ÔN LUYỆN THI LỚP 10
Môn thi : Toán
Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Bài 1. Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/
=+
=+
1213
2417
yx
yx
b/ x
4
+
4
15
x
2
-1= 0 c/ 2x
2
+
2
1
x = 0
Bài 2. Tính : a/
6058012552
+−−
b/
51
8
25
10210
−
+
+
+
Bài 3. Cho hàm số : y = mx -2m -1 (D) (m ≠ 0)
a/ Định m để đồ thị hàm số đi qua gốc toạ độ O .
b/ Gọi A , B lần lượt là giao điểm của (D) với trục Ox , Oy. Định m để diện
tích
∆
AOB bằng 4 ( đvdt)
c/ Chứng minh đồ thị luôn đi qua một điểm cố định , xác định toạ độ điểm đó
Bài 4. Cho đường tròn tâm O , đường kính BC . Trên cùng một nữa đường tròn ,có bờ là BC lấy
hai điểm Avà D . Đường thẳng BA, CD cắt nhau tại E , đường thẳng AC, BD cắt nhau tại F
a/ Chứng minh tứ giác ADCB nội tiếp .
b/ Chứng minh EF vuông góc với BC.
c/ Gọi I là trung điểm EF , chứng minh IA là tiếp tuyến của đường tròn tâm O.
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÔNG LẬP
Năm học 2009-2010
Môn thi : Toán
Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Bài 1. a/Tính A = 96 – ( 7 -
)3757)(375
−++
b/ Rút gọn biểu thức : B = 2
12
++−
xxx
Bài 2. Cho hệ phương trình
=+
=−
162
1034
ynx
yx
a/ Giải hệ với n= 3
b/ Tìm n để hệ phương trình thoả mãn hệ thức : x – 14n = y
Bài 3 Cho hàm số y=
2
1
x
2
(P) và y= 2x –m (D)
a/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) khi m= 1 .
b/ Tìm m để (P) và (D) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng hoành độ.
Bài 4. Cho đường tròn tâm ( O), đường kính AB cố định , một điểm I nằm giữa Avà O sao cho AI=
3
2
AO. Kẻ dây MN vuông góc với AB tại I .Gọi C là một điểm tuỳ ý thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng với
M,N và B .Nối AC cắt MN tại E.
a/ Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp.
b/ Chứng minh
∆
AME đồng dạng với
∆
ACM và AM
2
=AE.AC.
c/ Chứng minh AE.AC – AI . IB = AI
2
.
HỌ TÊN THÍ SINH :
1
1
Đề thi thử 1
Đề thi thử 2
ÔN LUYỆN THI LỚP 10
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÔNG LẬP
Năm học 2009-2010
Môn thi : Toán
Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Bài 1. a/ Tính A= -2
2
)133()33(3
++−
b/ Rút gọn biểu thức :
B =
( )
abba
bab
a
aba
b
−
−
−
−
Bài 2. a/ Xác định hệ số a, b của hàm số y= ax + b biết đồ thị hàm số của nó qua hai điểm A(1; 3) và
B( 2; 1).
b/ xác định m để đồ thị hàm số y= mx-2 vuông góc với đồ thị hàm số vừa xác định ở câu a.
Bài 3. Tính các kích thước của hình chữ nhật có diện tích 40 cm
2
. Biết rằng nếu tăng mỗi kích thước
lên thêm 3 cm , thì diện tích tăng thêm 48 cm
2
.
Bài 4. Cho đường tròn (O,R) và một điểm S ở ngoài đường tròn . Vẽ hai tiếp tuyến SA ,SB . Vẽ
đường thẳng a đi qua S và cắt đường tròn (O) tại M, N vơí M nằm giữa Svà N ( đường thẳng a không đi qua tâm O )
a/ Chứng minh SO vuông góc AB.
b/ Gọi H là giao điểm của SO và AB; gọi I là trung điểm MN . Hai đường thẳng OI và AB cắt nhau tại E .
Chứng minh IHSE nội tiếp .
c/ Chứng minh OI.OE=R
2
.
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÔNG LẬP
Năm học 2009-2010
Môn thi : Toán
Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Bài 1. Cho biểu thức P=
21
3
−−
−
x
x
a/ Tìm xác định của P.
b/ Rút gọn P.
c/ Tính giá trị của P ,khi x = 6(2-
2
).
d/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 2. Cho hệ phương trình :
=+
=+
22
113
ybx
ayx
với a,b là tham số.
a/ Giải hệ phương trình khi a= -2 , b=4 .
b/ Với giá trị nào của a,b thì hệ có vô số nghiệm.
Bài 3 . Cho phương trình : x
2
- 2mx +4m-3 =0.
a/ Định m để phương trình có nghiệm số kép và tính nghiệm kép đó.
b/ Định m để phương trình có nghiệm bằng 4 tính nghiệm còn lại.
c/ Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
d/ Tìm hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm độc lập đối với m.
Bài 4. Cho đường tròn tâm O đường kính AB.Trên đoạn OB lấy một điểm P cố định , qua P vẽ một
dây cung CD , gọi M là trung điểm CD. Hạ AH vuông góc với CD ; BM cắt AH tại N.
a/ Chứng minh AN=2OM.
b/ Chứng minh OM.PA= OP.AH.
c/ Chứng minh N là trực tâm của tam giác ACD.
HỌ TÊN THÍ SINH :
2
2
Đề thi thử 3
Đề thi thử 4
ÔN LUYỆN THI LỚP 10
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CÔNG LẬP
Năm học 2009-2010
Môn thi : Toán
Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Bài 1. Giải phương trình và hệ phương trình :
a/ x
2
+2(
3
+1) x +2
3
= 0
b/
=−
=+
6
32
yx
yx
Bài 2. Chứng minh với a>0 và a≠ 1.
Ta có
1
1
1
1
1
2
=
−
−
+
−
−
a
a
a
a
aa
Bài 3. Cho phương trình x
2
-2mx
+ 2m -1=0
a/ Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị m.
b/ Gọi x
1
, x
2
là 2 nghiệm phương trình trên . Tìm m để thoã mãn hệ
thức : x
1
2
– x
1
x
2
+ x
2
2
< 3
Bài 4. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm (O) . Trên cung
nhỏ AB lấy một điểm M .Đường thẳng qua A song song với BM cắt
CM tại tại N.
a/ Chứng minh tam giác AMN đều .
b/ Chứng minh : MA+MB =MC.
c/ Gọi D là giao điểm của AB và CM . Chứng minh
MDMBAM
111
=+
d/ Gỉa sử đường kính của đường tròn (O) là 10 cm . Hãy tính tổng diện
tích của 3 hình viên phân giới hạn bởi đường tròn tâm O và tam giác đều
ABC
HỌ TÊN THÍ SINH :
3
3
Đề thi thử 5