Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

NGHIÊN cứu NGUY cơ TAI BIẾN lũ bùn đá tại xã tân NAM, HUYỆN QUANG BÌNH, TỈNH hà GIANG và đề XUẤT các GIẢI PHÁP PHÒNG TRÁNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.5 KB, 13 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

Đỗ Minh Ngọc

NGHIÊN CỨU NGUY CƠ TAI BIẾN LŨ BÙN ĐÁ TẠI XÃ TÂN NAM,
HUYỆN QUANG BÌNH, TỈNH HÀ GIANG
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP PHÒNG TRÁNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
--------------------Đỗ Minh Ngọc

NGHIÊN CỨU NGUY CƠ TAI BIẾN LŨ BÙN ĐÁ TẠI XÃ TÂN NAM,
HUYỆN QUANG BÌNH, TỈNH HÀ GIANG
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP PHÒNG TRÁNH
Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trƣờng
Mã số: 60850101

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

PGS. TS. Đỗ Minh Đức


Hà Nội - 2014


LỜI CẢM ƠN
Luận văn “Nghiên cứu nguy cơ tai biến lũ bùn đá tại xã Tân Nam, huyện
Quang Bình, tỉnh Hà Giang và đề xuất các giải pháp phòng tránh” đƣợc hoàn
thành ngoài sự nỗ lực của bản thân, tác giả còn đƣợc sự giúp đỡ nhiệt tình của
các thầy cô giáo, bạn bè đồng nghiệp, cơ quan và gia đình.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Đỗ Minh Đức, ngƣời
trực tiếp hƣớng dẫn, đã dành nhiều công sức giúp tôi hoàn thành luận văn này.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Khoa học
Tự nhiên, Phòng Đào tạo Sau đại học, Khoa Địa lý, các cán bộ, giảng viên trong
Khoa đã giảng dạy và giúp đỡ tác giả trong quá trình học tập cũng nhƣ hoàn
thành luận văn.
Đồng thời, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Chƣơng trình hợp tác giữa
Đại học Quốc gia Hà Nội và Bộ ngoại giao Vƣơng quốc Na Uy (SRV-10/0026)
về “Tăng cƣờng năng lực và chuyển giao công nghệ phục vụ giảm thiểu địa tai
biến ở Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu” đã cung cấp tài liệu, số liệu
cho luận văn này.
Bên cạnh đó, tác giả xin gửi lời cảm ơn tới các quí cơ quan, bạn bè đồng
nghiệp đã giúp đỡ và đóng góp những ý kiến quí báu trong quá trình tác giả hoàn
thành luận văn.
Mặc dù luận văn đã đƣợc hoàn thành, nhƣng các vấn đề nghiên cứu rất phức
tạp, với trình độ và thời gian có hạn, việc mắc phải những thiếu sót là không
tránh khỏi, tác giả mong nhận đƣợc sự góp ý của các thầy cô giáo và bạn bè đồng
nghiệp.
Hà Nội, tháng 12 năm 2014
Tác giả



MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................... iv
MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1
1.

Tính cấp thiết ...................................................................................................... 1

2.

Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 1

3.

Nhiệm vụ nghiên cứu........................................ Error! Bookmark not defined.

4.

Ý nghĩa khoa học .............................................. Error! Bookmark not defined.

5.

Ý nghĩa thực tiễn .............................................. Error! Bookmark not defined.

6.

Cấu trúc luận văn .............................................. Error! Bookmark not defined.

Chƣơng 1. TỔNG QUAN HIỆN TƢỢNG LŨ BÙN ĐÁ VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨU .......................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Tổng quan về nghiên cứu tai biến lũ bùn đá trên Thế giớiError! Bookmark not defined.
1.2. Tổng quan về nghiên cứu tai biến lũ bùn đá ở Việt NamError! Bookmark not defined.
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu.................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Phương pháp tổng hợp tài liệu ................. Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Phương pháp khảo sát thực tế .................. Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Phương pháp địa chất – địa mạo ............. Error! Bookmark not defined.
1.3.4. Phương pháp tích hợp dữ liệu bằng công cụ GISError! Bookmark not defined.

Chƣơng 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ TÂN NAMError! Bookmar
2.1. Vị trí địa lý ......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Địa chất .............................................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Địa tầng .................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Kiến tạo .................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Địa hình – địa mạo ............................................. Error! Bookmark not defined.
2.4. Thủy văn............................................................. Error! Bookmark not defined.
2.5. Đặc điểm vỏ phong hóa và thổ nhƣỡng ............. Error! Bookmark not defined.
2.5.1. Đặc điểm mặt cắt của vỏ phong hóa ........ Error! Bookmark not defined.
2.5.2. Phân loại các kiểu vỏ phong hóa ............. Error! Bookmark not defined.
2.5.3. Ảnh hưởng của vỏ phong hóa đến trượt lởError! Bookmark not defined.


2.6. Điều kiện khí hậu ............................................... Error! Bookmark not defined.
2.7. Đặc điểm kinh tế xã hội ..................................... Error! Bookmark not defined.
3.1. Lịch sử và hiện trạng lũ bùn đá .......................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Lũ bùn đá tại thôn Nà Chõ ...................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Lũ bùn đá tại thôn Nà Đát ....................... Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Lũ bùn đá tại thôn Lùng Chúng ............... Error! Bookmark not defined.
3.1.4. Lũ bùn đá tại thôn Nà Vài........................ Error! Bookmark not defined.
3.2. Phân vùng nguy cơ lũ bùn đá khu vực xã Tân NamError! Bookmark not defined.

3.2.1. Xây dựng các bản đồ thành phần đầu vào của mô hình tính toán nguy cơ
lũ bùn đá ............................................................. Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Kết quả phân cấp, đánh giá vai trò các bộ phận của mỗi nhân tố và thành
lập bản đồ nguy cơ lũ bùn đá khu vực xã Tân NamError! Bookmark not defined.
Chƣơng 4. CÁC GIẢI PHÁP PHÒNG TRÁNH VÀ GIẢM THIỂU LŨ BÙN ĐÁ Ở
XÃ TÂN NAM ......................................................... Error! Bookmark not defined.
4.1. Một số nguyên tắc chung trong phòng tránh lũ bùn đáError! Bookmark not defined.
4.2. Biện pháp phi công trình................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.1. Quy hoạch phòng tránh lũ bùn đá ........... Error! Bookmark not defined.
4.2.2. Biện pháp quản lý và sử dụng đất ........... Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Biện pháp sơ tán, di chuyển công trình và cộng đồng dân cư ra khỏi khu
vực nguy hiểm ..................................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.4. Biện pháp điều chỉnh đất tầng mặt .......... Error! Bookmark not defined.
4.2.5. Biện pháp tuyên truyền, nâng cao ý thức cộng đồngError! Bookmark not defined.
4.3. Các biện pháp công trình .................................. Error! Bookmark not defined.
4.3.1. Biện pháp khơi thông lòng dẫn ................ Error! Bookmark not defined.

4.3.2. Biện pháp phân dòng lũ theo kênh dẫn ra sông chính loại lớnError! Bookmark not
4.3.3. Biện pháp xây dựng hồ chứa, đập kiểm soát lũError! Bookmark not defined.

4.3.4. Xây dựng các trạm thông tin và đo đạc dự báo thời tiếtError! Bookmark not define
4.3.5. Các biện pháp công trình khác ................ Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 2


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. LBĐ sƣờn và LBĐ dòng theo phân loại của Cruden và Varnes (1996) và
Hutchinson (1988) ....................................................... Error! Bookmark not defined.


Hình 1.2. Ảnh hƣởng của trắc lƣợng hình thái lƣu vực đến thủy đồError! Bookmark not define
Hình 1.3. Mạng lƣới tam giác không đều TIN .......... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.4. Ma trận dạng ô lƣới .................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.5. Hƣớng dòng chảy trong mô hình dòng chảy 8 hƣớngError! Bookmark not defined.
Hình 1.6. Mô tả cách tính độ dốc trên Arc Map ......... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.7. Mô tả ô lƣới và vòng tròn nội suy trong phƣơng pháp tính toán mật độ
sông suối ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.8. Phân cấp dạng cành cây của phƣơng pháp AHPError! Bookmark not defined.
Hình 1.9. Mô hình giả thiết tính toán trọng số trên Arc MapError! Bookmark not defined.
Hình 1.10. Sơ đồ phân tích dữ liệu ............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí xã Tân Nam ............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.2. Địa hình đồi núi khu vực xã Tân Nam ........ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.3. Mạng lƣới thủy văn khu vực xã Tân Nam .. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.4a. VPH phát triển trên đá granit .................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.4b.VPH phát triển trên đá phiến...................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.5. Mặt của đới phong hoá mạnh tại thôn Nà ChõError! Bookmark not defined.
Hình 2.6. Mặt của đới phong hoá trung bình tại thôn Nà ChõError! Bookmark not defined.
Hình 2.7. Mặt của đới phong hoá trung bình tại thôn Phù LáError! Bookmark not defined.
Hình 2.8. Mặt của đới phong hoá hỗn hợp tại thôn Nà ĐátError! Bookmark not defined.
Hình 2.9. Mặt của đới phong hoá tích tụ tại thôn Nà MèoError! Bookmark not defined.
Hình 2.10. Trụ sở UBND xã Tân Nam ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1. Sơ đồ vị trí khối trƣợt, ngôi nhà bị tàn phá và ngấn nƣớc lên sau lũ (vạch
đỏ) tại điểm A.............................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2. Mô tả bãi đá sau lũ bùn đá và hình ảnh bãi đá hiện tại (điểm HG61) tại
thôn Nà Đát ................................................................. Error! Bookmark not defined.

i


Hình 3.3. Vị trí trạm y tế xã cũ (trái) và dòng chảy của suối (phải) ở thôn Nà Đát khi

xảy ra lũ bùn đá ........................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Mô tả hệ thống suối và hiện trạng các khối tảng lăn trên lòng suối (điểm
HG63) .......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5. Ngƣời dân xây dựng lại nhà sau khi trận lũ đi quaError! Bookmark not defined.
Hình 3.6. Mô tả vị trí đã xảy ra lũ bùn đá tại thôn Nà VàiError! Bookmark not defined.
Hình 3.7. Mô hình số độ cao (DEM) khu vực xã Tân NamError! Bookmark not defined.

Hình 3.8. Bản đồ khoanh vùng lƣu vực cấp 2 khu vực xã Tân NamError! Bookmark not defin

Hình 3.9. Bản đồ khoanh vùng lƣu vực cấp 3 khu vực xã Tân NamError! Bookmark not defin
Hình 3.10. Bản đồ độ dốc địa hình xã Tân Nam ........ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.11. Bản đồ mật độ sông suối khu vực xã Tân NamError! Bookmark not defined.
Hình 3.12. Bản đồ địa mạo xã Tân Nam ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.13. Bản đồ vỏ phong hóa khu vực xã Tân NamError! Bookmark not defined.
Hình 3.14. Bản đồ hiện trạng rừng khu vực xã Tân NamError! Bookmark not defined.

Hình 3.15. Bản đồ chỉ số nguy cơ lũ bùn đá khu vực xã Tân NamError! Bookmark not defined
Hình 3.16. Bản đồ khoanh vùng nguy cơ lũ bùn đá khu vực xã Tân NamError! Bookmark not

Hình 3.17. Diện tích và tỉ lệ % diện tích của các nhóm nguy cơ tai biến LBĐError! Bookmark

Hình 4.1. Đập kiểm soát tại thôn Quyền, xã Xuân Giang, Quang BìnhError! Bookmark not def

ii


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tốc độ dịch chuyển của trƣợt lở (WP/WLI, 1995)Error! Bookmark not defined.
Bảng 1.2. Thang điểm đánh giá theo phƣơng pháp AHP khi so sánh giữa hai đối
tƣợng ......................................................................... Error! Bookmark not defined.


Bảng 1.3. Chỉ số nhất quán ngẫu nhiên (Random Consistency Index – RI)Error! Bookmark no

Bảng 2.1. Mặt cắt tổng hợp vỏ phong hóa trên đá granitoid khu vực Tân NamError! Bookmark
Bảng 2.2. Mặt cắt tổng hợp vỏ phong hóa trên đá phiến thạch anh - mica khu vực
Tân Nam .................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.3. Diện tích, mật độ dân số tại các thôn thuộc khu vực nghiên cứu, năm
2011 ........................................................................... Error! Bookmark not defined.

Bảng 2.4. Diện tích và sản lƣợng lƣơng thực có hạt xã Tân Nam qua các nămError! Bookmark
Bảng 2.5. Tình hình chăn nuôi trong xã các năm ..... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.6. Diện tích sử dụng đất các năm .................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.1. Diện tích các lƣu vực (m2) ....................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2. Diện tích các dạng địa hình ..................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.3. Diện tích các loại vỏ phong hóa .............. Error! Bookmark not defined.

Bảng 3.4. Diện tích các loại thực phủ trong khu vực nghiên cứuError! Bookmark not defined
Bảng 3.5. Ma trận so sánh cặp đôi, các giá trị trọng số của từng nhóm yếu tố tác
động đến LBĐ khu vực xã Tân Nam ........................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Tỷ lệ phần trăm các yếu tố ảnh hƣởng..... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.7. Mức độ ảnh hƣởng của các lớp thông tin đối với dữ liệu lịch sử
lũ bùn đá .................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.8. Ma trận so sánh giữa các cặp mức độ ảnh hƣởng đối với từng nhóm yếu
tố và trọng số của từng lớp thông tin ........................ Error! Bookmark not defined.

iii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AHP


Quá trình phân tích thứ bậc (Analytic Hierarchy Process)

DEM

Mô hình số độ cao (Digital Elevation Model)

GIS

Hệ thống thông tin địa lý (Geographic Information System)

PCLB

Phòng chống lụt bão

LBĐ

Lũ bùn đá

LQ

Lũ quét

TKCN

Tìm kiếm cứu nạn

iv



MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết
Nhƣ nhiều tỉnh miền núi phía bắc khác, hàng năm Hà Giang luôn phải đối
mặt với nhiều loại tai biến địa chất nhƣ: Trƣợt lở, LQ - LBĐ, xói mòn đất, sạt lở bờ
sông. Trong đó, xảy ra với tần xuất lớn và dẫn đến nhiều thiệt hại nhất phải kể đến
hiện tƣợng lũ quét, lũ bùn đá. Ví dụ nhƣ chỉ trong 2 ngày, đêm 18 rạng sáng 19
tháng 7 năm 2004, mƣa lớn dẫn đến hiện tƣợng LBĐ, trƣợt lở tại nhiều điểm đã làm
45 ngƣời chết và mất tích, 17 ngƣời bị thƣơng thiệt hại tài sản ƣớc tính hàng chục tỷ
đồng tại các xã Du Già, Du Tiến thuộc huyện Yên Minh.
Xã Tân Nam thuộc huyện Quang Bình là một vùng núi hiểm trở. Địa hình
phân cắt mạnh với độ cao thay đổi từ 400m đến trên 1.700m với đỉnh Khao Pha cao
1.723m. Thêm vào đó mạng lƣới sông suối trong vùng khá dày với các suối Nậm
Thê, Nậm Thàng, Nậm Qua, Nậm Pú và nhiều suối nhỏ với lòng hẹp và dốc. Lƣợng
mƣa trung bình hàng năm khoảng 4.000mm và tập trung đến 90% vào mùa hè từ
tháng 5 đến tháng 10. Chính vì các điều kiện địa hình và khí hậu nhƣ vậy cộng với
sự bất lợi về điều kiện địa chất và các hoạt động nhân sinh nhƣ quy hoạch đất, quy
hoạch rừng đã làm cho tai biến LBĐ phát triển mạnh hơn và trở thành một vấn đề
nghiêm trọng cho sự phát triển của khu vực xã Tân Nam. Điển hình nhƣ trận LBĐ
lịch sử vào đêm ngày 17 rạng sáng ngày 18 tháng 7 năm 2002 đã làm 14 ngƣời thiệt
mạng, nhiều công trình nhà cửa, đƣờng xá, cầu treo bị phá hủy và cuốn trôi, diện
tích đất trồng lúa và hoa màu gần nhƣ bị xóa sạch hoàn toàn.
Trƣớc thực trạng và diễn biến phức tạp của hiện tƣợng tai biến LBĐ trong
khu vực, tác giả đã lựa chọn đề tài “Nghiên cứu nguy cơ tai biến lũ bùn đá tại xã
Tân Nam, huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang và đề xuất các giải pháp phòng tránh”
làm đề tài nghiên cứu cho luận văn thạc sĩ của mình.
2. Mục tiêu nghiên cứu
-

Khoanh vùng những khu vực đã xảy ra hiện tƣợng lũ bùn đá trong khu vực


xã Tân Nam.
-

Xây dựng bản đồ nguy cơ lũ bùn đá trong khu vực xã Tân Nam.

-

Đề xuất một số giải pháp phòng tránh cho khu vực nghiên cứu.

1


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Đào Đình Bắc, Nguyễn Hiệu, Trần Thanh Hà (2004), Tiến tới việc cảnh
báo sát thực những không gian có nguy cơ cao đối với một số dạng tai biến thiên
nhiên thường gặp ở Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ 3, tr.
441-461.
2. Đào Đình Bắc, Phạm Tiến Sỹ, Lũ bùn đá và những dấu hiệu cảnh báo rút
ra từ kết quả nghiên cứu trên sườn tây nam Bình Sơn, Bắc Hà, Tạp chí khoa học
Đại học Quốc gia Hà Nội, KHTN & CN, số 4PT.
3. Nguyễn Hiệu và nnk (2013), Nghiên cứu ảnh hưởng của đi ̣a mạo đế n
trượt lở tại khu vực 02 xã Bản Díu (huyện Xín Mần) và xã Tân Nam (huyện Quang
Bình) thuộc tỉnh Hà Giang (tỷ lệ: 1:10.000; diện tích: 30 km2), Chƣơng trình SRV 10/0026.
4. Nguyễn Đức Lý (2010), Nguyên nhân và điều kiện làm phát sinh, phát
triển lũ quét, lũ bùn đá và các giải pháp phòng chống, Thông tin khoa học – công
nghệ - QB, tr. 9-14.
5. Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Kim Long và nnk (2013), Nghiên cứu ảnh
hưởng của cấu trúc địa chất đến trượt lở tại khu vực 02 xã Bản Díu (huyê ̣n Xín
Mầ n) và xã Tân Nam (huyê ̣n Quang Bình ) thuộc tỉnh Hà Giang (tỷ lệ 1:10.000;

diện tích 30km2), Chƣơng trình SRV – 10/0026.
6. Sở Tài nguyên và Môi trƣờng (2011), Báo cáo thuyết minh tổng hợp lập
quy hoạch phân bổ tài nguyên nước tỉnh Hà Giang đến năm 2020, Hà Giang.
7. Ủy Ban nhân dân tỉnh Hà Giang (2010), Báo cáo tổng hợp Kế hoạch
hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Hà Giang, Hà Giang.
8. Ủy Ban nhân dân tỉnh Hà Giang (2011), Báo cáo tổng kết Phòng chống
lụt bão các năm 2007-2011, Hà Giang.
9. Nguyễn Trọng Yêm, (2006). Nghiên cứu đánh giá trượt lở, lũ quét-lũ
bùn đá một số vùng nguy hiểm miền núi Bắc bộ, kiến nghị các giải pháp phòng
tránh, giảm nhẹ thiên tai. Chƣơng trình KC-08.

2


Tiếng Anh
10. Cruden, D. M. & Varnes, D. J. (1996). Landslide types and processes.
In: Special report 247: Landslides: Investigation and Mitigation.Transportation and
Road Research Board, Washington, D. C.: National Academy of Science, 36-75.
11. Hutchinson, J. N. (1988). General Report: Morphological and
geotechnical parameters of landslides in relation to geology and hydrogeology.
Proceedings, Fifth International Symposium on Landslides, 13-35.
12. Malet, J–P., Laigle, D., Remaitre, A., Maquaire, O., (2005).
Geomorphology, Triggering conditions and mobility of debris flows associated to
complex earthflows, 215-235.
13. McMillan, A. A. & Powell, J. H. (1999). BGS Rock Classification
Scheme, Volume 4: Classification of artificial (man-made) ground and natural
deposits - applications to geological maps and datasets in the UK. British
Geological Survey Research Report No. RR 99-04.p.65
14. Nettleton, I. M., Martin, S., Hencher, S., Moore, R. (2004). Debris flow
type and mechanisms, Project workshop Agenda.

15. Omkarprasad S. Vaidya, Sushil Kumar (2006). Analytic hierarchy
process: An overview of applications. European Journal of Operational Research,
1–29.
16. Ping, S. L., Ji, Y. L., Jui, C. H., Ming, D. Y. (2002). Assessing debrisflow hazard in a watershed in Taiwan. Engineering Geology 66, 295-313.
17. Scott, A. A., Nicholas, S. (1995). Analysis rainfall-induced debris flows.
Journal of Geotechnical engineering, 7/1995
18. Takahashi, T. (1980). Debris Flow on prismatic open channel. Journal
of the Hydraulics Division, American Society of Civil Engineers 106, 381-396.
19. Takahashi, T. (1981). Debris Flow in Dyke. In: Annual review of fluid
mechanics (Eds: Van, M., Wehausen, J.V. & Lumley, J. L.) 13, 57–77.
20. Takahashi, T. (2007). Debris Flow - Mechanics, Prediction and
Countermeansures. Published by Taylor & Francis Group, London, UK.

3


21. Thomas Glade (2005). Linking debris-flow hazard assessments with
geomorphology. Geomorphology 66, 189-213.
22. Thomas L. Saaty (1999). Basic theory of the analytic hierarchy process:
How to make a decision. Rev.R.Acad.Cienc.Exact.Fis.N. Vol.93, N.4, pp. 395-423.
23. Varnes, D. J. (1978). Slope movement types and processes. In: Special
Report 176: Landslides: Analysis and Control (Eds: Schuster, R. L. & Krizek, R.
J.). Transportation and Road Research Board, National Academy of Science,
Washington D. C., 11-33.
24. UNESCO Working Party on World Landslide Inventory (WP/WLI).
(1995). A suggested method for describing the rate of movement of a landslide.
Bulletin of the International Association of Engineering Geology, No. 52, 75-78.

4




×