Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT HKI Ly 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.64 KB, 4 trang )

Trờng THCS Lâm Động
Tổ KHTN
Đề kiểm tra học kì I năm học 2008 2009
môn: Vật lí Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A. Ma trận
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Định luận Ôm. Điện trở Số câu 1 1 2 1 5
Điểm 0,5 0,5 1,5 1,5 4
Công. Công suất. Điện năng
tiêu thụ. Định luật Jun
Số câu 1 1 1 1 1 6
Điểm 0,5 0,5 1 0,5 2 4,5
Lực điện từ. Quy tắc bàn tay
trái. Động cơ điện
Số câu 1 1 1 2
Điểm 0,5 0,5 0,5 1,5
Tổng số
Số câu 2 3 3 1 1 12
Điểm 1 1,5 8
B. Đề kiểm tra
Phần I .Trắc nghiệm (3,0 đ): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Đơn vị của điện trở là:
A. ôm (


); B. ôm.mét (.m);
C. ampe (A); D. vôn (V).
Câu 2. Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cờng
độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn. Công thức nào là công thức của định
luật Ôm?
A. R =
U
I
; B. I =
U
R
;
C. U = IR; D. R =
l
S

.
Câu 3. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất?
A. Oát (W); B. Mêgaoát (MW); C. Kilôoát (kW);
D. Jun trên giây (J/s); E. Jun nhân giây (J.s).
Câu 4. Định luật Jun Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. cơ năng; B. Năng lợng ánh sáng (quang năng);
C. Hoá năng; D. Nhiệt năng.
Câu 5. Một bếp điện khi hoạt động bình thờng có điện trở R = 80 và cờng độ dòng điện
qua bếp khi đó là 2,75 A. Nhiệt lợng mà bếp toả ra trong 1 giây là:
A. 650 J; B. 560J;
C. 605 J; D. 506 J.
Câu 6. Quy tắc bàn tay trái không giúp ta xác định đợc chiều của yếu tố nào trong các yếu
tố sau đây?
A. Cờng độ dòng điện; B. Lực từ.

C. Lực điện từ; D. Đờng sức từ.
Phần II. Tự luận (7,0 đ)
Câu 7 (3,0 điểm): Một đoạn mạch gồm hai điện trở là R
1
= 3

, R
2
= 5

, đợc mắc nối tiếp
với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U = 6V
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch này.
b. Tính cờng độ dòng điện trong mạch.
c. Tính hiệu điện thế U
2
giữa hai đầu điện trở R
2
.
Câu 8. Một bếp điện khi hoạt động bình thờng có điện trở R = 80 và cờng độ dòng điện
qua bếp khi đó là I = 2,75 A.
a) Tính nhiệt lợng bếp toả ra trong 15 phút.
b) Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 4 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện
này trong 30 ngày. Biết giá 1 kWh điện là 700 đồng.
Câu 9. Hãy xác định chiều của yếu tố còn thiếu ở hình vẽ các sau:

a) b)
C. Đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm khách quan (3 đ). Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 đ.
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6

Đáp án
a b e d c b
II. Phần tự luận (7 đ)
Câu hỏi Đáp án Biểu điểm
7
a)
Vì hai điện trở đợc mắc nối tiếp nên điện trở tơng đơng của đoạn
mạch là R = R
1
+ R
2
= 3 + 5 = 8
1,0
b) Cờng độ dòng điện trong mạch là I =
U
R
=
6
8
= 0,75 A.
0,5
c)
Ta có I
2
= I = 0,75 A nên hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
2

U
2
= I

2
R
2
= 0,75.5 = 3,75 V.
0,5
1,0
8
a)
Nhiệt lợng bếp toả ra trong t = 15 ph = 900s là
Q = I
2
Rt = 2,75
2
.80.900 = 544500J
1
b)
Thời gian sử dụng bếp trong 30 ngày t
1
= 4.30 = 120h.
Điện năng mà bếp tiêu thụ là
A = UIt
1
= I
2
Rt = 2,75
2
.80.120 = 72600 Wh = 72,6 kWh.
Vậy số tiền điện phải trả là T = 72,6.700 = 50820 đồng.
0,5


0,5
9
a) Xác định và vẽ đúng chiều của lực điện từ 0,5
b) Xác định và vẽ đúng chiều của dòng điện 0,5
F
r
N
S
N
S
I
.
Bài kiểm tra học kì I năm học 2008 2009
môn: Vật lí Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề bài
Phần I .Trắc nghiệm (3,0 đ): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Đơn vị của điện trở là:
A. ôm (

); B. ôm.mét (.m);
C. ampe (A); D. vôn (V).
Câu 2. Trong các công thức sau đây, với U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, I là cờng
độ dòng điện qua dây dẫn, R là điện trở của dây dẫn. Công thức nào là công thức của định
luật Ôm?
A. R =
U
I
; B. I =

U
R
;
C. U = IR; D. R =
l
S

.
Câu 3. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất?
A. Oát (W); B. Mêgaoát (MW); C. Kilôoát (kW);
D. Jun trên giây (J/s); E. Jun nhân giây (J.s).
Câu 4. Định luật Jun Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. cơ năng; B. Năng lợng ánh sáng (quang năng);
C. Hoá năng; D. Nhiệt năng.
Câu 5. Một bếp điện khi hoạt động bình thờng có điện trở R = 80 và cờng độ dòng điện
qua bếp khi đó là 2,75 A. Nhiệt lợng mà bếp toả ra trong 1 giây là:
A. 650 J; B. 560J;
C. 605 J; D. 506 J.
Câu 6. Quy tắc bàn tay trái không giúp ta xác định đợc chiều của yếu tố nào trong các yếu
tố sau đây?
A. Cờng độ dòng điện; B. Lực từ.
C. Lực điện từ; D. Đờng sức từ.
Phần II. Tự luận (7,0 đ)
Câu 7 (3,0 điểm): Một đoạn mạch gồm hai điện trở là R
1
= 3

, R
2
= 5


, đợc mắc nối tiếp
với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch này là U = 6V
d. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch này.
e. Tính cờng độ dòng điện trong mạch.
f. Tính hiệu điện thế U
2
giữa hai đầu điện trở R
2
.
Câu 8. Một bếp điện khi hoạt động bình thờng có điện trở R = 80 và cờng độ dòng điện
qua bếp khi đó là I = 2,75 A.
a) Tính nhiệt lợng bếp toả ra trong 15 phút.
b) Mỗi ngày sử dụng bếp điện này 4 giờ. Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện
này trong 30 ngày. Biết giá 1 kWh điện là 700 đồng.
Câu 9. Hãy xác định chiều của yếu tố còn thiếu ở hình vẽ các sau:

a) b)
Ngày 29 tháng 12 năm 2008
Họ và tên:
Lớp :
Điểm
Bài làm
Phần I .Trắc nghiệm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án
Phần II. Tự luận
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
F
r
N
S
N
S
I

.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×