Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập trường điện từ trường điện tĩnh.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.05 KB, 9 trang )

1
Problem_ch2 1
BÀI T

P CH
ƯƠ
NG 2
(ĐS: )
r
2
0
E
aR
i
r
rR
rR


<


=

>


a
aR
r
rR


rR
ϕ
<


=

>


Thế điện của trường điện tónh phân bố trong hệ cầu :
(biết a, R = const)
Tìm vectơ cường độ trường điện ?
2.1:
(ĐS:
)
6a cos
0
rR
rR
εφ
ρ
<

=

>

3
a(3R-2r).r.cos

aR
cos
r
rR
rR
φ
ϕ
φ
<


=

>


Thế điện của trường điện tónh phân bố
trong hệ trụ (biết a, b, R = const) :
Tìm mật độ điện tích khối tự do ?
(biết ε = const)
2.2:
Problem_ch2 2
BÀI T

P CH
ƯƠ
NG 2
(ĐS: 1 V )
Ei i i
xyz

yz zx xy
→→ → →
=++
Tìm hiệu thế điện giữa 2 điểm A(0, 22,7, 99) và B(1, 1, 1) biết cường độ trường
điện có dạng :
2.3:
(ĐS:
Q = -
ε
0
l
2
(3ad
2
+ 2bd) = 5.10
-9
(C) )
Giữa 2 điện cực phẳng hình vuông , cạnh l = 0,1 m, cách nhau d = 5 mm, là chân
không có thế điện : ϕ = ax
3
+ bx
2
+ cx với : a = -6,28.10
8
(V/m
3
), b = -9,24.10
5
(V/m
2

), c = -12.10
2
(V/m). Bỏ qua hiệu ứng mép, tìm điện tích toàn phần giữa 2
điện cực ?
2.4:
Tìm ϕ và tại P(z,0,0) , biết đóa tròn tích
điện với mật độ mặt σ ? (biết ε = ε
0
trong toàn
không gian)
E

2.5:
(ĐS:
)
22
0
2
azz
σ
ϕ
ε

=+−

22
0
z
Ei 1 i
2

zz
d
dz
az
ϕσ
ε
→→ →

=− = −

+

2
Problem_ch2 3
BÀI T

P CH
ƯƠ
NG 2
Mặt cầu dẫn , bán kính R, mang điện tích Q. Biết ε = ε
0
trong toàn không gian, tìm vectơ cường độ trường điện và
thế điện trong và ngoài vỏ cầu bằng hai cách :
a) Dùng luật Gauss ?
b) Dùng phương trình Poisson-Laplace ?
2.8:
2.6:
Tìm ϕ và tại P(x
0
,0,0) do đoạn dây chiều dài a, mang

điện với mật độ dài λ tạo ra ? (biết ε = ε
0
)
E

(ĐS: )
0
00
ln
4
x
xa
λ
ϕ
πε
=

00 0
;E i
4()
x
a
xx a
λ
πε
→→
=

2.7:
Mặt phẳng rộng vô hạn tích điện với mật độ mặt σ =

const , biết ε = ε
0
, tìm U
MO
và U
NO
?
(ĐS: )
0
2
MO NO
a
UU
σ
ε
==−
(ĐS: )
0
0
4
4
Q
rR
r
Q
rR
R
πε
ϕ
πε


>


=


<


2
0
i
4
;E
0
r
Q
rR
r
rR
πε



>

=



<

Problem_ch2 4
Điện tích phân bố khối : ρ = r/(4π) (C/m
3
) trong hình trụ (ε = 4ε
0
) , bán kính a =
0,5 (cm), nằm trong không khí . Chọn thế điện bằng 0 trên trục hình trụ.
a) Tìm vectơ cường độ trường điện và thế điện trong & ngoài hình trụ ?
b) Vò trí mặt đẳng thế có ϕ = -2 (V) ?
2.9:
BÀI T

P CH
ƯƠ
NG 2
(ĐS: a)
b)
Mặt đẳng thế là mặt trụ : r = 2 mm )
9
3
375ln 31, 25 ( )
;
10
()
4
a
r
ra

rra
ϕ

−>

=


<


92
375
i()
E
0,75.10 i ( )
r
r
ra
r
rra




>

=



<

(ĐS:
)
4
2
00
2
00
5
2612
dxU
xxU
dd
ρρ
ϕ
εε


=− − + − +




;E i
x
d
dx
ϕ
→→

=−
2.10 :
Tụ phẳng, hiệu thế U, giữa 2 cốt tụ là chân không có điện
tích tự do phân bố theo qui luật : ρ = ρ
0
(1 – x
2
/d
2
) . Xác đònh
ϕ(x) và vectơ cường độ trường điện giữa 2 cốt tụ ?
3
Problem_ch2 5
BÀI T

P CH
ƯƠ
NG 2
Giữa 2 điện cực trụ đồng trục (điện cực trong có bán
kính a và thế điện U ,điện cực ngoài có bán kính b và
nối đất) là chân không có điện tích tự do phân bố khối
với mật độ : ρ = ρ
0
= const . Tìm thế điện và vectơ
cường độ trường điện giữa 2 điện cực ?
2.11 :
(ĐS:
)
2
0

0
Cln D
4
r
r
ρ
ϕ
ε
=− + +
0
0
C
Ei i
2
rr
rd
dr r
ρϕ
ε
→→ →

=− = −


()
22
0
0
Ua-b
4

C
a
ln
b
ρ
ε

+


=
()
2
22
00
00
blnb
;D U a-b
4lnab 4
ρρ
εε

=− +


Problem_ch2 6
BÀI T

P CH
ƯƠ

NG 2
Giữa 2 điện cực phẳng , cách nhau d, là chân không ,
có mật độ điện tích khối tự do : ρ = ρ
0
.(d - x)/d , trong
đó ρ
0
= const . Hai điện cực đặt dưới hiệu thế điện U.
Tìm:
a) Phân bố thế điện và cường độ trường điện ?
b) Mật độ mặt điện tích tự do trên bề mặt mỗi điện
cực ?
2.12 :
(ĐS:
a)
b)
)
32
00
00
.
62 3
d
xx U
xU
dd
ρρ
ϕ
εε



=−+−++




2
00
00
23
x
dxU
Ex
dd
ρρ
εε

=−+−


00
0
3
x
Ud
d
ερ
σ
=
=−

00
6
xd
Ud
d
ερ
σ
=
=− −
4
Problem_ch2 7
BÀI T

P CH
ƯƠ
NG 2
2.14 :
Cáp đồng trục, bkính lõi là a và vỏ là b , dài L, điện môi lý tưởng có : ε = k/r , k
= const . Lõi cáp có thế điện U và vỏ nối đất. Xác đònh vectơ cường độ trường
điện trong cách điện và điện dung trên đơn vò dài của cáp ?
(ĐS: b)
1
1
1
1
2
2
3
()
2

;()
2
()0
R
R
R
R
R
λ
σ
π
λ
σ
π
σ

=



=−



=


1
1
Di

2
r
r
λ
π
→→
=
2
D0

=
(ĐS: )
2
;
()
k
C
ba
π
=

Ei
()
r
U
ba
→→
=

Dây dẫn trụ rất dài, bán kính R

1
, mang điện đều mật độ
λ
1
. Ống trụ dẫn (bán kính R
2
& R
3
) không mang điện
tích. Tìm ( miền R
1
< r < R
2
), (miền r > R
3
) và mật
độ điện tích mặt σ(R
1
) , σ(R
2
) , σ(R
3
) trong các trường
hợp :
a) Ống trụ cách điện với dây dẫn trụ?
b) Ống trụ nối đất ?
c) Ống trụ nối với dây dẫn trụ?
1
D


2.13 :
2
D

Problem_ch2 8
BÀI T

P CH
ƯƠ
NG 2
Tụ điện cầu , bán kính cốt trong là a, cốt ngoài là b,
giữa 2 cốt là 2 lớp điện môi lý tưởng có ε
1
, ε
2
= const .
Thế cốt trong là U, cốt ngoài bằng 0. Tìm:
2.16:
a) Cảm ứng điện , cường độ trường điện , thế điện
trong mỗi miền ?
b) Điện dung của tụ ?
(ĐS: a)
b) )
12r
2
abU 1
E=E =E=
(b-a) r
12
2ab( + )

C=
(b-a)
πεε
12
aU b
;== 1
(b-a) r
ϕϕ




Tụ điện trụ, dài L, bkính cốt trong là a , có thế điện U , và ngoài là b , được nối
đất. Điện môi lý tưởng có : ε = kε
0
/r , k = const. Xác đònh :
a) Vectơ cường độ trường điện và vectơ phân cực điện trong điện môi ?
b) Điện dung C
0
(điện dung trên đơn vò dài ) ?
c) σ
lk
trên bề mặt điện môi (tiếp xúc cốt tụ trong và cốt tụ ngoài) ?
2.15 :
(ĐS:
a) b)
c) )
0
2
()

k
C
ba
πε
=

0
Ei;P1i
() ()
rr
U
Uk
ba r ba
ε
→→→ →

==−

−−

00
()1 ;() 1
() ()
lk lk
UU
kk
ra rb
aba b ba
εε
σσ

 
==− == −
 
−−
 
5
Problem_ch2 9
BÀI T

P CH
ƯƠ
NG 2
Tụ điện phẳng , diện tích bản cực là S, hiệu thế U, giữa
2 bản cực là điện môi lý tưởng có :
2.17:
Tìm:
a) Cảm ứng điện , cường độ trường điện , thế điện trong
mỗi miền ?
b) Điện dung của tụ ?
c) Mật độ điện tích liên kết mặt trên mặt x = d
1
?
01
0
1
0 xd
d
dxd
x
ε

ε
ε





<<
=
<<
(ĐS: a)
b)
c) )
0
12
22
11
2ε dU
D=D =D=
d+2dd-d
DS
C=
U
1
lk
d
=D 1
d
σ





Problem_ch2 10
BÀI T

P CH
ƯƠ
NG 2
Tụ điện trụ dài l , bán kính cốt trong là a, ngoài là c, đặt
dưới hiệu thế U=const, cốt ngoài nối đất , giữa 2 cốt tụ
là điện môi lý tưởng có :
2.18:
Tìm:
a) Cảm ứng điện , cường độ trường điện , thế điện trong
mỗi miền ?
b) Điện dung của tụ ?
c) Mật độ điện tích liên kết khối trong từng miền ?
0
0
b
r
arb
brc
ε
ε
ε






<<
=
<<
(ĐS: a)
b)
c)
)
0
12r
ε U1
D=D =D= .
b-a c
+ln
bb
r



r
D.2 r.
C=
U
π
A
r
lk1
D
=

b
ρ
lk2
=0
ρ

×