Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT HKI Ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.25 KB, 5 trang )

Trờng THCS Lâm Động
Tổ KHTN
Đề kiểm tra học kì I năm Học 2008 - 2009
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A. Ma trận
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đo chiều dài, thể tích, khối lợng.
Số câu 2 2
Điểm 1,0 1,0
Lực.
Số câu 1 1
Điểm 0,5 0,5
Khối lợng. Trọng lợng. Số câu 1 2 1 3
Điểm 0,5 2,0 2,0 4,5
Máy cơ đơn giản.
Số câu 1 1 1 3
Điểm 0,5 0,5 3,0 4,0
Tổng số
Số câu 4 2 2 2 10
Điểm 2,0 1,0 2,0 5,0 10,0
B. Đề bài
I. Trắc nghiệm (3đ). Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo độ dài?
A. mét (m); B. kilômét (km);


C. centimét (cm); D. mét khối (m
3
).
Câu 2. Để đo khối lợng của một vật, ngời ta dùng
A. cân; B. bình chia độ;
C. thớc; D. lực kế.
Câu 3. Lực nào dới đây là lực đàn hồi?
A. Trọng lực của một quả nặng;
B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt;
C. Lực đẩy của lò xo dới yên xe đạp;
D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
Câu 4. Khối lợng của một vật chỉ
A. sức nặng của vật; B. lợng chất chứa trong vật;
C. sức mạnh của vật; D. sức nặng và lợng chất chứa trong vật.
Câu 5. Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm đợc độ nghiêng của một mặt
phẳng nghiêng?
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng;
B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng;
C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng;
D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng
nghiêng.
Câu 6. Dùng xà beng để bẩy vật lên nh hình vẽ. Phải đặt điểm tựa ở đâu để bẩy vật lên
dễ nhất?
X
Y
Z
Điểm tựa
A. ở X; B. ở Y;
C. ở Z; D. ở khoảng giữa Y và Z.
II. Tự luận (7 đ)

Câu 7. 2 kg kem giặt VISO có thể tích 1,8 dm
3
.
a) Tính trọng lợng.
b) Tính khối lợng riêng và trọng lợng riêng.
Câu 8. Hãy chọn máy cơ đơn giản cơ đơn giản phù hợp (chỉ ra dụng cụ dùng để làm
máy cơ đơn gian đó) để làm các công việc sau:
a) Dắt một chiếc xe máy từ sân lên nền nhà cao.
b) Nâng một chiếc tủ nặng lên để kê chân.
c) Mở một nắp hộp sữa bị đóng chặt.
C. Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 đ.
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6
Đáp án
D C C B B A
II. Tự luận
Câu hỏi Đáp án Điểm
7
a)
Trọng lợng của 2 kg kem giặt VISO
P = 10m = 10.2 = 20 N
1 đ
b)
Khối lợng riêng của kem giặt
m = DV D =
m
V
=
2

0,0018
1111,1 kg/m
3
.
Trọng lợng riêng của kem giặt
d = 10D = 10.1111,1 = 11111 N/m
3
.
2 đ
1 đ
8
a)
Dắt xe máy từ sân lên nền nhà cao dùng mặt phẳng
nghiêng: Tấm ván bắc nghiêng từ sân lên nền nhà.
1 đ
b) Nâng một tủ lạnh để kê chân dùng đòn bẩy: Xà beng. 1 đ
c)
Mở một nắp hộp sữa bị đóng chặt dùng đòn bẩy: Cán
thìa.
1 đ
Bài kiểm tra học kì I năm Học 2008 - 2009
Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Đề bài
I. Trắc nghiệm (3đ). Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo độ dài?
A. mét (m); B. kilômét (km);
C. centimét (cm); D. mét khối (m
3

).
Câu 2. Để đo khối lợng của một vật, ngời ta dùng
A. cân; B. bình chia độ;
C. thớc; D. lực kế.
Câu 3. Lực nào dới đây là lực đàn hồi?
A. Trọng lực của một quả nặng;
B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt;
C. Lực đẩy của lò xo dới yên xe đạp;
D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
Câu 4. Khối lợng của một vật chỉ
A. sức nặng của vật; B. lợng chất chứa trong vật;
C. sức mạnh của vật; D. sức nặng và lợng chất chứa trong vật.
Câu 5. Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm đợc độ nghiêng của một mặt
phẳng nghiêng?
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng;
B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng;
C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng;
D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng
nghiêng.
Câu 6. Dùng xà beng để bẩy vật lên nh hình vẽ. Phải đặt điểm tựa ở đâu để bẩy vật lên
dễ nhất?
II. Tự luận (7 đ)
Câu 7. 2 kg kem giặt VISO có thể tích 1,8 dm
3
.
a) Tính trọng lợng.
b) Tính khối lợng riêng và trọng lợng riêng.
Câu 8. Hãy chọn máy cơ đơn giản cơ đơn giản phù hợp (chỉ ra dụng cụ dùng để làm
máy cơ đơn gian đó) để làm các công việc sau:
a) Dắt một chiếc xe máy từ sân lên nền nhà cao.

b) Nâng một chiếc tủ nặng lên để kê chân.
c) Mở một nắp hộp sữa bị đóng chặt.
(Học sinh làm bài vào trang sau)
X
Y
Z
Điểm tựa
A. ở X; B. ở Y;
C. ở Z; D. ở khoảng giữa Y và Z.
Ngày 29 tháng 12 năm 2008
Họ và tên:
Lớp :
Điểm
Bài làm
Phần I .Trắc nghiệm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án
Phần II. Tự luận
.
.

. . ...
. .

.
. .

.
. .


.
. .

.
. .

.
. .

.
.

.
. .

.
.

. . ...
. .

.
. .

.
.
.
………………………………………………………………………………………………
. .… …………………………………………………………………………...

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×