Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tổng hợp vật liệu hấp phụ có từ tính và khảo sát khả năng tách loại phẩm màu azo trong môi trường nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.55 KB, 15 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Vũ Mai Phƣơng

TỔNG HỢP VẬT LIỆU HẤP PHỤ CÓ TỪ TÍNH VÀ KHẢO SÁT KHẢ
NĂNG TÁCH LOẠI PHẨM MÀU AZO TRONG MÔI TRƢỜNG NƢỚC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội – 2015


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Vũ Mai Phƣơng

TỔNG HỢP VẬT LIỆU HẤP PHỤ CÓ TỪ TÍNH VÀ KHẢO SÁT KHẢ
NĂNG TÁCH LOẠI PHẨM MÀU AZO TRONG MÔI TRƢỜNG NƢỚC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Chuyên ngành: Hóa Môi Trường
Mã số: 60440120

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. TS. CHU XUÂN QUANG
2. PGS.TS. ĐỖ QUANG TRUNG



Hà Nội – 2015


LỜI CẢM ƠN
Trướckhitrìnhbàynộidungchínhcủaluậnvăn,emxinbàytỏlòng
biếtơnsâusắctớiTS.CHU XUÂN QUANG và PGS.TS ĐỖ QUANG TRUNG, những
ngườithầyđángkínhđãtrực tiếphướngdẫnvàtậntìnhchỉbảoemtrongsuốtthờigianqua.
Emxinphépđượcgửilờicảmơnđếnbanlãnhđạovàcácthầycôgiáo,
cácanh/chịcánbộtrườngĐHKHTN

-ĐHQGHNnóichung,khoaHóa

họcnóiriêngvìđãtạomọiđiềukiệnthuậnlợi

nhất,giúpđỡem

trongthờigianemhọctập,nghiêncứutạitrường.
Em xin chân thành cảm ơn tập thể cán bộ nghiên cứu phòng Vật liệu và
Công nghệ Môi trường – Trung tâm Công nghệ Vật liệu đã nhiệt tình giúp đỡ
em trong thời gian thực hiện các nội dung của đề tài luận án.
HàNội,ngày25tháng11năm2015.
Học Viên
Vũ Mai Phương

MỤC LỤC


MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN .........................................................................................2

1.1. Chitosan .............................................................................................................. 2
1.1.1. Khái quát về chitosan ....................................................................................2
1.1.2. Tính chất của chitosan ................................. Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Ứng dụng của chitosan ................................ Error! Bookmark not defined.
1.2. Oxit sắt từ.............................................................. Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Cấu trúc tinh thể của Fe3O4 ......................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Tính chất ...................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Một số ứng dụng của oxit sắt ...................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Vật liệu từ tính ứng dụng xử lí nƣớc thải .......... Error! Bookmark not defined.
1.4. Đặc tính và một số phƣơng pháp xử lý nƣớc thải dệt nhuộm................ Error!
Bookmark not defined.
1.4.1. Đặc tính và các nguồn phát sinh nước thải dệt nhuộm .... Error! Bookmark
not defined.
1.4.2.Cácloại thuốcnhuộm thông thường .............. Error! Bookmark not defined.
1.4.3. Một số phương pháp xử lí nước thải dệt nhuộm ...... Error! Bookmark not
defined.
1.4.3.1. Phương pháp keo tụ ................................. Error! Bookmark not defined.
1.4.3.2. Phương pháp oxy hóa tăng cường – AOP ............. Error! Bookmark not
defined.
1.4.3.3. Phương pháp hấp phụ .............................. Error! Bookmark not defined.
1.5. Khái niệmchung về hợp chấtmàuazo ................. Error! Bookmark not defined.
1.5.1. Đặc điểm cấu tạo ......................................... Error! Bookmark not defined.
1.5.2. Tính chất ...................................................... Error! Bookmark not defined.
1.5.3. Độc tính với môi trường .............................. Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2 – THỰC NGHIỆM ................ ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
2.1. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu ....................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Thiết bị, hóa chất cần thiết cho nghiên cứu ....... Error! Bookmark not defined.
2.2.1 Hóa chất và Vật liệu nghiên cứu .................. Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Thiết bị......................................................... Error! Bookmark not defined.



2.3. Phƣơng pháp phân tích trắc quang xác định nồng độ phẩm màu trong
dung dịch ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.4. Tổng hợp vật liệu có từ tính có khả năng hấp phụ/ trao đổi ion ........... Error!
Bookmark not defined.
2.5. Các phƣơng pháp nghiên cứu đặc trƣng cấu trúc vật liệuError!

Bookmark

not defined.
2.5.1. Phương pháp phổ hồng ngoại IR ................. Error! Bookmark not defined.
2.5.2. Phương pháp hiển vi điện tử quét SEM ..... Error! Bookmark not defined.
2.5.3. Phương pháp xác định diện tích bề mặt riêng (BET) Error! Bookmark not
defined.
2.5.4. Phương pháp nhiễu xạ Rơnghen (XRD– X–Rays Diffraction)........... Error!
Bookmark not defined.
2.5.5. Phương pháp từ kế mẫu rung ...................... Error! Bookmark not defined.
2.5.6. Phương pháp xác định dung lượng hấp phụ cực đại . Error! Bookmark not
defined.
2.6. Khảo sát khả năng hấp phụ phẩm màu của các vật liệuError! Bookmark not
defined.
2.6.1. Khảo sát thời gian cân bằng của vật liệu hấp phụ FMM-C31 đối với dung
dịch alizarin vàng G............................................... Error! Bookmark not defined.
2.6.2. Khảo sát thời gian cân bằng của vật liệu hấp phụ FMM-C31 đối với dung
dịch metyl đỏ ......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.6.3. Khảo sát ảnh hưởng của pH đến khả năng hấp phụ alizarin vàng G của vật
liệu FMM-C31 ....................................................... Error! Bookmark not defined.
2.6.4. Khảo sát ảnh hưởng của pH đến khả năng hấp phụ metyl đỏ của vật liệu
FMM-C31 .............................................................. Error! Bookmark not defined.
2.6.5. Xác định dung lượng hấp phụ alizarin vàng cực đại của vật liệu FMM-C31

............................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.6.6. Xác định dung lượng hấp phụ metyl đỏ cực đại của vật liệu FMM-C31
............................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.6.7. Xác định thời gian lắng của vật liệu ............ Error! Bookmark not defined.


2.6.8. So sánh sự hấp phụ alizarin vàng của ba loại vật liệu FMM-C11, FMMC21 và FMM-C31 ................................................. Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3 - KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............... ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
3.1. Các đặc trƣng cơ bản của vật liệu ...................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Hình thái học của vật liệu ............................ Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Kết quả phân tích phổ hồng ngoại ............... Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Kết quả phân tích nhiễu xạ tia X ................. Error! Bookmark not defined.
3.1.4. Xác định đường cong từ hóa và từ độ bão hòa ......... Error! Bookmark not
defined.
3.1.5. Diện tích bề mặt riêng của vật liệu .............. Error! Bookmark not defined.
3.1.6. Đánh giá khả năng lắng của vật liệu............ Error! Bookmark not defined.
3.1.7. So sánh tính năng hấp phụ của các vật liệu . Error! Bookmark not defined.
3.2. Khảo sát một số điều kiện hấp phụ cơ bản sử dụng vật liệu chitosan/oxit
sắt từ FMM-C31 .......................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Khảo sát một số điều kiện hấp phụ phẩm màu metyl đỏ đối với vật liệu hấp
phụ FMM-C31 ....................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Tiến hành khảo sát khả năng hấp phụ alizarin vàng G của vật liệu FMMC31 ........................................................................ Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN .................................................. ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................3
PHỤ LỤC ..................................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1. Một số hợp chất azo thƣờng gặp........................... Error! Bookmark not defined.
2. Sơ đồ tổng hợp vật liệu chitosan/Fe3O4 ................. Error! Bookmark not defined.



DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Đặc tính nướcthải của một số cơ sở dệt nhuộm ở Hà NộiError! Bookmark
not defined.
Bảng 1.2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt may ......... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.1 Số liệu xây dựng đường chuẩn xác định nồng độ Methyl đỏ ................ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.2 Số liệu xây dựng đường chuẩn xác định nồng độ Alizarin vàng G ....... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.1. Bảng khảo sát thời gian lắng của vật liệuệu.. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2. So sánh sự hấp phụ alizarin vàng của 3 loại vật liệu FMM-C11, FMM-C21
và FMM-C31 ................................................................. Error! Bookmark not defined.


Bảng 3.3. Khảo sát thời gian cân bằng hấp phụ của vật liệu FMM-C31 đối với phẩm
màu metyl đỏ ................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.4. Khảo sát ảnh hưởng của pH đến khả năng hấp phụ metyl đỏ vủa vật liệu
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.5. Khảo sát dung lượng hấp phụ metyl đỏ cực đại của vật liệu FMM-C31
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Khảo sát thời gian cân bằng hấp phụ alizarin vàng GError! Bookmark not
defined.
Bảng 3.7. Khảo sát ảnh hưởng của pH đến khả năng hấp phụ alizarin vàng G của vật
liệu FMM-C31. .............................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.8. Khảo sát dung lượng hấp phụ alizarin vàng G cực đại của vật liệu FMMC31................................................................................. Error! Bookmark not defined.

DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ
Hình 2.1. Đồ thị sự phụ thuộc độ hấp thụ quang Methyl đỏ vào pHError! Bookmark
not defined.
Hình 2.2. Đồ thị sự phụ thuộc độ hấp thụ quang Alizarin vàng G vào pH ........... Error!

Bookmark not defined.


Hình 2.3 Đường chuẩn xác định nồng độ Methyl đỏ .... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.4 Đường chuẩn xác định nồng độ alizarin vàng GError!

Bookmark

not

defined.
Hình 2.5: Các kiểu đường hấp phụ-giải hấp đẳng nhiệt theo IUPACError! Bookmark
not defined.
Hình 2.6: Sự phản xạ trên bề mặt tinh thể. .................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.7: Sơ đồ khối từ kế mẫu rung ............................ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.8. Đường hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir............ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.9. Sự phụ thuộc của Cf/q vào Cf ........................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1: Kết quả chụp SEM của vật liệu a. Fe3O4; b. FMM-C11; c. FMM-C21; d.
FMM-C31 ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2: Phổ IR của vật liệu a. Chitosan, b. FMM-C11, c. FMM-C21, d. FMM-C31
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.3: Giản đồ nhiễu xạ tia X của vật liệu a. Chitosan; b. Fe3O4; c. FMM-C11; d.
FMM-C21; e. FMM-C31............................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4: Đường cong trễ từ của vật liệu a. Fe3O4; b.FMM-C11; c.FMM-C21;d.
FMM-C31 ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5: Kết quả chụp BET của vật liệu a. FMM-C11; b. FMM-C21; c. FMM-C31.
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6: Khảo sát thời gian lắng của vật liệu của vật liệuError!

Bookmark


not

defined.
Hình 3.7: Đồ thị biểu diễn thời gian cân bằng hấp phụ metyl đỏ của vật liệu ...... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.8: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Ct/qt vào Ct của metyl đỏ............... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.9 : Đường thẳng hấp phụ đẳng nhiệt Freundlich của vật liệu FMM-C31 . Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.10: Đồ thị biểu diễn thời gian cân bằng hấp phụ alizarin vàng G của vật liệu
....................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.11: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Ct/qt vào Ct của alizarin vàngG ... Error!
Bookmark not defined.


Hình 3.12: Đường hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir của vật liệu FMM-C31 ........... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.13: Phương trình đẳng nhiệt Freundlich hấp phụ alizarin vàng G của vật liệu
FMM-C31 ...................................................................... Error! Bookmark not defined.


MỞ ĐẦU
Hiệnnay,trướcsựpháttriểnngày cànglớnmạnhcủa đấtnướcvềkinh tế và xã hội,đặc
biệtlàsự

pháttriểnmạnhmẽcủacácngànhcôngnghiệpđã

ảnhhưởngrấtlớnđếnmôitrườngsốngcủaconngười.Bêncạnhsự
củanềnkinhtếđấtnướclà


lớnmạnh

hiệntrạngcáccơsởhạtầngxuốngcấptrầm

trọng

vàsựônhiễmmôitrườngđangởmứcbáođộng.Mộttrongnhữngngành
gâyônhiễm

môitrườnglớn

côngnghiệp

làngànhdệtnhuộm.Bêncạnhcác

côngty,nhàmáycòncóhàngngàncơsởnhỏlẻtừcáclàngnghềtruyền

thống.Vớiquymôsản

xuấtnhỏ, lẻ nênlượng nước thảisau sản xuất hầunhư không được xửlý,màđược thải
trựctiếprahệ

đổthẳng

thốngcốngrãnhvà

xuống

hồao,


sông,

ngòigâyônhiễmnghiêmtrọngtầng nướcmặt,mạchnước ngầmvà ảnhhưởnglớnđếnsức
khỏe conngười.
Vớidâychuyềncôngnghệphứctạp,baogồm
nhaunênnước

thải

sausảnxuất

nhiềucôngđoạnsảnxuất

dệtnhuộmchứanhiều

loại

khác

hợpchấthữu

cơđộchại,đặcbiệtlàcáccôngđoạntẩytrắngvànhuộmmàu.Việctẩy,
vảibằngcácloạithuốcnhuộm

khácnhaunhưthuốcnhuộm

trựctiếp,thuốcnhuộm

nhuộm


hoạttính,

thuốcnhuộm

hoànnguyên,thuốcnhuộm

khiếncholượngnướcthảichứanhiềuchấtônhiễm

phântán…

khácnhau(chấttạomàu,

chấtlàm

bềnmàu...)[7,8].Bêncạnhnhữnglợiíchcủachấttạomàuhọazo
nghiệpnhuộm,thìtác

hạicủa



trongcông
được

khôngnhỏkhimàcácchấtnày

thảiramôitrường.Gầnđây,cácnhà nghiên cứuđã pháthiệnra tínhđộc hạivànguy hiểm
củahợpchấthọazođốivớimôitrườngsinhtháivàcon


người,đặc

biệt



loại

thuốc

nhuộmnàycóthể gâyung thư cho người sửdụng sảnphẩm[19,30].
Nghiêncứu,xử

lýnướcthảicóchứahợpchấtazolàmộtvấnđềrấtquan

trọngnhằm

loạibỏhếtcácchấtnày trướckhixảramôitrường,bảovệcon ngườivà môitrườngsinhthái.
Vớimụcđíchhiểurõhơnvềđặcđiểm

quátrìnhxử

lýcáchợpchấthữu

cơđộchại,đặcbiệtlàhợpchấttạomàuhọazobằngvật liệu hấp phụ có từ tính,qua đó xác
định được điều kiện thích hợpđểxửlý nước thải dệt nhuộm thựctếnênđềtàiluậnvăn
“Tổng hợp vật liệu hấp phụ có từ tính và khảo sát khả năng tách loại phẩm màu azo trong
môi trường nước”đãđược thực hiện.
1



CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Chitosan
1.1.1. Khái quát về chitosan
Về mặt lịch sử, chitin được Braconnot phát hiện đầu tiên vào năm 1821, trong
cặn dịch chiết từ một loại nấm. Ông đặt tên cho chất này là “Fungine” để ghi nhớ
nguồn gốc của nó. Năm 1823 Odier phân lập được một chất từ bọ cánh cứng mà ông
gọi là chitin hay “chiton”, tiếng Hy Lạp có nghĩa là vỏ giáp, nhưng ông không phát
hiện ra sự có mặt của nitơ trong đó. Cuối cùng cả Odier và Braconnot đều đi đến kết
luận chitin có dạng công thức giống với xenlulozo.
Trong động vật, chitin là một thành phần cấu trúc quan trọng của các vỏ một số
động vật không xương sống như: côn trùng, nhuyễn thể, giáp xác và giun tròn. Trong
động vật bậc cao monome của chitin là một thành phần chủ yếu trong mô da nó giúp
cho sự tái tạo và gắn liền các vết thương ở da. Trong thực vật chitin có ở thành tế bào
nấm họ zygenmyctes, các sinh khối nấm mốc, một số loại tảo ... Chitin có cấu trúc
thuộc họ polysaccarit, hình thái tự nhiên ở dạng rắn. Do đó, các phương pháp nhận
dạng chitin, xác định tính chất, và phương pháp hoá học để biến tính chitin cũng như
việc sử dụng và lựa chọn các ứng dụng của chitin gặp nhiều khó khăn.
Còn chitosan chính là sản phẩm biến tính của chitin, là một chất rắn, xốp, nhẹ,
hình vảy, có thể xay nhỏ thành các kích cỡ khác nhau. Chitosan được xem là polymer
tự nhiên quan trọng nhất. Với đặc tính có thể hoà tan tốt trong môi trường acid,
chitosan được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm ...
Giống như xenlulozo, chitosan là chất xơ, không giống chất xớ thực vật, chitosan
có khả năng tạo màng, có các tính chất của cấu trúc quang học ... Chitosan có khả năng
tích điện dương do đó nó có khả năng kết hợp với những chất tích điện âm như chất
béo, lipid và acid mật.
Chitosan là polyme không độc, có khả năng phân huỷ sinh học và có tính tương
thích về mặt sinh học. Trong nhiều năm qua, các polyme có nguồn gốc từ chitin đặc
biệt là chitosan đã được chú ý đặc biệt như là một loại vật liệu mới có ứng dụng đặ
biệt trong công nghiệp dược, y học, xử lý nước thải và trong công nghiệp thực phẩm

như là tác nhân kết hợp, gel hoá, hay tác nhân ổn định ...

2


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1.

LêVănCát

(2002),Hấpphụvàtraođổiiontrongkĩthuậtxửlínướcvànước

thải,NXBThốngkê,Hà Nội.
2.

CụcThẩm

địnhvàĐánhgiá

tácđộngmôitrường-Tổngcụcmôitrường

(2009),

Hướngdẫn lập báocáo đánhgiátác độngmôitrường dựándệtnhuộm,Hà Nội.
3. Phạm Lê Dũng, Trịnh Bình, Lại Thị Hiền (1997), Vật liệu sinh học từ chitin, Viện
hóa học – viện công nghệ sinh học, trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ
quốc gia, Hà Nội.
4. TrầnTứHiếu (2003),PhântíchtrắcquangphổhấpthụUV-Vis,NXBĐạihọc QuốcgiaHà
Nội,Hà Nội.

5.

TrầnVănNhân,HồThịNga

(2005),Giáotrìnhcôngnghệxửlínướcthải,

NXB

Khoahọcvà kĩthuật,Hà Nội.
6.

TrầnVănNhân,NguyễnThạcSửu,NguyễnVănTuế

(1998),HóalítậpII,

NXBGiáodục,Hà Nội.
7. ĐặngTrấnPhòng,TrầnHiếuNhuệ (2005),Xử lý nướccấp và nướcthảidệt nhuộm,NXB
Khoa họcvàkỹthuật, Hà Nội.
8.

ĐặngTrấnPhòng

(2004),Sinhtháivàmôitrườngtrongdệtnhuộm,NXBKhoa

học

vàkỹthuật, Hà Nội.
9. LâmNgọcThụ (2000),CơsởHóaphântích-Cácphươngphápphântíchhóa học, NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
10.


CaoHữuTrượng,HoàngThịLĩnh

(1995), Hóahọcthuốcnhuộm,NXBKhoa

học

vàKỹthuật, Hà Nội.
12.

Đặng

Xuân

Việt

(2007),Nghiêncứuphươngphápthíchhợpđểkhửmàuthuốc

nhuộmhoạttínhtrongnướcthảidệtnhuộm,luận ántiếnsĩkỹthuật, Viện Khoa học và
Công nghệ Môi trường, trường ĐH Bách Khoa Hà Nội.
Tài liệu tiếng Anh
13.

A.G.LiewAbdullah,MA,MohdSalled,M.K.SitiMazlina,M.JMegat
MohdNoor,M.ROsman,R.Wagiran,

andS.Sobri
3

(2005),“Azodyeremovalby



adsorption

usingwastebiomass:

Sugarcanebagasse”,international

Journalofengineeringandtechnogy,vol.II(1),pp.8-13.
14.

BuxtonG.V.,GrennstockC.L.,HelmanW.P.,RossA.B.
ofrateconstantsforreactions

(1988),

ofhydratedelectrons,

“Criticalreview

hydrogenatomsand

• •
hydroxylradicals(OH /O −)inaqueoussolution”,J.Phys.Chem.Ref.Data,17(2),
pp.513-886.
15. E.Ríos,S.Abarca,P.Daccarett, H.NguyenCong,D. Martel,J.F. Marco,J.R. Gancedo,
J.L.

Gautier


(2008),“ElectrocatalysisofoxygenreductiononCuxMn3-

xO4spinelparticles/polypyrrolecompositeelectrodes”,

International

JournalofHydrogenEnergy,33(19), pp. 4945-4954.
16. Eric Guibal, Laurent Dambies, CelineMilot and Jean Roussy (1999), “Influence of
polymer structural parameters and experimental conditions on metals anion
sorption by chitosan”, Journal of Polymer, Vol.29, No.99, pp. 670-680.
17.

EricR.Bandala,

MiguelA.Peláez,A.JavierGarcía-López,Maria

Salgado,GabrielaMoeller
real

deJ.

(2008)," Photocatalyticdecolourisationofsyntheticand

textilewastewatercontaining

benzidine-basedazo

dyes",

Chemical


EngineeringandProcessing,47(2), pp. 169-176.
18. FentonH.J.H. (1894),"Oxydationof tartaricacidinthepresence ofiron", J.Chem. Soc,
65, pp. 899.
19.

H.M.Pinheiro,O.Thomas,E.Touraud
reduction:statusreview

(2004),"Aromaticaminesfrom

withemphasis

on

directUV

azodye

spectrophotometric

detectionintextile industrywastewater", DyesPigments,61(2), pp.121-139.
20.

H.NguyenCong,

V.delaGarzaGuadarrama,J.L.Gautier,P.Chartier

"OxygenReduction


onNixCo3-xO4spinel

(2003),

particles/polypyrrolecomposite

electrodes:hydrogenperoxydeformation",ElectrochimicaActa,48(17),

pp.2389-

2395.
21. H.Zollinger (1991),colorChemistry-Synthesis.PropertiesandApplicationof Organic
DyesandPigments, VCHPublishers, NewYork.
22.

HaagW.R.,YaoC.C.D.

(1992),"Rateconstantsforreactionof

hydroxylradicals

withseveraldrinkingwatercontaminants",Environ.Sci.Technol,26(5), p p . 10051013.
4


23. HaberF.,Weiss J. (1934),"Thecatalytic decomposition of hydrogen peroxydeby
ironsalts",Proc.R.Soc,147(861), pp. 332-351.
24. JiYe Fang, Amar Kumbhar, Weilie L.Zhou, Kevin L.Stokes (2003), "Nanoneedles
of maghemite iron oxide prepared from a wet chemical route", Materials
Research Bulletin, No.38(3), pp. 461-467.

25. M.A.Brown,S.DeVito (1993),"Predictingazodyetoxycity",Crit. Rev.Environ. Sci.
Technol,23(3), pp. 249-324.
26.

M.

Bhaska,A.Gnanamani,R.J.Ganeshjeevan,R.Chandrasekar,S.

Sadulla,

G.

Radhakrishnan (2003), "Analyses ofcarcinogenic aromatic amines released from
harmful azo colorants byStreptomycessp. SS07", J. Chromatogr.A,1081(1), pp.
117-123.
27. M.

Khadhraoui,

H.Trabelsi,

M.Ksibi,

S.

Bouguerra,

"DiscolorationanddetoxycificationofaCongoreddyesolution

B.Elleuch (2008),

bymeansof

ozonetreatmentforapossiblewaterreuse",Journalof HaradousMaterials, 161(2-3),
pp. 974-981.
28.

MinghuaZhou,QinghongYu,LechengLei,GeoffBarton
methodfortheremoval

ofmethylredin

(2007),"Electro-Fenton

anefficientelectrochemicalsystem",

SeparationandPurificationTechnology,57(2), pp. 380-387.
29. Staehelin J.,Hoigné J. (1982),"Decompositionof ozone inwater:rateof initiation
byhydroxydeionsandhydrogenperoxyde",Environ.Sci.Technol,16(10), p p . 676681.
30.Y.M.Slokar,A.M.LeMarechal (1998), "Methods of decoloration of textile
wastewater",DyesPigments,37(4), pp.335-356.
31. R.J.Eldride (1995), "Moving-bed ion exchange with magnetic resins", Review in
Chemical Engineering, Vol.11(3), pp. 185-228.
32. Bergemann C., Müller-Schulte D., Oster J., Brassard L., Lübbe A.S.(1999),
"Magnetic ion-exchange nano- and microparticles for medical, biochemical and
molecular biological applications", J. of Magnetism and Magnetic Materials,
194, pp. 45-52.

5




×