Là ngời thầy giáo
nên đa học sinh đi tìm chân lý hơn là đa chân lý đến cho học sinh
----------------------------------
Luyện Thi vµo líp 10
Tµi liƯu lu hµnh néi bé
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
Chuyên đề 1:
Biến đổi đẳng thức - Phân tích đa thức thành nhân tử
A. biến đổi đẳng thức
I. Các hằng đẳng thức cơ bản và më réng
(a b)2 = a2 2ab + b2
a2 - b2 = (a + b)(a - b)
(a b)3 = a3 3a2b + 3ab2 b3
a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab +b2)
(a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
(a - b - c)2 = a2 + b2 + c2 - 2ab - 2ac + 2bc
an - bn = (a - b)(an-1 + an-2b + ... + abn-2 + bn-1), mọi n là số tự nhiên
an + bn = (a + b)(an-1 - an-2b + ... - abn-2 + bn-1), mọi n lẻ
II. Bài tập
Bài 1
So sánh hai sè A vµ B biÕt: A = 2004.2006 vµ B = 20052
Gi¶i
Ta cã A = (2005 - 1)(2005 + 1) = 20052 - 1 < 20052 =B. VËy A < B.
Bài 2
So sánh hai số A và B biết: A = (2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) và B = 232
Giải
Ta có A = (2 - 1)(2 + 1)(22 +1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1) = 232 -1 < 232 = B. VËy A < B.
Bài 3
So sánh hai số A và B biết: A =(3 + 1)(32 +1)(34 + 1)(38 + 1)(316 +1) và B =332 -1
Giải
Ta có 2A = (3 - 1)(3 + 1)(32 +1)(34 + 1)(38 + 1)(316 +1) = 332 - 1 = B. VËy A < B.
Bµi 4
Chøng minh r»ng: (m2 + m - 1)2 + 4m2 + 4m = (m2 + m + 1)2, víi mäi m.
Gi¶i
VT: (m2 + m - 1)2 + 4m2 + 4m = m4 + m2 + 1 + 2m3 - 2m2 - 2m + 4m2 + 4m = m4 + 2m3 + 3m2
+ 4m + 1.
VP: (m2 + m + 1)2 = m4 + m2 + 1 +2m3 + 2m2 + 2m = m4 + 2m3 + 3m2 + 2m +1.
Bµi 5
Chøng minh r»ng: a3 + b3 + c3 -3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 - ab -ac -bc).
Gi¶i
Ta cã a3 + b3 = (a + b)3 - 3ab(a + b) thay vµo VT
VT = (a + b)3 - 3ab(a + b) + c3 -3abc = [(a + b)3 + c3] - 3ab(a + b +c) = (a + b +c)[(a + b) 2 + c2 c(a + b) -3ab] = (a + b +c)(a2 + b2 + c2 + 2ab - ac - bc - 3ab) = (a + b + c)(a 2 + b2 + c2 - ab - ac bc) = VP.
Bµi 6
Cho ab = 1. Chøng minh r»ng: a5 + b5 = (a3 + b3)(a2 + b2) - (a + b)
Trang 2
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vào lớp 10 -: 0972946242
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
Giải
(a3 + b3)(a2 + b2) - (a + b) = a5 + a3b2 + a2b3 + b5 - (a - b)= a5 + b5 +a2b2(a + b) - (a - b) = a5 + b5
Bµi 7
Cho a2 + b2 + c2 - ab - ac - bc = 0. Chøng minh r»ng: a = b = c
Hìng dÉn
Tõ: a2 + b2 + c2 - ab - ac - bc = 0 2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2ac - 2bc = 0 (a - b)2 +(a - c)2 +
(b - c)2 = 0 a = b = c.(đpcm)
Bài 8
Cho a, b, c đôi một khác nhau, thoả mÃn: ab + bc + ca = 1. CMR
Hìng dÉn
Ta cã:
T¬ng tù:
(a b)2 (b c)2 (c a)2
1
(1 a 2 )(1 b 2 )(1 c2 )
1 + a2 = ab + bc + ca +a2 = b(a + c) + a(a + c) = (a + c)(a + b).
1 + b2 = (b + a)(b + c).
1 + c2 = (c +a)(c + b). Thay vào trên suy ra (đpcm).
Bài 9
Cho a > b > 0, thoả mÃn: 3a2 + 3b2 =10ab. Chøng minh r»ng:
a b 1
.
a b 2
Giải
Đặt P =
a b
thì P > 0 nên P =
a b
P2 .
2
2
2
2
Ta cã P2 = a 2 b 2 2ab 3a 2 3b 2 6ab 10ab 6ab 1 . VËy P = 1/2.
a b 2ab 3a 3b 6ab 10ab 6ab 4
Bµi 10
Cho a + b + c = 1 vµ
1 1 1
0 . Chøng minh r»ng: a2 + b2 + c2 =1.
a b c
Gi¶i
Tõ: a + b + c = 1 a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc) = 1 a2 + b2 + c2 = 1- 2(ab + ac + bc) .
Mặt khác:
1 1 1
ab ac bc
0
0 ab ac bc 0 . VËy: a2 + b2 + c2 =1.
a b c
abc
Bµi 11
Cho
1 1 1
1 1 1
2 (1) vµ a + b + c = abc. Chøng minh r»ng: 2 2 2 2
a b c
a
b
c
Gi¶i
(1)
1 1 1
1 1 1
1 1 1
a b c
2 2 2( ) 4 2 2 2 2(
) 4 .
2
a
b c
ab ac bc
a
b
c
abc
Thay a + b + c = abc vµo ta cã
1 1 1
1 1 1
2 2 2 4 2 2 2 2 .
2
a
b c
a
b
c
Bài 12
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vào lớp 10 -: 0972946242
Trang 3
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
Cho
a b c
x y z
x2 y2 z2
1 (1), vµ 1 (2). CMR: A 2 2 2 1
x y z
a b c
a
b c
Gi¶i
x2 y2 z2
xy xz yz
xy xz yz
cxy bxz ayz
2 2 2( ) 1 A 1 2( ) 1 2(
)
2
a
b
c
ab ac bc
ab ac bc
abc
:
(2)
cxy bxz ayz
0 . VËy A = 1.
xyz
Bµi 13
1 1 1
1 1 1
3
.
0 .(1) Chøng minh r»ng: 3 3 3
a b c
a b c
abc
Gi¶i .
Cho
(1)
1
1 1
1
1 1
1 1 1
1
1 1
1 1
( ) 3 ( 3 3 3 ( ) 3 [ 3 3 3 ( )]
a
b c
a
b c
bc b c
a
b c
bc a
1 1 1
3
.
3 3
3
a b c
abc
Bµi 14
Cho a + b + c = 0 vµ a2 + b2 + c2 =14. Chøng minh r»ng: a4 + b4 + c4 = 98.
Gi¶i
Tõ: a + b + c = 0 a = -(b + c) a2 = (b + c)2 a2 = b2 + c2 +2bc
a2 - b2 - c2 = 2bc (a2 - b2 - c2)2 = 4b2c2 a4 + b4 + c4 - 2a2b2 - 2a2c2 + 2b2c2 = 4b2c2 a4 +
VËy
b4 + c4 = 2a2b2 + 2b2c2 + 2a2c2 2(a4 + b4 + c4) = a4 + b4 + c4 + 2a2b2 - 2b2c2 + 2a2c2 2(a4 + b4
+ c4 ) = (a2 + b2 + c2 )2 = 142 =196.
VËy a4 + b4 + c4 = 98.
Bµi 15
Cho xyz = 1, Chøng minh r»ng:
1
1
1
1.
1 x xy 1 y yz 1 z zx
Gi¶i
Ta cã:
=
1
1
1
1 x xy 1 y yz 1 z zx
z
x
1
z xz xyz x yx xyz 1 z zx
z
x
1
z 1
x
z 1
xz
z xz 1 x yx 1 1 z zx 1 x xz x xy 1 1 x xz xz xyz z
z 1
xz
z 1 xz
1.
1 x xz xz 1 z 1 x xz
B. Ph©n tích đa thức thành nhân tử
Bài 1
Phân tích tam thức bậc hai x2 - 6x + 8 thành nhân tử.
Giải
Trang 4
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vào líp 10 -: 0972946242
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
Cách 1: Tách hạng tử không đổi thành hai hạng tử rồi đa đa thức về dạng hiệu của hai bình phơng.
x2 - 6x + 8 =(x - 3)2 - 1 = (x - 3 - 1)(x - 3 + 1) = (x - 4)(x - 2).
Cách 2: Tách hạng tử bậc nhất thành hai hạng tử rồi dùng phơng pháp nhóm các hạng tử và
đặt nhân tử chung.
x2 - 6x + 8 = x2 - 2x - 4x + 8 = x(x - 2) - 4(x - 2) = (x - 2)(x - 4).
Bµi 2
Phân tích đa thức x3 + 3x2 - 4 thành nhân tử.
Giải
Nhẩm thấy x = 1 là nghiệm đa thức chứa nhân tử x - 1 ta tách các hạng tử của đa thức làm
xuất hiện nhân tử x - 1.
C1: x3+ 3x2- 4 =x3-x2+4x2- 4=x2(x - 1)+4(x2-1)=(x-1)(x2 + 4x + 4)=(x-1)(x+2)2.
C2: x3+3x2- 4 =x3-1+3x2- 3 = (x-1)(x2+x+1)+ 3(x-1)(x+1) = (x-1)(x2+ 4x + 4).
Bài 3
Phân tích đa thức (x+1)(x+3)(x+5)(x+7)+15 thành nhân tử.
Giải
(x +1)(x +3)(x +5)(x +7) +15 = [(x +1)(x +7)][(x +3)(x +5)] +15 = (x2 +8x+7)(x2+8x +15) +15
Đặt: t = x2+8x+7 x2+8x+15 = t + 8 ta cã: t(t + 8) +15 = t2 + 8t +15 =(t + 4)2 - 1 = (t + 4 +
1)(t + 4 - 1) = (t + 5)(t + 3).
VËy: (x + 1)(x + 3)(x + 5)(x + 7) + 15 = (x2 + 8x + 12)(x2 + 8x + 10) = (x2 + 6x + 2x + 12)(x2 +
8x +10) = (x + 6)(x + 2)(x2 + 8x + 10).
BTVN.
Bµi 1
Cho x > y > 0 vµ 2x2 + 2y2 = 5xy, TÝnh: P
xy
. (t¬ng tù bµi 9)
x y
Bµi 2
Cho x + y + z = 0, Chøng minh r»ng: x3 + y3 + z3 = 3xyz. (tơng tự bài 13)
Bài 3
Cho a + b + c = 0, Chøng minh r»ng: a4 + b4 + c4 =
1 2
(a + b2 + c2 )2. (t¬ng tù bài 14)
2
Bài 4
Cho a, b, c khác không và a + b + c = 0.
1
1
1
2 2 2 2 2
0.
2
2
a b c b c a a c b2
Tõ: a + b + c = 0 a = - (b + c) a2 = (b + c)2 a2=b2 + c2 + 2bc b2 + c2 - a2 = - 2bc
Bµi 5
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a/ 4x2 - 3x - 1
b/ x3 + 6x2 + 11x +6
c/ (x-y)3 + (y-z)3 + (z-x)3
Hìng dÉn: x + y + z = 0 x3 + y3 + z3 = 3xyz
Trang 5
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vµo líp 10 -: 0972946242
Chøng minh r»ng:
2
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
Chuyên đề 2:
Bất đẳng thức - Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
A. Bất đẳng thức
I. Một số tính chất của bất đẳng thức
1/ a > b vµ b > c a > c (t/c bắc cầu)
2/ a > b a + c > b + c (t/c céng vµo hai vÕ cïng mét sè)
ac bc nÕu c 0
3/ a > b
(t/c nhân hai bđt với một số âm, dơng)
ac bc nÕu c 0
4/ a > b vµ c > d a + c > b + d (t/c cộng hai bất đẳng thức cùng chiều)
a b 0
5/
c d 0
ac bd (t/c nhân hai bất đẳng thức dơng cùng chiều)
a n b n
6/ a > b > 0 n
(n nguyên dơng)
a n b
7/
a
a
a, b, c R
a b a bc
a c
a a c c
a, b, c, d R
b d
b b d d
9/ NÕu a, b, c lµ 3 cạnh của tam giác thì ta có:
*/ a > 0, b > 0, c > 0.
8/
*/ b - c < a < b + c;
a - c < b < a + c;
*/ NÕu a > b > c th× A > B > C
II. Bµi tËp
a - b < c < a + b
Bµi 1
Cho 5 sè a, b, c, d, e bÊt kú. CMR: a2 + b2 + c2 + d2 + e2 a( b + c + d + e)(1).
Gi¶i
(1) 4a2 + 4b2 + 4c2 + 4d2 + 4e2 - 4ab - 4ac - 4ad - 4ae 0
(a - 2b)2 + (a - 2c)2 + (a - 2d)2 + (a - 2e)2 0. (đpcm)
Bài 2
Cho a + b = 1,Chứng minh rằng: a/ a2 + b2 1/2, b/ a3 + b3 1/4, c/ a4 + b4 1/8
Gi¶i
a/ Tõ (a - b)2 0 a2 + b2 2ab 2(a2 + b2) a2 + b2 + 2ab = (a + b)2 = 1.
VËy a2 + b2 1/2.
b/ Ta cã a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2) = a2 - ab + b2
2(a3 + b3) = 2a2 - 2ab + 2b2 = (a - b)2 + a2 + b2 a2 + b2
mµ a2 + b2 1/2 2(a3 + b3) 1/2 a3 + b3 1/4. (®pcm)
c/ Tõ (a2 - b2)2 0 a4 + b4 2a2b2 2(a4 + b4) a4 + b4 + 2a2b2 = (a2 + b2)2
1
a4 + b4 (a2 + b2)2 (1).
2
Mặt khác: (a - b)2 0 a2+ b2 2ab 2(a2 + b2) a2 + b2 + 2ab = (a + b)2 = 1
Trang 6
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vµo líp 10 -: 0972946242
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
a2 + b2 1/2 (a2 + b2)2 1/4 thay vµo (1) ta cã a4 + b4
1
.
8
Bµi 3
Cho a,b > 0, vµ a + b = 1. Chøng minh r»ng:
1
1
a/ (1 )(1 ) 9 ;
a
b
Gi¶i
b/
1
1
4
a 1 b 1 3
1
1
a 1 b 1
ab a b 1
2
a/ (1 )(1 ) 9 (
)(
) 9
9 1
9
a
b
a
b
ab
ab
1 4ab (a + b)2 4ab ®óng (®pcm).
1
1
4
3(a + 1 + b +1) 4(a + 1)(b + 1) 9 4(ab + a + b + 1)
a 1 b 1 3
9 4ab + 8 1 4ab (a + b)2 4ab đúng (đpcm)
b/
Bài 4
Cho a, b, c R+. Chøng minh r»ng: 1
a
b
c
2
a b b c ca
Gi¶i
a
a
a b a b c
b
b
a
b
c
1.
b
c
a
b
c
a
b
b
c
c
a
c
c
c a a b c
Mặt khác:
c
a
ac
a
a b c a b a b c
a
b
b a
a
b
c
b
2.
bc a b c
a b b c c a
b c a
b
c
b c
c
c a b c a a b c
VËy: 1
a
b
c
2
a b b c ca
Bµi 5
Cho a, b, c, d R+. CMR: 1
a
b
c
d
2
a bc bcd cda da b
Giải
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vào lớp 10 -: 0972946242
Trang 7
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
a
a
a
a b c d a b c a c
c
c
c
a b c d c d a c a 1
a
b
c
d
1
2
b
b
b 2
a b c b cd cd a d a b
a b c d b c d b d
d
d
d
a b c d d a b d b
Bµi 6
Cho a,b,c lµ 3 cạnh tam giác, CMR: ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
Gi¶i
*/ CM: ab + bc + ca a2 + b2 + c2 , nhân cả hai vế với 2 ta cã:
2ab + 2bc + 2ca 2a2 + 2b2 + 2c2 (a-b)2 + (a-c)2 + (b-c)2 0, ®óng (®pcm)
*/ CM: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca), Do a, b, c lµ ba cạnh tam giác nên ta có:
a < b + c a2 < ab + ac
b < a + c b2 < ab + bc
c < a + b c2 < ac + bc
a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca).
VËy: ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca).
Bµi 7
Chøng minh r»ng:
2 ab
a b
4 ab víi a > 0, b > 0.
Gi¶i
4
4
2
b
0
a b 2 4 ab
2
1
2 ab
4 ab .
a b
ab
a b
III/ Bất đẳng thức Côsi (trung bình cộng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân)
*/ Với 2 số thực a, b không âm ta có:
a
4
a b
ab , dấu b»ng x¶y ra a = b.
2
*/ Víi 3 sè thực a, b, c không âm ta có:
a bc 3
abc , dÊu b»ng x¶y ra a = b = c.
3
*/ Víi n sè thùc a1, a2, ... an không âm ta có:
a1 a 2 ... a n n
a1a 2 ...a n , dÊu b»ng x¶y ra a1 = a2 = ... = an .
n
IV/ Bất đẳng thức Bunhiacôpxki
*/ với 4 số thực a, b, c, d ta cã:
(ab + cd)2 (a2 + c2)(b2 + d2), dÊu b»ng x¶y ra
Trang 8
a c
.
b d
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vµo líp 10 -: 0972946242
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
*/ Với 6 số thực a, b, c, d, e, f ta cã:
(ab + cd + ef)2 (a2 + c2 + e2)(b2 + d2 + f2), dÊu b»ng x¶y ra
a c e
.
b d f
*/ víi n cỈp sè thùc a1, a2, ... an, b1, b2, ... bn ta cã:
(a1b1 +a2b2 + ... + anbn)2 (a12 + a22 + ... + ann)(b12 + b22 + ... + bnn).
DÊu b»ng x¶y ra
a1 a 2
a
... n .
b1 b 2
bn
Bµi 8
Cho x, y, z là các số dơng, Chứng minh rằng:
a/ (x + y)(y + z)(z + x) 8xyz.
b/
1 1
4
.
x y xy
1 1 1
9
.
x y z xy z
Gi¶i
c/
x y 2 xy
a/ y z 2 yz (x + y)(y + z)(z + x) 8xyz.
z x 2 xz
x y 2 xy
1 1
4
1 1
1 1
(x y)( ) 4 mµ 1 1
b/
2 (x y)( ) 4 .
x y xy
x y
x y
x y
xy
c/
1 1 1
9
1 1 1
(x y z)( ) 9 . (làm tơng tự)
x y z xyz
x y z
B/ Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Bài 1
2
Tìm giá trị lớn nhất của: P = 2x2 4x 5
x 2x 2
Gi¶i
Ta cã:
P=
2x 2 4x 5 2(x 2 2x 2) 1
1
1
2 2
2
2
2
x 2x 2
x 2x 2
x 2x 2
(x 1)2 1
P lín nhÊt 2
1
lín nhÊt, muèn vËy (x - 1)2 + 1 ph¶i nhá nhÊt
(x 1)2 1
mµ (x - 1)2 + 1 1 (x - 1)2 + 1 nhá nhÊt b»ng 1 x = 1. Khi ®ã P = 3
VËy Pmax = 3 x = 1.
Bài 2
- Võ Văn Lý - Giáo ¸n lun thi vµo líp 10 -: 0972946242
Trang 9
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
Cho x2 + y2 = 1, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc: p = x + y
Gi¶i
Tõ (x - y)2 0 x2 + y2 2xy 2(x2 + y2) x2 + 2xy + y2 = (x + y)2
VËy 2 (x + y)2 2 x y 2
Pmax=
2;
2
2x=y=
Pmin= - 2 x = y = -
2
2
Bµi 3
Cho x, y > 0 và x + y = 1, Tìm giá trị nhá nhÊt cđa: P = (1
1
1
)(1 2 )
2
x
y
Gi¶i
P = (1
=
1
1
(x 2 1)(y 2 1) (x 1)(x 1)(y 1)(y 1) xy(x 1)(y 1)
)(1
)
x2
y2
x2 y2
x2 y2
x2 y2
xy(x 1)(y 1) (x 1)(y 1) x y xy 1
2
1
. (thay x - 1 = - y, y - 1 = - x) ta
2 2
x y
xy
xy
xy
cã P nhá nhÊt
2
xy
nhá nhÊt xy lín nhÊt.
Mµ xy = x(1 - x) = - x2 + x = -(x - 1/2)2 + 1/4 1/4 xy lín nhÊt = 1/4 khi x = 1/2 y = 1/2
VËy Pmin =
1
2
1 1
.
2 2
9
khi x = y = 1/2.
Bµi 4
2
2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất cđa: P = (x 4 1)
x 1
Gi¶i
2
2
4
2
2
P = (x 4 1) x 42x 1 1 2x
x 1
x 1
x4 1
2
Do (x2 - 1)2 0 x4 + 1 2x2 2x
1 P 2 Pmax= 2 x = 1.
x4 1
2
2x 2
Do 2x2 0, x4 + 1 1 2x
P
1
P
min = 1
0
0 x = 0.
x4 1
x4 1
Bài 5
Cho a, b > 0. Tìm giá trÞ nhá nhÊt cđa; P =
(x a)(x b)
, víi x > 0.
x
Gi¶i
Ta cã:
2
P = (x a)(x b) x ax bx ab a b x ab P a b 2 ab .
x
x
x
Trang 10
- Võ Văn Lý - Giáo ¸n lun thi vµo líp 10 -: 0972946242
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
Vậy Pmin = a b 2 ab , dÊu b»n x¶y ra x
ab
x ab .
x
Bài 6
Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa: P =
Gi¶i
Ta cã:
1 4x 4x 2 4x 2 12x 9
P = 1 4x 4x 2 4x 2 12x 9 1 2x 2
3 2x
2
1 2x 3 2x
(1 + 2x) + (3 - 2x) = 4
¸p dơng a + b = a + b ab 0. VËy Pmin = 4 (1 + 2x)(3 - 2x) 0
-1/2 x 3/2.
BTVN
Bài 1
a/ Tìm giá trị lớn nhất của: P = 5 - 8x - x2.
b/ Tìm giá tị nhỏ nhất của: P = 4x2 - 4x + 11.
c/ Tìm giá trị nhỏ nhất cđa: P = x - 5 + x- 10.
Hìng dÉn
Ta cã: P = x - 5 + x - 10 = x - 5 + 10 - x (x - 5) + (10 - x) = 5
¸p dơng a + b = a + b ab 0. VËy Pmin = 5 (x - 5)(10 - x) 0
5 x 10.
Bµi 2
Cho x, y R, Chøng minh r»ng: x2 + y2 + 1 xy + x + y.
Bµi 3
Cho a, b, c, d R+.
Ch÷ng minh r»ng : 2
a b
bc
cd
da
3.
a b c b cd cd a d a b
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vào lớp 10 -: 0972946242
Trang 11
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
Chuyên đề 3:
Biến đổi căn thức
A/ Biến đổi căn thức
I/ Kiến thức cơ bản
*/
A nÕu A 0
A 2 A
A nÕu A 0
*/
ab a. b
*/
a
a
b
b
(a 0, b 0)
*/
a2b a
b
(a 0, b 0) /
a 1a 2 ...a n a1 a 2 ... a n
(b 0)
Trục căn thức ë mÉu
*/
a
b
a b
, (b > 0).
b
m
*/
a b
II/ Bµi tËp
m( a b )
,
a b
m
a
b
m( a b )
a b
Bµi 1
TÝnh giá trị các biểu thức sau:
a/ A = 6 48 2 27 4 75
b/ B =
48 2 75 108
1
147
7
Gi¶i
a/ Ta cã: A = 6 48 2 27 4 75 6 16.3 2 9.3 4 25.3 24 3 6 3 20 3 2 3
b/ Ta cã: B =
48 2 75 108
1
1
147 4 3 2.5 3 6 3 .7 3 3
7
7
Bài 2
Trục căn thøc ë mÉu:
1
a/ A =
5
2
1
4
b/ B =
5 2
c/ C =
3 5 22 5
Gi¶i
1
a/ A =
5
2
1
5 2
4
b/ B =
3 5 2 2 5
(3
Trang 12
5)(3 5
4
5 2
5 2 2 5
3
3
3
4(3 5
22 5)
2
(3 5) (2 2 5)
22 5)
4
(3
3 5
2 2 5
3 5
5)2 (2 2 5)
4
- Võ Văn Lý - Giáo ¸n lun thi vµo líp 10 -: 0972946242
2
3
2 2 2 3 4
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
c/ Đặt
3
2 a C =
2
23 2 2 3 4
a3
a
a(a 1) a 2 a 3
4
a 4 a3 a 2 a 2 a 1
a3 1
2 1
3
2
Bµi 3
Rót gọn biểu thức chứa căn:
a/ A =
15 6 6 33 12 6
b/ B =
8 2 15
c/ C =
4 7
d/ D =
4 10 2 5 4
e/ E =
f/ F =
4
8 2 15
4
7
10 2 5
49 20 6 4 49 20 6
1
1 5
1
5 9
1
9 13
...
1
2001 2005
Gi¶i
a/ A =
15 6 6 33 12 6 9 6 6 6 9 12 6 24
(3 6)2 (3 2 6)2 3 6 2 6 3 3 6.
b/ B =
8 2 15
3)2
( 5
c/ C =
4 7
( 7 1)2
2
8 2 15 5 2 15 3
( 5 3)2 5
4
7
3 ( 5 3) 2 3.
82 7
2
( 7 1)2
7 1
2
2
d/ Do D > 0 nªn D =
5 2 15 3
8 2 7
7 2 7 1
2
2
71
2
7 2 7 1
2
2.
D2
2
D = 4 10 2 5 4 10 2 5 8 2 (4 10 2 5 )(4 10 2 5 )
2
8 2 6 2 5 8 2 5 2 5 1 8 2 ( 5 1)2 8 2 5 2 6 2 5
VËy: D =
6 2 5 ( 5 1)2 5 1
e/ Ta cã: 49 20 6 25 20 6 24 (5 2 6 )2 [( 3 2)2 ]2 ( 3 2) 4
49 20 6 25 20 6 24 (5 2 6 )2 [( 3
VËy E =
3 2 3
2) 2 ]2 ( 3
2) 4
2 2 3.
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vào lớp 10 -: 0972946242
Trang 13
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
5 1
9 5
13
4
4
4
f/ F =
9
...
2005 2001
2005 1 .
4
4
Bµi 4
Rót gän c¸c biĨu thøc sau:
a/ A =
x4 x 4 x 4 x 4
b/ B =
x2 2 x2 1
c/ C =
Gi¶i
2x 1 2 x 2 x 2x 1 2 x 2 x
a/ A =
x4 x 4 x 4 x 4 x 44 x 4 4 x 4 4 x 4 4
x2 2 x2 1
( x 4 2)2 ( x 4 2) 2 x 4 2
NÕu
x 4 2 x 4 4 x 8 th× A =
x 4 2 + x 4 2 2. x 4 .
NÕu 0 x 4 2 0 x 4 4 0 x 8 th× A =
2. x 4
VËy: A =
4
b/ B =
x 4 2
x 4 2 - x 4 2 4 .
nÕu x 8
.
nÕu 0 x 8
x2 2 x2 1
x2 2 x 2 1 x2 1 2 x2 1 1
- x 2 1 2 x 2 1 1 - ( x 2 1 1)2 ( x 2 1 1)2 x 2 1 1
NÕu
x 2 1 1 0 x 2 2 x 2 x 2 th× B = 2.
NÕu
2
x 2 1 1 0 x 2 2 2 x 2 th× B = 2. x 1 .
x2 1 1
nÕu x 2 x 2
2
VËy: B =
.
2
2. x 1 nÕu 2 x 2
c/ C = 2x 1 2 x 2 x 2x 1 2 x 2 x = x 1 2 x 2 x x x 1 2 x 2 x x
=
( x 1 x )2 ( x 1
x )2 x 1 x x
x 1 2 x.
Bµi 5
Tìm điều kiện để các biểu thức sau có nghĩa vµ rót gän:
a/
x 2 x 1 x 2 x 1
2
(1
x 4(x 1)
b/
1
x x 1
Trang 14
1
x
x 1
1
)
x 1
x3 x
1
x
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vào lớp 10 -: 0972946242
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
c/
1
x2
d/ (
e/ (
x 1
:
x x x x x
2 x x
x x1
x 2
x x1
Gi¶i
1
x1
):
x 2
x x 1
x
1
x x 1 1
x 1
a/ §K: 2
x 4x 4 0
x 2 4(x 1)
2
(x 2)
2
.
x 1
.
x 2
1
( x 1 1)2 ( x 1 1)2 x 2
(1
)
.
x 1
x 1
(x 2)2
x 2
.
x 1
A=
NÕu x > 2
x1
2
x 1
2
(x 2) 0
x 2 x 1 x 2 x 1
A=
x
):
2
x 1
2
NÕu 1< x < 2 A =
1 x
2
VËy: A = x 1
2
1 x
x 2
nÕu
nÕu 1 x 2
x 1
b/ §K:
x 1.
x
1
0
B=
1
x x 1
1
x
x 1
x3 x
1 x
x x 1
1
x x 1 x( x 1)
1
1 x
= 2 x 1 x x 2 x 1 .
x 0
2
x x 0
c/
x x x x 0
x 1 0
Đặt
C=
x 0
.
x 1
x a x a 2
1
x2
:
x 1
x x x x x
1 a3 a2 a
a(a 2 a 1)
a4 a
a 1
a(a 3 1)(a 1)
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vào lớp 10 -: 0972946242
Trang 15
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
=
a2 a 1
1
1
.
2
2
(a 1)(a a 1)(a 1) a 1 x 1
x 0
d/ §K: x 1 0
x x 1 0
Đặt
x a x a 2
D= (
=
x 0
.
x 1
2 x x
x x1
1
x1
):
x 2
x x 1
(
2a a 2
1
a2 a 1
)(
)
a3 1 a 1
a 2
a(a 2) (a 2 a 1) a 2 a 1
a 1
1
1
.
.
2
(a 1)(a a 1)
a 2
(a 1)(a 2) a 2
x 2
x 0
x 0
e/ §K: x x 1 0
x 1
1 x 0
x a x a 2
Đặt
E= (
=
x 2
x x1
x
x x 1 1
1
x
):
x 1 a2 2
a
1
2
( 3
2
)
2
a 1 a a 1 a 1 a 1
a 2 2 a(a 1) (a 2 a 1) 2
a 2 2a 1
2
2
2
.
2
2
2
(a 1)(a a 1)
a 1 (a 1)(a a 1) a 1 a a 1 x x 1
Bµi 6
Chøng minh rằng các biểu thức sau là một số nguyên.
a/ A =
b/ B =
4 5 3 5 48 10 7 4 3
( 3 1) 6 2 2 3
2 12 18
128
c/ C = 2 3 5 13 48
6 2
Gi¶i
a/ Ta cã: 7 4 3 (2 3)2 10 7 4 3 10(2 3) 20 10 3
48 10 7 4 3 48 20 10 3 28 10 3 (5
5 48 10 7 4 3 5(5
VËy A =
3) 25 5 3
4 5 3 .
b/ Ta cã: 18
Trang 16
3) 2
128 18 8 2 (4
2)2
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vào lớp 10 -: 0972946242
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
2 4 2 3 ( 3 1)2
2 12 18 128 2 12 4
6 2 2 3 ( 3 1) 6 2 4 2 3 6 2( 3 1) 4 2 3 3 1
VËy: B = ( 3 1)( 3 1) 3 1 2 .
c/ Ta cã: 13 48 13 4 3 12 4 3 1 (2 3 1) 2
5 13 48 5 2 3 1 4 2 3 ( 3 1)2
13 4 3 2 3 1
5 13 48 3 1
3 5 13 48 3 3 1 2 3 2 3 5 13 48
2 2 3 8 4 3 ( 6 2)2 C 1.
BTVN
Bài 1
Rút gọn biểu thức chứa căn.
a/ A =
4 15
4
15 2 3
c/ C = (5 2 6)(49 20 6) 5 2 6 d/ D =
9 3 11 2
Bµi 2
Trơc căn thức ở mẫu.
a/ A =
6
2 2 23 4
3
b/ B =
5
1
2 3
1
3 4
5
3
...
1
1998 1999
b/ B =
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vào lớp 10 -: 0972946242
29 12 5
2
3
4 3 2 2
Trang 17
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
Chuyên đề 4
Phơng trình bậc nhất - Đồ thị hàm số bậc nhất - Hệ phơng trình
bậc nhất
I/ Phơng trình bậc nhất
ĐN: Là phơng trình có dạng: ax + b = 0, trong đó a, b là các số thực, x là ẩn.
Cách giải:
Phơng trình ax = -b.
NÕu a 0 x = -b/a
NÕu a = 0 0x = -b
NÕu b = 0 PT v« sè nghiƯm
NÕu b 0 PT vô nghiệm
II/ Bài tập
Bài 1
Giải và biện luận các phơng trình sau:
a/ mx + 2(x - m) = (m + 1)2 + 3 (1)
b/ 3(m + 1)x + 4 = 2x + 5(m + 1) (2)
c/ m2(x + 1) = x + m
d/
(3)
x m x 3
2
x 2
x
(4)
Gi¶i
a/ (1) (m + 2)x = m2 + 4m + 4 (m + 2)x = (m + 2)2
NÕu m + 2 0 m -2 phơng trình có nghiÖm: x = m + 2.
NÕu m + 2 = 0 m = -2 0x = 0 0 phơng trình có vô số nghiệm x R.
b/ (2) (3m + 1)x = 5m + 1
5m 1
NÕu 3m + 1 0 m -1/3 phơng trình có nghiệm: x
3m 1
Nếu 3m + 1 = 0 m = -1/3 phơng trình cã d¹ng: 0x = -2/3 PTVN.
c/ (3) (m2 - 1)x = m - m2 (m2 - 1)x = m(1 - m).
m
NÕu m2 - 1 0 phơng trình có nghiệm: x
m 1
Nếu m2 - 1 = 0 m = 1.
NÕu m = 1 PT cã d¹ng: 0x = 0 PT cã VSN
NÕu m = -1 PT cã d¹ng: 0x = -2 PTVN
d/ ĐK: x 0 và x 2.
(4) x(x - m) + (x - 2)(x - 3) = 2x(x - 2) (m + 1)x = 6
NÕu m + 1 = 0 m = -1 (4) cã d¹ng: 0x = 6 PTVN
6
6
0 (Do §K m 2
2 m 2 )
NÕu m + 1 0 m -1 (4) x
m 1
m 1
KÕt luËn:
NÕu m -1 m 2 phơng trình có nghiệm: x
6
m 1
NÕu m = -1 m = 2 ph¬ng trình vô nghiệm.
Bài 2
Trang 18
- Võ Văn Lý - Giáo ¸n lun thi vµo líp 10 -: 0972946242
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
Cho phơng trình: (m + 1)2x + 1 - m = (7m - 5)x. (1)
a/ Tìm m để phơng trình vô nghiệm
b/ Tìm m để phơng trình có nghiệm
Giải
(1) ( m2 - 5m + 6)x = m - 1 (m - 2)(m + 3)x = m - 1.
(m 2)(m 3) 0
a/ Phơng trình vô nghiệm
m 2 m 3.
m 1 0
b/ phơng trình có nghiệm (m - 2)(m + 3) 0 m 2 m -3.
III/ Hệ phơng trình bậc nhất
Bài 3
2x my 1 (1)
Cho hệ phơng rình:
.
mx 2y 1 (2)
a/ Gi¶i hƯ khi m = 1
b/ Gi¶i và biện luận hệ phơng trình
c/ Tìm các số nguyên m ®Ĩ hƯ cã nghiƯm duy nhÊt (x ; y) với x, y là các số nguyên
d/ Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm (x ; y) với x, y là các số nguyên dơng
Giải
2x y 1 4x 2y 2
3x 1
x 1 3
a/ khi m = 1 ta cã hÖ
x 2y 1 x 2y 1
x 2y 1 y 1 3
b/ Tõ (1) vµ (2) 2x + my = mx + 2y (m - 2)(x - y) = 0.
NÕu m = 2 hƯ v« sè nghiƯm
NÕu m 2 x = y thay vào phơng trình (1) ta cã: (m + 2)x = 1.
NÕu m = -2 hƯ v« nghiƯm
NÕu m -2 hƯ cã nghiƯm duy nhÊt: x = y = 1/(m + 2)
c/ khi m 2 và m -2 thì hệ có nghiÖm duy nhÊt: x = y = 1/(m + 2). NghiƯm nµy lµ sè
m 2 1
m 1
nguyên 1/(m + 2) là số nguyên
.
m 2 1 m 3
d/ / khi m 2 và m -2 thì hệ cã nghiÖm duy nhÊt: x = y = 1/(m + 2). Nghiệm này là số
nguyên dơng 1/(m + 2) là số nguyên dơng m + 2 là ớc số nguyên dơng của 1 m + 2 =
1 m = -1.
Bµi 4
(m 1)x my 3m 1 (1)
Cho hệ phơng rình:
m 5 (2)
2x y
a/ Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà S = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.
b/ Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà P = xy đạt giá trị lớn nhất.
Giải
Từ (2) y = 2x - m - 5 thay vµo (1) (m - 1)x - 2mx + m2 + 5m = 3m -1
(m + 1)x = m2 + 2m + 1 (m + 1)x = (m + 1)2.
HÖ cã nghiÖm duy nhÊt m -1, khi ®ã: x = m + 1, y = m - 3.
- Võ Văn Lý - Giáo ¸n lun thi vµo líp 10 -: 0972946242
Trang 19
Không có học sinh học kém mà chỉ có học sinh học cha đúng phơng pháp
a/ S = x2 + y2 = (m+1)2 + (m-3)2 = 2m2 - 4m + 10 = 2(m - 1)2 + 8. Smin = 8 m = 1.
b/ P = xy = (m + 1)(m - 3) = m2 -2m -3 = (m - 1)2 - 4. Pmin = -4 m = 1.
Bµi 5
x y 2x y
7 17 7 (1)
Giải hệ phơng trình:
4x y y 7 15 (2)
5
19
Gi¶i
(1) 17(x - y) + 7(2x + y) = 7.7.17 31x - 10y =833.
(2) 19(4x + y) + 5(y - 7) = 19.5.15 19x + 6y = 365.
31x 10y 833
Vậy hệ phơng trình
19x 6y 365
93x 30y 2499
95x 30y 1825
x 23
.
y 12
Bµi 6
(1)
x y z 1
Giải hệ phơng trình: x 2y 4z 8 (2)
x 3y 9z 27 (3)
Gi¶i
x y z 1
x y z 1
x y z 1
x 6
HÖ: x 2y 4z 8 y 3z 7 y 3z 7 y 11
x 3y 9z 27
y 5z 19
2z 12
z 6
IV/ Đồ thị hàm số bậc nhất
Đồ thị hàm sè y = ax + b (a 0) lµ đờng thẳng đi qua hai điểm A(0;b) và B(-b/a; 0).
Bài 7
Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a/ y = 2x - 1 b/ y = x 1
c/ y = 2 x 2 2x 1
BTVN
Bài 1 Giải và biện luận các phơng trình sau:
a/ m2x = 9x + m2 - 4m + 3
d/ y = x 1 x 2
b/
e/ x y 1
xm x 2
2
x 1
x
x my 2
Bài 2 Cho hệ phơng trình:
.
mx 2y 1
a/ Giải hệ khi m = 2
b/ Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) với x, y là các số nguyên
c/ Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhÊt (x ; y) mµ x > 0 vµ y < 0
Bài 3 Vẽ đồ thị các hàm số: a/ y = 2x - x + 3 b/ y = x - 1 - x + 2
Trang 20
- Võ Văn Lý - Giáo án luyện thi vào líp 10 -: 0972946242