ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-------------------------------------------------
BÙI THỊ HẢI YẾN
HÌNH ẢNH HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
TRÊN BÁO CHÍ HIỆN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Báo chí học
Hà Nội, 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-------------------------------------------------
BÙI THỊ HẢI YẾN
HÌNH ẢNH HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
TRÊN BÁO CHÍ HIỆN NAY
Chuyên ngành: Báo chí học
Mã số: 60.32.01
LUẬN VĂN THẠC SĨ BÁO CHÍ
Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Hồng Nam
Hà Nội, 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Bùi Thị Hải Yến, học viên cao học khóa QH-2009-X, chuyên
ngành Báo chí học, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân Văn, Đại
học Quốc gia Hà Nội, xin cam đoan:
1. Đây là luận văn do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng
dẫn của TS Nguyễn Thị Hồng Nam.
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã
được công bố tại Việt Nam.
3. Các thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực
và khách quan.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này.
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2014
Học viên
Bùi Thị Hải Yến
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian nghiên cứu hạn hẹp, với kiến thức còn hạn chế, nên đề
tài nghiên cứu không tránh khỏi những thiếu sót, người nghiên cứu rất
mong được sự cảm thông, giúp đỡ và góp ý của các thầy cô và các bạn.
Để hoàn thành được luận văn này, tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn sâu
sắc của mình đến TS Nguyễn Thị Hồng Nam - Giảng viên Học viện Ngoại
giao Việt Nam - người đã trực tiếp hướng dẫn tôi hoàn thành đề tài luận
văn này; cảm ơn các thầy cô khoa Báo chí – Truyền Thông – Đại học Khoa
học Xã hội & Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội đã giúp đỡ tôi hoàn
thành luận văn này.
Tôi cũng xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến các phóng viên, nhà
báo - những đồng nghiệp đang công tác tại báo Tuổi Trẻ, báo Tiền Phong,
báo Thanh Niên, báo điện tử Vietnamnet, báo điện tử Vnexpress - những
người đã giúp đỡ tôi trong quá trình thu thập tài liệu phục vụ cho việc
nghiên cứu.
Học viên
Bùi Thị Hải Yến
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................... 10
1. Lí do chọn đề tài: .................................................................................... 10
2. Lịch sử vấn đề: ........................................ Error! Bookmark not defined.
3. Mục đích và nhiệm vụ của đề tài nghiên cứu:Error! Bookmark not defined.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ......... Error! Bookmark not defined.
5. Phương pháp nghiên cứu: ....................... Error! Bookmark not defined.
6. Ý nghĩa của đề tài: .................................. Error! Bookmark not defined.
7. Cấu trúc luận văn .................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ XÂY DỰNG HÌNH ẢNH THƢƠNG HIỆU
TRÊN BÁO CHÍ ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.1 Một số khái niệm cơ bản về Thƣơng hiệu và Hình ảnh Thƣơng hiệu trên
báo chí: .................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1 Thương hiệu: ............................... Error! Bookmark not defined.
1.1.2 Hình ảnh thương hiệu: ................ Error! Bookmark not defined.
1.1.3 Hình ảnh Thương hiệu trên báo chí:Error! Bookmark not defined.
1.2 Tổng quan việc xây dựng Hình ảnh Thƣơng hiệu trên báo chí:Error!
Bookmark not defined.
1.2.1 Nội dung xây dựng Hình ảnh Thương hiệu trên báo chí: .... Error!
Bookmark not defined.
1.2.2 Vai trò của xây dựng Hình ảnh Thương hiệu trên báo chí: . Error!
Bookmark not defined.
1.3 Tổng quan về ngành Hàng không Việt Nam và các Hãng Hàng không
chọn khảo sát .......................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.1 Tổng quan về ngành Hàng không Việt NamError! Bookmark not
defined.
1.3.2 Các hãng Hàng không chọn khảo sát:Error! Bookmark not defined.
Tiểu kết chƣơng 1 ...................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 2 – KHẢO SÁT HÌNH ẢNH VIETNAM AIRLINES, JETSTAR
PACIFIC AIRLINES, VIETJET AIR TRÊN BÁO CHÍError! Bookmark not
defined.
2.1 Hình ảnh Vietnam Airlines trên báo chí:Error! Bookmark not defined.
2.1.1 Những tin, bài báo phản ánh chất lượng, dịch vụ chuyến bay Vietnam
Airlines: ................................................ Error! Bookmark not defined.
2.1.2 Những tin, bài báo phản ánh hoạt động xã hội của Vietnam Airlines:
Error! Bookmark not defined.
2.1.3 Những tin, bài báo phản ánh các vụ khủng khoảng truyền thông tiêu biểu
của Vietnam Airlines: .......................... Error! Bookmark not defined.
2.2 Hình ảnh Jetstar Pacific Airlines trên báo chí:Error! Bookmark not
defined.
2.2.1 Những tin, bài báo phản ánh chất lượng, dịch vụ chuyến bay Jetstar
Pacific Airlines: .................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.2 Những tin, bài báo phản ánh hoạt động xã hội của Jetstar Pacific
Airlines: ................................................ Error! Bookmark not defined.
2.3 Hình ảnh VietJet Air trên báo chí: . Error! Bookmark not defined.
2.3.1 Những tin, bài báo phản ánh chất lượng, dịch vụ chuyến bay VietJet Air:
Error! Bookmark not defined.
2.3.2 Những tin, bài báo phản ánh hoạt động xã hội của VietJet Air: Error!
Bookmark not defined.
2.3.3 Những tin, bài báo phản ánh các vụ khủng hoảng truyền thông tiêu biểu
của VietJet Air: .................................... Error! Bookmark not defined.
Tiểu kết chƣơng 2 ...................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 3 – KIẾN NGHỊ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HÌNH ẢNH HÀNG
KHÔNG VIỆT NAM TRÊN BÁO CHÍ . Error! Bookmark not defined.
3.1 Những hạn chế từ thƣơng hiệu Hàng không:Error! Bookmark not
defined.
3.1.1 Cơ chế, chính sách: ..................... Error! Bookmark not defined.
3.1.2 Cơ sở vật chất, nhân lực: ............ Error! Bookmark not defined.
3.2 Hạn chế trong việc phối hợp thông tin giữa Hàng không và báo chí:Error!
Bookmark not defined.
3.2.1 Hạn chế từ Hàng không: ............. Error! Bookmark not defined.
3.2.2 Hạn chế từ báo chí....................... Error! Bookmark not defined.
3.3 Kiến nghị giải pháp nâng cao Hình ảnh Hàng không Việt Nam trên báo
chí: Error! Bookmark not defined.
Tiểu kết Chƣơng 3..................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ................................................ Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 11
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
HKVN
Hàng không Việt Nam
HLV
Huấn luyện viên
HN
Hà Nội
GTVT
Bộ Giao Thông Vận tải
IATA
International Air Transport Association
Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế
ICAO
International Civil Aviation Organization
Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế
JPA
Jetstar Pacific Airlines
NĐ - CP
Nghị định chính phủ
No
Number
Ví dụ số...
NXB
Nhà xuất bản
PR
Public relations
Quan hệ công chúng
TP.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
VALC
Vietnam Aircraft Leasing Company
Công ty cho thuê tàu bay Việt Nam
VASCO
Vietnam Aviation Service Company
Công ty bay dịch vụ Hàng không
VN
Việt Nam
VNA
Vietnam Airlines
Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam
VNC
Vietnam Air Petrol Company Limited
Công ty TNHH Một thành viên Xăng dầu Hàng không
VNE
Việt Nam
VNN
Báo điện tử VnExpress
Web
Báo điện tử Vietnamnet
WIPO
Website
World Intellectual Property Organization
Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Bảng phân tích nội dung, cách thức thể hiện thông tin báo chí tích cực về
VNA ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.2: Bảng phân tích nội dung, cách thức thể hiện thông tin báo chí tích cực về
JPA .............................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.3: Bảng phân tích nội dung, cách thức thể hiện thông tin báo chí tích cực về
VietJet Air ................................................... Error! Bookmark not defined.
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài:
Trong khoảng 1 thập kỷ qua, ngành hàng không Việt Nam đóng vai trò quan
trọng do nhu cầu đi lại của dân chúng ngày càng gia tăng. Hình ảnh của Hàng
không Việt Nam cũng đã và đang hình thành dần trong tâm trí của du khách trong
và ngoài nước. Hình ảnh này đóng vai trò vô cùng quan trọng, nó không chỉ đơn
thuần là hình ảnh của một thương hiệu doanh nghiệp, mà đây là hình ảnh của một
trong 4 ngành giao thông quan trọng của đất nước (đường bộ - đường thủy - đường
sắt - đường hàng không), nó mang tầm vóc hình ảnh của một thương hiệu quốc gia.
Lại nói đến thương hiệu, có lẽ chưa bao giờ thuật ngữ thương hiệu được nhắc
đến thường xuyên trên các phương tiện thông tin đại chúng và được nhiều người
quan tâm như hiện nay. Thương hiệu là tài sản vô hình và có giá trị của doanh
nghiệp. Thương hiệu đã trở thành vấn đề quan trọng không chỉ đối với doanh
nghiệp, khách hàng, mà còn đối với cả các cơ quan quản lý nhà nước.
Trên thế giới, các doanh nghiệp đã nhận thức được giá trị của thương hiệu
cũng như hoạt động xây dựng và quảng bá thương hiệu trên các phương tiện truyền
thông đại chúng. Ở Việt Nam thời gian gần đây, khi nền kinh tế hoạt động theo
nguyên tắc thị trường, sự cạnh tranh về hàng hoá trở nên gay gắt và hoạt động quan
hệ công chúng đang ngày càng phát triển thì vấn đề xây dựng quảng bá thương
hiệu doanh nghiệp trên các phương tiện truyền thông cũng được chú trọng nhiều
hơn.
Trong tất cả các kênh truyền thông, báo chí là kênh quan trọng nhất, uy tính
nhất, có tầm ảnh hưởng lớn nhất. Cho nên, Hình ảnh của thương hiệu trên báo chí
là vô cùng quan trọng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Sách Tiếng Việt:
1. Dương Xuân Sơn, Đinh Văn Hường, Trần Quang (2004), Cơ sở lý luận báo chí
Truyền thông, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Đinh Thị Thúy Hằng, PR - kiến thức cơ bản và đạo đức nghề nghiệp, NXB Lao
động - Xã hội.
3. Đinh Văn Hường và tập thể tác giả (1994, 1996, 1997, 2001, 2005), Báo chí:
Những vấn đề lí luận và thực tiễn (5 tập), NXB Giáo dục, Hà Nội.
4. Đinh Văn Hường và tập thể tác giả (2006), Nghề báo, NXB Kim Đồng.
5. Nguyễn Diệu Linh, Kỹ năng viết trong quan hệ công chúng, khoa Quan hệ công
chúng và Truyền thông, Đại học Hòa Bình, NXB Dân Trí.
6. Nguyễn Quốc Thịnh (2004), Thương hiệu với nhà quản lý, NXB Chính trị Quốc
gia, Hà Nội.
7. Nguyễn Quốc Thịnh, Nguyễn Thành Trung (2012), Thương hiệu với nhà quản
lý, NXB Lao động - Xã hội.
8. Nguyễn Uyển (2001), Xử lý thông tin – việc của nhà báo, NXB Văn hoá, thông
tin, Hà Nội.
9. NXB Tổng hợp TP.HCM (2007), Quản lý khủng hoảng.
10. Phạm Văn Quyết, Nguyễn Quý Thanh (2001), Phương pháp nghiên cứu Xã hội
học, NXB ĐHQG Hà Nội.
11. Tạ Ngọc Tấn (2001), Truyền thông đại chúng, NXB Chính trị Quốc gia, Hà
Nội.
12. Tập thể tác giả khoa Báo chí, Trường ĐH KHXH & NV (2005), Thể loại báo
chí, NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
13. Tôn Thất Nguyễn Thiêm (2008), Dấu ấn Thương hiệu, NXB Trẻ.
14. Trần Mạnh Quân (2010), Lời hứa Thương hiệu, NXB Thời Đại.
15. Trần Quang (2000), Các thể loại báo chí chính luận, NXB Chính trị Quốc gia,
Hà Nội.
16. TS Lê Thanh Bình (2004), Quản lý và phát triển báo chí xuất bản, NXB
Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
17. TS Lý Quý Trung (2007), Xây dựng thương hiệu, NXB Trẻ.
18. TS Phạm Thắng, TS Hoàng Hải (Chủ biên) (2005), Vai trò của báo chí trong
phát triển doanh nghiệp, NXB Lao động, Hà Nội.
19. Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý (2007), Tạo dựng thương hiệu nổi tiếng,
Nhà xuất bản Lao động- Xã hội.
20. Vũ Cao Đàm (2005), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học
và kĩ thuật.
21.Vũ Quang Hào (2001), Ngôn ngữ báo chí, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.
22. Vũ Quang Hào (2002), Báo chí và đào tạo báo chí Thuỵ Điển, Hà Nội.
Sách dịch từ tiếng nƣớc ngoài:
23.Al Ries và Laura Ries (2000), Quảng cáo thoái vị & PR lên ngôi, NXB Trẻ.
24. Al Ries- Laura Ries (2013), 22 quy luật bất biến trong xây dựng thương hiệu,
NXB Tri Thức.
25. Claudia Mast (2003), Truyền thông đại chúng - những kiến thức cơ bản, NXB
Thông tấn, Hà Nội.
26. David Meerman Scott (2008), Quy Luật Mới Của PR Và Tiếp Thị, NXB Trẻ.
27. Frank Jefkins (2008), Phá Vỡ Bí Ần PR, NXB Trẻ
28. Grabennhicốp (2003), Báo chí trong nền kinh tế thị trường, NXB Thông tấn.
29. Jack Trout (with Steve Rivkin) (2004), Định vị thương hiệu, NXB Thống kê,
TP.Hồ Chí Minh.
30. Jacques Locquin (2000), Truyền thông đại chúng: Từ thông tin đến quảng cáo,
NXB Thông tấn, Hà Nội.
31. John Gerzema - Ed Lebar (2009), Bong bóng Thương hiệu, NXB Tổng hợp
TP.HCM.
32. Jonathan Cahill (2011), Đánh Lửa cho Thương Hiệu, NXB Trẻ.
33. Kellogg (2008), Kellogg bàn về thương hiệu, Nhà xuất bản Văn hoá Sài Gòn.
34. Mark Tungate (2007), Bí quyết thành công những Thương hiệu truyền thông
hàng đầu thế giới, NXB Trẻ.
35. Marty Neumeier (2012), Đảo chiều - Chiến lược số một của những Thương
hiệu hàng đầu, NXB Lao động Xã hội.
36. Matt Haig (2010), Sự thật về 100 thất bại Thương hiệu lớn nhất của mọi thời
đại, NXB Tổng hợp TP.HCM.
37. Max Sutherland, Quảng cáo & tâm trí người tiêu dùng - Bí quyết xây dựng
Chiến lược Quảng cáo hiệu quả, NXB Thời Đại - Đống Đa.
38. Patricia F. Nicolino (2010), Quản trị Thương hiệu, NXB Lao động Xã hội.
39. Paul Temporal (2007), Bí quyết thành công những thương hiệu hàng đầu Châu
Á, Nhà xuất bản trẻ.
40. Richard Moore (2011), Đầu tư cho chiến lược hình ảnh Thương hiệu, NXB
Văn hóa Thông tin.
41. Ronald Jansop (2008), 18 Quy luật bất biến phát triển danh tiếng Thương hiệu,
NXB Trẻ.
42. Rosser Reeves (2014), Những định luật bất biến của quảng cáo, NXB Dân Trí.
43. Sally J. Ray (1999), Chiến lược truyền thông trong quản lý khủng hoảng: Bài
học từ công nghiệp hàng không, NXB Greenwood.
44. William Essex (2010), Để báo giới trích dẫn lời bạn, Nhà NXB Tổng Hợp
TP.HCM.
Báo chí:
45. Báo Tuổi Trẻ từ năm 2010 – 2012.
46. Báo Thanh Niên từ năm 2010 – 2012.
47. Báo Tiền Phong 2010 – 2012.
Internet:
48. Báo điện tử Vietnamnet />49. Báo điện tử Vnexpress />50.
51. />52. />