Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Nghiên cứu chế tạo và tính chất vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở blend của cao su thiên nhiên với cao su nitril butadien và một số phụ gia nano

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.22 KB, 20 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

HỒ THỊ OANH

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ TÍNH CHẤT
VẬT LIỆU CAO SU NANOCOMPOZIT TRÊN
CƠ SỞ BLEND CỦA CAO SU THIÊN NHIÊN
VỚI CAO SU NITRIL BUTADIEN
VÀ MỘT SỐ PHỤ GIA NANO

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2015
i


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

HỒ THỊ OANH

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LIỆU
CAO SU NANOCOMPOZIT TRÊN CƠ SỞ BLEND
CỦA CAO SU THIÊN NHIÊN VỚI CAO SU NITRIL
BUTADIEN VÀ MỘT SỐ PHỤ GIA NANO
Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Mã số: 60440114


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. ĐỖ QUANG KHÁNG

Hà Nội - 2015
ii


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành bản luận văn này, tôi đã nhận được rất
nhiều sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô giáo, các nhà khoa học thuộc nhiều lĩnh vực
cùng đồng nghiệp và bạn bè.
Đầu tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS Đỗ Quang Kháng đã tận
tình hướng dẫn và tạo điều kiện cho tôi hoàn thành bản luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Hóa Học, Phòng Quản lý Tổng hợp,
anh chị em phòng Công nghệ Vật liệu và Môi trường – Viện Hóa Học các đồng nghiệp
trong và ngoài Viện đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi thực hiện luận văn và hoàn
thành mọi thủ tục cần thiết.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến gia đình, người thân và bạn bè
đã luôn quan tâm, động viên và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành
luận văn.

Hà Nội, ngày

tháng

Tác giả Luận văn

Hồ Thị Oanh


iii

năm 2016


MỤC LỤC
MỤC LỤC...................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC
BẢNG........................................................................................vi
DANH MỤC CÁC
HÌNH........................................................................................vii
BẢNG GIẢI THÍCH CÁC CHỮ VIẾT
TẮT.........................................................ix
MỞ ĐẦU....................................................................................................................1
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN
CỨU...................................Error! Bookmark not defined.
1.1. Giới thiệu về vật liệu polyme nanocompozit và cao su nanocompozit
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Phân loại và đặc điểm của vật liệu cao su nanocompozit................ Error!
Bookmark not defined.
1.1.2. Ưu điểm của vật liệu cao su nanocompozit ........... Error! Bookmark not
defined.
1.1.3. Phương pháp chế tạo................................ Error! Bookmark not defined.
1.2. Các phụ gia nano .......................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Ống nano carbon ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Nanosilica ................................................ Error! Bookmark not defined.
1.3. Cao su thiên nhiên và cao su nitril butadien ............ Error! Bookmark not
defined.
1.3.1. Cao su thiên nhiên ................................... Error! Bookmark not defined.

1.3.2. Cao su nitril butadien ............................... Error! Bookmark not defined.
1.4. Một số loại vật liệu polyme nanocompozit điển hình ..... Error! Bookmark
not defined.
1.4.1. Vật liệu polyme ống carbon nanocompozit ........... Error! Bookmark not
defined.
1.4.2. Vật liệu polyme silica nanocompozit ...... Error! Bookmark not defined.
1.5. Tình hình nghiên cứu vật liệu polyme nanocompozit .. Error! Bookmark not
defined.
Chƣơng 2 - MỤC TIÊU, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU....Error! Bookmark not defined.
iv


2.1. Mục tiêu nghiên cứu ..................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Thiết bị và hoá chất sử dụng trong nghiên cứu ....... Error! Bookmark not
defined.
2.2.1. Thiết bị ..................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Hoá chất, vật liệu .................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................. Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Biến tính phụ gia nano ............................. Error! Bookmark not defined.
2.3.1.1. Phối trộn nanosilica với Si69 ................ Error! Bookmark not defined.
2.3.1.2. Biến tính CNT bằng polyvinylchloride (PVC) ... Error! Bookmark not
defined.
2.3.2. Chế tạo mẫu cao su nanocompozit .......... Error! Bookmark not defined.
2.4. Phƣơng pháp xác định một số tính chất cơ học của vật liệu ............ Error!
Bookmark not defined.
2.4.1. Phương pháp xác định độ bền kéo đứt .... Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Phương pháp xác định độ dãn dài khi đứtError! Bookmark not defined.
2.4.3 Phương pháp xác định độ dãn dài dư ....... Error! Bookmark not defined.
2.4.4. Phương pháp xác định độ cứng của vật liệu .......... Error! Bookmark not

defined.
2.4.5. Phương pháp xác định độ mài mòn ......... Error! Bookmark not defined.
2.5. Nghiên cứu khả năng bền dầu mỡ, dung môi của vật liệu ............... Error!
Bookmark not defined.
2.6. Nghiên cứu cấu trúc hình thái của vật liệu bằ ng kính hiển vi điện tử
quét trƣờng phát xạ......................................................................................37
2.7. Nghiên cứu độ bền nhiệt của vật liệu bằng phƣơng pháp phân tích
nhiệt trọng lƣợng..........................................................................................37
Chƣơng 3 - KẾT QUẢ VÀ THẢO
LUẬN............................................................Error! Bookmark not
defined.
3.1. Nghiên cứu chế tạo và tính chất vật liệu cao su nanocompozit trên
cơ sở blend của CSTN/NBR và nanosilica.................................................38
3.1.1. Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica tới tính chất cơ học của vật liệu
................................................................. Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Ảnh hưởng của hàm lượng Si69 tới tính chất cơ học của vật liệu .. Error!
Bookmark not defined.
v


3.1.3. Cấu trúc hình thái của vật liệu ................. Error! Bookmark not defined.
3.1.4. Nghiên cứu khả năng bền nhiệt của vật liệu .......... Error! Bookmark not
defined.
3.1.5. Nghiên cứu khả năng bền dầu mỡ của vật liệu ...... Error! Bookmark not
defined.
3.2. Nghiên cứu chế tạo và tính chất vật liệu cao su nanocompozit trên
cơ sở blend của CSTN/NBR và ống nano carbon......................................48
3.2.1. Biến tính CNT bằng polyvinylchloride ... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Ảnh hưởng của hàm lượng CNT biến tính và chưa biến tính đến tính
năng cơ học của vật liệu .......................... Error! Bookmark not defined.

3.2.3. Cấu trúc hình thái của vật liệu ................. Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Nghiên cứu khả năng bền nhiệt của vật liệu .......... Error! Bookmark not
defined.
KẾT
LUẬN........................................................................................................
......Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................63
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN
VĂN.................Error! Bookmark not defined.

vi


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1:

Mối quan hệ giữa kích thước hạt và bề mặt
riêng...................................Error! Bookmark not defined.

Bảng 1.2:

Thành phần hoá học của cao su thiên
nhiên..........................................Error! Bookmark not defined.

Bảng 2.1:

Thành phần cơ bản của mẫu vật liệu cao su
nanocompozit..................Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.1:


Kết quả phân tích TGA của một số mẫu vật liệu trên cơ sở cao su
blend
CSTN/NBR.................................................................................Error!
Bookmark not defined.

Bảng 3.2:

Kết quả phân tích nhiệt trọng lượng của CNT và CNT-gPVC............Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.3 : Kết quả phân tích TGA của các mẫu vật liệu cao su
blend..................Error! Bookmark not defined.

vii


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1

Nguyên lý chung để chế tạo vật liệu polyme
nanocompozit..................Error! Bookmark not defined.

Hình 1.2:

Cơ chế cuộn tấm hình thành CNT từ
graphen.........................................Error! Bookmark not defined.

Hình 1.3:

Hình mô phỏng của ống nano carbon đơn tường và đa

tường................Error! Bookmark not defined.

Hình 1.4:

Các ứnng dụng của ống carbon
nano.....................................................Error! Bookmark not defined.

Hình 1.5:

Sự biến đổi dạng tinh thể của silic
dioxit..............................................Error! Bookmark not defined.

Hình 1.6:

Công thức cấu tạo của cao su thiên
nhiên.............................................Error! Bookmark not defined.

Hình 1.7:

Sơ đồ nguyên lý chế tạo CNT polyme nanocompozit theo phương
pháp trộn hợp trong dung
môi...............................................................Error! Bookmark not
defined.

Hình 1.8:

Sơ đồ nguyên lý quá trình chế tạo polyme CNT nanocompozit theo
phương pháp trùng hợp insitu..............................................................Error! Bookmark not
defined.


Hình 2.2:

Mẫu vật liệu đo tính chất kéo của vật
liệu.............................................Error! Bookmark not defined.
viii


Hình 3.1:

Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica tới độ bền kéo đứt và độ dãn
dài khi đứt của vật
liệu..........................................................................Error! Bookmark
not defined.

Hình 3.2:

Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica tới độ cứng và độ dãn dư
của vật
liệu.............................................................................................Error!
Bookmark not defined.

Hình 3.3:

Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica tới độ mài mòn của vật
liệu......Error! Bookmark not defined.

Hình 3.4:

Ảnh hưởng của hàm lượng Si69 tới độ bền kéo đứt và độ dãn dài
khi đứt của vật liệu..............................................................................40


Hình 3.5:

Ảnh hưởng của hàm lượng Si69 tới độ cứng và độ dãn dư của vật
liệu.........................................................................................................Er
ror! Bookmark not defined.

Hình 3.6:

Ảnh hưởng của hàm lượng Si69 tới độ mài mòn của vật
liệu...............Error! Bookmark not defined.

Hình 3.7:

Ảnh FESEM bề mặt cắt của các mẫu blen CSTN/NBR với hàm
lượng 3% nanosilica.............................................................................43

Hình 3.8:

Ảnh FESEM bề mặt cắt của các mẫu blend CSTN/NBR với hàm
lượng 7%
nanosilica.............................................................................Error!
Bookmark not defined.

Hình 3.9:

Ảnh FESEM bề mặt cắt của các mẫu blend CSTN/NBR với hàm
lượng 10%
nanosilica............................................................................Error!
Bookmark not defined.


Hình 3.10: Ảnh FESEM bề mặt cắt của các mẫu blend CSTN/NBR với hàm
ix


lượng 7% nanosilica biến tính 5%
Si69................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.11: Giản đồ TGA mẫu vật liệu cao su blend
CSTN/NBR..........................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.12: Giản đồ TGA mẫu vật liệu cao su CSTN/NBR/7%
nanosilica............Error! Bookmark not defined.
Hình 3.13: Giản đồ TGA mẫu vật liệu cao su CSTN/NBR/7% nanosilica bt 5%
Si69........................................................................................................E
rror! Bookmark not defined.
Hình 3.14: Độ trương của các mẫu vật liệu trên cơ sở CSTN/NBR trong hỗn
hợp dung môi toluen và
isooctan...........................................................Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.15: Sơ đồ phản ứng ghép PVC lên bề mặt
CNT..........................................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.16: Sự phân tán của CNT (a) và CNT-g-PVC (b) trong
THF......................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.17: Giản đồ TGA của
CNT..........................................................................Error! Bookmark
not defined.
Hình 3.18: Giản đồ TGA của CNTPVC................................................................Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.19: Ảnh TEM của CNT...............................................................................52
Hình 3.20: Ảnh TEM của CNT-gPVC...................................................................Error! Bookmark not
defined.

Hình 3.21: Ảnh hưởng của hàm lượng chất gia cường tới độ bền kéo đứt

x


của vật
liệu.............................................................................................Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.22:

Ảnh hưởng của hàm lượng chất gia cường tới độ dãn dài khi
đứt của vật liệu....................................................................................54

Hình 3.23: Ảnh hưởng của hàm lượng chất gia cường tới độ cứng của vật
liệu.....Error! Bookmark not defined.
Hình 3.24: Ảnh hưởng của hàm lượng chất gia cường tới độ mài mòn của vật
liệu.........................................................................................................Er
ror! Bookmark not defined.
Hình 3.25: Ảnh FESEM của mẫu
CSTN/NBR/3%CNT.........................................Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.26: Ảnh FESEM của mẫu
CSTN/NBR/4%CNT.........................................Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.27: Ảnh FESEM của mẫu
CSTN/NBR/6%CNT.........................................Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.28: Ảnh FESEM của mẫu CSTN/NBR/3%CNT-gPVC............................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.29: Giản đồ TGA của mẫu vật liệu CSTN/NBR.........................................58
Hình 3.30: Giản đồ TGA của mẫu vật liệu CSTN/NBR/4%CNT...........................59

Hình 3.31: Giản đồ TGA của mẫu vật liệu CSTN/NBR/3%CNT-gPVC..............Error! Bookmark not defined.

BẢNG GIẢI THÍCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CNT

Ống nano carbon
xi


CSTN

Cao su thiên nhiên

DMF

Dimetylfomamid

FESEM

Kính hiển vi điện tử quét trường phát xạ

FTIR

Phổ hồng ngoại biến đổi Fourier

IR

Phổ hồng ngoại

MWCNT


Ống nano carbon đa tường

NBR

Cao su nitril butadien

SVR

Cao su định chuẩn Việt Nam

SWCNT

Ống nano carbon đơn tường

TESPT (hay Si69)

Bis-3-(trietoxysilylpropyl)tetrasulphit

TEM

Kính hiển vi điện tử truyền qua

TGA

Phân tích nhiệt trọng lượng

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam


UV-vis

Phổ tử ngoại khả kiến

xii


MỞ ĐẦU
Khoa học và công nghệ nano là một lĩnh vực đang nổi lên trong việc nghiên cứu
và phát triển vật liệu mới. Đây là một lĩnh vực rộng và khá mới mẻ đối với thế giới
nói chung và Việt Nam nói riêng. Với nhiều tính chất ưu việt, vật liệu polyme
nanocompozit đã thu hút sự quan tâm của nhiều nhà khoa học. Vật liệu polyme
nanocompozit kết hợp được cả ưu điểm của vật liệu vô cơ (như tính chất cứng, bền
nhiệt,…) và ưu điểm của polyme hữu cơ (như tính linh động, mềm dẻo, là chất điện
môi và khả năng dễ gia công…). Hơn nữa chúng cũng có những tính chất đặc biệt
của chất độn nano điều này dẫn tới sự cải thiện tính chất cơ lý của vật liệu. Một đặc
tính riêng biệt của vật liệu polyme nanocompozit đó là kích thước nhỏ của chất độn
dẫn tới sự gia tăng mạnh mẽ diện tích bề mặt chung so với các compozit truyền
thống [1].
Vật liệu cao su nanocompozit gồm có pha nền là cao su hay cao su blend và các
chất độn gia cường. Cao su thiên nhiên (CSTN) có tính chất cơ học tốt nhưng khả
năng bền dầu kém. Trong khi đó, cao su nitril butadien (NBR) được biết đến với
đặc tính vượt trội là khả năng bền dầu mỡ rất tốt. Do vậy, vật liệu cao su blend
CSTN/NBR vừa có tính chất cơ học tốt của CSTN vừa có khả năng bền dầu mỡ của
cao su NBR [6]. Để tăng khả năng ứng dụng cho vật liệu cao su cũng như cao su
blend, các vật liệu này thường được gia cường bằng một số chất độn gia cường như
than đen, silica, clay,... [39]. Khả năng gia cường của chất độn cho cao su phụ thuộc
vào kích thước hạt, hình dạng, sự phân tán và khả năng tương tác với cao su
[24,30]. Các chất độn nano có kích thước từ 1-100 nm, có thể cải thiện đáng kể tính

chất cơ học của các sản phẩm cao su. Với diện tích bề mặt lớn, các hạt nano sẽ
tương tác tốt với các đại phân tử cao su, dẫn đến nâng cao hiệu quả gia cường. Do
vậy, các hạt nano rất quan trọng để gia cường cho vật liệu cao su [34]. Nanosilica
có tác dụng gia cường tốt hơn so với silica thông thường do chúng có khả năng
phân tán tốt hơn trong nền cao su. Tuy nhiên, chúng lại có xu hướng kết tụ do năng
lượng bề mặt cao và hình thành liên kết hydro liên phân tử thông qua các nhóm
hydroxyl (silanol) trên bề mặt [3]. Điều này dẫn đến sự tương tác mạnh giữa chất
1


độn với chất độn mà không thuận lợi cho hiệu quả gia cường. Vấn đề này có thể
được khắc phục thông qua biến tính bề mặt các hạt silica. Tác nhân ghép nối silan là
tác nhân được sử dụng thông dụng nhất để biến tính bề mặt nanosilica [3,41]. Bên
cạnh đó, các ống nano carbon (carbon nanotube-CNT) cũng là loại chất gia cường
rất tốt cho polyme do CNT có tính linh hoạt cao, tỷ trọng thấp và bề mặt riêng lớn
[27], điều này góp phần tạo nên vật liệu cao su nanocompozit có những ưu điểm
vượt trội. Từ những cơ sở trên, chúng tôi chọn đề tài: “ Nghiên cứu chế tạo và tính
chất vật liệu cao su nano compozit trên cơ sở blend của cao su thiên nhiên với
cao su nitril butadien và một số phụ gia nano” làm chủ đề cho luận văn thạc sĩ của
mình.
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn là xác định được những điều kiện thích hợp
để chế tạo ra các loại vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở blend của CSTN/NBR
gia cường nanosilica và gia cường CNT.

2


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1.


La Văn Bình (2002), Khoa học và công nghệ vật liệu, NXB Đại học Bách
khoa, Hà Nội.

2.

Bùi Chương, Đặng Việt Hưng, Phạm Thương Giang (2007), “Sử dụng silica
biến tính (3 – trietoxysilylpropyl) tetrasunfit (TESPT) làm chất độn gia cường
cho hỗn hợp cao su tự nhiên – Butadien”, Tạp chí hóa học, T.45, N4, tr.67-71.

3.

Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Anh Sơn, Trịnh Anh Trúc, Tô Thị Xuân Hằng
(2015), “Ứng dụng nanosilica biến tính phenyl trietoxysilan làm chất phụ gia
cho lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn”, Tạp chí hóa học, 53(1), tr.95 – 100.

4.

Nguyễn Đình Hoàng (2011), Nghiên cứu cấu trúc của ống nano carbon dưới
tác động của các loại bức xạ năng lượng cao định hướng ứng dụng trong môi
trường vũ trụ, Luận văn Thạc sĩ trường ĐH Công nghệ - ĐHQGHN.

5.

Đặng Việt Hưng (2010), Nghiên cứu chế tạo vật liệu polyme nanocompozit
trên cơ sở cao su thiên nhiên và chất độn nano, Luận án Tiến sỹ kỹ thuật,
ĐHBK Hà Nội

6.


Đỗ Quang Kháng (2012), Cao su-Cao su blend và ứng dụng, Nhà xuất bản
Khoa học tự nhiên và Công nghệ Hà Nội.

7.

Đỗ Quang Kháng (2013), Vật liệu polyme - vật liệu polyme tính năng cao,
NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ Hà Nội.

8.

Đỗ Quang Kháng, Đỗ Trường Thiện, Nguyễn Văn Khôi (1995), “Vật
liệu tổ hợp polyme - những ưu điểm và ứng dụng”, Tạp chí hoạt động khoa
học, 10, tr.37 - 41.

9.

Phan Ngọc Minh (2010), Tổng hợp, nghiên cứu tính chất và ứng dụng vật liệu
ống các bon nano đơn tường, đa tường, Báo cáo tổng kết nhiệm vụ hợp tác
quốc tế về khoa học và công nghệ Việt nam- Cộng hòa Pháp.

10.

Nguyễn Đức Nghĩa (2009), Polyme chức năng và vật liệu lai cấu trúc nano,
NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ Hà Nội, tr. 111- 138.

11.

Nguyễn Thị Thái (2011), Nghiên cứu ảnh hưởng của các chất độn gia cường
3



carbon (carbon nanotube, carbon black) lên tính chất và cấu trúc các vật liệu
polyme hỗn hợp trên cơ sở CSTN, SBR, BR, EPDM và polypropylen, Luận án
Tiến sỹ Hóa học, Hà Nội.
12. Nguyễn Thị Thái, Nguyễn Quang(2010), “Nghiên cứu khảo sát tính chất của
vật liệu polyme tổ hợp trên cơ sở cao su thiên nhiên và polypropylen, cao su
styren butadien gia cường carbon nanotube dưới tác dụng của điều kiện khí
hậu nhiệt đới Việt Nam”, Tạp chí Hóa học, 48 (4A), tr. 429-433.
13. Nguyễn Thị Thái, Nguyễn Quang, Trần Văn Sung (2009), “Nghiên cứu hiệu
ứng gia cường của carbon nano tube đối với vật liệu polyme tổ hợp trên cơ sở
cao su thiên nhiên/styren butadien và cao su thiên nhiên/polypropylene”, Tạp
chí Hóa học, 47 (1), tr. 54-60.
14. Lê Văn Thụ (2011), Chế tạo, nghiên cứu tính chất và khả năng chống đạn của
vật liệu tổ hợp sợi carbon, ống carbon nano với sợi tổng hợp, Luận án Tiến sỹ
Hóa học, Hà Nội.
15.

Nguyễn Hữu Trí (2003), Khoa học và kỹ thuật công nghệ cao su thiên nhiên,
Nhà xuất bản trẻ, Hà Nội.

16. Ngô Phú Trù (2003), Kỹ thuật chế biến và gia công cao su, NXB Đại Học
Bách Khoa, Hà Nội.
17. Nguyễn Phi Trung, Hoàng Thị Ngọc Lân (2005), “Nghiên cứu tính chất của
blen trên cơ sở polyvinylclorua, cao su butadien acrylonitryl và cao su tự
nhiên”, Tạp chí Hóa học, 3(1), tr. 42 - 45.

Tiếng Anh
18. A. Das,, K.W. Sto ¨ckelhuber, R. Jurk, M. Saphiannikova, J. Fritzsche, H.
Lorenz,M. Klu¨ppel, G. Heinrich (2008), “Modified and unmodified
multiwalled carbon nanotubes in high performance solution-styrene-butadiene

and butadiene rubber blends”, Polymer, 49, pp. 5276-5283
19. Andrew Ciesielski (1999), An Introduction to Rubber Technology, Rapra
Technology Limited, United Kingdom.
4


20. Asish Pal, Bhupender S. Chhikara, A. Govindaraj, Santanu Bhattacharyaa and
C.N.R. Rao (2008), “Synthesis and Properties of Novel Nanocomposites made
of Single-Walled Carbon Nanotubes and Low Molecular Mass Organogels
and their Thermo-responsive Behavior Triggered by Near IR Radiation”, The
Royal Society of Chemistry, 18, pp. 2593-2600.
21. ASTM D1566-98 (1998): Standard Terminology Relating to Rubber.
22. A. M. Shanmugharaj, J. H. Bae, K. Y. Lee, W. H. Noh, S. H. Lee, and S. H.
Ryu (2007), “Physical and chemical characteristics of multiwalled carbon
nanotubes functionalized with aminosilane and its influence on the properties
of natural rubber composites”, Compos. Sci. Technol, 67, pp. 1813-1822.
23. Hai Hong Le, Meenali Parsekar, Sybill Ilisch, Sven Henning, Amit Das,
Klaus-Werner Stockelhuber, Mario Beiner, Chi Anh Ho, Rameshwar
Adhikari, Sven Wiener, Gert Heinrich, Hans-Joachim Radusch (2014), “Effect
of Non-Rubber Components of NR on the Carbon Nanotube (CNT)
Localization in SBR/NR Blends”, Macromol. Mater. Eng, 299, pp. 569-582.
24. H.

Tahermansouri,

“Functionalization

of

D.


Chobfrosh

Carboxylated

khoei,
Multi-wall

M.

Meskinfam(2010),

Nanotubes

with

1,2-

phenylenediamine”, Int.J.Nano.Dim , 1(2), pp. 153-158.
25. Hamid Reza Lotfi Zadeh Zhad, Forouzan Aboufazeli, Vahid Amani,
Ezzatollah Najafi, and Omid Sadeghi (2013), “Modification of Multiwalled
Carbon Nanotubes by Dipyridile Amine for Potentiometric Determination of
Lead(II) Ions in Environmental Samples”, Journal of Chemistry, 2, pp. 109119.
26. Islam MF, Rojas E, Bergey DM, Johnson AT, Yodh AG (2003), “High weight
fraction surfactant solubilization of single-wall carbon nanotubes in water”.
Nano Lett., 3 (2), pp. 269-273.
27. IzabelaFirkowska, Andr e Boden, Anna-Maria Vogt and Stephanie Reich
(2011), “Effect of carbon nanotube surface modification on thermal properties
of copper–CNT composites”, J. Mater. Chem., 21, pp.17541-17546.
5



28. James Hone (2001), “Phonons and Thermal Properties of Carbon Nanotubes”,
Topics in Applied Physics, 80, pp. 273-286.
29. Jia Gao (2011), Physics of one-dimensional hybrids based on carbon
nanotubes, PhD thesis University of Groningen, pp. 1-19.
30. Jarmila Vilčáková , Robert Moučka, Petr Svoboda, Markéta Ilčíková, Natalia
Kazantseva, Martina Hřibová , Matej Mičušík and Mária Omastová (2012),
“Effect of Surfactants and Manufacturing Methods on the Electrical and
Thermal Conductivity of Carbon Nanotube/Silicone Composites”, Molecules,
17, pp. 13157-13174.
31. Linda Vaisman, H. Daniel Wagner, Gad Marom (2006), “The role of
surfactants in dispersion of carbon nanotubes”, Advances in Colloid and
Interface Science, pp. 128-130.
32. Manfred, Abele, Klau – Dieter Albrecht (2007), Manual of rubber industry
(Chapter 3), Bayer co, Gemany.
33. Mark J. E., Erman B., Eirich F.R. (2005), The Science and technology of
rubber, Elsevier academic Press, Third Edition.
34. Olga Shenderova, Donald Brenner, and Rodney S. Ruof (2003), “Would
Diamond Nanorods Be Stronger than Fullerene Nanotubes?”, Nano letters, 3
(6), pp. 805-809.
35. P. Jawahar, M. Balasubramanian (2009), “Preparation and Properties of
Polyester-Based

Nanocompozites

Gel

Coat


System”,

Journal

of

Nanomaterials, 5, pp. 1-7.
36. Padalia,

Diwakar

(2012):

Polymer

Nanocomposites-Fabrication

and

Properties, Saarbrücken, Germany.
37. Paul L. McEuen, Michael Fuhrer, and Hongkun Park (2002), “Single-Walled
Carbon Nanotube Electronics”, Nanotechnology, 1 (1), pp. 78-85.
38. Pattana Kueseng, Pongdhorn Sae-oui, Chakrit Sirisinha, Karl I. Jacob, Nittaya
Rattanasom (2013), “Anisotropic studies of multi-wall carbon nanotube

6


(MWCNT)-filled natural rubber (NR) and nitrile rubber (NBR) blends”,
Polymer Testing, 32, pp. 1229-1236.

39. Sabu Thomas, Ranimol Stephen (2010), Rubber Nanocomposites Preparation, Properties and Applications, John Wiley & Sons (ASia) Pte Ltd.
40.

SangeetaHanduja, P Srivastava, and VD Vanka (2009), “Structural
Modification in Carbon Nanotubes by Boron Incorporation”, Nanoscale Res
Lett., 4 (8), pp. 789–793.

41. Saowaroj Chuayjuljit, Anyaporn Boonmahitthisud (2010), “Natural rubber
nanocomposites using polystyrene-encapsulated nanosilica prepared by differential
microemulsion polymerization”, Applied Surface Science, 256 (23), pp. 7211-7216.
42. Sperling L.H. (2005), Introduction to physical polymer science, Wiley, New
York.
43.

Shaji P. Thomas, Saliney Thomas, C. V. Marykutty, and E. J. Mathew (2013),
“Evaluation of Effect of Various Nanofillers on Technological Properties of
NBR/NR Blend Vulcanized Using BIAT-CBS System”, Journal of Polymers,
Article ID 798232.

44. Shanmugharaj A.M., Bae J.H., Lee K.Y., Noh W.H., Lee S.H., and Ryu S.H.
(2007), “Physical and chemical characteristics of multi-walled carbon
nanotubes functionalized with aminosilane and its influence on the properties
of natural rubber composites” Composites Sci.Tech., 67, pp. 1813–1822.
45. Shaoping Xiao and WenyiHou, Fullerenes (2006), “Nanotubes, and Carbon” ,
Nanostructures,14, pp. 9–16.
46. T. Jesionowski, J.Zurawska, A.Krysztafkiewicz (2008), “Surface properties
and dispersion behaviour of precipitated silicas”, Journal of materials science,
Vol. 37, pp. 1621 – 1633.
47. X. L. Wu, P. Liu (2010), “Poly(vinyl chloride)-grafted multi-walled carbon
nanotubes via Friedel-Crafts alkylation”, Express Polymer Letters, 4 (11), pp.

723-728.

7


48. Xiaoxing Lu, Zhong Hu (2012), “Mechanical property evaluation of singlewalled carbon nanotubes by finite element modeling”, Composites, 43 (4), pp.
1902–1913.
49. Ying Chen, ZhengPeng, Ling Xue Kong, Mao Fang Huang, Pu Wang Li
(2008), “Natural rubber nanocomposite reinforced with nano silica”, Polymer
Engineering & Science, 48(9), pp. 1674–1677.
50. Yu. E. Pivinskii (2007), “Nanodisperse silica and some aspects of
nanotechnologies in the field of silicate materials science”, Refractories and
Industrial Ceramics, 48 (6), pp 408-417.
51. ZhengPeng, Ling Xue Kong. Si-Dong Li. Yin Chen, Mao Fang Huang (2007),
“Self-assembled natural rubber/silica Nanocomposites: Its preparation and
characterization”, Composites Science and Technology, 67, pp. 3130-3139.

8



×