Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Chuyen de phan ung nhiet luyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.06 KB, 6 trang )

Chuyên đề ôn thi Đại học

Chuyên đề: Nhiệt nhôm

Chuyên đề bài tập phản ứng nhiêt nhôm
A- Lí thuyết:
1- ĐỊNH NGHĨA: Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng Al đẩy ion kim loại trong oxit của
kim loại thành kim loại có tính khử yếu hơn Al.
2- PTPU: Al + MxOy - >(t0) M (hoặc oxit của M (MaOb) có số OXH thấp hơn) + Al2O3
( M là kim loại đứng sau Al)
-Thường gặp là phản ứng nhiệt nhôm: Gọi a là số mol của Al; b là số mol của oxit sắt.
(Fe2O3)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
I. Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn: Thường do không biết số mol Al và Fe2O3 là bao
nhiêu nên phải xét đủ 3 trường hợp rồi tìm nghiệm hợp lí:
1. Trường hợp 1: Al và Fe2O3 dùng vừa đủ: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
a

a
2



 Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: a mol; Al2O3:



a
2

→ a



a
mol
2

2. Trường hợp 2: Al dùng dư: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
2b → b → b → 2b
 Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: 2b mol; Al2O3: b mol; Aldư: (a-2b) mol. Điều kiện: (a2b>0)
3. Trường hợp 3: Fe2O3 dùng dư:
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
a
 Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: a mol; Al2O3:



a
2



a
2

→ a

a
a
a
; Fe2O3: (b- )mol. Điều kiện: (b- )>0)
2

2
2

Chú ý: - Khi cho sản phảm phản ứng vào dd axit loãng thấy có khí thoát ra => Al dư hoặc
phản ứng tạo ra kim loại đứng trước H trong dãy điện hóa.
- Khi cho sản phẩm vào dd kiềm mạnh thấy có khí thoát ra => phản ứng Al dư.
II. Nếu phản ứng xảy ra không hoàn toàn: Gọi x là số mol Fe2O3 tham gia phản ứng
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
2x → x → x → 2x
 Hỗn hợp sau phản ứng: Fe: 2x mol; Al2O3: x mol; Fe2O3 dư: (b-x)mol; Al dư: (a2x)mol
Chú ý: Nếu đề yêu cầu tính hiệu suất phản ứng ta giải trường hợp phản ứng xảy ra không
hoàn toàn.
B - Bài tập.
Câu 1: Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiẹt nhôm thu được hỗn
hợp A. hòa tan hết A bằng HCl thu được 10,752 lít H2(đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích
dung dịch HCl 2M cần dùng là?
A. 80% và 1,08lít
B. 20% và 10,8lít
C. 60% và 10,8lít
D. 40% và 1,08lít

1
GV: Nguyễn Thị Dung

SĐT: 0972192863


Chuyên đề ôn thi Đại học

Chuyên đề: Nhiệt nhôm


Câu 2: nung hỗn hợp A gồm Al, Fe2O3 được hỗn hợp B (hiệu suất 100%). Hòa tan hết B bằng HCl dư
được 2,24 lít khí (đktc), cũng lượng B này nếu cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thấy còn 8,8g rắn
C. Khối lượng các chất trong A là?
A. mAl=2,7g, mFe2O3=1,12g
B. mAl=5,4g, mFe2O3=1,12g
C. mAl=2,7g, mFe2O3=11,2g
D. mAl=5,4g, mFe2O3=11,2g
Câu 3: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe2O3 m (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có không khí
được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H2SO4 loãng được v(lít) khí nhưng nếu cho D tác dụng với NaOH
dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của m là?
A. 0,1233
B. 0,2466
C. 0,12
D. 0,3699
Câu 4: Có 26,8g hỗn hợp bột nhôm và Fe2O3. Tiến hành nhiệt nhôm cho tới hoàn toàn rồi hòa tan hết hỗn
hợp sau phản ứng bằng dung dịch HCl được 11,2 lít H2(đktc). Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
là?
A. m =10,8g;m Fe2 O3 =1,6g
B. m =1,08g;m Fe2 O3 =16g
Al

Al

C. mAl=1,08g;m Fe2 O3 =16g
D. mAl=10,8g;m Fe2 O3 =16g
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm,
sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1 gam chất
không tan.

- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng
Fe trong Y là?
A. 18%
B. 39,25%
C. 19,6%
D. 40%
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3. Lấy 85,6gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm,
sau một thời gian thu được m gam chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan trong dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36lít khí (đktc) và còn lại m1 gam chất
không tan.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thoat ra 10,08 lít khí (đktc). Thành phần chất rắn Y
gồm các chất là?
A. Al, Fe2O3, Fe, Al2O3 B. Al, Fe, Al2O3
C. Fe, Al2O3
D. Cả A, C đúng
Câu 1. Nung nóng m gam hỗn hợp A gồm oxit sắt FexOy và Al , Sau khi phản ứng xảy ra xong ( hiệu suất
100%) ta được chất rắn B. Chất rắn B tác dụng vừa hết với 280 ml dung dịch NaOH 1M. thấy có 6,72 lít
khí H2 (đktc) bay ra và còn lại 5,04 gam chất rắn.Công thức của oxit sắt (FexOy) và giá trị của m là
A. FeO và 14,52 gam B. Fe2O3 và 14,52 gam. C. Fe3O4 và 14,52 gam. D. Fe3O4 và 13,2 gam
Câu 2: Nung nóng m g hỗn hợp A gồm Al và Fe3O4 (không có kk). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem
tác dụng với dung dịch KOH thấy có 6,72 lít (đktc) khí thoát ra. Nhung nếu tác dụng với HCl dư sẽ thu
được13,44 lít (O0C và 2atm) (hiệu suất phản ứng 100%):. Giá trị của a là:
A. 27 gam
B. 69,6 gam
C. 96.6 gam
C. 42,6 gam
Câu 3: Nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 tronng đk không có không khí. Hòa tan sản phẩm
thu được bằng dung dịch HCl loãng thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp
ban đầu là(hiệu suất phản ứng 100%):
A.10,08 gam

B. 16 gam
C. 5.4 gam
D. 2,7 gam
Câu 4: Nung m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 (H=100%) không có không khí, ta thu được hỗn hợp B.
B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít (đktc) khí. Mặt khác cho B tác dụng với dung
dịch NaOH dư phần không tan còn lại nặng 13,6 gam. Khối lượng m là:
A. 2,7 gam
B. 16 gam
C. 13,3 gam
D. 18,7 gam
Câu 5. Trộn hỗn hợp bột Al và Fe2O3 . Đốt dây Mg để làm mồi cho phản ứng. Kết thúc phản ứng dem sản
phẩm chia thành hai phần bằng nhau: Cho phần 1 vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, cho phần 2 vào dung
dịch NaOH dư. Thể tích khí sinh ra ở phần 1 gấp đôi phần 2. Tỷ lệ mol của Al và Fe2O3 ban đầu là
A. 4:1
B. 5:3
C. 10:3
D. Tỷ lệ khác

2
GV: Nguyễn Thị Dung

SĐT: 0972192863


Chuyờn ụn thi i hc

Chuyờn : Nhit nhụm

Cõu 6. Nung m gam hn hp bt gm Al v Fe2O3 nhit nhụm hon ton to thnh kim loi thỡ thu
c cht rn A. Cho cht rn A tỏc dng vi dung dch NaOH d thỡ cú 1,68 lit khớ thoỏt ra. Nu ho tan

A trong dung dch HCl d thu c 6,16 lit khớ. Cỏc th tớch khớ o ktc. Giỏ tr ca m l
A. 27,25g
B. 22,75g
C. 25,27g
D. 22,57g
Cõu 7. Trn 0,54 g bt nhụm vi bt Fe 2O3 v CuO ri tin hnh phn ng nhit nhụm thu c hn hp
A. Ho tan hon ton A trong dung dch HNO3 c hn hp khớ gm NO v NO2 cú t l s mol tng
ng l 1 : 3. Th tớch (ktc) khớ NO v NO2 ln lt l:
A. 0,224 lớt v 0,672 lớt.

B. 0,672 lớt v 0,224 lớt.

C. 2,24 lớt v 6,72 lớt.

D. 6,72 lớt v 2,24 lớt.

Cõu 8 trn 4,05 gam Al vi 10,44 gam Fe3O4 ri tin hnh phn ng nhit Nhụm. Sau khi kt thỳc thớ
nghim, ly cht rn thu c cho phn ng vi NaOH d, thy to thnh 1,68 lớt khớ H2 (ktc). Hiu
sut phn ng l:
A. 45,5 %
B. 56,7%
C. 76,3%
D. 83,3%
Cõu 9: Trn 10,8 gam bt Al vi 34,8 gam bt Fe3O4 ri tin hnh phn ng nhit nhụm. Gi s ch xy
ra phn ng kh oxit thnh Fe. Hũa tan sn phm thuu c bng H2SO4 d c 10,752 lớt khớ H2 (ktc).
Hiu sut ca phn ng trờn l:
A. 60%
B. 70%
C.80%
D. 90%

Cõu 10-Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 26,8 gam hỗn hợp Al và Fe2O3, đợc hỗn hợp Y. ChoY tác
dụng với dung dịch NaOH lấy d, đợc 6,72lit H2 ở đktc.Tính phần trăm Fe2O3 trong hỗn hợp đầu.
A/ 59,7%
B/ 58,7%
C/ 57,7%
D/ 56,7%.
Cõu 11-Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 25 gam hỗn hợp Al và Fe2O3, đợc hỗn hợp X. ChoX Tác
dụng với dung dịch NaOH lấy d, không thấy có khí thoát ra,và thu đợc14,8 gam chất rắn Y .Tính phần
trăm Fe2O3 trong hỗn hợp đầu.
A/ 50%
B/ 78,4%
C/ 21,6%
D/56,8%
Cõu 12:Cho luồng khí CO d đi qua ống sứ chứa 5,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3( đun nóng).
Khí đi ra sau phản ứng đợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 d tạo ra 8g kết tủa. Khối lợng Fe thu đợc là:A.
4,36g
B. 4,63g
C. 3,46g
D. 3,64g
Cõu 13:Khử hoàn toàn 6,64g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3( đun nóng).cần dùng vừa đủ 2,24lít
CO (đktc). Khối lợng Fe thu đợc là: A.5,40g B. 5,04g
C. 5,03g
D. 5,02g
Cõu 14::Nung hỗn hợp FeO và Fe2O3 trong bình kín chứa 22,4lít CO (đktc). Khối lợng hỗn hợp khí thu đợc sau phản ứng là 36g. Phần trăm về thể tích của CO và CO2 trong hỗn hợp khí thu đợc là:
A.20% và
80% B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. 50% và 50%
Cõu 15:Để tác dụng hết với4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 160ml dung dịch HCl
1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64g hỗn hợp trên bằng khí CO ở nhiệt độ cao thì khối lợng Fe thu đợc là: A.
3,36g
B.3,63g

C. 4,36g
D. 4,63g
Cõu 16:Cho khí Co d đi qua hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu đợc 2,32g hỗn
hợp kim loại. Khí đi ra sau phản ứng cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 d thấy tạo thành 5g kết tủa. Khối lợng
hỗn hợp 2 oxit ban đầu là:
A.4,12g
B. 4,21g
C. 3,21g
D.3,12g
Cõu 17::Hỗn hợp A chứa 0,4mol Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3 mỗi oxit đều có số mol 0,1mol. Cho A
tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc dung dịch B. Cho B tác dụng với NaOH d, kết tủa thu đợc mang
nung trong khôngkhí đến khối lợng không đổi đợc m gam chất rắn . Giá trị của m là: A.60g
B.70g
C.80g
D.85g
Cõu 18:Thôit từ từ V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua ống sứ đựng hỗn hợp CuO, Fe3O4, Al2O3. Sau
phản ứng thu đợc hỗn hợp khí và hơi nặng hơn hỗn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32g. Giá trị của V ở đktc
là:
A. 0,224lít B. 0,336lít C. 0,112lít D. 0,448lít

3
GV: Nguyn Th Dung

ST: 0972192863


Chuyờn ụn thi i hc

Chuyờn : Nhit nhụm


Cõu 19:Để tác dụng vừa đủ với 7,68g hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 260ml dung dịch
HCl1M. Dung dịch thu đợc cho tác dụng với NaOH d , kết tủa thu đợc mang nung trong không khí ddens
khối lợng không đổi đợc m gam chất rắn. Gái trị của m là:
A.6g
B. 7g
C.8g
D.9g
Cõu 20:Cho 13,6g hỗn hỡp gồm Fe và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 2,24lít H2 (đktc).
Dung dịch thu đợc cho tácdụng với dung dịch NaOH d,, kết tủa thu đợc mang nung trong không khí ddens
khối lợng không đổi đợc m gam chất rắn. Gái trị của m là:
A.14g B. 16g
C.18g
D.20g
Cõu 21:Cho 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,1M.
Khối lợng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:
A.5,12g
B. 5,21g C.
4,21g
D. 4,12g
Cõu 22: Cho mg hỗn hợp gồm Fe3O4, CuO, Al2O3 tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 0,1M. thu
đợc 7,34gmuối sunfat. Giá trị của m là:
A.4,94g
B. 4,49g C. 3,94g
D. 3,49g
Cõu 23: Đốt nóng một hỗn hợp bột Al và Fe3O4 trong môi trựng khoong có không khí để phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu đợc chất rắn A.Nêú cho A tác dụng với NaOH d thu đợc 6,72lít H2 ( đktc).Nếu cho tác dụng
với HCl d thu đợc 26,88lít H2 (đktc).số gam của Al và Fe3O4 lần lợt là:
A. 27g và 69,6g A.54g và 69,6g 2,7g và 6,96g D. 5,4g và 6,96g
Cõu 24: Khử hết m gam Fe3O4 bằng khí CO thu đợc hỗn hợp A gồm FeO và Fe. A tan vừa đủ trong 3 lít
dung dịch H2SO4 1M cho ra 4,48 lít khí ( đktc). Tính m:

A.23,2g B. 46,4g C. 2,32g
D.4,64g
Cõu 25: Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4( trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng
vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,46lít
B. 0,16lít
C. 0,36lít
D. 0,26lít
Câu26: Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 ( trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng
vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 0,46 lít
B. 0,16 lít
C. 0,36 lít
D. 0,26 lít .
Câu 27:Cho khí CO qua ống đựng A gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng . Khi thoát ra
đợc cho vào nớc vôI có d thấy có 30g kết tủa trắng .Sau phản ứng , chất rắn trong ống sứ có khối lợng
202g. Khối lợng A gam của hỗn hợp các õxit ban đầu là:
A. 200,8g
B. 216,8g
C. 206,8g
D. 103,4g
Câu 28: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O 3, cần 4,48 lít H2 (đktc) . Khối lợng sắt thu đợc
là : A. 14,5 g ,
B -15,5g
C- 14,4 g
D- 16,5g
Câu 29: Hỗn hợp A gồm sắt và oxi sắt có khối lợng 2,6 g . Cho khí CO đi qua A đun nóng, khí đi ra sau
phản ứng đợc dẫn vào bình đựng nớc vôi trong d, thu đợc 10g kết tủa trắng. Khối lợng sắt trong A là:
A- 1 g
B- 1,1 g

C- 1,2 g
D- 2,1 g
Câu 30: Khử hoàn toàn 32g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thấy tạo ra 9 g nớc. Khối lợng hỗn hợp
kim loại thu đợc là :
A- 12 g B- 16g C- 24 gD- 26 g
Câu 31: cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O3. Công thức oxit sắt là
A-FeO B- Fe2O3
C- Fe3O4
D- không xác định đợc vì không cho biết số mol Fe tạo ra.
Câu 32: Đốt cháy không hoàn toàn 1 lợng sắt đã dùng hết 2,24 lít O 2 ở đktc, thu đợc hỗn hợp A gồm các
oxit sắt và sắt d. Khử hoàn toàn A bằng khí CO d, khí đi ra sau phản ứng đợc dẫn vào bình đựng nớc vôi
trong d . Khối lợng kết tủa thu đợc là :
A- 10 g
B- 20g C- 30g D- 40 g
Câu 33: Cho V lít ( đktc) khí H 2 đi qua bột CuO đun nóng, thu đợc 32 g Cu. Nếu cho V lít H2 đi qua bột
FeO đun nóng thì lợng Fe thu đợc là:
A- 24g B- 26 gC- 28g D-30g
Câu 34 : Để khử hoàn toàn hỗn hợp FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H2 ở đktc.
Nếu đem hỗn hợp kim loại thu đợc hoà tan hoàn toàn vào axit HCl thì thể tích khí H 2 ( đktc) thu đợc là :
A- 4,48 l B- 1,12 l
C-3,36 l
D-2,24 l
Câu 35:. Khử hon ton một oxit sắt nguyên chất bằng Co d nhiệt độ cao. Kt thúc phản ứng khối lợng
chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đó là:
a) Fe2O3
b) Fe3O4
c) FeO
d) Cả 3 trờng hợp (a), (b), (c) u tha bi

4

GV: Nguyn Th Dung

ST: 0972192863


Chuyờn ụn thi i hc

Chuyờn : Nhit nhụm

Bài 36: Thổi một luồng khí CO d đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4, CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn thu đợc 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình cho vào dung dịch nớc vôi trong d thu đợc 5g
kết tủa. Khối lợng hỗn hợp hai oxit kim loại ban đầu là:
A.3,12g B.3,22g C. 4g D. 4,2g
Bài 37 :Thổi từ từ H2 d đi qua hỗn hợp gồm m gam MgO và m gam CuO nung nóng thì sau phản ứng sẽ thu đợc hỗn hợp chất rắn có khối lợng là:
A. 1,8m gam B. 1,4m gam C. 2m gam D. 2,2m gam
Bài 38 :Khi cho luồng khí hiđro d đi qua hỗn hợp chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO đến khi phản ứng hoàn toàn
thu đợc hỗn hợp chất rắn là:
A. Al, Fe, Cu, Mg A. Al2O3, Fe, Cu, MgO C. Al2O3, Fe, Cu, Mg D. Al, Fe, Cu, MgO
Bài39. Cho lCO i qua m gam Fe2O3 un núng, thu c 39,2 gam hn hp gm bn cht rn l st kim
loi v ba oxit ca nú, ng thi cú hn hp khớ thoỏt ra. Cho hn hp khớ ny hp th vo dung dch
nc vụi trong cú d, thỡ thu c 55 gam kt ta. Tr s ca m l:
a) 48 gam
b) 40 gam
c) 64 gam
c) Tt c u sai, vỡ s khụng xỏc nh c.
Bi 40. Cho lung khớ H2 cú d i qua ng s cú cha 20 gam hn hp A gm MgO v CuO nung núng.
Sau khi phn ng hon ton, em cõn li, thy khi lng cht rn gim 3,2 gam. Khi lng mi cht
trong hn hp A l:
a) 2gam; 18gam
b) 4gam; 16gam

c) 6gam; 14gam;
d) 8gam; 12gam
Bi 41:. Thc hin phn ng nhit nhụm vi 3,24 gam Al v m gam Fe3O4. Ch cú oxit kim loi b kh
to kim loi. em hũa tan cỏc cht thu c sau phn ng nhit nhụm bng dung dch Ba(OH)2 cú
d thỡ khụng thy cht khớ to ra v cui cựng cũn li 15,68 gam cht rn. Cỏc phn ng xy ra
hon ton. Tr s ca m l:
a) 18,56 gam
b) 10,44 gam
8,12 gam
d) 116,00 gam
Bài42. Hoà tan hoàn toàn 12 gam một hỗn hợp A gồm CuO, Fe 2O3, MgO phải dùng vừa đủ 225 ml dung
dịch HCl 2M. Mặt khác, nếu đun nóng 12 gam hỗn hợp A và cho một luồng khí CO d đi qua, để phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu đợc 10 gam chất rắn và khí D.
1 . Khối lợng của CuO, Fe2O3 , MgO trong hỗn hợp A lần lợt là :

A. 4 , 4, 4 gam
B. 6 ; 1,6 ; 4,4 gam
C. 4 ; 2,5 ; 5,5 gam
D. 3 , 5 , 4 gam
2- Dẫn toàn bộ khí D vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 C mol/l thì sau phản ứng thu đợc 14 ,775 gam kết tủa . Giá trị của C là :
A. 0,1 M
B. 0,2M
C. 0,3 M
D. 0,4 M
Bài432. Cho một dòng khí H2 qua ống chứa 20,8 gam hỗn hợp MgO, CuO đun nóng thu đợc 1,08 gam hỗn hợp hơi nớc, trong
ống còn lại chất rắn B. Cho B vào 200 ml dung dịch HCl
3 M, sau phản ứng lọc bỏ phần không tan thu đợc dung dịch C. Thêm vào dung dịch C lợng Fe d thu đợc 1,12 lít khí ở đktc, lọc
bỏ phần rắn thu đợc dung dịch D. Cho NaOH d và dung dịch D rồi đun trong không khí cho phản ứng hoàn toàn thu đợc kết
tủa E. Khối lợng của E là :
A. 27 gam

B. 27,1 gam
C. 27,2 gam
D. 27,3 gam
Bài 44. M là hỗn hợp: Fe, FeO, Fe2O3 .
1- Cho dòng khí H2 d đi qua 4,72 gam hỗn hợp M nung nóng thu đợc 3,92 gam Fe. Mặt khác, cho 4,72 gam hỗn hợp M vào lợng d dung dịch CuSO4 thu đợc 4,96 gam chất rắn.Khối lợng của Fe , FeO , Fe2O3 trong hỗn hợp M lần lợt là :
A. 1,68 ; 1,44 ; 1,6 gam
B. 2,8 ; 0,72 ; 1,2 gam
C. 1,68 ; 2,56 ; 0,48 gam
D. 1,68 ; 2,12 ; 0,92 gam
2- Thể tích dung dịch HCl 7,3%( d = 1,03) để hoà tan vừa đủ 4,72 gam hỗn hợp M (dung dịch thu đ ợc lúc này gọi là dung dịch
D ) là :
A. 77,65 ml
B. 77,66 ml
C. 77,67 ml
D. 77,68 ml
3- Cho dung dịch D tác dụng với lợng d dung dịch AgNO3. Khối lợng chất rắn thu đợc là
A. 22,93 gam
B. 22,94 gam
C. 22,95 gam
D. 22,96 gam
Bài 45. Hỗn hợp A có khối lợng 8,14 gam gồm CuO, Al2O3 và một oxit sắt. Cho H2 d qua A đun nóng, sau khi phản ứng thu đợc 1,44 gam H2O. Hoà tan hoàn toàn A cần dùng 170 ml dung dịch H 2SO4 loãng 1M, thu đợc dung dịch B. Cho B tác dụng với
dung dịch NaOH d, lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí tới khối lợng không đổi, thu đợc5,2 gam chất rắn.
Công thức oxit của Sắt là :
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định

5
GV: Nguyn Th Dung


ST: 0972192863


Chuyờn ụn thi i hc

Chuyờn : Nhit nhụm

2. Khối lợng của CuO ; Al2O3 ; oxit sắt lần lợt là :
A. 1,6 ; 3,06 ; 3,48 gam
B. 1,3 ; 3,06 ; 3,78 gam
C. 1,6 ; 1,02 ; 5,52 gam
D. 1,68 ; 2,04 ; 4,42 gam
Bài 46: Hỗn hợp A gồm : FeO ; Fe3O4 ;Fe2O3 có số mol bằng nhau .
Khử hoàn toàn 464 gam hỗn hợp A bằng CO d ở nhiệt độ cao thì khối lợng Fe thu đợc là :
A. 333 gam
B. 334 gam
C. 335 gam
D. 336 gam
2 .Cho 464 gam hh A tác dụng với dd HCl d đợc dd B . Cho B tác dụng với dd KOH d đợc kết tủa C . Lọc C và đem nung ngoài
không khí đến khối lợng không đổi đợc m gam chất rắn . Giá trị của m là :
A. 420 gam
B. 440 gam
C. 460 gam
D. 480 gam
Bài 47 : Cho hỗn hợp A gồm : 0,5 mol FeO và 0,5 mol Fe 2O3 . Cho hh A tác dụng với H2 d nung nóng . Sản phẩm hơi cho hấp
thụ vào 36 gam dung dịch H2SO4 90 % . Sau khi hấp thụ , nồng độ của H2SO4 là :
A. 30%
B. 40 %
C. 45%

D. 50%
Bài 48: Cho 27,2 gam hỗn hợp gồm Fe , Fe 2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 4,48 lít khí H2 ( đktc) . Dung dịch thu
đợc cho tác dụng với NaOH d , lọc kết tủa thu đợc đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc m gam chất rắn .
Giá trị của m là :
A. 26 gam
B. 28 gam
C. 30 gam
D. 32 gam
Bài 49 : Khử hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp gồm : Fe ; FeO ; Fe 3O4 ; Fe2O3 cần dùng 4,48 lít CO ( đktc) . Khối lợng Fe thu đợc
là :
A. 5,44 gam
B. 5,66 gam
C. 5,88 gam
D. 5,99 gam
Bài 50: Cho luồng khí CO d qua ống sứ chứa 6,64 gam hỗn hợp gồm : Fe ; FeO ; Fe 3O4 ; Fe2O3 đun nóng . Khí sinh ra cho tác
dụng với dung dịch Ba(OH) 2 d thu đợc 19,7 gam kết tủa . khối lợng Fe thu đợc là : A. 5,01 gam
B. 5,02 gam
C. 5,03 gam
D. 5,04 gam
Bài 51: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO d , sản phẩm khí sinh ra dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 d thu đợc 20 gam kết
tủa . Công thức oxits sắt là :
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác dịnh
Bài 52: Cho một luồng CO qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe 2O3 đốt nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu
đợc chất rắn B gồm 4 chất, nặng 4,784 gam. Khí đi ra khổi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH) 2 thu đợc 9,062 gam kết
tủa. Khối lợng của FeO ; Fe2O3 trong 0,04 mol hỗn hợp A lần lợt là :
A. 0,72 gam và 4,6 gam
B. 0,84 gam và 4,8 gam

C. 0,84 gam và 4,8 gam
D. 0.72 gam và 4,8 gam
Bài 53. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm MgO, CuO và Fe 2O3 cần vừa đủ 350 ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác nếu
lấy 0,4 mol hỗn hợp A đốt nóng trong ống sứ không có không khí rồi cho luồng H 2 d đi qua tới phản ứng hoàn toàn thu đợc 7,2
gam H2O và m gam chất rắn . Giá trị của m là :
A. 25,2 gam
B. 25,3 gam
C. 25,6 gam
D. 25,8 gam
Bài 54: Đốt cháy hoàn toàn m gam than đợc hỗn hợp khí A gồm CO và CO 2. Cho A đi từ từ qua ống sứ đựng 46,4 gam Fe 3O4
nung nóng. Khí đi ra khỏi ống sứ bị hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH) 2 tạo thành 39,4 gam kết tủa. Lọc kết tủa đun
nóng tiếp dung dịch lại thấy tạo thành thêm 29,55 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ đợc hoà tan vừa hết trong 660ml
dung dịch HCl 2M và có 1,344 lít khí thoát ra (đktc).
1. Giá trị của m là: A. 2 gam
B. 4 gam
C. 6 gam
D. 8 gam
2. Tỉ khối của A so với H2 là : A. 15,6
B. 15,7
C. 15,8
D. 15,9
3. Nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng là :
A. 0,17 M
B. 0,175 M
C. 0,18 M
D. 0,185

6
GV: Nguyn Th Dung


ST: 0972192863



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×