Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bộ tài liệu ôn thi vào ngân hàng vietcombank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.21 KB, 49 trang )

MODULE 1
1. Các yếu tố khác là không đổi, chu kỳ mua bán của một công ty càng dài thì nhu cầu của công ty
đối với tín dụng của nhà cung cấp hoặc tài trợ của ngân hàng càng ít.
A. .SAI
B. ĐÚNG

2. Nếu tài sản được định nghĩa là tất cả mọi thứ hỗ trợ cho quá trình sản xuất hoặc được tạo ra từ quá
trình sản xuất kinh doanh, thì chu kỳ luân chuyển tài sản càng dài, mức độ tài trợ doanh nghiệp thường
có nhu cầu càng lớn.
A. ĐÚNG
B. SAI

3. Chu kỳ mua bán có thể được định nghĩa là thời gian để chuyển từ mua hàng tồn kho (hàng cất trong
kho) thành doanh thu và chuyển doanh thu thành tiền mặt.
A. ĐÚNG
B. SAI

4. Chênh lệch tài chính ngắn hạn có thể được diễn giải theo toán học là…
A.

số ngày thu tiền bình quân (phải thu từ người mua) cộng với số ngày trả tiền bình quân (phải trả từ
người bán) trừ đi số ngày tồn kho bình quân (hàng cất trong kho).

B.

số ngày trả tiền bình quân (phải trả từ người bán) cộng với số ngày tồn kho bình quân (hàng cất
trong kho) trừ đi số ngày thu tiền bình quân (phải thu từ người mua).

C.

số ngày tồn kho bình quân (hàng cất trong kho) trừ đi số ngày trả tiền bình quân (phải trả từ người


bán).
(

D.

)

)

(

(
)

5. Các tài khoản tài chính của hộ kinh doanh cá thể…
A.
B.
C.
D.

bắt buộc phải thể hiện thu nh p của hộ kinh doanh cá thể không được tính vào các chi phí hoạt
động được báo cáo của doanh nghiệp.
thể hiện lợi nh n ròng sau khi trừ đi thuế thu nh p cá nhân của hộ kinh doanh cá thể.
ô

ế

ậ d




bắt buộc phải thể hiện các khoản tiền rút ra suốt năm trong chi phí hoạt động của doanh nghiệp.

6. Các tài khoản tài chính của công ty sản xuất khác nhiều nhất so với các công ty thuộc loại hình hoạt


động kinh doanh khác ở số tiền tương đối của loại tài khoản nào sau đây? (chọn tất cả đáp án đúng)
A.

Nợ d

B.

H

C.

Giá vốn hàng bán

D.
E.


(

)

hoản phải thu (phải thu từ người mua)
Dự trữ để trả thuế thu nh p


7. Trong thời kỳ doanh thu, lợi nhu n và dòng tiền giảm, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ, chẳng hạn như
công ty phát triển phần mềm, có khả năng có nhu cầu vay lớn nhất để tài trợ cho hoạt động nào sau đây?
A.

Hàng tồn kho (hàng cất trong kho) cho đến khi hàng tồn kho được chuyển thành doanh thu và
tiền mặt

B.

Tài sản cố định mới cho đến khi được sử dụng hết vào việc sản xuất sản phẩm

C.

C

D.

Các khoản đầu tư

E.

Thay đổi quyền sở hữu của công ty



ế

d




ở lạ

í

í



ơ

8. Cổ đông trong loại hình tổ chức kinh doanh công ty cổ phần (t p đoàn) không chịu trách nhiệm cá
nhân đối với nợ của công ty cổ phần (t p đoàn) trừ khi người đó đã đưa ra bảo lãnh cá nhân.

A.

ĐÚNG

B.

SAI

9. Việc trả nợ dài hạn tùy thuộc chính vào…
A.

vòng quay hàng tồn kho (hàng cất trong kho) nhanh.

B.

ă


l





C.

thu đúng hạn khoản phải thu (phải thu từ người mua).

D.

giữ lại khoản phải trả người bán miễn là người bán cho phép.

10. Đảm bảo tín dụng nghĩa là tài sản đảm bảo, bảo lãnh, v.v…
A.

ó



ù

ơ

lý ủ

ô


B.

không bắt buộc nếu khách hàng vay là công ty.

C.

luôn là bắt buộc nếu khách hàng vay là hộ kinh doanh cá thể.


D.

ít khi bị ảnh hưởng bởi cơ cấu pháp lý của công ty.

11. Doanh nghiệp vay tiền hợp pháp để tài trợ…
A.
B.
C.
D.

ă







ể ỗ

ợ ă




trả chi phí khấu hao và quay vòng hoạt động của công ty.
trả một phần nợ phụ và các chi phí hoạt động cho đến khi các khoản phải thu (phải thu từ người
mua) được chuyển thành tiền mặt.
thay đổi quyền sở hữu của công ty và trả một phần nợ phụ.

12. Trong thời kỳ kinh tế tăng trưởng nhanh, một doanh nghiệp sản xuất có thể có nhu cầu vay lớn nhất
để tài trợ cho hoạt động nào sau đây? (chọn tất cả đáp án đúng)
A.

Thay đổi quyền sở hữu của công ty

B.

Trụ vững cho đến khi tình hình công ty có thể khởi sắc trở lại

C.
D.

H
thu và t
T

,

ế






d






E.

ế
ế



ử dụ


ế



x






13. Các tài khoản tài chính của doanh nghiệp dịch vụ thường HÔNG bao gồm tài khoản nào sau đây?
A.

hoản phải trả (phải trả từ người bán)

B.

Tài sản cố định

C.

G

D.

Thương phiếu phải trả

E.

Chi phí trả trước

14. hác biệt chính giữa loại hình tổ chức kinh doanh công ty cổ phần (t p đoàn) và công ty hợp danh là
cổ đông trong công ty cổ phần (t p đoàn) không chịu trách nhiệm cá nhân đối với nợ của công ty như
các thành viên hợp danh trong công ty hợp danh.
A.

SAI

B.


ĐÚNG

15. Doanh nghiệp bán buôn thường không thêm giá trị hữu hình cho sản phẩm trước khi bán sản phẩm.
A.

SAI


B.

ĐÚNG
16. Trong một môi trường kinh tế ổn định, một doanh nghiệp bán buôn, chẳng hạn như công ty cung cấp
v t liệu xây dựng, có khả năng có nhu cầu vay lớn nhất để tài trợ cho hoạt động nào sau đây? (chọn tất
cả đáp án đúng)
A.

H

ế

d







B.


Trụ vững cho đến khi tình hình công ty có thể khởi sắc trở lại

C.

ế





D.

Mở rộng tài sản cố định cho đến khi được sử dụng hết vào việc sản xuất sản phẩm đầu ra

E.

Thay đổi quyền sở hữu của công ty

17. Các tài khoản tài chính của doanh nghiệp sản xuất khác nhiều nhất so với các doanh nghiệp thuộc
loại hình hoạt động kinh doanh khác ở số tiền tương đối của loại tài khoản nào sau đây? (chọn tất cả
đáp án đúng)
A.

Giá vốn hàng bán

B.

Nợ d

C.


Tài sản cố định

D.

Nợ phải trả

E.

H



(

)

18. Doanh nghiệp bán buôn…
A.

cạnh tranh với các doanh nghiệp sản xuất là doanh nghiệp phát triển sản phẩm và dịch vụ để
bán cho người dùng cuối.

B.

Thêm giá trị cho sản phẩm trước khi bán.

C.

mua các bộ ph n cấu thành từ doanh nghiệp bán lẻ và sử dụng chúng để tạo thành phẩm.


D.

ô

ê

ị ữ



19. Cổ đông trong loại hình tổ chức kinh doanh công ty cổ phần (t p đoàn) chịu trách nhiệm cá nhân
cho những gì sau đây?
A.
B.
C.

Tất cả nợ phát sinh cho các khoản đầu tư vào các công ty con hoàn toàn thuộc sở hữu của công
ty
K ô




ợ ủ

ô




ầ (ậ

hông giới hạn về tất cả nợ của công ty cổ phần (t p đoàn)

)

ó ã


D.

hông giới hạn về tất cả nợ chịu lãi của công ty cổ phần (t p đoàn)

20. Phương trình số ngày thu tiền bình quân (phải thu từ người mua) cộng với số ngày tồn kho bình
quân (hàng cất trong kho) trừ đi số ngày trả tiền bình quân (phải trả từ người bán) b ng…
A.

số tiền nợ dài hạn theo yêu cầu của công ty để tài trợ cho các hoạt động trên cơ sở liên tục.

B.

ê

lệ

í



C.


hệ số khoản vay trên giá trị tài sản.

D.

phương trình kế toán.

21. Lý do nào sau đây thường HÔNG được coi là lý do vay chấp nh n được?
A.

T

B.

Tài trợ cho phần tài sản cần để hỗ trợ tăng trưởng nhanh

C.

Tài trợ để trụ vững cho đến khi tình hình công ty có thể khởi sắc trở lại

D.







Tài trợ hàng tồn kho (hàng cất trong kho) cho đến khi hàng tồn kho được chuyển thành doanh
thu và tiền mặt


22. Các tài khoản tài chính của hộ kinh doanh cá thể luôn luôn thể hiện…
A.

thu nh p của hộ kinh doanh cá thể không được tính vào các chi phí hoạt động được báo cáo của
doanh nghiệp.

B.
C.
D.

các khoản tiền rút ra suốt năm trong chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
lợi nhu n ròng trên tài khoản kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm cả nghĩa vụ thuế thu nh p
của hộ kinh doanh cá thể.
lợ
ế




ò


ê

ế
d




d

ô

ĩ





23. Trả nợ dài hạn chủ yếu phụ thuộc vào khả năng sinh lời và dòng tiền liên tục của doanh nghiệp. Do
đó, cách thức mà một doanh nghiệp…
A.

(
ợd

) ó

ò



ă



B.

quản lý hàng tồn kho (hàng cất trong kho) ít có ảnh hưởng liên tục đến khả năng trả nợ dài hạn.


C.

thu khoản phải thu (phải thu từ người mua) ít có ảnh hưởng liên tục đến khả năng trả nợ dài

D.

hạn.
xử lý khoản thanh toán phải trả cho người bán không ảnh hưởng đến khả năng trả nợ dài hạn.

24. Vì các vấn đề liên quan thuế thu nh p tồn tại cố hữu trong các cơ cấu pháp lý khác nhau, các yêu
cầu bảo đảm tín dụng (tài sản đảm bảo, bảo lãnh, v.v…) có thể khác nhau tùy thuộc vào loại hình của tổ


chức kinh doanh.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

25. Nếu doanh thu của một công ty tương đối đều trong khoảng thời gian vài năm, thì doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ, chẳng hạn như công ty phát triển phần mềm, có khả năng có nhu cầu vay lớn nhất để
tài trợ cho hoạt động nào sau đây?
A.

Các hoạt động chung cho đến khi công ty trở lại vị thế tăng trưởng vững chắc


B.

hoản phải trả (phải trả từ người bán) cho đến khi chúng được thanh toán b ng tiền mặt

C.

T

D.



ế



ử dụ

ế



x



hoản phải thu (phải thu từ người mua) cho đến khi thu được b ng tiền mặt

E.


Các khoản đầu tư

26. Tất cả các yếu tố khác là không đổi, chu kỳ mua bán của một công ty càng ngắn thì nhu cầu của
công ty đối với tín dụng của nhà cung cấp hoặc tài trợ của ngân hàng càng ít.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

27. Doanh nghiệp bán buôn thêm giá trị hữu hình cho sản phẩm.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

28. Cổ đông trong loại hình tổ chức kinh doanh công ty cổ phần (t p đoàn) chịu trách nhiệm cá nhân
cho những gì sau đây?
A.

hông giới hạn về tất cả nợ của công ty cổ phần (t p đoàn)

B.

hông giới hạn về tất cả nợ chịu lãi của công ty cổ phần (t p đoàn)

K ô


C.
D.



ợ ủ

ô



ầ (ậ

)

ó ã

Tất cả nợ phát sinh cho các khoản đầu tư vào các công ty con hoàn toàn thuộc sở hữu của công
ty

29. Các hoạt động sinh lời đang diễn ra là quan trọng nhất để trả…
A.

nợ ngắn hạn.

B.


khoản vay bắc cầu.


C.
D.

ợd



hạn mức tín dụng hoạt động.

30. 15. Đảm bảo tín dụng (tài sản đảm bảo, bảo lãnh, v.v...) thường không khác nhau tùy thuộc vào cơ
cấu pháp lý của khách hàng vay.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

31. Các cổ đông của công ty cổ phần (t p đoàn)… (chọn tất cả đáp án đúng)
A.

ó



í


l

ế

ế



ợ ủ

ô

ó



y không.

B.

luôn luôn chịu trách nhiệm đối với nợ của công ty.

C.

cùng góp phần vào thành công của công ty nhưng hiếm khi chịu các khó khăn của công ty.

D.

không bao giờ chịu trách nhiệm đối với nợ của công ty.

ô




ợ ủ ô
ổ ầ
ó ã

32. Trong thời kỳ kinh tế tăng trưởng bền vững, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ, chẳng hạn như công ty
phát triển phần mềm, có khả năng có nhu cầu vay lớn nhất để tài trợ cho hoạt động nào sau đây?
E.

A.
B.

Hàng tồn kho (hàng cất trong kho) cho đến khi hàng tồn kho được chuyển thành doanh thu và
tiền mặt
Các khoản đầu tư

C.

hoản phải trả (phải trả từ người bán) cho đến khi chúng được thanh toán b ng tiền mặt

D.

T

E.


Thay đổi quyền sở hữu của công ty



ế



ử dụ

ế



x



33. Các yếu tố khác là không đổi, …
A.
B.

chu kỳ mua bán của một công ty càng dài thì nhu cầu của công ty đối với tín dụng của nhà
cung cấp hoặc tài trợ của ngân hàng càng ít.





ô


d





ô

í dụ





C.

chu kỳ mua bán của một công ty càng ngắn thì nhu cầu của công ty đối với tín dụng của nhà
cung cấp hoặc tài trợ của ngân hàng càng nhiều.

D.

chu kỳ mua bán của một công ty càng ngắn thì nhu cầu của công ty đối với nợ có kỳ hạn càng
nhiều.

34. Các tài khoản tài chính của hộ kinh doanh cá thể thể hiện các khoản tiền rút ra được thực hiện trong
suốt năm trong chi phí hoạt động của doanh nghiệp.


A.


ĐÚNG

B.

SAI

35. Điểm giống nhau chính giữa loại hình tổ chức kinh doanh hộ kinh doanh cá thể và công ty hợp danh
là cả thành viên hợp danh vô hạn và thương nhân đều chịu trách nhiệm cá nhân đối với nợ của công ty.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

36. Chênh lệch tài chính ngắn hạn là thời gian cần thiết để…
A.

thu tiền mặt từ doanh thu trừ đi thời gian nhà cung cấp cấp tín dụng như là một phần của việc
mua hàng tồn kho (hàng cất trong kho).

mua hàng tồn kho (hàng cất trong kho) và sau đó, chuyển hàng tồn kho thành sản phẩm và
B. doanh thu trừ đi thời gian nhà cung cấp cấp tín dụng như là một phần của việc mua hàng tồn kho
(hàng cất trong kho).
(

C. d


ó,




)

D.

)

ẩ ,
í dụ

(



sản xuất sản phẩm để bán sau khi lắp đặt tài sản cố định mới.

37. Chu kỳ mua bán có thể được định nghĩa là lượng thời gian để…
A.

sản xuất và bán hàng tồn kho (hàng cất trong kho).

B.

thu khoản phải thu (phải thu từ người mua).

C.


rút về một khoản phải trả (phải trả cho người bán) từ hàng hóa mua được thanh toán b ng tiền
mặt.


D.
E.

(

)

d

ể d


thu mua và chuyển nguyên v t liệu thô thành thành phẩm.

38. Chu kỳ luân chuyển tài sản càng ngắn, nhu cầu vay càng nhỏ.
A.

ĐÚNG

B.

SAI

39. Tài khoản nào sau đây thường chiếm tỷ lệ lớn hơn trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp sản xuất
so với của doanh nghiệp bán lẻ? (chọn tất cả đáp án đúng)

A.

G


B.
C.

hoản phải thu (phải thu từ người mua)
Dự trữ để trả thuế thu nh p

D.

hoản phải trả (phải trả từ người bán)

E.

H
(
)
ế ạ
40. Các tài khoản tài chính của doanh nghiệp dịch vụ thường bao gồm tài khoản nào sau đây? (chọn tất
cả đáp án đúng)
A.

T

B.

Kho


C.

Hàng tồn kho (hàng cất trong kho)

D.

K

E.

Giá vốn hàng bán


(

)

(

)

41. Hầu hết tổ chức cho vay có các chính sách hạn chế việc cấp tín dụng cho các doanh nghiệp dịch vụ
bởi vì không có hàng tồn kho để thế chấp.
A.

ĐÚNG

B.


SAI

42. Đáp án nào sau đây mô tả hoạt động kinh doanh cơ bản của doanh nghiệp sản xuất.
A.

T ê

B.

Cung cấp dịch vụ cho một doanh nghiệp hoặc người tiêu dùng

C.

Bán sản phẩm cho người tiêu dùng

D.

Bán lại sản phẩm cho những người bán cho người tiêu dùng









ê

ê


ê

43. Đáp án nào sau đây mô tả hoạt động kinh doanh cơ bản của doanh nghiệp bán buôn ?
A.

B

B.

Bán sản phẩm cho người tiêu dùng

C.

Thêm giá trị cho một sản phẩm hữu hình hoặc tài nguyên thiên nhiên

D.

Cung cấp dịch vụ cho một doanh nghiệp hoặc người tiêu dùng

lạ





ê dù

44. Các hoạt động của một hãng và/hoặc ngành được đặc trưng bởi mức độ rủi ro khác nhau
A.


ĐÚNG


B.

SAI

45. Đáp án nào sau đây mô tả hoạt động kinh doanh cơ bản của doanh nghiệp bán lẻ?
A.

Bán lại sản phẩm cho những người bán cho người tiêu dùng

B.

B

C.

Thêm giá trị cho một sản phẩm hữu hình hoặc tài nguyên thiên nhiên

D.

Cung cấp dịch vụ cho một doanh nghiệp hoặc người tiêu dùng



ê dù

46. Mục đích nào sau đây HÔNG n m trong sáu mục đích vay điển hình?

A.
B.

Tài trợ cho việc thay đổi quyền sở hữu của công ty
Tài trợ các chi phí hoạt động cho đến khi các khoản phải thu (phải thu từ người mua) được
chuyển thành tiền mặt

C.

Tài trợ để trụ vững cho đến khi công ty có thể khởi sắc trở lại

D.

Tài trợ cho phần tài sản cần tăng trưởng nhanh

E.

K ô



ê

47. Chênh lệch tài chính trong chu kỳ mua bán càng lớn, thì doanh nghiệp cần tài trợ bên ngoài càng
nhiều; chênh lệch tài chính càng nhỏ, doanh nghiệp cần tài trợ bên ngoài càng ít.
A.

ĐÚNG

B.


SAI

48. hác biệt trong mục đích cho vay không được coi là khác biệt trong rủi ro cho vay
A.

ĐÚNG

B.

SAI

49. Chính sách tín dụng của một tổ chức có thể ngăn cấm các mục đích cho vay nào sau đây?
A.

Các khoản vay để tài trợ nh p khẩu thuốc theo đơn chưa hợp pháp tại quốc gia của

B.

Các khoản vay để tài trợ cho đầu tư đòn bẩy (leveraged buyout)

C.

Các khoản vay để tài trợ thành l p một công ty nghiên cứu và phát triển

D.

T

E.


ê
hông đáp án nào ở trên

50. Lý do chủ yếu mà doanh nghiệp đi vay tiền bao gồm để tài trợ cho:


A.
B.
C.

phần tài sản cần tăng trường nhành và chi trả cho chi phí khấu hao của tài sản vô hình.
chi phí hoạt động cho đến khi các khoản phải thu (phải thu từ người mua) được chuyển thành
tiền mặt và chi phí khấu hao của tài sản hữu hình.
sự gia tăng của tài sản cố định và chi trả cho các khoản nợ.

D.



ở ữ



ô



ế


ô

ó





lạ

51. Sự khác biệt chủ yếu của hộ kinh doanh cá thể và hợp danh là các thành viên hợp danh ở công ty
hợp danh không chịu trách nhiệm cá nhân với nợ chung
A.

ĐÚNG

B.

SAI

52. Chọn câu đúng:
A.

Chu kỳ mua bán của Cty càng dài, Cty cần tài trợ bên ngoài càng ít

B.

Chu kỳ mua bán của cty càng ngắn, Cty vay nợ càng nhiều

C.


C

D.

Chu kỳ mua bán của Cty càng ngắn, Cty cần tài trợ bên ngoài càng nhiều.





d ,C



ợ ê

53. Cổ đông của một cty cổ phần (t p đoàn) không chịu trách nhiệm cá nhân đối với công nợ chung của
cty trừ khi họ được cung cấp sự bảo lãnh cá nhân.
A.

ĐÚNG

B.

SAI

54. Trong môi trường kinh tế ổn định, một doanh nghiệp bán lẻ, chẳng hạn như là công ty cung cấp văn
phòng phẩm sẽ có nhu cầu đi vay nhiều nhất để tài trợ hoạt động nào sau đấy:
A.


Thay đổi quyền sở hữu

B.

Gia tăng tài sản cố định cho đến khi nó được sử dụng để sản xuất

C.

Các khoản phải thu từ người mua cho đến khi nh n được tiền mặt

D.

Tồn tai cho đến khi cty được khởi sắc lại

E.

H

ế





d



55. Trong thời kỳ kinh tế phát triển trì trệ, một nhà cung cấp dịch vụ, ví dụ là một cty phát triển phần

mềm, thì sẽ có nhu cầu đi vay nhiều nhất để tài trợ cho hoạt động nào sau đây:
A.

Đầu tư


B.

Thay đổi quyền sở hữu

C.

Hàng tồn kho cho đến khi được chuyển thành doanh thu và tiền mặt

D.

G

E.

Các khoản phải trả cho người bán cho đến khi được trả b ng tiền mặt..

ă



ế

ó




ử dụ



x

56. Các tài khoản tài chính của thương nhân tự doanh đại diện cho các khoản rút tiền được thực hiện
trong năm trong các chi phí hoạt động của doanh nghiệp
A.

ĐÚNG

B.

SAI

57. Các hoạt động có khả năng tạo ra lợi nhu n rất quan trọng cho sự hoàn trả cho
A.

Hạn mức tín dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh

B.

Nợ ngắn hạn

C.

Nợ d


D.

Các khoản vay bắc cầu.



58. Sự giống nhau lớn nhất giữa hộ kinh doanh cá thể và công ty hợp dành là cả 2 đều chịu trách nhiệm
cá nhân đối với khoản nợ chung.
A.

ĐÚNG

B.

SAI

59. Doanh nghiệp đi vay để tài trợ nguồn vốn cho:

A.

Chi trả các khoản nợ đáo hạn và chi phí hoạt động cho đến khi khoản phải thu người bán được
chuyển đổi thành tiền

B.

G

C.


Thay đổi quyền sở hữu và chi trả nợ đáo hạn.

D.

Chi trả chi phí khấu hao và chờ đợi hoạt động cty khởi sắc trở lại.

ă



ể ỗ







ó

60. Các tài khoản tài kế toán của một cty cung cấp dịch vụ thường bao gồm các tài khoản nào sau đây?
A.

hoản phải thu, phải trả

B.

Hàng tồn kho

C.


Tài sản cố định


D.

Giá vốn hàng bán

E.

a và c

61. Các tài khoản tài chính của thương nhân tự doanh luôn đại diện cho:
A.

Tiền lương cua thương nhân tự doanh trong chi phí hoạt động được báo cáo của doanh nghiệp.

B.

các khoản rút tiền trong năm trong chi phí hoạt động của doanh nghiệp

C.
D.

Lợi nhu n thuần trên tài khoản kết quả hoạt động SX D bao gồm nợ thuế thu nh p doanh
nghiệp
Lợ
d






ê

ế

HĐSXKD

ô



ế





62. Tài khoản nào sau đây thường chiếm tỷ lệ lớn hơn trong báo cáo thu nh p của doanh nghiệp sản
xuất so với doanh nghiệp bán lẻ?
A.
B.

hoản phải trả người bán
Hàng tồn kho dở dang

C.

hoản phải thu người mua


D.

G

E.

b và d

63. Trong môi trường kinh tế ổn định, một doanh nghiệp bán sỉ v t liệu xây dựng thường sẽ có nhu cầu
đi vay nhiều nhất để tài trợ cho:
A.

Tài sản cố định gia tăng cho đến khi được sử dụng để sản xuất hàng hóa.n

B.

Thay đổi quyền sở hữu

C.

Hàng tồn kho cho đến khi được chuyển đổi thành doanh thu và tiền mặt

D.
E.

hoản phải thu người mua cho đến khi nh n được tiền mặt
c và d

64. Các tài khoản kế toán của thương nhân tự doanh …


A.

Đại diện cho khoản tiền lương của thương nhân tự doanh trong các chi phí hoạt động được báo
cáo của doanh nghi

B.

Đại diện cho các khoản rút tiền trong năm trong các chi phí hoạt động của doanh nghiệp.

C.

K ô

D.

hiện thị lợi nhu n ròng sau khi trừ đi thuế thu nh p cá nhân của thương nhân tự doanh.

ế

ậ d




MODULE 2
1. Yếu tố nào sau đây chịu ảnh hưởng bất lợi nhất của tình trạng thừa cung?
A.

G


B.

Số công ty trong thị trường

C.

Định giá sản phẩm

D.

Tình trạng sẵn có sản phẩm



2. Nếu người mua có ưu thế thương lượng đặc biệt mạnh trong một ngành nhất định, nhà cung cấp đó có
thể vẫn chịu đựng được…
A.

những nỗ lực của người mua cá nhân nh m tăng lượng mua của họ.
lự

B.

é



e


x

e dọ

í

ợ x ô (

dọ )

C.

áp lực từ người mua nh m thắt chặt các điều khoản thanh toán thương mại.

D.

áp lực từ người mua nh m giảm chi phí chuyển đổi.

3. Nếu xác định r ng các rào cản gia nh p tương đối thấp trong một ngành nhất định, bạn có thể đoán
trước thấy…
A.
B.
C.
D.

những cố gắng duy trì liên tục ở một bộ ph n các công ty trong ngành nh m giảm thiểu chi phí
quảng cáo.




d






ụ ở



ô





những cố gắng duy trì liên tục ở một bộ ph n các công ty trong ngành nh m giảm thiểu các tính
năng của sản phẩm giá trị gia tăng.
nỗ lực nhỏ ở một bộ ph n các công ty trong ngành nh m tăng chi phí chuyển đổi.

4. Yếu tố nào sau đây HÔNG đặt nhà cung cấp vào vị thế có ưu thế hay có sức ảnh hưởng trong mối
quan hệ nhà cung cấp/người mua? (chọn tất cả đáp án đúng)
A.
B.

Một số ít nhà cung cấp chi phối thị trường
Tầm quan trọng của sản phẩm của nhà cung cấp với vai trò là đầu vào của các sản phẩm của
ngành


C.

C

D.



E.



í







ế
x




5. Một doanh nghiệp thường có nhu cầu
của chu kỳ hoạt động.
A.


Giai đoạn hình thành

B.

Giai đoạn tăng trưởng

C.

G

D.

Giai đoạn suy thoái







khi doanh nghiệp đang trải qua giai đoạn nào

í

6. Sự chính trực là đặc điểm quan trọng trong hoạt động quản trị bởi vì…
A.



ế


ô





í

í

x



í dụ





B.

đây là một chỉ báo quan trọng nhất về thành công của doanh nghiệp.

C.

đây là một chỉ báo tốt nhất về khả năng trả nợ.

D.


mối quan hệ của tổ chức cho vay th t ra là với ban quản trị, không phải với doanh nghiệp.

7. Trong thời kỳ suy giảm kinh tế khi doanh thu bắt đầu sụt giảm, khoản phải thu (phải thu từ người
mua) và hàng tồn kho (hàng cất trong kho) bình quân có xu hướng giảm và chi phí đầu tư ch m hoặc
dừng lại.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

8. Một doanh nghiệp thường bán phần lớn sản phẩm của mình cho một người mua có sức ảnh hưởng mà
sau đó thường để chỉ thu t ngữ về mối quan hệ với người mua. (translate lại từ tiếng Anh: Một doanh
nghiệp thường bán phần lớn sản phẩm của mình cho một người mua có sức ảnh hưởng có thể ra lệnh
(hay chủ động) trong các điều khoản thương mại trong quan hệ với người mua).
A.

ĐÚNG

B.

SAI

9. Rủi ro tín dụng khác nhau tùy thuộc vào giai đoạn của chu kỳ hoạt động của ngành. Các ngành mới
nổi hoặc đang suy yếu thường ít rủi ro hơn, trong khi các ngành đang phát triển và ở giai đoạn chín
muồi thì rủi ro hơn.
A.


SAI

B.

ĐÚNG

10. ế hoạch chuyển giao nhân sự là yếu tố quan trọng phải đánh giá chính khi đánh giá rủi ro quản trị
liên quan đến doanh nghiệp bởi vì…


ế

A.
B.



ỗ lự


lý d



ị ổ



ế


ô

ó ự





điều quan trọng là phải biết người mà tổ chức cho vay sẽ làm việc với nếu GĐĐH hiện tại từ
chức.

C.

điều này tạo ra khởi đầu thu n lợi cho các mối quan hệ và cơ hội cho vay trong tương lai.

D.

số tiền cho vay ngày hôm nay sẽ phụ thuộc vào dòng tiền tương lai để trả nợ theo kế hoạch.

11. Mức độ kinh nghiệm thể hiện ở việc ban quan trị cấp cao của công ty đóng vai trò quan trọng trong
quyết định tín dụng bởi vì...
A.
B.

đặc điểm của hầu hết các doanh nghiệp không thành công là có ban quan trị thiếu kinh nghiệm.

ô

C.






ô



ù

ế



í





kinh nghiệm trong một ngành thường dễ dàng chuyển thành thành công trong ngành khác.

D.

thời gian đã sử dụng trong doanh nghiệp hoặc ngành là chỉ báo tốt nhất về năng lực.
(một số ý kiến cho là D)
12. Vì tính tự nguyện trả nợ của khách hàng vay là vấn đề liên quan đến sự chính trực, các báo cáo của
cơ quan tín dụng…
A.

B.
C.

không phản ánh khả năng không trả được nợ cho thấy sự chính trực cao trong hoạt động quản
trị.
cho thấy các khoản thanh toán thương mại ch m luôn chỉ ra các vấn đề về sự chính trực.
không hữu ích trong việc đánh giá sự chính trực bởi vì ban quản trị cung cấp hầu hết các thông
tin có trong các báo cáo.

D.

ă

ô



ợ ầ

l ô





í



13. Là một giai đoạn trong chu kỳ hoạt động của ngành hoặc công ty, giai đoạn chuyể n tiếp là…

A.
B.

giai đoạn của chu kỳ hoạt động mà doanh nghiệp được giải thể thành công.


ổ ơ
ă









ủ d

ệ ở



í

C.

bất kỳ sự dịch chuyển từ một giai đoạn của chu kỳ hoạt động sang giai đoạn tiếp theo.

D.


t p hợp các hoạt động đi kèm với doanh thu chuyển từ mở rộng sang thu hẹp.

E.

khi sản phẩm đang được bán đã đạt được một mức độ chấp nh n nào đó và mức doanh thu bắt
đầu tăng.

14. Doanh nghiệp có lợi nhu n đòi hỏi phải có mức độ tài trợ đáng kể để hỗ trợ toàn bộ mức tăng chi
phí hoạt động trong giai đoạn tăng trưởng.


A.

ĐÚNG

B.

SAI

15. Trong đánh giá khả năng hoàn trả khoản vay, việc t p trung vào phân tích kỹ năng quản trị và sự
chính trực trong hoạt động quản trị, bởi vì cả hai đều là nền tảng cho các hoạt động kinh doanh thành
công.
A.

SAI

B.

ĐÚNG


16. Đối với doanh nghiệp có nhiều người mua nhỏ, áp lực từ những người mua này có thể…
A.

gây áp lực lớn về giá do lượng mua lẻ là đáng kể, do đó có xu hướng đẩy giá xuống theo thời
gian.

B.

ít gay gắt hơn so với áp lực từ nhà cung cấp, do đó khiến cho lượng hàng tồn kho (hàng cất
trong kho) bình quân tương đối giảm dần qua thời gian.

C.

lớn hơn so với áp lực từ nhà cung cấp, do đó tạo ra lượng hàng tồn kho (hàng cất trong kho)
bình quân tương đối đủ để cung cấp qua thời gian.

D.

í
l

lự


lự

d l ợ

lẻ l


ể, d

ó

é

ô







17. Nếu sản phẩm có sự khác biệt khá lớn trong một thị trường nhất định, đơn vị tiềm năng gia nh p
ngành phải đối mặt với chi phí quảng cáo và phát triển rất lớn để xác l p được vị trí doanh nghiệp và
củng cố vững chắc sản phẩm của mình, do đó làm giảm mối đe dọa gia nh p ngành.
A.

ĐÚNG

B.

SAI

18. Nếu người mua có
ế
ơ
đó có thể vẫn chịu đựng được…

A.

l ợ

ế trong một ngành nhất định, nhà cung cấp cho lĩnh vực

áp lực từ người mua nh m kéo giá cung cấp lên b ng cách đe dọa tích hợp xuôi (trong chuỗi
phân phối theo chiều dọc)

B.

nhu cầu từ người mua nh m mở rộng các điều khoản thanh toán thương mại.

C.

những nỗ lực của người mua nh m tăng chi phí chuyển đổi.

D.



ă

l ợ





19. Một doanh nghiệp thường có nhu cầu tài trợ lớn nhưng đưa ra quá nhiều rủi ro cho ngân hàng khi



doanh nghiệp đang trải qua giai đoạn nào của chu kỳ hoạt động.
A.

Giai đoạn phát triển

B.

G

C.

Giai đoạn chín muồi

D.

Giai đoạn suy thoái



20. ế hoạch chuyển giao nhân sự là một vấn đề quan trọng cần cân nhắc chính khi phân tích về khía
cạnh quản trị của rủi ro tín dụng bởi vì…
A.

điều quan trọng là phải biết chính xác người mà ngân hàng sẽ làm việc với nếu GĐĐH hiện tại
từ chức.

B.


kết quả của các nỗ lực quản lý doanh nghiệp bị tổn hại nếu không có sự chuyển giao nhịp
nhàng trong ban quản trị.

C.
D.

ô







ơ

l





e

ế


điều này tạo ra khởi đầu thu n lợi cho các mối quan hệ và cơ hội cho vay trong tương lai.

21. inh nghiệm của ban quản trị đóng vai trò quan trọng trong quy trình quyết định cho vay bởi vì…

A.

kinh nghiệm trong một lĩnh vực kinh doanh thường dễ dàng chuyển thành thành công trong
lĩnh vực kinh doanh khác.

B.

sự chính trực trong hoạt động quản trị tùy thuộc vào kinh nghiệm công việc.

C.

phần lớn các công ty về cơ bản là không thành công có ban quản trị thiếu kinh nghiệm.

ị ị

ù
ế ị
í

công ty t ô


(một số ý kiến cho là A)
22. Một trong các yếu tố nào sau đây đặt nhà cung cấp vào vị thế có ưu thế hay có sức ảnh hưởng trong
mối quan hệ nhà cung cấp/người mua?
D.

A.
B.


Có nhiều nhà cung cấp sản xuất sản phẩm
Sản phẩm của nhà cung cấp là một bộ ph n tương đối không đáng kể trong các sản phẩm của
ngành

C.

Có một số sản phẩm thay thế.

D.

C

í







23. Một doanh nghiệp trong giai đoạn tăng trưởng đòi hỏi phải có mức độ tài trợ đáng kể để hỗ trợ toàn
bộ mức tăng chi phí hoạt động.
A.

SAI


B.

ĐÚNG


24. Trong đánh giá rủi ro liên quan đến hoàn trả khoản vay, việc t p trung vào phân tích kỹ năng quản
trị và sự chính trực trong hoạt động quản trị, bởi vì…
A.

điểm yếu trong một hoạt động phải được bù trừ b ng điểm mạnh trong hoạt động khác nếu nợ
sẽ được trả đúng hạn.

B.

tính chính trực thấp có thể được bù trừ b ng việc ứng dụng thành công các thực tiễn kinh doanh
trong các tình huống có tính cạnh tranh cao.

C.

kỹ năng có thể hiếm khi có thể được bổ sung dễ dàng từ các nguồn bên ngoài.

D.

ỹ ă



í



l




kinh doanh thành công.

25. hoản phải thu (phải thu từ người mua) và hàng tồn kho (hàng cất trong kho) bình quân có xu
hướng tăng, trong khi chi phí đầu tư ch m hoặc dừng lại trong suốt thời kỳ suy giảm kinh tế khi doanh
thu bắt đầu sụt giảm.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

26. Sự chính trực là đặc điểm quan trọng nhất trong hoạt động quản trị bởi vì đây là một chỉ báo tốt nhất
về thành công của doanh nghiệp.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

27. Liên quan đến các vấn đề về sự chính trực, các báo cáo của cơ quan tín dụng…
A.

cho thấy các khoản thanh toán thương mại ch m luôn chỉ ra các vấn đề về sự chính trực.

B.


không phản ánh khả năng không trả được nợ cho thấy sự chính trực cao trong hoạt động quản

C.

trị.
không hữu ích trong việc đánh giá sự chính trực bởi vì ban quản trị cung cấp hầu hết các thông
tin có trong các báo cáo.

D.

ă

ô



ợ ầ

l ô





í



28. Là một giai đoạn trong chu kỳ hoạt động của ngành hoặc công ty, giai đoạn phát triển là…

A.





ã ạ





ó

d



B.
C.
D.
E.

ă

t p hợp các hoạt động đi kèm với doanh thu chuyển từ mở rộng sang thu hẹp.
sản phẩm tiếp tục được chấp nh n rộng rãi và có sức cầu cao, khả năng cung cấp sản phẩm của
thị trường tăng lên vì các đối thủ cạnh tranh mới gia nh p thị trường.
giai đoạn của chu kỳ hoạt động mà doanh nghiệp được giải thể thành công.
khi nhu cầu thị trường vượt quá khả năng cung cấp sẵn có, doanh số và lợi nhu n tăng trưởng

rất nhanh.

29. Tình trạng thừa cung làm giảm rủi ro tín dụng bởi vì điều này ám chỉ khách hàng đang có nhu cầu
nhiều về một sản phẩm nhất định hơn so với lượng khách hàng vay có thể sản xuất.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

30. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào đặt

/

ị ế ó
? (chọn tất cả đáp án đúng)

A.

Chi phí chuyển đổi rất nhỏ

B.

Có í

C.

Có nhiều nhà cung cấp sản xuất sản phẩm


D.
E.

x

ế

ó





hả năng tích hợp ngược (trong chuỗi phân phối theo chiều dọc) của nhà cung cấp
K ô

ó



ế

31. Một doanh nghiệp thường có nhu cầu tài trợ lớn nhất khi doanh nghiệp đang trải qua giai đoạn nào
của chu kỳ hoạt động.
A.

G

B.


Giai đoạn chín muồi

C.

Giai đoạn phát triển

D.

Giai đoạn chuyển đổi



ă



32. Rủi ro tín dụng khác nhau tùy thuộc vào giai đoạn của chu kỳ hoạt động của ngành. Các ngành mới
nổi hoặc đang suy yếu thường nhiều rủi ro hơn, trong khi các ngành đang phát triển và ở giai đoạn chín
muồi thì ít rủi ro hơn.
A.

SAI

B.

ĐÚNG


33. Nhà cung cấp sẽ có khả năng trải qua áp lực nào sau đây ế

ế

ệ ạ đối với các nhà cung cấp trong một thị trường nhất định?
A.

ơ

l ợ



Những nỗ lực của người mua nh m kéo giá cung cấp xuống b ng cách đe dọa tích hợp xuôi (trong
chuỗi phân phối theo chiều dọc)

B.

Áp lực từ người mua nh m tăng chi phí chuyển đổi

C.

Á lự

D.

Những nỗ lực của người mua cá nhân nh m tăng lượng mua của họ



ơ




34. Nói chung, một công ty bán một số ít sản phẩm của mình cho bất kỳ một người mua nào được cho là có
ưu thế hoặc có sức ảnh hưởng, mà thường để chỉ thu t ngữ về mối quan hệ với người mua.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

35. Liên quan đến vai trò của sự chính trực trong đánh giá rủi ro tín dụng, các báo cáo của cơ quan tín dụng
phản ánh khả năng không trả được nợ hầu như luôn luôn chỉ ra các vấn đề về sự chính trực.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

36. Là một giai đoạn trong chu kỳ hoạt động của ngành hoặc công ty, giai đoạn chìn muồi là…
A.
B.
C.
D.
E.







ế



ă






ã
ủ ạ

ó



ă




sự thay đổi cơ bản trong các hoạt động của doanh nghiệp nh m cố gắng và ngăn chặn việc chuyển
nhượng.
t p hợp các hoạt động đi kèm với doanh thu chuyển từ mở rộng sang thu hẹp.

khi nhu cầu thị trường vượt quá khả năng cung cấp sẵn có, doanh số và lợi nhu n tăng trưởng rất
nhanh.
giai đoạn của chu kỳ hoạt động mà doanh nghiệp được giải thể thành công.

37. Nếu các rào cản gia nh p được cho là thấp trong một ngành nhất định, bạn có thể đoán trước thấy…
A.

nỗ lực nhỏ ở một bộ ph n các công ty trong ngành nh m tạo ra sự khác biệt cho sản phẩm của
mình.

B.

những cố gắng duy trì liên tục ở một bộ ph n các công ty trong ngành nh m giảm thiểu các tính
năng của sản phẩm giá trị gia tăng.


ỗ lự
ể ổ

C.
D.







ô


ă

í

những cố gắng duy trì liên tục ở một bộ ph n các công ty trong ngành nh m giảm thiểu chi phí
quảng cáo.

38. Đối với mục đích phân tích về khía cạnh quản trị của rủi ro tín dụng, kế hoạch chuyển giao nhân sự là
một vấn đề quan trọng cần cân nhắc chính bởi vì…
A.

ô

B.







ơ

l





e


ế



điều này tạo ra khởi đầu thu n lợi cho các mối quan hệ và cơ hội cho vay trong tương lai.

C.

điều quan trọng là phải biết chính xác người mà tổ chức cho vay sẽ làm việc với nếu GĐĐH hiện
tại từ chức.

D.

kết quả của các nỗ lực quản lý doanh nghiệp bị tổn hại nếu không có sự chuyển giao nhịp nhàng
trong ban quản trị.

39. Việc tạo ra dòng tiền trong tương lai thường tùy thuộc vào sự chính trực trong hoạt động quản trị cũng
như kỹ năng quản trị.
A.

ĐÚNG

B.

SAI

40. Mức độ kinh nghiệm thể hiện ở việc ban quan trị cấp cao của công ty đóng vai trò quan trọng trong việc
đánh giá rủi ro quản trị bởi vì...
A.


thời gian đã sử dụng trong doanh nghiệp hoặc ngành cụ thể là chỉ báo tổng thể về năng lực quản
trị.

B.

sự chính trực trong hoạt động quản trị tùy thuộc vào kinh nghiệm công việc.

C.

hầu hết các công ty bị phá sản đều làm việc này do ban quan trị thiếu kinh nghiệm.

ị ị

ù
ế ị
í
ợ ô
thô


(một số ý kiến cho là A)
41. Trong giai đoạn tăng trưởng, doanh nghiệp có lợi nhu n đòi hỏi mức độ tài trợ lớn hơn để hỗ trợ toàn bộ
mức tăng của khoản phải thu (phải thu từ người mua) và hàng tồn kho (hàng cất trong kho).
D.

A.

ĐÚNG


B.

SAI


1. Trong số các yếu tố khác, tài khoản kết quả hoạt động kinh doanh thể hiện… (chọn tất
cả đáp án đúng)
A.

tài sản và nợ, được sắp xếp theo thứ tự tính thanh khoản tăng dần.

thu nhập hoạt động được bù trừ bởi chi phí tài chính và luồng thu nhập khác
B. nằm ở bên ngoài quá trình hoạt động bình thường của doanh nghiệp nhưng đủ
lớn để được báo cáo riêng, bằng lợi nhuận trước thuế.
C.

tài sản và nợ, được sắp xếp theo thứ tự tính thanh khoản giảm dần.

D.

lợi nhuận gộp được bù trừ bởi chi phí hoạt động để điều hành công ty, bằng
thu nhập hoạt động.

E.

thông tin dòng tiền, được sắp xếp thành các phần hoạt động, đầu tư và tài trợ.

2. Lợi nhuận gộp có thể được định nghĩa là...
A.


nguồn tiền sẵn có để chi trả các chi phí hoạt động, chi phí lãi vay và thuế thu
nhập.

B.

số tiền còn lại sau khi chi trả các chi phí hoạt động.

C.

nguồn tiền sẵn có để chi trả giá vốn hàng bán.

D.

tổng doanh thu hoặc doanh thu gộp phát sinh từ hoạt động kinh doanh.

E.

chi phí sản xuất sản phẩm đã bán.

3. Tăng số ngày thu tiền bình quân từ một kỳ sang kỳ tiếp theo chỉ ra rằng...
A.

công ty đang phải nỗ lực nhiều hơn để thu các khoản phải thu quá hạn.

B.

khoản phải thu bình quân thấp hơn (giả sử mức doanh thu không đổi)

C.


công ty đang được khách hàng thanh toán nhanh hơn.

D.

công ty đang được khách hàng thanh toán chậm hơn.

4. Do công ty hợp danh bao gồm nhiều chủ sở hữu, công ty hợp danh phải nộp thuế độc lập.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

5. Tỷ suất khả năng thanh toán của dòng tiền lớn hơn 1,00 có nghĩa là...
A.
B.

nghĩa vụ thanh toán lãi vay, cổ tức và trả nợ đang giảm.
lãi vay, cổ tức và các khoản nợ dài hạn sắp đáo hạn được chi trả bằng dòng
tiền nội bộ.


C.
D.

các khoản thanh toán lãi vay và cổ tức được chi trả (nhưng không phải là các khoản
nợ dài hạn sắp đáo hạn) bằng dòng tiền nội bộ.
dòng tiền nội bộ từ hoạt động kinh doanh đã tăng từ năm ngoái.


6. Câu nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc thận trọng? (chọn tất cả đáp án đúng)
A.

Số liệu tài chính cần thể hiện các hoạt động kinh doanh theo cách có lợi hơn,
thay vì ít thuận lợi hơn khi có sự lựa chọn

B.

Tài sản cố định phải được khấu hao với tốc độ nhanh nhất cho phép theo quy
định của pháp luật

C.

Số liệu tài chính cần thể hiện các hoạt động kinh doanh theo cách ít thuận lợi hơn,
thay vì có lợi hơn khi có sự lựa chọn

D.

Thu nhập trong bất kỳ kỳ nào phải căn cứ trên giá thị trường hiện tại của hàng
tồn kho (hàng cất trong kho) được sử dụng để tạo doanh thu

E.

Giá trị của tài sản phải được ghi giảm nếu giá trị thị trường giảm xuống dưới giá gốc

7. Khi một cá nhân là cổ đông duy nhất của công ty cổ phần (tập đoàn), người này chịu trách
nhiệm cá nhân đối với các khoản thuế có liên quan đến thu nhập doanh nghiệp.
A.


ĐÚNG

B.

SAI

8. Đòn bẩy tài chính đo lường...
A.

tổng nợ phải trả.

B.

tổng nợ phải trả cân đối với vốn chủ sở hữu.

C.

nguồn vốn vay.

D.

thay đổi trong vốn chủ sở hữu qua thời gian.

9. Tiền mặt sẵn có để trả nợ là dòng tiền hoạt động… (chọn tất cả đáp án đúng)
A.

trừ đi các khoản thuế đã nộp bằng tiền mặt

B.


trừ các khoản tiền rút ra

C.

cộng chi phí lãi vay

D.

cộng với thu nhập khác

10. Các phần cơ bản tạo nên các báo cáo tài chính của công ty bao gồm: (chọn tất cả đáp án
đúng)


A.

Nợ

B.

Cổ phiếu phổ thông

C.

Thuế

D.

Tài sản


E.

Doanh thu

11. Phương trình kế toán nêu rõ tài sản phải đúng bằng tổng nợ và vốn chủ sở hữu.
A.

SAI

B.

ĐÚNG

12. Lợi nhuận hoạt động có thể được định nghĩa là nguồn tiền…
A.

sẵn có để chi trả giá vốn hàng bán và các chi phí hoạt động.

B.

sẵn có sau khi chi trả giá vốn hàng bán.

C.
D.

sẵn có sau khi chi trả giá vốn hàng bán, các chi phí hoạt động, chi phí lãi vay và
thuế thu nhập.
sẵn có để chi trả giá vốn hàng bán.

13. Các tài khoản kế toán dựa trên cơ sở tiền mặt... (chọn tất cả đáp án đúng)

A.

công nhận giao dịch kinh tế tại thời điểm nhận hoặc trả tiền mặt.

B.

phù hợp với việc công nhận doanh thu với chi phí đã chi ra để tạo doanh thu đó.

C.

công nhận giao dịch kinh tế tại thời điểm giao dịch xảy ra mà không cần trả tiền hoặc
nhận tiền đi kèm với giao dịch.

D.

có thể ghi nhận doanh thu trong kỳ kế toán khác thay vì chi phí tương ứng
được công nhận.

14. Khi phân tích tờ khai thuế, thu nhập chịu thuế khác với dòng tiền sẵn có để trả nợ bởi...
(chọn tất cả đáp án đúng)
A.

chi phí khấu hao

B.

thu nhập thụ động

C.


thu nhập chủ động

D.

thu nhập không chịu thuế

15. Hộ kinh doanh cá thể báo cáo thu nhập cho mục đích thuế…


×