ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
CÁC PHẦN THI BẮT BUỘC
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG (80 PHÚT)
Câu 1. Cho số phức z = (2 + i)(1 − i) + 1 + 3i . Môđun của z là:
2 5
(A)
(B)
13
(C)
4 2
(D)
2 2
Câu 2. Cho
thoả mãn (1 + i)z + (2 - i) z = 4 -i .
Tìm phần thực của z.
Câu 3. Phương trình sin3x + sinx = cos3x + cosx có nghiệm là:
(A)
x 2 k
x k
4
(B)
x 2 k
x k
8
2
(C)
x 2 2 k
x k
4
x k
(D)
x k
8
Câu 4. Hàm số y = (m - 1)x4 + (m2 - 2m)x2 +m2 có ba điểm cực trị khi giá trị của m là:
m 1
(A)
1 m 2
(B)
(C)
(D)
m 0
1 m 2
1 m 1
m 2
0 m 1
m 2
Câu 5. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân cạnh AB = AC = 2a. Thể tích lăng trụ
bằng 2 2a3 . Gọi h là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A’BC). Tìm tỷ số
h
.
a
CâuCho
6. Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức z + (1 + i) z = 5 + 2i .
Môđun của z là:
2 2
(A)
(B)
2
(C)
5
(D)
Câu 7.
10
(A)
(B)
(C)
Cho hàm số y
2x 1
Giá trị y'(0) bằng:
x 1
-1
-3
0
3
(D)
Câu 8. Phương trình log2(3x - 2) = 3 có nghiệm là:
x=2
(A)
10
(B)
x
3
11
(C)
x
3
x=3
(D)
Câu 9. Tìm điều kiện xác định của phương trình sau rồi suy ra tập nghiệm của nó :
A. vô nghiệm
B.
C.
D.
Câu 10.
Tìm giới hạn: lim
x 1
x2 4 x 3
4x 5 3
Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C'): y = x3-2x tại điểm có hoành độ x= 1 là:
(A)
(B)
(C)
(D)
Câu 12.
y = -x+2
y = x-2
y = x-2
y = x+2
Tính tích phân: I=
ln[2+x(x2 -3)]dx
A. I= – 4ln2 -3
B. I=5ln5 – 4ln2 -3
C. I=5ln5 + 4ln2 -3
D. I=5ln5 – 4ln2
Câu 13.
(A)
(B)
(C)
(D)
Câu 14.
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d:
x 1 y z 1
có phương
2
1
1
trình là:
2x + y + z – 4= 0
x + 2y – z + 4= 0
2x – y – z + 4= 0
2x + y – z – 4= 0
Tính tích phân
I=
Câu 15. Tìm diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số có phương trình:
y = -x2 + 2x +1
y = 2x2 - 4x +1
Câu 16. Phương trình x3-3x=m2+m có 3 nghiệm phân biệt khi:
−2 < m < 1
(A)
m<1
(B)
(C)
−1 < m < 2
m> −21
(D)
Câu 17. Phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 2x2 + x đi qua điểm M (1;0) là:
(A)
(B)
(C)
(D)
y 0
y 1 x 1
4
4
y x 1
y 1 x 1
4
4
y x 1
y 1 x 1
4
4
y 0
y 1 x 1
4
4
Câu 18. Hàm số y=x3-5x2+3x+1 đạt cực trị khi:
x 0
(A)
x 10
3
x 0
(B)
x 10
3
x 3
(C)
x 1
3
x 3
(D)
x 1
3
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số y = x.e2x là:
2e2 x ( x 2) C
(A)
1 2x
1
e (x ) C
2
2
1 2x
(C)
e ( x 2) C
2
1
(D)
2e2 x ( x ) C
2
Câu 20. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 - 3x2 + mx tại điểm có hoành độ bằng −1 song song với
đường thẳng d : y = 7x + 100.
(B)
Câu 21. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AD = 3a; các cạnh bên đều có
độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
10a3
(A)
(B)
10a3 3
(C)
9a 3
9a 3 3
(D)
Câu 22. Khoảng cách từ điểm M (1;2;−3) đến mặt phẳng (P) : 3x + 4y + 4 = 0 bằng:
1
(A)
1/3
(B)
3
(C)
11/3
(D)
Câu 23. Cho bốn điểm A (1;0;1), B (2;2;2), C (5;2;1), D (4;3; −2). Tìm thể tích tứ diện ABCD.
Câu 24.
1
Tìm hệ số của x 6 trong khai triển nhị thức Niutơn: x 7 4
x
4
Câu 25. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BC và CD.
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNK) với hình hộp là:
lục giác
(A)
ngũ giác
(B)
tam giác
(C)
tứ giác
(D)
Câu 26. Tìm m để hàm số y = x3 - 3x2 + mx + m đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ bằng 2.
Câu 27. Cho phương trình log4(3.2x - 8) = x - 1 có hai nghiệm x1 và x2. Tìm tổng x1 + x2.
Câu 28.
(A)
(B)
x my 1
Hệ phương trình
có nghiệm duy nhất khi:
mx y m
1
-1
(C)
(D)
Câu 29.
(A)
(B)
(C)
m 0
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:
z = 0 có phương trình là:
x − 2y + z = 0
x + 2y – 1 = 0
x + 2y + z = 0
x 1 y z 1
và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x + y –
2
1
3
(D)
Câu 30.
(A)
(B)
(C)
x − 2y – 1 = 0
u3 2u1 7
Cấp số cộng {un} thỏa mãn điều kiện
Số hạng u10 có giá trị là
u2 u4 10
28
19
91
10
(D)
Câu 31. Trong một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ra 4 viên bất kỳ. Xác suất để 4 viên bi được
chọn có đủ hai màu là:
8
(A)
11
31
(B)
33
4
(C)
11
8
(D)
15
Câu 32. Cho mặt cầu (S) : (x - 1)2 + (y+1)2 + (z + 2)2 = 15 và mặt phẳng (P) : x + y + 2z – 2 = 0 . Tìm bán kính
đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) với mặt phẳng (P)
Câu 33. Phương trình 4x2 x 2x2 x 1 3 có nghiệm là:
x 0
(A)
x 1
x 1
x 2
x 0
(C)
x 2
x 1
(D)
x 1
Câu 34. Bất phương trình 0,3x2 x 0,09 có nghiệm là:
x>1
(A)
(B)
(B)
(C)
(D)
x < -2
x 2
x 1
-2 < x < 1
Câu 35. Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là:
(A)
(B)
(C)
(D)
(–2;0;2)
(–1;1;0)
(–2;2;0)
(–1;0;1)
Câu 36. Đường tròn tâm I (3;−1), cắt đường thẳng d : 2x + y + 5 = 0 theo dây cung AB = 8 có phương trình
là:
(x - 3)2 + (y + 1)2 = 36
(A)
(x - 3)2 + (y + 1)2 = 4
(B)
(x + 3)2 + (y -1 )2 = 4
(C)
(x - 3)2 + (y + 1)2 = 20
(D)
Câu 37. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA ⊥ (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng
(SBD) và (ABCD) bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB,SC. Thể tích của hình
chóp S.ADNM bằng:
6 3
(A)
a
8
(B)
3
3
2a 3
8
a3
6
4
3
(D)
2a 3
16
Câu 38. Hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là
m 0
(A)
m 8
0
(B)
m 0
(C)
m 2
0
(D)
(C)
Câu 39.
(A)
(B)
(C)
Bất phương trình
1
3 x 1
x 2
1
0
x
3
1 x 2
x 0
1 x 2
x 1 4x 2
x 1
2
(D)
Câu 40.
1
x2
3
a
Tìm a>0 sao cho I =
x
x.e 2 dx = 4
0
Câu 41.
2
Tích phân I =
x .ln x.dx có giá trị bằng:
2
1
(A)
24 ln2 - 7
7
3
8
7
(C)
ln2 3
3
8
7
(D)
ln2 3
9
Câu 42. Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 600;
cạnh AB = a. Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng:
3 3
(A)
a
4
3 3
(B)
a
4
3a3
(C)
(B)
8 ln2 -
3 3
a
4
Câu 43. Đồ thị hàm số y = x3 -3x2 + ax +b có điểm cực tiểu A (2;−2). Tìm tổng (a + b).
(D)
Câu 44.
3
2
Tích phân I =
x
0
(A)
(B)
(C)
(D)
Câu 45.
2
5x 7
dx có giá trị bằng:
3x 2
2ln2 + ln3
2ln3 + ln4
2ln2 + 3ln3
2ln3 + 3ln2
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của m sao cho hàm số y x3 m.x 2 m đồng biến trên R.
3
Câu 46. Tập hợp các số phức z thoả mãn đẳng thức |z + 2 + i| = | z - 3i|có phương trình là:
y=x-1
(A)
y=-x+1
(B)
(C)
y=x+1
y = -x - 1
(D)
Câu 47. Cho Δ ABC có A (1;2), B (3;0), C (−1;−2) có trọng tâm G. Khoảng cách từ G đến đường
thẳng AB bằng:
4
(A)
2
(B)
2
(C)
2 2
(D)
Câu 48. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với AB = 2a, BC = a 3 . Biết rằng ΔSAB
cân đỉnh S, (SAB) ⊥ (ABCD), góc giữa SC với mặt phẳng đáy bằng 60o. Gọi thể tích hình chóp
V
S.ABCD là V. Tìm tỷ số 3 .
a
Câu 49. Mặt cầu tâm I(0;1;2), tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x+y+z-6=0 có phương trình là:
x2+(y+1)2+(z+2)2 = 4
(A)
x2+(y-1)2+(z-2)2 = 1
(B)
x2+(y-1)2+(z-2)2 = 4
(C)
x2+(y-1)2+(z-2)2= 3
(D)
Câu 50. Hàm số y = x3 - 6x2 + mx +1 đồng biến trên miền (0;+∞) khi giá trị của m là:
m<=0
(A)
(B)
(C)
(D)
m>=0
m<=12
m>=12
vÊ
LỜI GIẢI
PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
Câu 1: Có z 2 i 1 i 1 3i 3 i 1 3i 4 2i z 42 22 2 5
Câu 2: Gọi z a bi a, b
z a bi . Có
3a 2b 4
a2
b 1
1 i a bi 2 i a bi 4 i 3a 2b bi 4 i
Câu 3: Có
sin 3x sin x cos 3 x cos x 2sin 2 x cos x 2 cos 2 x cos x
cos x 0
x k
cos x 0
2
cos 2 x 0
sin 2 x cos 2 x
x k
tan 2 x 1
8
2
Câu 4: Có
x 0
y ' 4 m 1 x3 2 m2 2m x; y ' 0 2 x 2 m 1 x 2 m2 2m 0
2
2
2 m 1 x m 2m 0 *
Hàm số có 3 điểm cực trị ⇔ phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0
m 0
m 1 m2 2m 0
.
1 m 2
Câu 5: Gọi M là trung điểm BC. Vẽ AH ⊥ A’M tại H thì AH ⊥ (A’BC). Có
AA '
VABC . A' B 'C ' 2 2a3
AB
a 2; AM
a 2
2
2a
S ABC
2
Tam giác A’AM vuông tại A nên
1
1
1
h
h a 1
2
2
2
h
AA '
AM
a
Câu 6: Gọi z a bi z a bi . Có
2a b 5
z 2i z 5 .
a 2
a bi 1 i a bi 5 2i 2a b ai 5 2i
Câu 7: y '
3
x 1
2
y ' 0 3
Câu 8: log 2 3x 2 3 3x 2 8 x
10
.
3
2
1 3
Câu 9: Điều kiện: x 2 x 1 0 x 0 x . Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
2 4
Câu 10: lim
x 1
x 3 x 1 4 x 5 3
x 3
x2 4 x 3
lim
lim
x 1
4x 4
4 x 5 3 x1
4x 5 3
4
3
Câu 11: y ' 3x2 2; y ' 1 1; M 1;1 C ' . Phương trình tiếp tuyến y 1. x 1 1 y x 2 .
3
3
3
3
2
2
2
2
2
Câu 12: I ln 2 x x 2 3 dx ln x 1 x 2 dx 2ln x 1 dx ln x 2 dx
3
I1 2ln x 1 dx . Đặt
2
3
3
2 xdx
dx
; dv 2dx v 2 x I1 2 x ln x 1
u ln x 1 du
2 x ln x 1 2 x 2ln x 1
x 1
x 1
2
2
2
3
3
3
2
2
I 2 ln x 2 dx . Đặt I 2 x ln x 2
xdx
x ln x 2 x 2ln x 2
x2
3
5ln 5 4ln 4 1 . Suy ra
2
I I1 I 2 5ln 5 4ln 2 3
Câu 13: (P) qua A(1;2;0) nhận (2;1;–1) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình
2(x – 1) + (y – 2) – z = 0 ⇔ 2x + y – z – 4 = 0
Câu 14: Đặt u x 1 du dx; dv sin 2 xdx v
1
I x 1 cos 2 x
2
4
0
cos 2 x
2
cos 2 xdx 1
sin 2 x
x 1 cos 2 x
2
4
2
0
4
4
3
4
0
Câu 15: Tìm giao điểm 2 đường: x2 2 x 1 2 x2 4 x 1 3x 2 6 x 0 x 0, x 2
3
4ln 2
2
Diện tích cần tính là:
2
2
2
0
0
0
2
2
2
2
3
x 2 x 1 2 x 4 x 1 dx 6 x 3x dx 3x x
4
Câu 16: Xét f x x3 3x m2 m; f ' x 3x 2 3; f ' x 0 x 1 . Phương trình đã cho có 3 nghiệm
f 1 . f 1 0 2 m2 m 2 m2 m 0 2 m2 m 2 1 m 2
Câu 17: y x3 2 x2 x; y ' 3x2 4 x 1 . Phương trình đường thẳng không song song Ox và đi qua điểm
M(1;0) có dạng y k x 1 d . (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2
k 3x 2 4 x 1
k 3x 4 x 1
k 3x 4 x 1
2
3
3
2
3
2
2
k x 1 x 2 x x
2 x 5 x 4 x 1 0
3x 4 x 1 x 1 x 2 x x
d : y 0
k 0
k 3x 2 4 x 1
1
1
1
2
x 1 2 x 1 0 k 4 d : y x
4
4
x 3
Câu 18: y x 5 x 3x 1; y ' 3x 10 x 3; y ' 0
x 1
3
3
2
2
1
Câu 19: I x.e2 x dx . Đặt u x du dx; dv e2 x v e 2 x . Suy ra
2
xe2 x
e2 x dx xe2 x e2 x
1
1
I
C e2 x x C
2
2
2
4
2
2
Câu 20: y ' 3x2 6 x m; y ' 1 7 3 m 7 m 10
Câu 21: Gọi H là tâm hình chữ nhật ABCD.
AC BD AB 2 AD 2 5a; AH
5a 3
AC 5a
; SH SA2 AH 2
2
2
2
1
VS . ABCD SH . AC.BD 10a 3 3
3
Câu 22: d M ; P
3.1 4.2 4
32 42
3
Câu 23: AB 1; 2;1 , AC 4; 2;0 , AD 3;3; 3 VABCD
4
k
1
AB; AC . AD 4 (đvtt)
6
4
4
4k 1
1
Câu 24: x7 4 C4k x 7 4 C4k x 2811k . Hệ số của x6 ứng với 28 – 11k = 6 ⇔ k = 2. Hệ số đó
x k 0
x
k 0
là C42 6
Câu 25: Mặt phẳng (MNK) cắt cạnh BB’ và DD’ tại P, Q thì thiết diện là ngũ giác MPNKQ
Câu 26: y ' 3x2 6 x m; y ' 2 0 m 0
2x 8
2
Câu 27: log 4 3.2 x 8 x 1 3.2 x 8 4 x 1 2 x 12.2 x 32 0 x
x1 x2 5
2
4
Câu 28: Hệ có nghiệm duy nhất D
1 m
1 m2 0 m 1
m 1
Câu 29: ud 2;1;3 , nQ 2;1; 1 , M 1;0; 1 d P . Gọi nP a; b; c . Có
nP .ud 0 2a b 3c 0
c 2a b 0 . Chọn a = 1 ⇒ b = –2; c = 0.
2a b c 0
nP .nQ 0
Phương trình (P): x – 2y –1 = 0
u3 2u1 7 3u1 2d 7
u 1
1
u10 u1 9d 19
Câu 30:
u2 u4 10 2u1 4d 10 d 2
C54
C64
Câu 31: Xác suất để 4 viên lấy ra chỉ toàn màu xanh và toàn màu đỏ lần lượt là 4 và 4 . Xác suất để 4 viên
C11
C11
lấy ra có cả 2 màu là 1
C54 C64 31
C114 C114 33
Câu 32: (S) có tâm I(1;–1;–2), bán kính R. Khoảng cách từ I đến (P) là
d d I ; P
1 1 2. 2 2
11 4
6 . Suy ra bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và (P) là
r R2 d 2 3
Câu 33: 4 x
2
x
Câu 34: 0,3x
2
2x
x
2
x 1
3 2x
2
x
2x x 1
x 0
x x
2.2
3 0 2
x2 x 0
2 x x 3 L
x 1
2
2
2
0,09 x2 x 2 x 2 x 1 0 2 x 1
Câu 35: Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với (P) có dạng
x y 1 z 2
1
1
1
d .
Gọi hình chiếu của A trên (P) là H t;1 t;2 t d , H P t 1 t 2 t 0 t 1 H 1;0;1
Câu 36: Gọi R là bán kính của (I). H là trung điểm AB
2.3 1 5
IH d I ; d
22 12
2
AB
2
2 5R
IH 6 .
2
Phương trình (I): x 3 y 1 36
2
2
Câu 37: Gọi H là tâm hình vuông ABCD. Góc giữa (SBD) và (ABCD) là SHA 60 .
AH
VS . AMN
VS . ABC
1
AB a 2
a 6
a3 6
; SH AH .tan 60
;VS . ABC VS . ADC SH . AB.BC
2
2
6
12
2
a3 6 1 1 a3 6
SM SN 1 VS . ANC SN 1
.
;
VS . AMND
.
8
SB SC 4 VS . ADC SC 2
12 2 4
Câu 38: y ' 3x2 6mx 6m; y ' 0 x2 2mx 2m 0 * . Hàm số có hai điểm cực trị ⇔ phương trình (*)
m 2
có hai nghiệm phân biệt ' m2 2m 0
m 0
Câu 39:
x x 2
2 x 1 4 x 2 x 1
x 0
x 1 4x 2
0
0
x 1
x 1
2
2 x 1
1 x 2
Câu 40:
x
2
u x du dx; dv e dx v 2e
2x
I 2 xe 2e dx 2e x 2
0
0
I 4a2
x a
2
a
x
2
Câu 41: Đặt u ln x du
x
2
a
2e
a
2
a 2 4
0
dx
x3
x3 ln x
; dv x 2 v ; I
3
3
x
Câu 42: Gọi H là trung điểm BC ⇒ AH
1
2
1
2
8
7
x 2 dx x3 ln x x3
ln 2
3
91 3
9
3
a 3
. Góc giữa (ABC) và (A’BC) là AHA ' 60 . Suy ra
2
a3 3
1
3a
⇒ VABCC ' B ' AH .BC.BB '
AA ' AH .tan 60
3
4
2
Câu 43:
y ' x 3x 2 6 x a; y ' 2 0 a 0
y 2 2 8 12 b 2 b 2 a b 2
Câu 44:
2
5x 7
2
3
0 x2 3x 2 dx 0 x 2 x 1 dx 3ln x 2 2ln x 1 0 3ln 4 2ln 3 3ln 2 3ln 2 2ln 3
2
2
2
Câu 45:
Hàm số đã cho đồng biến trên ℝ ⇔ y ' x2 2mx 0, x
' m2 0 m 0
Câu 46:
z x yi z x yi
z 2 i z 3i x 2 y 1 i x y 3 i
x 2 y 1 x 2 y 3 y x 1
2
2
2
Câu 47: Phương trình AB : x y 3 0 . Khoảng cách từ G đến AB là
1
1 1 2 3
2
d G; AB d C; AB .
3
3 12 12
Câu 48: Gọi H là trung điểm AB thì SH ⊥ (ABCD). Góc giữa SC và đáy là
SCH 60; HC HB 2 BC 2 2a; SH HC.tan 60 2a 3
V
1
V SH . AB.BC 2a 3 3 2
a
3
Câu 49: Bán kính mặt cầu là R d I ; P
0 1 2 6
111
3.
Phương trình mặt cầu x 2 y 1 z 2 3
2
2
Câu 50: Hàm số đã cho đồng biến trên trên (0;+∞) khi và chỉ khi
y ' 3x2 12 x m 0, x 0; m 12 x 3x 2 , x 0; .
Vẽ bảng biến thiên, ta có: max 12 x 3x 2 12
x 0;
Vậy điều kiện cần tìm của m là m ≥ 12.