Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bước đầu nghiên cứu chuyển gen kháng thuốc trừ cỏ glyphosate vào cây đậu tương nhờ vi khuẩn agrobacterium tumefaciens

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462 KB, 19 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

NGUYỄN THỊ LIỄU

“BƢỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU CHUYỂN GEN KHÁNG THUỐC
TRỪ CỎ GLYPHOSATE VÀO CÂY ĐẬU TƢƠNG NHỜ
VI KHUẨN AGROBACTERIUM TUMEFACIENS”

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội – Năm 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

NGUYỄN THỊ LIỄU

“Bƣớc đầu nghiên cứu chuyển gen kháng thuốc trừ cỏ
glyphosate vào cây đậu tƣơng nhờ vi khuẩn
Agrobacterium tumefaciens”
Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 60 42 0114

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS.TS. Đặng Trọng Lƣơng


(Viện Di truyền Nông nghiệp Việt Nam)
2. GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa
(Đại học Khoa học Tự nhiên-ĐHQGHN)

Hà Nội – Năm 2014


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn tốt nghiệp này, trƣớc tiên tôi xin bày tỏ lòng biết ơn
chân thành và sâu sắc tới PGS.TS. Đặng Trọng Lƣơng và GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa
đã tận tình giúp đỡ, hƣớng dẫn tôi trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trƣờng Đại học Khoa học Tự
nhiên – Đại học Quốc Gia Hà Nội đã truyền thụ các kiến thức và tạo mọi điều kiện
thuận lợi trong quá trình học tập.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn tới tập thể cán bộ Bộ môn Kỹ thuật Di
truyền - Viện Di truyền Nông nghiệp về sự giúp đỡ nhiệt tình trong suốt thời gian
tôi thực hiện đề tài.
Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2014
Học viên

Nguyễn Thị Liễu

I


KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BAP:

6-benzylaminopurin


CaMV:

Virus khảm súp lơ (Cauliflower Mosaic Virus)

Car:

Carbenicillin

CS:

Cộng sự

FAO:

Tổ chức lƣơng thực và Nông nghiệp (Food and Agriculture
Organization)

GA3:

Gibberellic acid

GFP:

Green Fluorescent Protein

GMC:

Cây trồng biến đổi gen (Genetically modified crop)

GMO:


Sinh vật biến đổi gen (Genetically modified origanism)

GUS:

β-1,4-Glucuronidase

IAA:

Indoleacetic acid

IBA:

Indole-3-butyric acid

ISAAA:

Tổ chức quốc tế về tiếp thu các ứng dụng công nghệ sinh học
(International

Services

for

the

Acquisition

of


Agri-Biotech

Application)
LB:

Luria Bertani

L-Cys:

L-Cystein

MS-B5:

Môi trƣờng Murashige and Skoog có bổ sung vitamin B5

α-NAA:

α-Napthalene acetic acid

nptII:

Neomycin Phosphotransferase II

PCR:

Phản ứng chuỗi trùng hợp (Polymerase Chain Reaction)

T-DNA:

Transfer-DNA


Ti-plasmid: Tumor-including Plasmid
TAE:

Tris - acetate - EDTA

USDA:

Bộ Nông nghiệp Mỹ (The United States Department of Agriculture)

Vir:

Virulence

II


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tình hình sản xuất đậu tƣơng trên thế giới những năm gần đây ...... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 1.2. Tình hình sản xuất đậu tƣơng ở Việt Nam những năm gần đây....... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 1.3. Hệ thống các gen chọn lọc (selectable marker genes) và các gen chỉ thị
(screenable marker genes) ....................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.1. Ảnh hƣởng của H2O2 đến khả năng khử trùng của hạt giống đậu tƣơng
DT2008 và giống ĐT26 ...........................................................................39
Bảng 3.2. Ảnh hƣởng của BAP và IBA lên khả năng tạo cụm chồi từ lá mầm Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.3. Khả năng kéo dài chồi của hai giống đậu tƣơng DT2008 và ĐT26 . Error!
Bookmark not defined.

Bảng 3.4. Ảnh hƣởng của α-NAA đến khả năng ra rễ giống đậu tƣơng DT2008
................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.5.Biểu hiện tạm thời của gen gus khi lây nhiễm các chủng Agrobacterium
khác nhau với nốt lá mầm giống đậu tƣơng DT2008 và ĐT26 ....... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.6. Kết quả thí nghiệm nghiên cứu ảnh hƣởng của mật độ dung dịch vi khuẩn
(OD600) đến khả năng biểu hiện gen gus của DT2008 và ĐT26 .............50
Bảng 3.7. Hiệu suất biến nạp vào đậu tƣơng theo thời gian biến nạp đối với giống
đậu tƣơng DT2008, ĐT26 ....................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.8. Ảnh hƣởng của thời gian đồng nuôi cấy đến biểu hiện tạm thời của gen gus
................................................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.9. Hiệu quả ức chế vi khuẩn A.tumefaciens và ảnh hƣởng của tổ hợp kháng
sinh cefotaxim và vancomycin đến khả năng tái sinh của hai giống ĐT26
và DT2008 ............................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.10. Ảnh hƣởng của kháng sinh kanamycin đến khả năng tái sinh của mẫu lá
mầm giống đậu tƣơng DT2008 và ĐT26 Error! Bookmark not defined.

III


IV


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Cấu trúc Ti-plasmid................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2. Cấu trúc T-DNA ........................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 1.3. Quá trình chuyển gen vào thực vật ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.4. Sơ đồ cấu trúc vector liên hợp .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 1.5. Sơ đồ cấu trúc vector nhị phân .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 1.6. Cấu trúc chung của vector pCAMBIA ...... Error! Bookmark not defined.

Hình 1.7. Đột biến xảy ra trong EPSP-synthase làm cho cây kháng thuốc diệt cỏ
glyphosate ................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1. Vector pCAMBIA2300 mang gen CP4-EPSPSError!

Bookmark

not

defined.
Hình 3.1. Hình ảnh khử trùng đậu tƣơng bằng H2O2 ở nồng độ 15% trong thời gian
10 phút .....................................................................................................40
Hình 3.2. Hình ảnh cụm chồi trên môi trƣờng có bổ sung tổ hợp 2mg/l BAP +
0,1mg/l IBA sau 3 tuần, 6 tuần và 9 tuần nuôi cấyError! Bookmark not
defined.
Hình 3.3. Hình ảnh kéo dài chồi đậu tƣơng sau 3 tuần nuôi cấy ..............................44
Hình 3.4. Hình ảnh ra rễ của cây đậu tƣơng trên môi trƣờng bổ sung 0,5 mg/l αNAA………………………………………………………….…………46
Hình 3.5. Sơ đồ quy trình tái sinh hai giống đậu tƣơng DT2008 và ĐT26….…….47
Hình 3.6 Biểu hiện tạm thời của gen gus trên đậu tƣơng DT2008 sau lây khi nhiễm
với các chủng khuẩn ................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.7. Kết quả thí nghiệm nghiên cứu ảnh hƣởng của mật độ của dung dịch vi
khuẩn đến khả năng biểu hiện gen gus của hai giống đậu tƣơng DT2008
và ĐT26 ...................................................................................................50
Hình 3.8. Ảnh hƣởng của thời gian biến nạp đến sự biểu hiện tạm thời của gen gus
trên cây đậu tƣơng DT2008 và ĐT26 ...... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.9. Các mẫu giống đậu tƣơng trên môi trƣờng đồng nuôi cấy ............... Error!
Bookmark not defined.

V



Hình 3.10. Các mẫu đậu tƣơng ở công thức đối chứng (A, B), giống DT2008, ĐT26
sau khi rửa khuẩn (C, D) và trên môi trƣờng chọn lọc sau 2 tuần nuôi cấy
(E, G) ....................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.11. Ảnh hƣởng của nồng độ kanamycin đến khả năng tái sinh chồi từ lá
mầm của giống đậu tƣơng DT2008 ......... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.12. Sơ đồ quy trình chuyển gen kháng thuốc trừ cỏ CP4-EPSPS thông qua vi
khuẩn Agrobacterium tumefaciens..........................................................60
Hình 3.13. Một số hình ảnh quy trình chuyển gen CP4-EPSPS vào cây đậu tƣơng
thông qua vi khuẩn Agrobacterium ......... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.14. Sản phẩm điện di phản ứng PCR nhân gen CP4-EPSPS từ mẫu DNA
genome của các cây đậu tƣơng DT2008 đã biến nạpError!

Bookmark

not defined.
Hình 3.15. Sản phẩm điện di phản ứng PCR nhân gen CP4-EPSPS từ mẫu DNA
genome của các cây đậu tƣơng ĐT26 đã biến nạpError! Bookmark not
defined.

VI


MỤC LỤC
MỞ
ĐẦU.............................................................................................................
........Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG I - TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................. Error! Bookmark not defined.
1.1. Giới thiệu chung về đậu tƣơng ....................... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Nguồn gốc ................................................ Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Phân loại ................................................... Error! Bookmark not defined.

1.1.3. Vai trò của đậu tƣơng ............................... Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Tình hình sản xuất đậu tƣơng trên thế giới và Việt Nam ................. Error!
Bookmark not defined.
1.1.4.1 Tình hình sản xuất đậu tƣơng trên thế giớiError!

Bookmark

not

Bookmark

not

defined.
1..1.4.2 Tình hình sản xuất đậu tƣơng ở Việt NamError!
defined.
1.2. Tổng quan về cây trồng chuyển gen và đậu tƣơng chuyển gen trên thế giới và
ở Việt Nam ............................................................. Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Tổng quan về cây trồng chuyển gen trên thế giới và Việt Nam....... Error!
Bookmark not defined.
1.2.2. Tổng quan về cây đậu tƣơng chuyển gen trên thế giới và Việt NamError!
Bookmark not defined.
1.3. Ứng dụng nuôi cấy mô tế bào trong việc xây dựng hệ thống tái sinh trên cây
đậu tƣơng ............................................................... Error! Bookmark not defined.

VII


1.4. Vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens và quá trình chuyển T-DNA của vi
khuẩn vào tế bào thực vật ...................................... Error! Bookmark not defined.

1.4.1. Khái quát chung về vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens .............. Error!
Bookmark not defined.
1.4.2. Ti-plasmid ................................................ Error! Bookmark not defined.
1.4.3. Quá trình vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens chuyển T-DNA vào tế
bào thực vật trong tự nhiên ................................. Error! Bookmark not defined.
1.5. Quá trình chuyển gen thực vật thông qua Agrobacterium tumefaciens . Error!
Bookmark not defined.
1.5.1. Khái quát chung về chuyển gen thực vật . Error! Bookmark not defined.
1.5.2. Hệ thống vector chuyển gen thông qua vi khuẩn Agrobacterium
tumefaciens ......................................................... Error! Bookmark not defined.
1.5.3. Các gen chọn lọc và gen chỉ thị................ Error! Bookmark not defined.
1.5.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả biến nạp thông qua A.tumefaciens
............................................................................ Error! Bookmark not defined.
1.6. Nghiên cứu chuyển gen kháng thuốc trừ cỏ glyphosate trên cây đậu tƣơng
............................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.6.1. Cơ chế kháng glyphosate.......................... Error! Bookmark not defined.
1.6.2. Đậu tƣơng chuyển gen kháng glyphosate Error! Bookmark not defined.
1.7. Phƣơng pháp PCR và việc xác định cây chuyển genError! Bookmark not
defined.
1.7.1. Kỹ thuật PCR và các yếu tố cần thiết ....... Error! Bookmark not defined.
1.7.2. Xác định sự có mặt của gen đƣợc chuyển bằng kỹ thuật PCR ........ Error!
Bookmark not defined.
CHƢƠNG II: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUError! Bookmark
not defined.
2.1. Vật liệu nghiên cứu ......................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Vật liệu thực vật ...................................... Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Vật liệu vi khuẩn ...................................... Error! Bookmark not defined.

VIII



2.2 Hóa chất thiết bị ............................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Hóa chất và môi trƣờng ............................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Các thiết bị thí nghiệm ............................. Error! Bookmark not defined.
2.3. Địa điểm và thời gian tiến hành ...................... Error! Bookmark not defined.
2.3.1 Địa điểm………………………………………………………………….28
2.3.2. Thời gian tiến hành ................................... Error! Bookmark not defined.
2.4. Nội dung nghiên cứu....................................... Error! Bookmark not defined.
2.5. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................ Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG III: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .......... Error! Bookmark not defined.
3.1. Xây dựng quy trình tái sinh cây đậu tƣơng .... Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của H2O2 đến khả năng khử trùng hạt
............................................................................ Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của tổ hợp BAP và IBA đến khả năng tạo
chồi từ lá mầm và nốt lá mầm của các giống đậu tƣơng nghiên cứu ......... Error!
Bookmark not defined.
3.1.3. Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của GA3 đến khả năng kéo dài chồi của
các giống đậu tƣơng nghiên cứu ........................ Error! Bookmark not defined.
3.1.4. Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của α-NAA đến khả năng hình thành rễ
của các giống đậu tƣơng nghiên cứu .................. Error! Bookmark not defined.
3.2. Tối ƣu hóa quá trình chuyển gen và xây dựng quy trình chuyển gen kháng
thuốc trừ cỏ vào hai giống đậu tƣơng DT2008 và ĐT26 thông qua vi khuẩn
Agrobacterium tumefaciens. .................................. Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Kết quả nghiên cứu xác định chủng vi khuẩn Agrobacterrium
tumefaciens phù hợp để chuyển gen CP4-EPSPS vào giống đậu tƣơng DT2008,
ĐT26 ................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của mật độ dung dịch vi khuẩn (OD) đến
hiệu quả chuyển gen vào giống DT2008 và ĐT26Error!
defined.


IX

Bookmark

not


3.2.3. Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của thời gian lây nhiễm vi khuẩn A.
tumefaciens đến hiệu quả chuyển gen trên giống đậu tƣơng DT2008, ĐT26
............................................................................ Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Kết quả nghiên cƣ́u ảnh hƣởng của thời gian đ ồng nuôi cấy đến hiệu quả
chuyển gen vào DT2008 và ĐT26 ..................... Error! Bookmark not defined.
3.2.5. Nghiên cứu ảnh hƣởng của tổ hợp kháng sinh cefotaxim và vancomycin
đến hiệu quả ức chế vi khuẩn ............................. Error! Bookmark not defined.
3.2.6. Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của nồng độ kanamycin đến sức sống và
khả năng tái sinh của mẫu lá mầm giống DT2008 và ĐT26Error! Bookmark
not defined.
3.3. Kiểm tra sự có mặt của gen CP4-EPSPS ở các mẫu đậu tƣơng DT2008 và ĐT26
đã biến nạp .............................................................. Error! Bookmark not defined.
3.3.1 Kết quả kiểm tra sự có mặt của gen CP4-EPSPS ở các mẫu đậu tƣơng
DT2008 đã biến nạp ........................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Kết quả kiểm tra sự có mặt của gen CP4-EPSPS ở các mẫu đậu tƣơng
ĐT26 đã biến nạp ............................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng IV - KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................. Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................1
PHỤ LỤC..................................................................................................................7

X



TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Đái Duy Ban, Lữ Thị Cẩm Vân (1994), Công nghệ gen và công nghệ sinh học
ứng dụng trong nông nghiệp hiện đại, NXB Nông nghiệp, tr. 11-22.
2. Báo cáo tóm tắt số 39-2008 của ISAAA (2008), “Hiện trạng cây trồng CNSH/cây
trồng chuyển gen trên toàn cầu năm 2008”, />3. Lê Trần Bình, Hồ Hữu Nhị, Lê Thị Muội (1997), Công nghệ sinh học thực vật
trong cải tiến giống cây trồng, NXB Nông nghiệp Hà Nội, tr. 62-78.
4. Nguyễn Đức Doanh (1998), “Tổng quan về cây chuyển gen từ 1986- 1997”. Báo
cáo Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất về công nghệ sinh học cây lúa, Huế, tháng
5/1998.
5. Trần Quốc Dung, Nguyễn Hoàng Lộc, Trần Thị Lệ (2006), Công nghệ chuyển
gen (động vật, thực vật), NXB Đại học Huế, tr. 117-120.
6. Trần Văn Điền (2007), Giáo trình cây Đậu tương, NXB Nông Nghiệp Hà Nội, tr.
3-8.
7. Lê Tấn Đức, Nguyễn Hữu Hổ, Nguyễn Văn Uyển (2003), “Tạo cây Hông
(Paulownia fortunei) chuyển gen kháng sâu thông qua Agrobacterium tumefaciens”,
Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc 2003, tr. 1088-1090.
8. Phạm Thị Hạnh, Lê tấn Đức, Nguyễn Hữu Hổ, Nguyễn Văn Uyển (2005), Khảo
sát khả năng tái sinh cây cải ngọt (Brassica integrifolia) từ lá mầm và trụ mầm
phục vụ cho nghiên cứu chuyển gen, NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội, tr. 498450.
9. Nguyễn Thị Lan Hoa, Doãn Thị Hòa, Đặng Trọng Lƣơng, Vũ Đức Quang, Phí
Công Nguyên, Đặng Thị Minh Trang, Đỗ Minh Huy (2003), “Những kết quả ban
đầu chuyển gen Anti-ACO vào cây hoa cúc”, Thông tin công nghệ sinh học ứng
dụng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Viện Di truyền Nông nghiệp,
2+3/2003, tr. 20-26.
10. Trần Thị Cúc Hòa (2008), “Hiệu quả tạo dòng đậu tƣơng biến đổi gen từ giống
MTĐ 176, KL202, Maverick và William 82 bằng phƣơng pháp nốt lá mầm qua

1



trung gian Agrobacterium tumefaciens”, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông
thôn, 1, tr. 14-19.
11. Trần Thị Cúc Hòa (2008),“Tối ƣu hóa quá trình chuyển gen đậu tƣơng
bằng cải tiến phƣơng pháp lây nhiễm với Agrobacterium tumefaciens”, Tạp
chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 9, tr. 8-11.
12. Phạm Xuân Hội, Trần Duy Quý (2002), “Công nghệ gen trong việc tăng sản
lƣợng lúa”, Thông tin công nghệ sinh học ứng dụng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn - Viện Di truyền Nông nghiệp, 3+4/2002, tr. 1-10.
13. Lê Thị Ánh Hồng (2000), Cơ sở khoa học công nghệ chuyển gen ở thực vật,
NXB Nông Nghiệp, tr. 51- 84.
14. Lê Thị Thu Hiền (2003), Tạo chủng vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens mang
gen kháng côn trùng để chuyển vào cây trồng, Luận án tiến sĩ sinh học, Viện khoa
học và Công nghệ Việt Nam.
15. Nguyễn Thị Thuý Hƣờng, Trần Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thu Hiền, Chu Hoàng
Mậu (2009), “ Phát triển hệ thống tái sinh in vitro ở cây đậu tƣơng (Glycine max
(L.) Merill) phục vụ chuyển gen”, Tạp chí khoa học & công nghệ, 52(4), tr. 89-93.
16. Trần Bích Lan, Nguyễn Đức Doanh, Nguyễn Lan Hƣơng, Vũ Đức Quang, Trần
Duy Quý (1998),“Kết quả bƣớc đầu nghiên cứu chuyển gen vào giống lúa trồng ở
Việt Nam qua Agrobacterium tumefaciens”, Báo cáo hội nghị toàn quốc về công
nghệ sinh học cây lúa, Huế, tháng 5/1998.
17. Đặng Trọng Lƣơng, Vũ Đức Quang, Nguyễn Đức Doanh, Nguyễn Hữu Đống
(2000), “Nghiên cứu chuyển gen CryIAc kháng sâu vào một số giống cải bắp”, Kết quả
nghiên cứu khoa học 1999 – 2000, Viện Di Truyền Nông Nghiệp, tr. 120-128.
18. Lã Tuấn Nghĩa, Trần Lan Hƣơng, Nguyễn Đức Doanh, Vũ Đức Quang, Trần
Duy Quý (1995), “Bƣớc đầu nghiên cứu chuyển gen vào cà chua qua
Agrobacterium”, Tạp chí công nghệ sinh học ứng dụng, 2, tr. 18-23.
19. Đỗ Tiến Phát, Đinh Thị Phòng, Chu Hoàng Hà (2008), “Đánh giá ảnh hƣởng
của thời gian nhiễm khuẩn tới hiệu quả chuyển gen vào cây bông (Gossypium
hirsutum L.) thông qua Agrobacterium tumefaciens”, Tạp chí công nghệ sinh học,

6(4A), tr. 689-695.

2


20. Đinh Thị Phòng, Nguyễn Thị Thu (2007),“Chuyển gen gus vào đỉnh phôi hạt
chín giống đậu tƣơng ĐT12 thông qua Agrobacterium tumefaciens”, Tạp chí Công
nghệ sinh học, 4, tr. 471-478.
21. Nguyễn Đỗ Phúc, Nguyễn An Huy (2010), “Đánh giá sàng lọc sự có mặt GMO
trong sản phẩm bắp và đậu nành”, Tạp chí y học TP. Hồ Chí Minh, 14 (2).
22. Khuất Hữu Thanh (2006), Cơ sở di truyền phân tử và kỹ thuật gen, NXB Khoa
học và kỹ thuật Hà Nội, tr. 156-160.
23. Quyền Đình Thi, Nông văn Hải (2008), Những kỹ thuật PCR và ứng dụng trong
phân tích gen, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr. 43-58.
24.Nguyễn Thị Thƣ, Đỗ Tiến Phát, Lê Thị Muội, Đinh Thị Phòng (2007), “Tái sinh
cây in vitro qua phôi soma từ lá mầm hạt chƣa chín ở cây đậu tƣơng (Glycine Max
(L.) Merrill)”, Tạp chí công nghệ sinh học, 5(2), tr. 247-253.
25. Tổng cục thống kê (2012), Niên giám thống kê 2011, NXB Thống kê, Hà Nội
26. Trung tâm thông tin PTNNNT-Viện chính sách và chiến lƣợc PTNNNTBộ Nông nghiệp & PTNT (2010), Bản tin tháng 3/2010 ngành hàng lương
thực, Bộ NN&PPNT Hà Nội.
27. Vietrade (2013), “Sản xuất và tiêu thụ đậu nành tại Việt Nam 2013 và một số dự
báo”,

/>
2013-va-mt-s-d-bao.html.
TÀI LIỆU TIẾNG ANH
28. Baerson S., Rodriguez D., Tran M., Feng Y., Biest N., Dill G. (2002),
“Glyphosate-resistant goosegrass. Identification of a mutation in the target enzyme
5-enolpyruvylshikimate-3-phosphate synthase”, Plant Physiology, 129, pp. 12651275.
29. Bayer CropScience (2009),“Bayer CropScience expands Global R&D activities

in seeds and traits by setting up new research focus area in cereals”, Bayer
Crop Scienc, July 21, 2009.
30. Bertheau Y., Diolez A., Kobilinsky A., Magin K (2002), “Detection methods

3


and performance criteria for gennetically modified organisms”, Journal of AOAC
International, 85 (3), pp. 801-808.
31. Carlson R. (2009), “The Market Value of GM Products”, Nature Biotechnology,
27, pp. 984.
32. Cheng M., Lowe B.A., Spencer T.M., Ye X.D. and Armstrong C.L. (2004),
"Factors influencing Agrobacterium-mediated transformation of monocotyledonous
species In Vitro Cellular and Developmental”, BiologyPlant, 40(1), pp. 31-45.
33. NagadharaD., RameshS., PasaluI. C., Kondala R. Y., KrishnalahN. V., SarmaN.
P., BownD. P., GatehouseJ.A., Reddy V. D. and Rao K. V. (2003), “Transgenic
indica rice resistant to sap-sucking insests”, Plant Biotechnology Journal, 1, pp.
231-240.
34. FAOSTAT (2009), Agricultural data, available from: ./
35. Finer J.J. (1988), “Apical proliferation of embryogenic tissue of soybean
[Glycine max (L.) Merrill]”, Plant Cell Reports, 7, pp. 238-241.
36. Frame B.R., McMurray J.M., Fonger T.M., Main M.L., Taylor K.W., Torney
F.J.,

Paz

M.M.,

Wang


K.

(2006),

“Improved

Agrobacterium-mediated

transformation of maize embryos using a standard binary vector system”,
Plant Cell Report, 129, pp. 13-22.
37. Fu Yuqing, LucchinM. and Lupotto E. (1995), "Rapid and efficient regeneration
from cotyledonary explants of soybean cultivars (Glycine max L,)", Journal of
Genetics and Breeding, 49(4), pp. 339-342.
38. Heather A. Fitzgerald, Patrick E. Canlas, Maw-Sheng Chern and Pamela C.
Ronald (2005), “Alteration of TGA factor activity in rice results in enhanced
tolerance to Xanthomonas oryzae pv.”, The Plant Journal, 43, pp. 335-347.
39. Hirofumi Uchimiya, SeiichiFujii, Jirong Huang, Takaomi Fushimi, Masanori
Nishioka, Kyung-Min kim, Mawai Yamada, Takamitsukurusu, Kazuyuki Kuchitsu
and Michito Tagawa (2002), “Transgenic rice plants conferring increased tolerance to
rice blast and multiphe environmental stresses”, Molecular Breeding, 9, pp. 25-31.
40. Hsu-Yang Lin, Lih-Chiueh, Daniel Yang-Chih Shih (2000), “Detection of
genetically modified soybeans and maize by the Polymerase chain reaction

4


method”, Journal of Food and Drug Analysis, 8(3), pp. 200-207.
41. Hymowitz T. and Newell C.A (1981), “Taxonomy of the genus Glycine
domestication and uses of soybeans”, Economic Botany, 35, pp. 272-288.
42. ISAAA (2009), “ISAAA Celebrates the Life of its Founding Patron, Nobel Peace

Laureate Dr. Norman E. Borlaug (1914-2009")”, ISAAA Brochure available from:
/>43. Jones E.D., and Mullin J.M. (1974), “The effect of potato virus X on
susceptibility of potato tubers to Fusarium roseum”, “Avenaceum”,

American

Journal of Potato Research, 51, pp. 209-251.
44. Li D., Chen P., Alloatti J., Shi A. and Chen Y. F. (2010),“Identification of New
Alleles for Resistance to Soybean Mosaic Virus in Soybean”, Published in
Crop Science, 50, pp. 649-655.
45. Liu S.J., Wei Z.M., Huang J.Q. (2008), “The effect of co-cultivation and
selection parameters on Agrobacterium-mediated transformation of Chinese
soybean varieties”, Plant Cell Reports, 28, pp. 489-498.
46. Mayolo G.A., Maximova S.N., Piskak S., Guiltinan M.J. (2003), “Moxalactam
as a counter-selection antibiotic for Agrobacterium-mediated transformation and its
positive effects on Theobroma cacao somatic embryogenesis”, Plant Science
Amsterdam, 164, pp. 607-615.
47. Olhoft P.M., Flagel L.E., Donovan C.M., Somers D.A (2003), "Efficient
soybean

transformation

using

hygromycine

B

selection


in

the

cotylendonarynode method", Planta, 216, pp. 723-735.
48. TinjuangjunP., LocN.T., GatehouseA.M.R., Gatehouse J.A. and Christou P.
(2000), “Enhanced insect resistance in Thai rice varieties generated by particle
bombardment”, Molecular Breeding, 6, pp 391-399.
49. Pierick R.L.M (1997), "In vitro culture of higher plants”, Plant cell, tissue and
organ culture, pp. 45–46.
50. Priestman, M., Healy, M., Becker, A., Alberg, D., Bartlett, P., Lushington G.,

5


Schonbrunn E. (2005), “Interaction of phosphonate analogues of the tetrahedral
reaction intermediate with 5-enolpyruvylshikimate-3-phosphate synthase in atomic
detail”, Biochemistry, 44, pp. 3241 – 3248.
51. Phundan Singh (2001), “Genetics Today”, Kalyani Publishers, pp. 88.
52. Ranch JP., Oglesby L., Zielinski AC. (1985), “Plant regeneration from embryo
derived tissue cultures of soybean”, In Vitro Cell and Dev Biol, 21, pp. 653-658.
53. Silva J.A.T.; Nhut D.T.; Tanaka M.; Fukai S. (2003), “The effect of antibiotics
on the in vitro growth response of chrysanthemum and tobacco stem transverse thin
cell layer (tTCLs)”, Scientia Horticulturae Amsterdam, 97, pp. 397-410.
54. Stachel S.E., Nester E.W., and Zambryski P. (1986), “A plant cell factor induces
Agrobacterium tumefaciensvir gene expression”, Proceedings of the National
Academy of Sciences of USA, 83, pp. 379– 383.
55. Susumu Hiraga, Hiroshi Minakawa, Koji Takahashi, Ryoji Takahashi, Akita
Hajika, Kyuya Harada, Norihiro Ohtsubo (2007), “Evaluation of somatic
embryogenesis from immature cotyledons of Japanese soybean cultivars” Plant

Biotechnology, 24, 435-440.
56. Suryadevara S.R., Lewamy M., Matt M., Raghuveer P., Prachuab K. and David
H. (2009), “Non-antibiotic selection systems for soybean somatic embryos: the
lysine analog aminoethyl-cysteine as a selection agent”, BMC Biotechnology, 94,
pp.1472-1489.
57. Tran Thi Cuc Hoa, Tran Vu Hai and La Cao Thang (2008), “Transformation
efficiencies of the Soybean Variety PC 19 [Glycine max (L.) Merrill] using Agrobacterium
tumefaciens and the cotyledonary node method”, Omorice, 16, pp. 1-8.
58. Tzu-Ming Pan (2002), “Current status and detection of genetically modified
organism”, Journal of Food and Drug Analysis, 10(4/2002), pp. 229-241.
59. USDA National Agriculture Statistics Service (NASS) (2009), “Adoption of
Genetically

Engineered

Crops

in

the

National

Agriculture

Statistics”, />60. Wang Z., Libault M., Joshi T., Valliyodan B., Nguyen H. T., Xu D., Stacey G.,

6



Cheng J. (2010), “A knowledge database of soybean transcription factors”, BMC
Plant Biology, pp.10-14.
61. Wei D. and Zhi-ming W. (2007), “An optimized Agrobacterium-mediated
transformation for soybean for expression of binary insect resistance genes”, Plant
Science, 173( 4), pp. 381-389.
62. Wiebke B., Ferreira F., Pasquali G., Bodanese-Zanettini M.H., Droste A.
(2006), “Influence of antibiotics on embryogenic tissue and Agrobacterium
tumefaciens suppression in soybean genetic transformation”, Bragantia, 65 (4).
B. (2006), “A

63. Xue R. G., Xie H.F., Zhang

multi-needle-assisted

transformation of soybean cotyledonary node cells”, Biotechnology Letters, 28, pp.
1551-1557.
64. Young Jin Kim,Tae II Park, Hyun Soon Kim, Ho Ki Park, Sang Uk Chon, Song
Joong

Yun (2004),

“Factors affecting soma embryogenesis from immature

cotyledon of soybean”, Journal of Plant Biotechnology, 6, pp. 45-50.
65. Yoichi Kita, Keito Nishizawa, Masakazu Takahashi, Masahiko Kitayama,
Masao Ishimoto (2007), “Genetic improvement of the somatic embryogenesis and
regeneration in soybean and transformation of the improved breeding lines”, Plant
Cell Reports, 26, pp. 439–447.
66. Zeng P., Vadnais D.A., Zhang Z., Polacco J.C. (2004), “Refined glufosinate
selection in Agrobacterim-mediated transformation of soybean (Glycine max

(L.) Merrill)”, Plant Cell Reports, 22, pp. 478-482.
67. ZHU Chengsong, GU Heping and CHEN Xin (1999), "Advances in the Genetic
Engineering of Insect-Resistant Soybeans", Soybean Science Journal, 18(3), pp.
260-264.

7



×