Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Nghiên cứu, chế tạo vật liệu xử lý nhóm nitơ trong môi trường nước trên cơ sở biến tính quặng pyrolusit tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.22 KB, 19 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

PHÙNG ĐỨC HÕA

NGHIÊN CỨU, CHẾ TẠO VẬT LIỆU XỬ LÝ NHÓM NITƠ
TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC TRÊN CƠ SỞ BIẾN TÍNH
QUẶNG PYROLUSIT TỰ NHIÊN

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

PHÙNG ĐỨC HÕA

NGHIÊN CỨU, CHẾ TẠO VẬT LIỆU XỬ LÝ NHÓM NITƠ
TRONG MÔI TRƯỜNG NƯỚC TRÊN CƠ SỞ BIẾN TÍNH
QUẶNG PYROLUSIT TỰ NHIÊN

Chuyên ngành: Khoa học Môi trƣờng
Mã số: 60440301
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN THỊ HUỆ



Hà Nội - 2014


Lời CẢM ƠN

Hoàn thành luận văn này em đã nhận đƣợc sự giúp đỡ và
chỉ bảo tận tình về mọi mặt của PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ.
Nhân dịp này em gửi tới cô lòng biết ơn sâu sắc nhất về tất cả
những gì mà cô đã dành cho em.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới các cô, chú và
các Anh em cán bộ nhân viên Phòng Phân tích Chất lƣợng Môi
trƣờng, Viện Công nghệ môi trƣờng, Viện Hàn lâm Khoa học và
Công nghệ Việt Nam; Các thầy, cô giáo, các cán bộ nhân viên bộ
môn Công nghệ môi trƣờng-Khoa môi trƣờng-Trƣờng Đại học
Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội, cùng toàn thể bạn
bè đã giúp đỡ em hoàn thành luận văn này.

Học viên
Phùng Đức Hòa


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................12
CHƢƠNG 1 .......................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
TỔNG QUAN ....................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
1.1. Tổng quan về tình hình ô nhiễm amoni và nitrit trong môi trƣờng nƣớc trên Thế
giới và Việt Nam. ...................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Tình hình ô nhiễm amoni và nitrit trong môi trường nước trên Thế giới Error!
Bookmark not defined.
1.1.2. Tình hình ô nhiễm amoni và nitrit trong môi trường nước ở Việt Nam ........ Error!

Bookmark not defined.
1.2. Các phƣơng pháp xử lý nitơ trong môi trƣờng nƣớc ....... Error! Bookmark not
defined.
1.2.1. Phương pháp Clo hoá ..................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Phương pháp đuổi khí ..................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Phương pháp Ozon hoá................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.4. Phương pháp sinh học..................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.5. Phương pháp trao đổi ion ............................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Tổng quan về một số phƣơng pháp chế tạo vật liệu từ quặng (Laterit, bentonit,
diatomit, pyrolusit) trên Thế giới và Việt Nam........ Error! Bookmark not defined.
1.4. Tình hình nghiên cứu vật liệu có nguồn gốc tự nhiên để xử lý nhóm amoni
(Laterit, bentonit, diatomit, pyrolusit…) trong môi trƣờng nƣớc. . Error! Bookmark
not defined.
1.5. Đặc tính quặng Pyrolusit tự nhiên ..................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2 .......................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.


ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ ERROR! BOOKMARK
NOT DEFINED.
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu......................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Biến tính quặng Pyrolusit................................ Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Nước chứa amoni và nitrit (mẫu giả và mẫu nước thải công ty phân đạm Hà
Bắc) ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu.................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Phương pháp tổng quan tài liệu...................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Điều tra thực địa, lấy mẫu .............................. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Nghiên cứu thực nghiệm ................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Phương pháp phân tích, so sánh đánh giá kết quả ....... Error! Bookmark not
defined.
CHƢƠNG 3 .......................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........ ERROR! BOOKMARK NOT
DEFINED.
3.1. Kết quả khảo sát đặc tính quặng Pyrolusit tự nhiên và khả năng hấp phụ amoni,
nitrit ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Khả năng hấp phụ amoni và nitrit của quặng Pyrolusit .. Error! Bookmark not
defined.
3.2. Kết quả biến tính quặng Pyrolusit ...................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Kết quả chế tạo vật liệu ................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Cấu trúc bề mặt vật liệu................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Kết quả đánh giá vật liệu biến tính ..................... Error! Bookmark not defined.


3.3. Kết quả khảo sát khả năng xử lý của quặng Pyrolusit biến tính ................ Error!
Bookmark not defined.
3.3.1. Kết quả khảo sát ảnh hưởng của thời gian đến hiệu quả xử lý nitrit và amoni
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Kết quả khảo sát ảnh hưởng pH đến hiệu quả xử lý nitrit và amoni............. Error!
Bookmark not defined.
3.3.3. Động học quá trình xử lý amoni và nitrit bằng quặng biến tính ............ Error!
Bookmark not defined.
3.4. Kết quả mô hình thử nghiệm xử lý amoni và nitrit bằng vật liệu (quy mô phòng
thí nghiệm) ................................................................ Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Kết quả đánh giá khả năng xử lý amoni và nitrit trong mẫu giả của hệ thí
nghiệm ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Kết quả đánh giá khả năng xử lý amoni và nitrit trong mẫu nước thải của hệ
thí nghiệm .................................................................. Error! Bookmark not defined.
3.5. Đánh giá các kết quả nghiên cứu và đề xuất áp dụng ...... Error! Bookmark not
defined.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ....... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.
Kết luận ..................................................................... Error! Bookmark not defined.

Khuyến nghị .............................................................. Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................14
PHỤ LỤC 2 ........................................... ERROR! BOOKMARK NOT DEFINED.


DANH MỤC BẢNG

Bảng 3. 1. Kết quả xử lý của vật liệu chƣa biến tính trong các khoảng thời gianError! Bookma

Bảng 3. 2. Diện tích bề mặt riêng của quặng trƣớc và sau biến tínhError! Bookmark not defin
Bảng 3. 3.Hiệu suất xử lý nitrit và amoni phụ thuộc vào thời gian bằng vật liệu
biến tính nhiệt ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3. 4. Hiệu suất xử lý nitrit và amoni phụ thuộc vào thời gian bằng vật liệu
biến tính axit HCl ...................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3. 6. Hiệu suất xử lý nitrit và amoni phụ thuộc vào thời gian bằng vật liệu
biến tính bazơ NaOH................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3. 7. Hiệu suất xử lý nitrit và amoni phụ thuộc vào pH bằng vật liệu biến
tính nhiệt .................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3. 8. Hiệu suất xử lý nitrit và amoni phụ thuộc vào pH bằng vật liệu biến
tính axit HCl .............................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3. 9. Hiệu suất xử lý nitrit và amoni phụ thuộc vào pH bằng vật liệu biến
tính axit HNO3 ........................................................... Error! Bookmark not defined.


Bảng 3. 10. Hiệu suất xử lý nitrit và amoni phụ thuộc vào pH bằng vật liệu
biến tính bazơ NaOH................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3. 11. Kết quả khảo sát dung lƣợng hấp phụ của quặng biến tính bazơ với
amoni ......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3. 12. Kết quả khảo sát dung lƣợng hấp phụ của quặng biến tính axit với
nitrit ........................................................................... Error! Bookmark not defined.


Bảng 3. 13. Kết quả khảo sát với khả năng xử lý amoni bằng mẫu giảError! Bookmark not de

Bảng 3. 14. Kết quả khảo sát với khả năng xử lý nitrit bằng mẫu giảError! Bookmark not defi

Bảng 3. 15. Kết quả khảo sát với khả năng xử lý amoni bằng nƣớc thảiError! Bookmark not d

Bảng 3.16. Kết quả khảo sát với khả năng xử lý nitrit bằng nƣớc thảiError! Bookmark not def

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 2 Hàm lƣợng NH4+ trên sông Cầu đoạn chảy qua Thái Nguyên năm 2008
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1. 3 Hàm lƣợng N-NH4+ trên sông Nhuệ giai đoạn qua 2007 – 2009...... Error!
Bookmark not defined.
Hình 1. 4 Diễn biến hàm lƣợng NH4+ trung bình trong nƣớc biển ven bờ tại một số
khu vực ven biển giai đoạn 2005-2009. .................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1. Quy trình biến tính pyrolusit để xử lý amoni và nitrit ... Error! Bookmark
not defined.
Hình 3. 1 Biểu đồ khả năng hấp phụ nitrit và amoni bằng vật liệu chƣa biến tính
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3. 2 Ảnh chụp SEM của vật liệu để xử lý amoni, nitrit . Error! Bookmark not
defined.
Hình 3. 5 Biểu đồ về hiệu suất xử lý nitrit và amoni theo pH bằng vật liệu biến tính
axit HCl ..................................................................... Error! Bookmark not defined.


Hình 3. 6 Biểu đồ về hiệu suất xử lý nitrit và amoni theo thời gian bằng vật liệu biến
tính axit HNO3 ........................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3. 7 Biểu đồ về hiệu suất xử lý nitrit và amoni theo thời gian bằng vật liệu biến
tính bazơ .................................................................... Error! Bookmark not defined.

Hình 3. 8 Biểu đồ về hiệu suất xử lý nitrit và amoni theo pH Error! Bookmark not
defined.
Hình 3. 9 Biểu đồ về hiệu suất xử lý nitrit và amoni theo pH Error! Bookmark not
defined.
Hình 3. 10 Biểu đồ về hiệu suất xử lý nitrit và amoni theo pH bằng vật liệu biến tính
axit ............................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3. 11 Biểu đồ về hiệu suất xử lý nitrit và amoni theo pH bằng vật liệu biến tính
bazơ NaOH ................................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3. 12 Đồ thị dạng tuyến tính biểu diễn mối quan hệ Ce/qe và Ce theo hấp phụ
đẳng nhiệt Langmuir và mối quan hệ lgqe và lgCe theo hấp phụ đẳng nhiệt
Freundlich.................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3. 13 Đồ thị dạng tuyến tính biểu diễn mối quan hệ Ce/qe và Ce theo hấp phụ
đẳng nhiệt Langmuir và mối quan hệ lgqe và lgCe theo hấp phụ đẳng nhiệt
Freundlich.................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.14 Kết quả khảo sát khả năng xử lý động đối với amoni bằng mẫu giả Error!
Bookmark not defined.
Hình 3. 15 Kết quả khảo sát khả năng xử lý động đối với nitrit bằng mẫu giả Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.16 Kết quả khảo sát khả năng xử lý động đối với amoni bằng nƣớc thải
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.17. Kết quả khảo sát khả năng xử lý động đối với nitrit bằng nƣớc thải
................................................................................... Error! Bookmark not defined.


MỘT SỐ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

AOPs: Quá trình oxi hóa cấp tiến
BET: Brunauer Emmett Teller (Xác định diện tích bề mặt, kích thƣớc lỗ mao
quản)
BTNMT: Bộ Tài nguyên môi trƣờng



KCN: Khu công nghiệp
SEM: Scanning Electron Microscope (Kính hiển vi điện tử quét)
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam


MỞ ĐẦU
Xử lý ô nhiễm nitrit và amoni trong môi trƣờng nƣớc nói chung và trong nƣớc thải
công nghiệp của một số ngành đặc thù (sản xuất hóa chất phân bón, thủy tinh, gốm sứ,...)
nói riêng đang là vấn đề rất đƣợc đƣợc quan tâm nghiên cứu và triển khai áp dụng.
Có rất nhiều phƣơng pháp để tách loại amoni, nitrit trong nƣớc thải nhƣ phƣơng
pháp trao đổi ion, hấp phụ... Trong đó, phƣơng pháp hấp phụ là phƣơng pháp đƣợc áp
dụng rộng rãi với nguồn vật liệu đa dạng và phong phú. Sử dụng vật liệu có nguồn gốc tự
nhiên nhƣ bentonit, zeolit, pyrolusit,...để loại bỏ chúng đã và đang đƣợc nhiều nhà khoa
học quan tâm. Biến tính vật liệu từ hiệu quả xử lý thấp thành xử lý triệt để (theo tiêu
chuẩn cho phép) là công nghệ đang đƣợc phát triển trên thế giới và ở Việt Nam, đặc biệt
lựa chọn công nghệ biến tính phù hợp để xử lý đồng thời các chất độc hại là giảm đáng
kể.
Nghiên cứu sử dụng các dạng oxit, hyđroxit của các kim loại có hoá trị cao để loại
bỏ As(III), As(V), F-, PO43-… trong các nguồn nƣớc ô nhiễm cho thấy, các dạng ôxit và
hydroxit của Fe, Al, Zr,Ti…có ái lực đặc biệt với các anion trên. Tuy nhiên việc sử dụng
trực tiếp các hợp chất này sẽ có chi phí cao và khó khăn trong ứng dụng qui mô công
nghiệp. Hƣớng đi mới trong nghiên cứu này là cố định các ion kim loại lên các quặng tự
nhiên có dung lƣợng hấp phụ thấp (laterit, pyrolusit…) và chuyển hoá thành các dạng
ôxit, hydroxit hoạt tính cao để tạo vật liệu hấp phụ mới. Khi các ion kim loại đƣợc giữ
trên chất mang sẽ làm thay đổi tính chất hấp phụ theo hƣớng tăng cƣờng độ chọn lọc,
nâng cao tải trọng hấp phụ và thuận tiện trong thao tác đồng thời giảm chi phí. Mặt khác,
sử dụng các quặng tự nhiên (laterit, pyrolusit…) sẵn có ở phía bắc Việt Nam, giá thành
thấp và có khả năng tái sinh, không gây ô nhiễm thứ cấp sẽ là một giải pháp tối ƣu. Đặc

biệt, đối với các cơ sở sản xuất có nguồn thải nitrat, nitrit, amoni cao cần thiết có hệ
thống xử lý kết hợp với hệ thống phân loại và tái sử dụng nƣớc thải.
Pyrolusit là loa ̣i khoáng c hất có nhiều ở phía bắc Việt Nam , đă ̣c biê ̣t vùng Cao
Bằ ng. Việc nghiên cƣ́u , sử dụng pyrolusit trong lĩnh vực xúc tác, quá trình oxi hóa cấp
tiến (AOPs) và trong xử lý môi trƣờng đã ch ỉ đƣợc thực hiện tuy nhiên các ứng dụng còn


hạn chế. Pyrolusit chứa chủ y ếu MnO2 và Fe2O3 là một hỗn hợp lai giữa hóa trị 3 và 4,
viê ̣c đồng kết tủa hai oxit này để chúng nằm xen kẽ với nhau, tạo ra các tâm hoạt động
mạnh. Khi hoạt hóa bề mặt pyrolusit và pha tạp (dopping) các nguyên tố khác vào cùng
sắ t oxit và mangan oxit cũng là hƣ ớng đi rất mở và có nhiều triển vọng. MnO2 hoạt động
không những là ch ất hấp thụ tốt mà còn có thể đóng vai trò nhƣ một chất oxi hóa mạnh
để oxi hóa NH4+ thành nitơ và MnO 2 có khả năng oxi hóa rất mạnh ở môi trƣờng kiềm,
đặc biệt khi ở dạng nano, MnO2 và Fe2O3 còn có các tính chất ƣu việt khác trong xử lý
các đối tƣợng khác nhƣ F-, As,....
Pyrolusit sau biến tính có khả năng xử lý các thành phần nhƣ asen, flo, trong môi
trƣờng nƣớc rất hiệu quả, đặc biệt nitrit, amoni. Đây là hƣớng chế tạo vật liệu mới. Chính
vì vậy, đề tài “Nghiên cứu, chế tạo vật liệu biến tính xử lý nhóm nitơ trong môi trường
nước trên cơ sở biến tính quặng pyrolusit tự nhiên” đƣợc thực hiện. Với mục tiêu nhằm
góp phần đƣa ra một giải pháp kỹ thuật để giảm thiểu ô nhiễm cho môi trƣờng nƣớc nói
chung và nƣớc thải chứa thành phần amoni và nitrit do sản xuất hóa chất phân bón, gốm
sứ nói riêng.
Nội dung nghiên cứu bao gồm:
 Nghiên cứu, chế tạo vật liệu biến tính trên cơ sở nhiệt hóa và hóa học quặng
pyrolusit để xử lý amoni và nitrit


Ứng dụng vật liệu đã nghiên cứu trong xử lý nƣớc ô nhiễm amoni và nitrit

mẫu tự chế trong phòng thí nghiệm.



Áp dụng mô hình xử lý nƣớc thải chứa amoni và nitrit trong phòng thí

nghiệm và đề xuất giải pháp phù hợp để loại amoni và ntrit trong nƣớc mẫu thực
tế.
 Áp dụng mô hình xử lý nƣớc thải chứa amoni và nitrit trong phòng thí nghiệm
và đề xuất giải pháp phù hợp để loại amoni và ntrit trong nƣớc.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt
1. Báo cáo môi trƣờng khu công nghiệp Việt Nam năm 2009.
2. Báo cáo môi trƣờng quốc gia năm 2010.
3. Báo cáo môi trƣờng Quốc gia năm 2012.
4. Bùi Quang Cƣ (2007), Sử dụng quặng pyrolusite để loại bỏ asen (thạch tín - As)
trong nước là một nghiên cứu nhằm đa dạng các phương pháp xử lý asen trong nước
ngầm, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
5. B.Trung và cộng sự (2007), “Nghiên cứu điều chế Mangan dioxit hoạt tính từ
quặng Pyrolusit Việt Nam”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 45(2), 69-75,(9)
6. Bùi Văn Thắng (2011), Nghiên cứu tổng hợp vật liệu bentonit biến tính, ứng dụng
hấp phụ phốtpho trong nước, Mã số B2010-20-23, Đề tài cấp Bộ.
7. Công ty Cổ phần đầu tƣ Cao Nguyên Xanh (2013), Xử lý nước thải khu công
nghiệp.
8. Công ty TNHH Văn Đạo (2014), Hiện trạng ô nhiễm môi trường nước ở Việt
Nam.
9. C.T.Kính và cộng sự (2012), Nghiên cứu hiệu quả xử lý lân trong nƣớc thải chế
biến thủy sản bằng đất đỏ bazan trong phòng thí nghiệm”, Tạp chí Khoa học 23a 11-19.
10. Đào Chánh Thuận (2012), Đồ án nghiên cứu quá trình trao đổi ion amoni trên
nhựa C100, Viện khoa học và Công nghệ môi trƣờng.

11. L.T.Hải, P.C.Uyên (2008), “Nghiên cứu quá trình biến tính bentonit Thuận Hải và
ứng dụng hấp phụ ion Mn2+ trong nƣớc”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà
Nẵng, 3(26), 112 - 117.
12. Nguyễn Thị Ngọc (2011), Nghiên cứu khả năng xử lý amoni trong nước bằng
nano MnO2 - FeOOH mang trên Laterit (đá ong biến tính), Trƣờng Đại học Khoa học Tự
nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội.


13. Ngô Kế Thế (2010), Chuyên đề Hóa học vật liệu, Trƣờng Đại học Sƣ phạm Hà
Nội.
14. Nguyễn Quốc Thắng (2009), Biến tính đá ong để tách loại asen trong nước ở một
số khư vực phía bắc tỉnh Hà Tĩnh, Đại học Hà Tĩnh.
15. Phạm Thị Hạnh, Phạm Văn Tình, Đinh Khắc Tùng (2010). "Điện phân MnO2 từ
quặng tự nhiên pyroluzit cho xử lý asen trong nƣớc giếng khoan". Tạp chí Hóa học, tập
48, số 4C, tr 290-294.
16. Tạp chí khoa học và công nghệ tỉnh Bình Định (2014), “Báo động tình trạng nƣớc
sinh hoạt nông thôn bị ô nhiễm”.
17. Thân Văn Liên và cộng sự (2006), Nghiên cứu qui trình xử lý, hoạt hoá bentonit
Việt Nam để sản xuất bentonit xốp dùng cho xử lý nước thải có chứa kim loại nặng, Viện
Cộng nghệ xạ - hiếm, Hà Nội.
18. Trần Hồng Côn (2005), Nghiên cứu công nghệ và chế tạo thiết bị xử lý asen trong
nước cho quy mô hộ gia đình và cụm dân cư, Đề tài Sở KHCN Hà Nội, Mã số 01C09/11-2005-1.
Tài liệu tiếng Anh
19. A. Arslan et al. (2012), Zeolite 13X for adsorption of ammonium ions from
aqueous solutions and hen slaughterhouse wastewaters, J,Taiwan Institute of Chemical
Engineers, 43 (3) 393-398.
20. Abhijit Maiti, Jayanta Kumar and Shirshendu De. Chemical treated laterite as
promisingfluoride adsorbent for aqueous system and kinetic modeling. Volume 265,
Issues 1–3, 15 January 2011, Pages 28–36.
21. A. Farkaš et al. (2005), Ammonium exchange in leakage waters of waste dumps

using natural zeolite from the Krapina region, Croatia, Journal of Hazardous Materials,
117 (1) 25-33.
22. A,Mažeikiene et al. (2012), Laboratory study of ammonium removal by using
Zeolite (Clinoptilolite) to treat drinking water, J,Environmental Engineering and
Landscape Management, 18(1).


23. Bakas T et al. (1994),. Redox treatment of an Fe/Al pillared montmorillonite. A
Mössbauer study, Clays and Clay Minerals 42, 634–642.
24. Danh Nguyen-Thanh and Bandosz T.J (2003), “Effect of transition-metal cations
on the adsorption of H2S in modified pillared clays”, J. Phys. Chem, B, 107, 5812 5817.
25. Domínguez J.M, Botello-Pozos J.C, López-Ortega A, Ramíze M.T, SandovalFloros G, Rojas-Hernández (1998), Catalysis Today 43, 69 – 77.
26. Haghseresht F (2006), A revolution in phosphorous removal, Phoslock Water
Solution Limited, Report No. PS – 06.
27. Haghseresht F et al, (2009), A novel lanthanum-modified bentonite, Phoslock, for
phosphate removal from wastewaters, Applied Clay Science 46, 369 – 375.
28. Jin Sua, Synthesis, characterization and kinetic of a surfactant-modified bentonite
used toremove As(III) and As(V) from aqueous solution, Journal of Hazardous
Materials185 (2011) 63–70”.
29. Konstantinou I.K et al. (2000), Removal of herbicides from aqueous solutions by
adsorption on Al-pillared clays, Fe–Al pillared clays and mesoporous alumina aluminum
phosphates, Wat. Res, 34(12) 3123 – 3136.
30. Kloprogge J.T et al. (2002), Characterization and Al-pillaring of Smectites from
Miles, Queensland (Australia), Applied Clay Science, 20 (4-5), 157 - 163.
31. L.Jenn-Tsuen et al. (1993), A new method for preparing microporous titanium
pillared clays, Microporous Materials, 1, 287 – 290.
32. Muñoz-Pásez A et al. (1995), Structure of Lu3+ and La3+ ions intercalated within
layered clays as determined by EXAFS, Physica B 208&209, 622 – 624.
33. M.Li (2011), Application of modified zeolite for ammonium removal from
drinking water, Desalination, 271(1–3) 295–300.

34. Nature, 2/2013, “Ô nhiễm nitơ tăng vọt ở Trung Quốc- năm 2013.
35. Pálinkó I et al. (1993). “Thermal behaviour of montmorillonite pillared with
different metal oxides”. J.Thermal Analysis 39, 197–205.


36. Pyrolusite, 2001-2005, Mineral Data Publishing, version 1 (8)
37. R.A.D.Tilaki et al, (2012), Removal of Ammonium Ions from Water by Raw and
Alkali Activated Bentonite, Advances in Environment, Biotechnology and Biomedicine
169-174.
38. S. Chakravarty, V. Dureja, G. Bhattacharyya, S. Maity, S. Bhattacharjee*.
Removal of arsenic from groundwater using low cost ferruginous manganese ore.
Analytical Chemistry Division, National Metallurgical Laboratory, Jamshedpur-831007,
India. May, 2001.
39. Shabtai J et al. (1984), Cross-linked smectites. III. Synthesis and properties of
hydroxyl-aluminum hectorites and fluorhectorites, Clays and Clay minerals, 32(2) 99 –
107.
40. Sterte J (1991), Preparation and properties of large-pore La-Al-pillared
montmoriilonite, Clays and Clay minerals, 39(2) 167 – 173.
41. Ting Liu, Kun Wuc, Lihua Zeng. “Removal of phosphorus by a composite
metal oxide adsorbent derived from manganese ore tailings”. Journal of Hazardous
Materials 217– 218 (2012) 29– 35.
42. Tokarz M et al. (1985), Cross-linked smectites. IV. Preparation and properties of
hydroxylaluminum-pillared Ce- and La-montmorillonites and fluorinated NH4+montmorillonites, Clays and Clay minerals, 33(2), 89–98.
43. Tokunaga S, et al. (1997), Removal of arsenic(V) ion from aqueous solutions by
lanthanum compounds, Water Science and Technology, 35(7) 71 – 78.
44. Tomul F and Balci S (2009), Characterization of Al, Cr-pillared clays and CO
oxidation, Applied Clay Science 43, 13 – 20.
45. Venkataraman Sivasankar, Thiyagarajan Ramachandramoorthy, André Darchen.
Manganese dioxide improves the efficiency of earthenware in fluoride removal from
drinking water. Desalination, Volume 272, Issues 1–3, 3 May 2011, Pages 179-186.



46. Y.Liang-gua et al. (2010), Adsorption of phosphate from aqueous solution by
hydroxyl-aluminum, hydroxy-iron and hydroxyl-iron-aluminum pillared bentonites”,
J,Hazardous Materials 179, 244 – 250.
47. Zhao D et al. (1993), Preparation and characterization of lanthanum-doped pillared
clays, Mat. Res. Bull, 28, 939 – 949.
48. Z.Xiu-qiong et al. (2005), “Adsorption of Direct Green B on mixed hydroxy-Fe-Al
pillared montmorillonite with large basal spacing”, J.Enivironmental Science, 17(1), 159
– 162.
49. Z.Lei et al, (2013), Adsorption mechanisms of high-levels of ammonium onto
natural and NaCl-modified zeolites, Separation and Purification Technology, 103(15) 15–
20.
50. Wu P et al. (2009), “Removal of Cd2+ from aqueous solution by adsorption using
Fe-montmorillonite”, J.Hazardous Materials, 169(1-3) 824 – 830.



×