Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kỳ I - Lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.23 KB, 3 trang )

Bài kiểm tra 45 phút môn vật lý 8
Năm học 2008 - 2009
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (2đ) : Hãy chọn câu trả lời đúng trong trong các câu hỏi sau:
1. Một ngời đi đợc quãng đờng S
1
hết t
1
giây, đi đợc quãng đờng tiếp theo S
2
hết t
2
giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của ngời này trên cả
hai quãng đờng S
1
và S
2
công thức nào đúng?
A.
v +v
1 2
v =
tb
2
; C.
s +s
1 2
v =
tb
t +t
1 2


;
B.
v v
1 2
v = +
tb
s s
1 2
; D. Cả ba công thức trên đều không đúng.
2. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ nh thế nào? Hãy chọn
câu trả lời đúng nhất.
A. Vận tốc không thay đổi; C. Vận tốc giảm dần;
B. Vận tốc tăng dần; D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm .
dần.
3. Hai lực đợc gọi cân bằng khi:
A. cùng phơng , cùng chiều, cùng độ lớn;
B. cùng phơng, ngợc chiều, cùng độ lớn;
C. cùng phơng, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật;
D. cùng đặt lên một vật, cùng độ lớn, phơng cùng nằm trên cùng một đờng thẳng,
chiều ngợc nhau.
4. Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng ngời
sang trái, chứng tỏ xe:
A. đột ngột rẽ phải; C. đột ngột rẽ trái;
B. đột ngột tăng vận tốc; D. đột ngột giảm vận tốc.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
5. Trong các trờng hợp lực xuất hiện sau đây, trờng hợp nào không phải là lực ma
sát?
A. Lực xuất hiện khi lốp xe trợt trên mặt đờng;
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy;
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị giãn;

D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
6. áp lực là:
A. Lực có phơng song song với mặt nào đó;
B. Lực ép có phơng vuông góc với mặt bị ép;
C. Lực kéo có phơng vuông góc với mặt bị ép;
D. Tất cả các loại lực trên.
7. Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào do áp suất khí quyển gây ra?
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nớc nóng sẽ phồng lên nh cũ;
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ;
C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nớc từ cốc vào miệng;
D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên.
8. 1 Pa có giá trị bằng
A. 1 N/cm
2
; C. 10 N/m
2
;
B. 1 N/m
2
; D. 100 N/cm
2
.
II. Tự luận:
1. Một ngời đi bộ đều trên quãng đờng đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s. ở quãng đờng
sau dài 1,95 km ngời đó đi hết 0,5 h. Tính vận tốc trung bình của ngời đó trên cả hai
quãng đờng.
2. Một ngời tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.10
4
N/m
2

. Diện tích của bàn chân tiếp
xúc với mặt sàn là 0,03m
2
. Hỏi trọng lợng và khối lợng của ngời đó là bao nhiêu?
.........................................Hết.....................................
Ngày tháng năm 2008
Họ tên:
Lớp:.
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
II. Phần tự luận
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
..................................................................................
Điểm
Lời phê của thầy giáo
đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,25đ.
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D D A C B C B
II. Tự luận (8đ):
Tóm tắt đầu bài chính xác, sử dụng đúng kí hiệu ở mỗi bài đợc 0,5đ.
Câu hỏi Đáp án Điểm
1
Thời gian ngời đó đi bộ hết đoạn đờng đầu
3000
1500
2
s = =
S S
v = t =
t v
1,0
Vận tốc trung bình của ngời đó trên cả đoạn đờng
3000 1950
1500 1800
s +s
1 2
v =
tb

t +t
1 2
+
= =
+
1,5 m/s.
2,0
2

F P
p = =
S S
P = pS 1,0
Trọng lợng của ngời đó là
P = 1,7.10
4
.0,03 = 510 N
1,5
P = 10m m =
P
10

1,0
Khối lợng của ngời đó là
m =
510
51
10
=
kg.

1,5

×