng tiền khác như chi phí tiếp khách, chi phí giới thiệu
hàng hố, chi phí hội nghị khách hàng…
Trong kinh doanh thương mại, việc hạch tốn chi phí bán hàng là một
vấn đề quan trọng, có tổ chức cơng tác hạch tốn chi phí bán hàng mới đảm
bảo cho q trình kinh doanh đạt hiệu quả. Vì vậy, muốn tổ chức tốt khâu
hạch tốn chi phí bán hàng, vấn đề trước hết phải xây dựng một quy chế chỉ
tiêu và quy trình hạch tốn chi phí hợp lý và khoa học.
2.4.1.2 Hạch tốn chi phí bán hàng:
Khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến chi phí bán hàng căn
cứ vào chứng từ gốc ban đầu như phiếu chi nhập xuất… trên cơ sở của
25