Tải bản đầy đủ (.pdf) (351 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm THPTQG môn toán (có đáp án) FULL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.56 MB, 351 trang )

Bài : 21036
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác MNP có M(1;−1), N(5;− 3) và P thuộc
trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox. Toạ độ điểm P là
Chọn một đáp án dưới đây
A. (0;4)
B. (2;0)
C. (2; 4)
D. (0;2)
Đáp án là : (A)
Bài : 21035
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hypebol
các đường tiệm cận của (H) là
Chọn một đáp án dưới đây

. Phương trình

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 21034
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elíp
chuẩn của (E) ứng với tiêu điểm F(-1; 0) là
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = -9
B. x = 9
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 21033


Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, đường tròn

Chọn một đáp án dưới đây

. Phương trình đường


A. tâm

và bán kính R =

B. tâm

và bán kính R =

C. tâm

và bán kính R =

D. tâm
và bán kính R =
Đáp án là : (B)
Bài : 21032
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình
đường tròn?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.

Đáp án là : (D)
Bài : 21031
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác MNP có M(1;2), N(3;1) và P(5;4).
Phương trình tổng quát của đường cao của tam giác kẻ từ M là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2x + 3y − 8 = 0
B. 3x + 2y − 7 = 0
C. 2x + 3y + 8 =0.
D. 3x − 2y +1 = 0
Đáp án là : (A)
Bài : 21030
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình x + 2y 5 = 0. Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng (d)?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.


C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 21029
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường
Chọn một đáp án dưới đây



bằng

A. 0
B. 32

C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21028
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin x ; x = 0; y = 0 và
tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox bằng
Chọn một đáp án dưới đây

A.

B.

C.

D.
Đáp án là : (A)
Bài : 21027
Tích phân
bằng
Chọn một đáp án dưới đây

. Thể


A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 21026

Cho hàm số

. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số và đồ thị của

hàm số F(x) đi qua điểm
Chọn một đáp án dưới đây

thì F(x) là

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21025
Cho hàm số
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0
B. 1
C.
D. 2
Đáp án là : (C)
Bài : 21024
Cho hàm số
bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. -1
B. 7
C. 3

D. 1
Đáp án là : (D)

. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng

bằng


Bài : 21023
Cho hàm số
. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án là : (A)
Bài : 21022
Cho hàm số
Chọn một đáp án dưới đây

. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là

A. (-1; 2).
B. (1; -2).
C.
D. (1; 2).
Đáp án là : (D)
Bài : 21021
Đồ thị hàm số

Chọn một đáp án dưới đây

có số điểm uốn bằng

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án là : (C)
Bài : 21020
Cho hàm số
có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có
hệ số góc bằng 8 thì hoành độ của điểm M là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 6
B. 5
C. -1
D. 12


Đáp án là : (A)
Bài : 21019
Đồ thị của hàm số nào dưới đây lồi trên khoảng
Chọn một đáp án dưới đây

?

A.
B.
C.

D.
Đáp án là : (C)
Bài : 21018
Cho hàm số
Chọn một đáp án dưới đây

. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm

A. (1; 14)
B. (1; 0)
C. (1;13)
D. (1; 12)
Đáp án là : (C)
Bài : 21017
Cho hàm số
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án là : (A)
Bài : 21016

Tích phân
bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. -1
B. 1



C. 1 - e
D. e - 1
Đáp án là : (B)
Bài : 21015
Cho hàm số
Hàm số có hai điểm cực trị
Chọn một đáp án dưới đây
A. -1
B. -4
C. -2
D. -5
Đáp án là : (C)
Bài : 21014
Cho hàm số
nghịch biến trên khoảng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21013
Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)

Bài : 21012
Cho hàm số f (x) = sin x cos x. Ta có

bằng

,

. Tích

.

bằng


Chọn một đáp án dưới đây
A. -1
B. 1
C.
D. 0
Đáp án là : (A)
Bài : 21011
Cho hàm số
. Tập xác định của hàm số là
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C. R
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 21010

Cho hàm số
Chọn một đáp án dưới đây

. Tập xác định của hàm số là

A. (1; 3)
B. (–1; 3)
C. R\{−3;3}
D. [−1;3)
Đáp án là : (D)
Bài : 20478
Elip (E) :
cắt đường thẳng (d) :
của A, B là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. A(3 ; 2) , B(0 ; 4)
B. A(2 ; 3) , B(4 ; 0)
C. A(2 ; - 3) , B(- 4 ; 0)
D. A(2 ; 3) , B(- 4 ; 0)
Đáp án là : (D)

tại hai điểm A và B. Tọa độ


Bài : 20477
Một elip (E) có mỗi đỉnh trên trục nhỏ nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông. (E)
này có tâm sai e bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.

C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20476
Cho elip (E) :
. Với giá trị nào của b thì đường thẳng (D) :
có điểm chung với (E)?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
Đáp án là : (C)
Bài : 20475
Cho một elip (E) có tâm sai
, tâm đối xứng O, tiêu điểm nằm trên trục Ox,
khoảng cách giữa hai đỉnh liên tiếp bằng 3, elip (E) có phương trình chính tắc :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20474


Elip (E) có tâm O, một tiêu điểm
trình chính tắc của elip này là :
Chọn một đáp án dưới đây


và đi qua điểm

. Phương

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20473
Với giá trị nào của m thì độ dài tiếp tuyến phát xuất từ A(5 ; 4) đến đường tròn (C)
:
bằng 1?
Chọn một đáp án dưới đây
A. m = 5
B. m = - 10
C. m = 10
D. m = - 5
Đáp án là : (D)
Bài : 20472
Cho hai đường tròn (C) :
và (C’) :
,M
là điểm di sao cho độ dài tiếp tuyến kẻ từ M tới (C) gấp hai lần độ dài tiếp tuyến
kẻ từ M tới (C’) . Vậy M di động trên :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đường thẳng
B. Một đường tròn bán kính là
C. Một đường tròn bán kính là
D. Một đường tròn bán kính 4

Đáp án là : (B)
Bài : 20471
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hai đường tròn :


Không có tiếp tuyến chung :

Chọn một đáp án dưới đây
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án là : (B)
Bài : 20470
Cho đường tròn
đường tròn
là :
Chọn một đáp án dưới đây

. Quỹ tích tâm I của các

A. Đường thẳng
B. Đoạn thẳng AB với A(2 ; - 1) và B( - 1 ; 2)
C. Đường tròn đường kính AB với A(2 ; - 1) ; B(-1 ; 2)
D. Các câu trên đều sai
Đáp án là : (D)
Bài : 20469
Trong mặt phẳng Oxy cho A, B là hai điểm thuộc trục hoành có hoành độ là
nghiệm của phương trình :


Vậy phương trình đường tròn đường kính AB là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20468
Gọi là góc của hai đường thẳng :
với số nào dưới đây?

;

gần nhất


Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,95
B. 0,96
C. 0,97
D. 0,99
Đáp án là : (D)
Bài : 20467
Cho hai đường thẳng :

Có bao nhiêu giá trị
Chọn một đáp án dưới đây

sao cho (D) và


vuông góc?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án là : (D)
Bài : 20466
Cho tam giác ABC có A( - 6 ; - 3) ; B( - 4 ; 3) ; C(9 ; 2). Đường phân giác trong
của góc A có phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20465
Cho tam giác ABC : A( - 5 ; 6) ; B( - 4 ; 3) ; C(4 ; - 3). Đường phân giác trong của
góc A có phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.


C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20464
Cho hai đường thẳng :


Phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi (D) và (D’) là :

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20463
Cho tam giác ABC với A(4 ; 0) ; B(0 ; 3) và C( - 1 ; - 1). Chiều cao CH của tam
giác ABC là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
Đáp án là : (B)
Bài : 20462
Cho tam giác ABC với A(4 ; 2) ; B(2 ; - 4). Đỉnh C nằm trên trục Oy. Nếu diện
tích tam giác ABC bằng 4 đơn vị diện tích thì tọa độ của C là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. (0 ; 6) hay (0 ; - 6)
B. (0 ; - 6) hay (0 ; - 10)
C. (0 ; - 14) hay (0 ; - 6)


D. (0 ; 10) hay (0 ; 6)
Đáp án là : (C)
Bài : 20461
Cho hai đường thẳng (D) và (D’) có phương trình :


Khoảng cách d giữa hai đường thẳng (D) và (D’) là :

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
Đáp án là : (A)
Bài : 20460
Cho đường thẳng đi qua M(1 ; 3) và có một vectơ chỉ phương
chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau :
Chọn một đáp án dưới đây

. Hãy

A. Phương trình tham số của
B. Phương trình chính tắc của
C. Phương trình tổng quát của
D. Phương trình tổng quát của
Đáp án là : (C)
Bài : 20459
Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua M(2 ; 5) và song
song với trục Ox. Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
Chọn một đáp án dưới đây
A.

;

không có phương trình chính tắc



B.

;

C.

;

D.
;
Đáp án là : (C)

không có phương trình chính tắc
không có phương trình chính tắc
và phương trình chính tắc là :

Bài : 20458
Cho điểm A(0 ; 3) và đường thẳng
Tìm điểm

sao cho AM = 5

Bước 1 : Phương trình tham số của
Bước 2 : Điểm
Ta có :
Bước 3 : Theo giả thiết ta có AM = 5 nên :
hoặc
- Với


ta có

- Với

ta có

Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đúng
B. Sai từ bước 1
C. Sai từ bước 2
D. Sai ở bước 3
Đáp án là : (A)
Bài : 20457
Cho tam giác ABC : A(0 ; 5) ; B(- 2 ; 1) ; C(4 ; - 1). Phương trình chính tắc của
đường cao vẽ từ B của tam giác ABC là :


Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20456
Hai đường thẳng
là :
Chọn một đáp án dưới đây




song song nhau với giá trị của m

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20455
Trên đường thẳng
có một điểm với hoành độ dương cách
đều hai trục tọa độ . Hoành độ điểm đó gần nhất với số nào dưới đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3
B. 3,5
C. 4
D. 4,5
Đáp án là : (D)
Bài : 20454
Cho đường thẳng (d) có phương trình tham số :

Khoảng cách từ gốc O đến (d) là :
Chọn một đáp án dưới đây


A.
B.
C.
D.

Đáp án là : (C)
Bài : 20453
Hai cạnh của một hình chữ nhật có phương trình

Một đỉnh có tọa độ (3 ; - 2). Phương trình của hai cạnh còn lại là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)

.






Bài : 20452
Phương trình đường thẳng đi qua A(2 ; 4) và vuông góc với đường thẳng
được ghi trong câu nào sau đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20451
Một tam giác vuông cân có đỉnh góc vuông A(4 ; - 1), cạnh huyền có phương trình

. Hai cạnh góc vuông của tam giác có phương trình là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.

B.

C.

D.

Đáp án là : (C)
Bài : 20385


Cho hyperbol (H) có phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây

. Câu nào sau đây sai?

A. Độ dài trục ảo bằng 8
B. Tâm sai
C. Tiêu cự bằng
D. Hệ số góc của hai tiệm cận là
Đáp án là : (B)
Bài : 20384
Cho 2 elip :

Đường tròn (C) đi qua giao điểm của
Chọn một đáp án dưới đây


và (E_2) có phương trình :

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20383
Cho elip (E) :
và điểm M(1 ; 1). Đường thẳng (d) qua M, cắt (E) tại A
và B sao cho M là trung điểm của đoạn AB, đường thẳng (d) có phương trình :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20382


Qua tiêu điểm của elip (E) :
vẽ đường thẳng vuông góc với
Ox, cắt (E) tại hai điểm A và B. Độ dài của đoạn thẳng AB là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20381

Cho elip (E) :

và đường thẳng (D) đi qua I(- 2; 1) và có hệ số

góc
. Tọa độ giao điểm của (E) và (D) ta được kết quả là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. (- 4 ; 0) , (2 ; 3)
B. ( 4 ; 0) , (3 ; 2)
C. (0 ; 4) , (- 2 ; 3)
D. (0 ;- 4) , (- 2 ; - 3)
Đáp án là : (A)
Bài : 20380
Cho elip (E) :
. Biết khoảng cách giữa hai đỉnh nằm trên
trục lớn và trên trục nhỏ bằng tiêu cự. Vậy tâm sai của (E) là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 20379
Cho elip (E) :
. Vậy tâm sai của (E) là :

biết các tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới góc


Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20378
Cho elip (E) :
. Biết các đỉnh trên trục nhỏ nhìn đoạn thẳng
nối hai tiêu điểm dưới một góc vuông. Vậy tâm sai của (E) là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Một giá trị khác
Đáp án là : (A)
Bài : 20377
Cho elip (E) :
với tiêu điểm F có hoành độ dương,
thuộc (E). Độ dài của FM là :
Chọn một đáp án dưới đây

là điểm

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20376
Điểm M( - 2 ; 3) thuộc elip (E) :

hai tiêu điểm của elip
Chọn một đáp án dưới đây

sao cho
thì k bằng bao nhiêu ?

với




A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20375
Giả sử elip (E) đi qua M(8 ; 12) và
với
. Phương trình chính tắc của (E) là :
Chọn một đáp án dưới đây

là tiêu điểm của (E) ,

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20374

Một elip (E) có hai tiêu điểm nằm trên trục hoành , tâm đối xứng là gốc tọa độ O,
(E) có tâm sai
và đi qua điểm
là :
Chọn một đáp án dưới đây

. Phương trình chính tắc của elip này

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20373
Một elip (E) có tâm đối xứng O, hai trục đối xứng là hai trục tọa độ , tiêu điểm
nằm trên trục Ox, tiêu cự bằng 8 và (E) qua điểm
. Phương trình chính
tắc của (E) là :
Chọn một đáp án dưới đây


A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20372
Elip (E) có tâm O, hai trục đối xứng là 2 trục tọa độ , (E) qua hai điểm

. Phương trình chính tắc của (E) là :

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20371
Elip (E) có tâm đối xứng là gốc tọa độ O, có tiêu điểm nằm trên trục hoành , có
tâm sai
, khoảng cách giữa hai đường chuẩn là
của (E) là :
Chọn một đáp án dưới đây

. Phương trình chính tắc

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20370
Cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 26 , tâm sai
của elip (E) là :

. Phương trình chính tắc


Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.

C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20369
Một elip (E) có hai tiêu điểm
elip (E) có phương trình chính tắc :
Chọn một đáp án dưới đây

và đi qua điểm M(2 ; 3). Một

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20368
Phương trình chính tắc của elip (E) có một tiêu điểm
là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20367
Cho hai phương trình :

và đi qua điểm



Phương trình nào là phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6, tiêu
cự bằng 4.
Chọn một đáp án dưới đây
A. Phương trình (1)
B. Phương trình (2)
C. Cả hai phương trình (1) và (2)
D. Một phương trình khác
Đáp án là : (A)
Bài : 20366
. Câu nào sau đây sai?

Cho elip (E) :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Trục lớn elip bằng 8
B. Tiêu cự của elip bằng
C. Tâm sai elip bằng
D. Hai đường chuẩn của elip là :
Đáp án là : (C)



Bài : 20365
Cho elip (E) :
Chọn một đáp án dưới đây

. Câu nào sau đây sai?

A. Trục nhỏ của elip bằng 4
B. Tọa độ tiêu điểm
C. Tỷ số khoảng cách từ một điểm


đến tiêu điểm và đến một đường chuẩn

tương ứng với tiêu điểm đó bằng
D. Phương trình hai đường chuẩn là :
Đáp án là : (D)
Bài : 20364




Cho đường tròn
tròn
là :
Chọn một đáp án dưới đây

. Quỹ tích tâm I của đường

A. Đường thẳng (d) :
B. Đường thẳng (d) :
C. Đường thẳng (d) :
D. Đường thẳng (d) :
Đáp án là : (A)
Bài : 20363
Cho điểm M di động có tọa độ :
M di động trên đường tròn :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tâm (2 ; - 1) , bán kính 1
B. Tâm (3 ; - 1) , bán kính 1
C. Tâm (3 ; - 1) , bán kính 2

D. Tâm ( - 3 ; 1) , bán kính 2
Đáp án là : (B)
Bài : 20362
Cho A(1; 1) và B(2 ; 3) , tập hợp các điểm M sao cho :
là một đường tròn, bán kính của nó là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Đáp án là : (D)
Bài : 20361
Cho ba điểm A(0 ; 1) ; B(2 ; 0) ; C(3 ; 2). Tập hợp các điểm M(x ; y) sao cho :
là :
Chọn một đáp án dưới đây


×