Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Nghiên cứu quy trình giám định một số chất ma túy tổng hợp nhóm ATS trong nước tiểu bằng phương pháp điện di mao quản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.41 KB, 18 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

LÊ THỊ THANH XUÂN

NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH MỘT SỐ CHẤT MA TÚY TỔNG
HỢP NHÓM ATS TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN DI
MAO QUẢN

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

LÊ THỊ THANH XUÂN

NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH GIÁM ĐỊNH MỘT SỐ CHẤT MA TÚY TỔNG
HỢP NHÓM ATS TRONG NƯỚC TIỂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN DI
MAO QUẢN

Chuyên ngành: Hóa phân tích
Mã số: 60440118
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
- HD 1: TS. Nguyễn Xuân Trường


- HD 2: TS. Nguyễn Thị Ánh Hường
Hà Nội - 2014


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và chân thành nhất đến với TS. Nguyễn
Xuân Trường và TS. Nguyễn Thị Ánh Hường. Thầy, cô đã giao đề tài, nhiệt tình
hƣớng dẫn và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất giúp tôi thực hiện luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn GS. Peter. C. Hauser, TS. Mai Thanh Đức và
ThS. Bùi Duy Anh đã hỗ trợ trang thiết bị cho nghiên cứu này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô trong bộ môn Hóa Phân tích nói riêng
và trong khoa Hóa học nói chung đã dạy dỗ, chỉ bảo và động viên tôi trong thời gian
tôi học tập tại trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
Tôi chân thành cảm ơn các cán bộ giám định ma túy của Trung tâm Giám
định ma túy, Viện Khoa học Hình sự, Bộ Công an đã tạo mọi điều kiện và giúp đỡ
tôi trong quá trình xử lý mẫu và thực hiện phân tích đối chứng.
Qua đây, tôi xin cảm ơn gia đình, các bạn học viên và sinh viên của Bộ môn
Hóa phân tích đã luôn động viên, tận tình giúp đỡ tôi trong thời gian học tập và thực
hiện luận văn này.
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2014
Học viên
Lê Thị Thanh Xuân


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tên viết tắt

Tên đầy đủ

Ace


Axetic

Arg

L- arginin

C4D

Detector đo độ dẫn kết nối kiểu tụ điện

CE

Phƣơng pháp điện di mao quản

EOF

Dòng điện di thẩm thấu

GC

Sắc ký khí

GC/MS

Sắc ký khí khối phổ

His

Histidin


HPLC

Sắc ký lỏng hiệu năng cao

Leff

Chiều dài hiệu dụng của mao quản

Ltot

Tổng chiều dài mao quản

LOD

Giới hạn phát hiện

LOQ

Giới hạn định lƣợng

MEKC

Điện di mao quản điện động học Mixen

MA

Methamphetamin.HCl

MDA


Methylenedioxyamphetamin.HCl

MDMA

Methylenedioxymethamphetamin

MDEA

3,4-Methylenedioxyethamphetamin.HCl

M

Mẫu

Phos

Photphoric

Ppm

Parts per million: phần triệu

%RSD

% độ lệch chuẩn tƣơng đối

SD

Độ lệch chuẩn


UPLC

Sắc ký lỏng siêu hiệu năng

ATS

Amphetamin type stimulants


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Giới thiệu chung về chất ma túy ......................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Một số khái niệm về chất ma túy .................. Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Phân loại các chất ma túy ............................. Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Các chất ma túy tổng hợp nhóm ATS ........... Error! Bookmark not defined.
1.1.3.1. Thông tin chung về ma túy tổng hợp nhóm ATS Error! Bookmark not
defined.
1.1.3.2. Thông tin chung về bốn chất ma túy tổng hợp đƣợc phân tích ..... Error!
Bookmark not defined.
1.1.3.3. Nguồn gốc, tổng hợp của MA, MDA, MDMA, MDEA ............... Error!
Bookmark not defined.
1.1.3.4. Tác dụng đối với cơ thể và cơ chế tác dụng của nhóm ATS ......... Error!
Bookmark not defined.
1.1.3.5. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ ............ Error! Bookmark not
defined.
1.2. Vấn đề sử dụng ma túy tổng hợp nhóm ATS trên thế giới và ở Việt Nam . Error!
Bookmark not defined.
1.2.1. Vấn đề sử dụng ma túy tổng hợp nhóm ATS trên thế giới Error! Bookmark

not defined.
1.2.2. Vấn đề sử dụng ma túy tổng hợp nhóm ATS ở Việt Nam Error! Bookmark
not defined.
1.3. Các phƣơng pháp xử lý mẫu phẩm sinh học chứa ma túy tổng hợp nhóm ATS
..................................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Chiết lỏng - lỏng ......................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Chiết pha rắn ................................................ Error! Bookmark not defined.


1.4. Các phƣơng pháp xác định ma túy tổng hợp nhóm ATS .. Error! Bookmark not
defined.
1.4.1. Phƣơng pháp phân tích miễn dịch học (immunoassay) ..... Error! Bookmark
not defined.
1.4.2. Các phƣơng pháp sắc kí ................................ Error! Bookmark not defined.
1.4.2.1. Phƣơng pháp sắc ký lỏng ....................... Error! Bookmark not defined.
1.4.2.2. Phƣơng pháp sắc ký khí - khối phổ (GC/MS) ..... Error! Bookmark not
defined.
1.4.2.3. Phƣơng pháp điện di mao quản ............. Error! Bookmark not defined.
1.5. Giới thiệu chung về phƣơng pháp điện di mao quản (CE) Error! Bookmark not
defined.
1.5.1. Mao quản ...................................................... Error! Bookmark not defined.
1.5.2. Dung dịch đệm, pH và pha động trong phƣơng pháp điện di mao quản
................................................................................. Error! Bookmark not defined.
1.5.3. Nguồn điện thế cao ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.5.4. Các kỹ thuật bơm mẫu trong phƣơng pháp điện di mao quản .............. Error!
Bookmark not defined.
1.5.5. Detector trong phƣơng pháp điện di mao quản .......... Error! Bookmark not
defined.
CHƢƠNG 2: THỰC NGHIỆM .................................. Error! Bookmark not defined.
2.1. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu ........................ Error! Bookmark not defined.

2.1.1. Mục tiêu nghiên cứu ..................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Nội dung nghiên cứu..................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Phƣơng pháp phân tích ................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Phƣơng pháp xử lý mẫu ................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2.1. Xử lý mẫu viên thuốc............................. Error! Bookmark not defined.
2.2.2.2. Xử lý mẫu nƣớc tiểu .............................. Error! Bookmark not defined.


2.3. Các thông số đánh giá độ tin cậy của phƣơng pháp phân tích.. Error! Bookmark
not defined.
2.3.1. Giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định lƣợng (LOQ) Error! Bookmark
not defined.
2.3.2. Độ chụm ( độ lặp lại) của phƣơng pháp ....... Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Độ đúng (độ thu hồi) của thiết bị, của phƣơng pháp . Error! Bookmark not
defined.
2.4. Thực nghiệm ........................................................ Error! Bookmark not defined.
2.4.1. Hóa chất ........................................................ Error! Bookmark not defined.
2.4.1.1. Chất chuẩn ............................................. Error! Bookmark not defined.
2.4.1.2. Hóa chất dung môi ................................. Error! Bookmark not defined.
2.4.1.3. Chuẩn bị các dung dịch hóa chất ........... Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Thiết bị dụng cụ ................................................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.............. Error! Bookmark not defined.
3.1. Nghiên cứu khảo sát để tối ƣu điều kiện tách MA, MDA, MDMA, MDEA bằng
phƣơng pháp điện di mao quản CE-C4D .................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Khảo sát ảnh hƣởng của hệ đệm ................... Error! Bookmark not defined.
3.1.1.1. Khảo sát thành phần của hệ đệm điện diError! Bookmark not defined.
3.1.1.2. Khảo sát pH của dung dịch đệm điện di Error! Bookmark not defined.
3.1.1.3. Khảo sát nồng độ dung dịch đệm điện di ............ Error! Bookmark not
defined.

3.1.2. Khảo sát ảnh hƣởng của thời gian bơm mẫu Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Khảo sát ảnh hƣởng của thế đặt vào hai đầu mao quản ..... Error! Bookmark
not defined.
3.2. Khảo sát các chất gây ảnh hƣởng ........................ Error! Bookmark not defined.
3.3. Đánh giá phƣơng pháp phân tích (Thẩm định phƣơng pháp) ... Error! Bookmark
not defined.
3.3.1. Lập đƣờng chuẩn .......................................... Error! Bookmark not defined.


3.3.2. Giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định lƣợng (LOQ) của thiết bị Error!
Bookmark not defined.
3.3.2.1. Giới hạn phát hiện (LOD) ...................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2.2. Giới hạn định lƣợng (LOQ) ................... Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Đánh giá độ chụm (độ lặp lại) và độ đúng (độ thu hồi) ..... Error! Bookmark
not defined.
3.3.3.1. Độ chụm của thiết bị .............................. Error! Bookmark not defined.
3.3.3.2. Độ đúng của phƣơng pháp ..................... Error! Bookmark not defined.
3.4. Phân tích mẫu thực tế và đo đối chứng với phƣơng pháp tiêu chuẩn GC/MS
..................................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Phân tích mẫu ma túy bị bắt giữ ................... Error! Bookmark not defined.
3.4.1.1. Mẫu MA dạng viên ................................ Error! Bookmark not defined.
3.4.1.2. Mẫu ma túy đá chứa MA ....................... Error! Bookmark not defined.
3.4.1.3. Mẫu ma túy chứa MDMA dạng viên nén ............ Error! Bookmark not
defined.
3.4.1.4. Kết quả phân tích mẫu nƣớc tiểu ........... Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Phân tích đối chứng phƣơng pháp CE-C4D với phƣơng pháp GC/MS .... Error!
Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ................................................................. Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 12
PHỤ LỤC.................................................................... Error! Bookmark not defined.



DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Thông tin chung về 4 chất ma túy tổng hợp nhóm ATS: MA, MDA,
MDMA, MDEA [2] ....................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1.2. Các chất thƣờng dùng làm pha động trong CE ........ Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.1. Sự phụ thuộc diện tích pic của MA, MDA, MDMA và MDEA vào thành
phần hệ đệm điện di ....................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2. Kết quả khảo sát ảnh hƣởng của pH đến diện tích pic (Spic) và thời gian di
chuyển (tdc) của MA, MDA, MDMA, MDEA ........... Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.3. Kết quả khảo sát sự phụ thuộc của diện tích pic (Spic) và thời gian di
chuyển (tdc) của MA, MDA, MDMA, MDEA vào nồng độ dung dịch đệm
điện di ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.4. Kết quả sự phụ thuộc diện tích pic (Spic) và thời gian di chuyển (tdc) của
MA, MDA, MDMA, MDEA vào thời gian bơm mẫu . Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.5. Ảnh hƣởng của điện thế tách (E) đến thời gian di chuyển của các chất phân
tích.................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Điều kiện tối ƣu cho phân tích hỗn hợp MA, MDA, MDMA, MDEA bằng
phƣơng pháp CE-C4D .................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.7. Sự phụ thuộc của diện tích pic vào nồng độ MA, MDA, MDMA, MDEA
khi t=15 s ....................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.8. Phƣơng trình đƣờng chuẩn của MA, MDA, MDMA, MDEA khi t=15 s
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.9. Kết quả so sánh giữa giá trị a với giá trị 0 của phƣơng trình đƣờng chuẩn
MA, MDA, MDMA, MDEA khi t = 15 s ...... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.10. Sự phụ thuộc của diện tích pic trung bình vào nồng độ của MA, MDA,
MDMA và MDEA khi t = 45 s ...................... Error! Bookmark not defined.



Bảng 3.11. Phƣơng trình đƣờng chuẩn của MA, MDA, MDMA, MDEA khi t=45 s
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.12. Kết quả so sánh giữa giá trị a với giá trị 0 của phƣơng trình đƣờng chuẩn
MA, MDMA, MDMA, MDEA khi t= 45 s ... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.13. Tính giới hạn phát hiện của MA, MDA, MDMA, MDEA khi t =15 s
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.14. Tính giới hạn phát hiện của MA, MDA, MDMA, MDEA khi t=45 s
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.15. Giá trị khoảng tuyến tính và LOD, LOQ của MA, MDA, MDMA, MDEA
khi t =15 s ...................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.16. Giá trị khoảng tuyến tính và LOD, LOQ của MA, MDA, MDMA,
MDEA khi t = 45 s......................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.17. Kết quả xác định độ lặp lại của phƣơng pháp CE - C4D trong định lƣợng
MA ................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.18. Kết quả xác định độ lặp lại của phƣơng pháp CE - C4D trong định lƣợng
MDA .............................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.19. Kết quả xác định độ lặp lại của phƣơng pháp CE - C4 D trong định lƣợng
MDMA........................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.20. Kết quả xác định độ lặp lại của phƣơng pháp CE-C4D trong định lƣợng
MDEA ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.21. Kết quả tính giới hạn phát hiện (LOD), giới hạn định lƣợng (LOQ) của
phƣơng pháp đối với MA, MDA, MDMA, MDEA. ... Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.22. Kết quả khảo sát độ đúng của phƣơng pháp dựa trên thêm chuẩn MA
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.23. Kết quả khảo sát độ đúng của phƣơng pháp dựa trên thêm chuẩn MDA
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.24. Kết quả khảo sát độ đúng của phƣơng pháp dựa trên thêm chuẩn

MDMA........................................................... Error! Bookmark not defined.


Bảng 3.25. Kết quả khảo sát độ đúng của phƣơng pháp dựa trên thêm chuẩn MDEA
........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.26. Thông tin và đặc điểm của từng loại mẫu ma túy bị bắt giữ ............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.27. Kết quả xác định hàm lƣợng MA trong mẫu viên nén chứa MA ..... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.28. Kết quả xác định nồng độ MA trong mẫu MA đá bằng phƣơng pháp thêm
chuẩn .............................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.29. Kết quả xác định nồng độ MA trong mẫu 66 ......... Error! Bookmark not
defined.
Bảng 3.30. Kết quả phân tích 12 mẫu nƣớc tiểu dƣơng tính bằng CE ............... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.31. Kết quả phân tích đối chứng 12 mẫu nƣớc tiểu với phƣơng pháp tiêu
chuẩn GC/MS ................................................ Error! Bookmark not defined.


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Qui trình chiết xuất ma túy tổng hợp nhóm ATS trong nƣớc tiểu ...... Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.2. Mô hình cấu tạo của một hệ phân tích điện di mao quản Error! Bookmark
not defined.
Hình 1.3. Mặt cắt ngang của mao quản ...................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.4. Lớp điện tích kép trên bề mặt mao quản..... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.5. Ảnh hƣởng của dòng EOF đến tốc độ các ion trong quá trình điện di Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.6. Các kĩ thuật bơm mẫu trong phƣơng pháp điện di mao quản ............. Error!
Bookmark not defined.

Hình 1.7. Nguyên lý hoạt động của cảm biến đo độ dẫn không tiếp xúc ........... Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.8. Quá trình chuyển đổi tín hiệu của C4D ....... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1. Hệ điện di sử dụng detector đo độ dẫn không tiếp xúc ... Error! Bookmark
not defined.
Hình 3.1. Điện di đồ khảo sát sự ảnh hƣởng của thành phần hệ đệm đến sự phân tách
của MA, MDA, MDMA, MDEA .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2. Sự phụ thuộc diện tích pic của MA, MDA, MDMA, MDEA vào thành
phần hệ đệm điện di ....................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.3. Điện di đồ khảo sát ảnh hƣởng của pH đến sự phân tách của MA, MDA,
MDMA, MDEA ............................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Đồ thị thể hiện mối tƣơng quan giữa tín hiệu diện tích pic của MDA và độ
phân giải R của 2 pic MDA và MDMA phụ thuộc vào pH của dung dịch đệm
điện di ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5. Điện di đồ khảo sát ảnh hƣởng của nồng độ dung dịch đệm điện di đến quá
trình phân tách các chất MA, MDA, MDMA, MDEA Error! Bookmark not
defined.


Hình 3.6. Điện di đồ khảo sát sự ảnh hƣởng của thời gian bơm mẫu................. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.7. Điện di đồ khảo sát sự ảnh hƣởng của điện thế tách đến thời gian di chuyển
và sự phân tách các pic .................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.8. Điện di đồ khảo sát sự ảnh hƣởng của các cation đến sự phân tách của MA,
MDA, MDMA, MDEA trên nền MA đá ....... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.9. Điện di đồ khảo sát sự ảnh hƣởng của các cation đến sự phân tách của MA,
MDA, MDMA, MDEA trên nền MA viên .... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.10. Điện di đồ khảo sát sự ảnh hƣởng của các cation đến sự phân tách của
MA, MDA, MDMA, MDEA trên nền mẫu nƣớc tiểu số 17 ................. Error!
Bookmark not defined.

Hình 3.11. Đƣờng chuẩn của MA theo diện tích pic khi t = 15 s .. Error! Bookmark
not defined.
Hình 3.12. Đƣờng chuẩn của MDA theo diện tích pic khi t = 15 s ................. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.13. Đƣờng chuẩn của MDMA theo diện tích pic khi t = 15 s .............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.14. Đƣờng chuẩn của MDEA theo diện tích pic khi t = 15 s................ Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.15. Đƣờng chuẩn của MA theo diện tích pic khi t = 45 s Error! Bookmark
not defined.
Hình 3.16. Đƣờng chuẩn của MDMA theo diện tích pic khi t = 45 s .............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.17. Đƣờng chuẩn của MDA theo diện tích pic khi t = 45 sError! Bookmark
not defined.
Hình 3.18. Đƣờng chuẩn của MDEA theo diện tích pic khi t = 45 s................ Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.19. Điện di đồ xác định MA trong viên nén sau khi thêm chuẩn MA ở các
nồng độ khác nhau ......................................... Error! Bookmark not defined.


Hình 3.20. Điện di đồ xác định đồng thời MA, MDA, MDMA, MDEA trong nền
mẫu viên nén chứa MA .................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.21. Điện di đồ xác định MA trong mẫu ma túy đá chứa MA sau khi thêm
chuẩn MA ở 3 nồng độ khác nhau ................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.22. Điện di đồ xác định sự có mặt đồng thời của MA, MDA, MDMA, MDEA
trong nền mẫu MA đá .................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.23. Điện di đồ xác định MDMA trong viên nén ........... Error! Bookmark not
defined.
Hình 3.24. Điện di đồ xác định sự có mặt của MA trong mẫu 66 bằng cách thêm
chuẩn MA ở 3 nồng độ khác nhau. ................ Error! Bookmark not defined.

Hình 3.25. Điện di đồ xác định sự có mặt của MDMA trong mẫu nƣớc tiểu số 2 bằng
cách thêm chuẩn MDMA ở 1 nồng độ khác .. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.26. Điện di đồ xác định sự có mặt của MDMA trong mẫu nƣớc tiểu số 5 bằng
cách thêm chuẩn MDMA ở 1 nồng độ khác .. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.27. Điện di đồ xác định sự có mặt của MDMA trong mẫu nƣớc tiểu số 6 bằng
cách thêm chuẩn MDMA ở 1 nồng độ khác .. Error! Bookmark not defined.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Mai Thanh Đức, Nguyễn Thị Ánh Hƣờng (2013), Điện di mao quản kết nối với
cảm biến đo độ dẫn không tiếp xúc CE-C4D, Tài liệu lưu hành nội bộ.
2. Trần Minh Hƣơng (2004), Các chất ma túy thường gặp và phương pháp giám
định trong mẫu phẩm sinh học, Nhà xuất bản công an nhân dân.
3. Nguyễn Thị Ánh Hƣờng (2010), Nghiên cứu xác định các dạng asen vô cơ trong
nước ngầm bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn
không tiếp xúc, Luận án Tiến sĩ Hóa học, Trƣờng Đại học Khoa học Tự
nhiên - ĐHQGHN.
4. Đặng Đức khanh - Viện Pháp y Quân đội;Trần Việt Hùng-Viện Kiểm nghiệm
thuốc Trung ƣơng; Trần Thị Thúy- Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội
(2011), “Xây dựng quy trình phân tích đồng thời các chất ma túy tổng hợp
MA, MDA, MDMA trong nƣớc tiểu bằng phƣơng pháp sắc ký khí khối
phổ”, Báo quân đội nhân dân online, Fax: (84 - 4) 3747- 4913.
5. Liên hợp quốc (2014), “Công bố Báo cáo tình hình ma túy thế giới năm 2014do
các tổ chức Liên hợp quốc tại Việt Nam tổ chức ngày 26/6 tại Hà Nội”,
Cổng thông tin điện tử Bộ lao động – thƣơng binh và xã hội.
6. Phạm Luận (2005), Cơ sở lý thuyết của Sắc kí điện di mao quản hiệu năng cao,
Giáo trình giảng dạy dành cho sinh viên chuyên ngành Hóa Phân tích,
Trƣờng ĐH Khoa học Tự Nhiên Hà Nội.
7. Quốc hội nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 8 thông

qua ngày 09 tháng 12 năm 2000. Luật số 23/2000/QH10 của Quốc hội:
Luật Phòng, Chống ma túy.
8. Nguyễn Văn Ri (2011), Các kỹ thuật phân tích Điện di, Sách chuyên đề cao học,
Đại học khoa học Tự nhiên - ĐHQG Hà Nội.
9. Nguyễn Văn Ri (2011), Các phương pháp tách sắc ký, Sách chuyên đề cao học,
Đại học khoa học Tự nhiên-ĐHQG Hà Nội.
10. Tạ Thị Thảo (2010), Bài giảng chuyên đề thống kê trong hóa phân tích, ĐH


Quốc gia Hà Nội.
11. Thủ tƣớng Chính phủ ban hành, Quyết định 1203/QĐ-TTg phê duyệt chương
trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy giai đoạn 2012 - 2015.
12. Thủ tƣớng Chính phủ, Quyết định số 93/2001/QĐ-TTG: Về tháng hành động
phòng, chống ma túy và ngày toàn dân phòng, chống ma túy.
13. Viện kiểm nghiệm ATVSTP Quốc Gia (2010), Thẩm định phương pháp trong
phân tích hóa học và vi sinh vật, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật Hà Nội.
TIẾNG ANH
14. Aysel eztunc, Armagan enal, et al (2012), “Detection of Methamphetamine,
Methylenedioxymethamphetamine,3,4-Methylenedioxy-Nethylamphetamine in Spiked Plasma by HPLC and TLC”, Journal of AOAC
International, vol. 93, N02.
15. Alison Beavis Claude Roux Philip Doble, (2014), The use of organic and
inorganic impurities found in MDMA police seizures in a drug intelligence
perspective, Centre for Forensic Science, Department of Chemistry and
Forensic Science, University of Technology Sydney (UTS), Sydney,
Australia.
16. Alison Beavis Claude Roux, Philip Doble (2010), “Analysis of amphetaminetype substances by capillary zone electrophoresis using capacitively
coupled contactless conductivity detection”, Strategy forum japan 2014,pp.
2608-2613.
17. Bruno S, De Martinis A, Allan J, Barnes B, Karl B, Scheidweiler B, Marilyn A
Huestis (2007), “Development and validation of a disk solid phase

extraction and gas chromatography-mass spectrometry method for MDMA,
MDA, HMMA, HMA, MDEA, methamphetamine and amphetamine in
sweat”, Journal of Chromatography B, 852, pp.450-458.
18. B.K. Gan, D. Baugh, R.H. Liu and A.S. Walia (1991), “Simultaneous analysis
of ampheta- mine, methamphetamine, and 3,4-methylen dioxy metham


phetamin in urine samples by solid-phase extraction, derivatisation, and gas
chromatography/mass spectromctry”, J. Forens. Sci. 36, pp. 1331- 1341.
19. D.Schlegel, J. Mattusch, R. Wennrich (1996), “Speciation analysis of arsenic
and selenium compounds by capillary electrophoresis”, Fres. J. Anal.
Chem. (354), pp. 535-539.
20. da Costa JL, da Matta Chasin AA.(2004), “Determination of MDMA, MDEA
and MDA in urine by high performance liquid chromatography with
fluorescence detection”. J Chromatogr B Analyt Technol Biomed Life Sci. ,
(811), pp. 41-45.
21. Hajime Miyaguchi, Hiroyuki Inoue (2011), “Determination of amphetaminetype stimulants, cocaine and ketamine in human hair by liquid
chromatography/linear ion trap-orbitrap hybrid mass spectrometry”,
Analyst, 136, pp. 3503.
22. Laurian Vlase, Daniela-Saveta Popa, Felicia Loghin, Sorin E (2009), “
LeucutaHigh-throughput toxicological analysis of Methamphetamine,
MDA and MDMA from human plasma by LC-MS/MS”, Romanian Society
of Legal Medicine ,3, pp. 213 - 220.
23. Moffat, A. C., Osselton, M. D., Widdop, B., Galichet, L. Y. (Eds.) (1994)
Clarke’s analysis of drugs and poisons, Pharma- ceutical Press, London
2004. Pickering, G. V. S., Addiction, 89, pp. 1385
24. Pavel Kub¸ň, Peter C. Hauser (2008), “A review of the recent
achievements in capacitively coupled contactless conductivity detection”,
Analytica Chimica Acta (607), pp. 15-29.
25. Rochelle Epple, Lucas Blanes, Alison Beavis, Claude Roux, Philip Doble

(2010), “Analysis of amphetamine-type substances by capillary zone
electrophoresis using capacitively coupled contactless conductivity
detection”, Electrophoresis, 31, pp. 2608-2613.
26. Ragnhild Elén Gjulem Jamt, Astrid Gjelstad, Lars Erik Eng Eibak , Elisabeth
Leere Øiestad, Asbjørg Solberg Christophersen, Knut Einar Rasmussen,


Stig

Pedersen-Bjergaard

stimulating

drugs

from

(2012),

“Electromembrane

undiluted

whole

blood”,

extraction

of


Journal

of

Chromatography A, 1232 , pp. 27-36.
27. Satoshi Chinaka, Reiko Iio, Nariaki Takayama, Shuji Kodama, and Kazuichi
Hayakawa (2006), “Chiral Capillary Electrophoresis of Amphetamine-Type
Stimulants”, Journal of Health Science, 52(6), pp. 649-654.
28. Thitirat Mantim, Duangjai Nacapricha, Prapin Wilairat, Peter C. Hauser (2012),
“Enantiomeric separation of some common ontrolledstimulants by capillary
electrophoresis with contactless conductivity detection”, Electrophoresis
2012, 33, pp. 388-394.
29. Worapan Pormsila, Réjane Morand, Stephan Krähenbühl, Peter C. Hauser
(2011), “Capillary electrophoresis with contactless conductivity detection
for the determination of carnitine and acylcarnitines in clinical samples”,
Journal of Chromatography B, 879 (2011), pp. 921-926.
30. United nations international drug control programme (2011), A summary of
commercially available products and their applications: guidance for the
selection of suitable product, Scientific and technical notes, pp. 5-6.
31. United nations office on drugs and crime (2010), World drug report 2010,
United nations, New York, pp. 95-96.



×