TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG
KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI :
THIẾT KẾ CẦU DẦM BTCT
DỰ ỨNG LỰC NHỊP GIẢN ĐƠN
TRƯỞNG KHOA
: TS. DƯƠNG HỒNG THẨM
GVHD CHÍNH : KS. ĐẶNG HUẤN
SVTH
: NGUYỄN VĂN HẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Chương 1
GIỚI THIỆU SƠ BỘ – THIẾT KẾ SƠ BỘ
I.
SỐ LIỆU THIẾT KẾ
+
Chiều dài nhòp
:
L = 30 m
+
Khổ cầu
:
K = 8 + 2 × 1.25 m
+
Số dầm chính
:
n=7
+
Số dầm ngang
:
m=5
+
Tải trọng
:
H30, XB80, Png = 300 kG/m2
+
Cốt thép dự ứng lực
:
Bó cáp 7 tao 12.7 mm
+
Phương pháp kéo căng cốt thép
:
căng sau
Tính toán theo qui trình “Thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn” của Bộ
Giao Thông Vận Tải ban hành năm 1979.
II.
THIẾT KẾ SƠ BỘ
+
Kết cấu nhòp gồm có 7 dầm chính và 5 dầm ngang, các kết cấu được thiết
kế theo hình thức bán lắp ghép.
1)
Dầm chủ :
+
Dầm chủ được thiết kế là dầm chữ T nhòp giản đơn, làm việc ở hai giai
đoạn
• Khoảng cách giữa các dầm chủ : tính sơ bộ theo công thức sau
B + 2T + 2C 800 + 2 × 125 + 2 × 20
K=
=
= 155.7 cm
n
7
Chọn K = 156 cm
• Chiều cao dầm :
1
1
1
1
hdc = (
÷ ) × L nhòp = (
÷ ) × 30 = 1.20 ÷ 2.00 m
25 15
25 15
Chọn hdc = 1.40 m
• Chi tiết dầm :
10
20
16
25
20
140
69
10 16
126
56
2)
Dầm ngang :
+
Dầm ngang được thiết kế theo tiết diện chữ T, tính theo dầm liên tục
nhiều nhòp có gối tựa là các dầm chủ
• Chiều cao dầm ngang :
hdn = 0.75 × hdc = 0.75 × 1.40 = 1.05 m
Chọn hdp = 1.1 m
• Số dầm ngang là 5 :
Hai dầm ở hai gối của dầm chủ
Năm dầm ở giữa nhòp
• Khoảng cách giữa hai dầm ngang : l1 = 7.4 m
3)
Bản mặt cầu :
+
Dự kiến phần bản cánh của dầm chính sẽ được nối liền với nhau bản
mặt cầu sẽ tính theo bản kê hai cạnh
4)
Mặt cắt ngang cầu :
1090
20
125
77
5)
800
156
156
156
125
156
156
156
Mối nối bản cánh dầm chính và dầm ngang :
20
77
126
30
DẦM CHÍNH
126
DẦM CHÍNH
DẦM
NGANG
Mối nối bản cánh dầm chính
và mối nối dầm ngang
( Thi công đổ tại chổ )
Chương 2
TÍNH TOÁN LAN CAN & LỀ BỘ HÀNH
I.
TÍNH TOÁN LAN CAN
1)
Thanh lan can :
+
Xem lan can như dầm liên tục, gối trên các trụ lan can. Để đơn giản ta xét
như dầm giản đơn, có kể đến độ ngàm ( kể đến moment âm )
15 15
20
20
+
4x192
192
40
20
192
4x192
20
Chọn thanh lan can :
• Tiết diện :15×15 cm
• Nhòp tính toán : L = 192 – 20 = 172 (cm) = 1.72 (m)
• Vật liệu : B#250 ( Rn = 110 kG/cm2, Rk= 8.3 kG/cm2 ). Thép AI (Ra =
1900 kG/cm2)
a) Tải trọng tác dụng lên thanh lan can :
+
Tónh tải : trọng lượng bản thân thanh lan can
gtt = 1.1 × 2.5 × 0.15 × 0.15 = 0.0619 (T/m)
+
Hoạt tải: do hoạt tải người (P = 130 kG) tác dụng theo phương ngang và
phương đứng
ptt = 1.1 × 0.13 = 0.143 (T)
b) Sơ đồ tính :
Gtt = 0.0619 kg/m
Ptt = 143 kg
Ltt = 1.72m
c) Nội lực :
g × L2 ptt × L 0.0619 × 1.72 2 0.143 × 1.72
= 0.0844 Tm
Mo = tt
+
=
+
8
4
8
4
Vì thực tế hai đầu thanh là ngàm nên ta
có :
+
Moment tại giữa nhòp :
M0.5 = 0.5 × Mo = 0.5 × 0.0844 = 0.0422 (Tm)
+
Moment tại gối :
Mg = – 0,7 × Mo = – 0.7 × 0.0844 = – 0.0591 (Tm)
d) Tính cốt thép :
Tính cốt thép dọc :
( do moment tại gối lớn hơn tại giữa nhòp nên chỉ cần tính cốt thép tại gối )
+
Chọn a = 2 cm ho = h – a = 15 – 2 = 13 cm
Mg
0.0591× 10 5
A
=
=
= 0.0212
Rn × b × ho2 110 × 15 × 13 2
γ = 0.5 × (1 + 1 − 2A ) = 0.5 × (1 + 1 − 2 × 0.0212 ) = 0.989
Mg
0.0591× 10 5
Fa =
=
= 0.242 cm2
γ × Ra × ho 0.989 × 1900 × 13
+
+
Lượng cốt thép tính được quá nhỏ
chọn cốt thép thanh lan can : 4φ14
Tính cốt đai :
Kiểm tra điều kiện : Q < [Q] = 0.6 × Rk × b × ho
Lực cắt tại gối:
(gtt + ptt ) × L (0.0619 + 0.143) × 1.72
=
= 0.176 (T) = 176 (kG)
2
2
[Q] = 0.6 × Rk × b× ho = 0.6 × 8.3 × 15 × 13 = 971.1 kG > Q
Q=
thoả điều kiện lực cắt không cần phải tính toán cốt đai, chỉ cần đặt cốt đai
theo cấu tạo (cốt đai φ6a200)
Cấu tạo thanh lan can :
150
4φ14
150
φ6a200
2)
Trụ lan can :
+
Chọn tiết diện diện trụ là (20 × 20) cm, chiều cao trụ h = 1 m
+
Vật liệu : B#250 ( Rn = 110 kG/cm2, Rk= 8.3 kG/cm2 ). Thép AI (Ra = 1900
kG/cm2)
a) Tải trọng :
+
Tỉnh tải : trọng lượng bản thân trụ và 2 thanh lan can
gtt = 1.1 × 2.5 × 0.2 × 0.2 × 1 + 2 × 0.0619 × 1.72 = 0.323 T
+
+
+
Hoạt tải:
pđứng = pngang = 130 kG
ptt =1.1 × 0.13 = 0.143 T
Tải trọng thẳng đứng
: Nđ = gtt = 0.323 T
Tải trọng ngang
: Nn = 0.143 T
b) Sơ đồ tính :
Nđ= 323 kg
Nn= 143 kg
c)
Nội lực :
+
Lực nén dọc trục tại ngàm : Ntt = Nđ =
0.323 (T)
+
Moment tại ngàm : Mtt = Nn × L = 0.143
× 1 = 0.143 (Tm)
d) Tính cốt thép :
( Trụ lan can chòu nén lệch tâm, đặt cốt thép đối xứng )
+
Độ lệch tâm :
1.5 cm
e on ≥ h
20
eon = 1.5 cm
25 = 25 = 0.8 cm
M
0.143
eo = + eon =
× 100 + 1.5 = 45.77 cm
N
0.323
+
Tính cốt thép :
* Chọn a = a’= 3 cm ho = 20 – 3 = 17 cm
* Chiều cao vùng nén :
N
0.323 × 10 3
x=
=
= 0.147 cm
Rn × b
110 × 20
Do 2a’= 6 cm > x e’= η × eo – (ho – a’) = 45.77 × 1 – (17 – 3 ) = 31.77 cm
N × e'
323 × 31.77
Fa = Fa' =
=
= 0.386 cm2
Ra × (ho − a' ) 1900 × (17 − 3)
Vì lượng cốt thép tính được quá nhỏ
nên ta chọn cốt thép như sau :
cốt dọc
: 4φ14
cốt đai : φ6a200
+
Cấu tạo cốt thép liên kết giữa thanh
lan can và cột lan can :
4
Þ6a200
2
Þ6a200
4Þ14
3
1
TÍNH TOÁN LỀ BỘ HÀNH
1)
Cấu tạo :
100
II.
4Þ14
35
8
125
25
+
100
20
Chọn dạng lề đổ tại chổ như trên. Bề
rộng mỗi bên lề bộ hành : 1.25 m
Chiều dày bản :hb = 8 cm, BT#250, thép AI
2)
Bản bê tông lề bộ hành :
a) Sơ đồ tính :
+
Bản lề bộ hành được tính theo bản 1 hướng. Khi tính toán bản ta cắt bản
thành từng dải rộng 1m để tính tính toán nội lực như dầm giản đơn, sau đó
nhân với hệ số ngàm
+
q
+
b) Tải trọng tác dụng :
Tỉnh tải : bao gồm
Lớp phủ bê tông asphalt dày 2 cm
g1 = 1.5 × 0.02 × 2.3 × 1 = 0.069 (T/m)
• Trọng lượng bản thân bản :
g2 = 1.1 × 2.5 × 0.08 × 1 = 0.22 (T/m)
Tónh tải tính toán : gtt = 0.069 + 0.22 = 0.289 (T/m)
Hoạt tải : do người đi bộ
ptt = 1.4 × 0.3 × 1 = 0.42 (T/m)
•
+
Tổng tải trọng tính toán :
+
+
qtt = gtt + ptt = 0.289 + 0.42 = 0.709 (T/m)
c) Nội lực :
qtt × L2tt 0.709 × 12
Mo =
=
= 0.0886 (Tm)
8
8
q × L 0.709 × 1
Qo = tt
=
= 0.3545 (T)
2
2
Trên thực tế bản làm việc ngàm 2 đầu nên ta phải kể đến hệ số ngàm :
M0.5 = 0.5 × Mo = 0.5 × 0.0886 = 0.0443 (Tm)
Mg = – 0.7 × Mo = – 0.7 × 0.0886 = 0.062 (Tm)
Qg = – 0.7 × Qo = – 0.7 × 0.3545 = 0.248 (T)
d) Tính cốt thép :
Chọn a = 2.5 (cm)
ho = h – a = 8 – 2.5 = 5.5 cm
M
0.062 × 10 5
A=
=
= 0.0186
Rn × b × ho2 110 × 100 × 5.5 2
γ = 0.5 × (1 + 1 − 2A ) = 0.5 × (1 + 1 − 2 × 0.0186 ) = 0.9906
Fa =
M
0.062 × 10 5
=
= 0.599 cm2
γ × Ra × ho 0.9906 × 1900 × 5.5
Vì lượng cốt thép tính được quá nhỏ nên chọn cốt thép theo cấu tạo :
• Cốt chòu lực : φ8a200
• Cốt cấu tạo : φ6a200
+
Kiểm tra khả năng chòu cắt của bản :
[Q] = 0.6 × Rk × b × ho = 0.6 × 8.3 × 100 × 5.5 = 2739 (kG) = 2.739 (T)
[Q] = 2.739 (T) > Q = 0.248 (T)
Bản đủ khả năng chòu cắt
e) Bố trí cốt thép :
φ6a200
thép chờ để
liên kết với
thép cột lan
can
6φ12
φ8a200
6φ12
Chương 3
TÍNH TOÁN BẢN MẶT CẦU
I.
+
CẤU TẠO HỆ MẶT CẦU :
Chọn chiều dày bản hb = 16 cm ( htb =
17.3 cm )
• bê tông mác 400 ( Rn = 235 kG/cm2 ;
Rk = 16 kG/cm2 )
• cốt thép :
+
φ ≤ 10 : dùng loại thép AI : Ra = 1900 kG/cm 2
φ > 10 : dùng loại thép AII : Ra = 2400 kG/cm 2
Lớp phủ mặt cầu H = 12 cm gồm các
lớp như sau :
• lớp mui luyện : vữa xi măng mác
200, dày 2 cm
• lớp cách nước : dày 1cm
• lớp bê tông bảo hộ : mác 250, dày 4
cm
• lớp bê tông át phan : dày 5 cm
II.
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG BẢN
MẶT CẦU :
+
Khoảng cách giữa các dầm chính : l1
= 1.56 m
+
Khoảng cách giữa các dầm ngang : l2
= 7.4 m
l 2 7.40
=
= 4.744 > 2
l1 1.56
Xét tỷ số :
bản làm việc
một phương, riêng phần bản phía ngoài
làm việc như một console
1)
Tính bản ở giữa các dầm chính :
a) Tải trọng :
+
Tónh tải :
• Trọng lượng lớp phủ mặt cầu :
g1 = 280 kG/m2
• Trọng lượng bản thân bản mặt cầu :
g2 = 2500 × 0.173 = 432.5 kG/m2
Tónh tải tính toán tác dụng lên bản mặt cầu :
gtt = n1 × g1 + n2 × g2 = 1.5 × 280 + 432.5 × 1.1 = 896 kG/m2 = 0.896 T/m2
+
Hoạt tải : H30, HK80
• Đối với xe H30 :
Ta có : lb = l – bd = 156 –16 = 140 cm = 1.40 m
b2 = 0.6 m b1 = b2 + 2 × H = 0.6 + 2 × 0.12 = 0.84 m
a2 = 0.2 m a1 = a2 + 2 × H = 0.2 + 2 × 0.12 = 0.44 m
lb
1.40
a = a1 + 3 = 0.44 + 3 = 0.91m
chọn a = 0.94 m
2 × lb = 2 × 1.40 = 0.94m
3
3
b1 + c1 = 0.84 + 1.1 = 1.94 m > lb = 1.40 m chỉ đặt được một bánh xe
Cường độ tải trọng :
qH30 =
P
12
=
= 7.60 T/m2
2 × b1 × a 2 × 0.84 × 0.94
Đối với xe HK80 : tương tự trên ta xác đònh được
a2 = 0.2 m a1 = 0.44 m
a = 0.94 m
b2 = 0.8 m b1 = 1.04 m
Cường độ tải trọng :
P
20
qHK80 =
=
= 10.23 T/m2
2 × b1 × a 2 × 1.04 × 0.94
•
b) Nội lực : (xem bản như dầm giản đơn với bề rộng bản là1m)
Moment Mo :
Ta có sơ đồ tính như sau :
2
b1
lb
a
a1
l1
q
g
Do tải trọng H30 gây ra :
lb2
q × b1
b
+ nh × (1 + µ) ×
× (lb − 1 )
8
4
2
2
1.40
7.60 × 0.84
0.84
= 0.896 ×
+ 1.4 × (1 + 0.3) ×
× (1.40 −
) = 3.066 Tm
8
4
2
Do tải trọng HK80 gây ra :
l2
q × b1
b
Mo = g × b + nh × (1 + µ) ×
× (lb − 1 )
8
4
2
2
1.40
10.23 × 1.04
1.04
= 0.896 ×
+ 1.1× 1×
× (1.40 −
) = 2.794 Tm
8
4
2
Thực tế hai đầu là ngàm nên ta phải nhân thêm hệ số ngàm cho M0 :
H30 : M0.5 = 0.5 × Mo = 0.5 × 3.066 = 1.533 Tm
Mo = g ×
Mg = – 0.7 × Mo = – 0.7 × 3.066 = – 2.146 Tm
HK80 : M0.5 = 0.5 × Mo = 0.5 × 2.794 = 1.397 Tm
Mg = – 0.7 × Mo = – 0.7 × 2.794 = – 1.956 Tm
Lực cắt Q :
Ta có sơ đồ tính như sau :
lb
ax
a
ao = a1
b1
Đah QII
Đah QI
lb
yx
P
Công thức tính : Qo = g × ( − x o ) + nh × (1 + µ) × × ∑
2
2
ax
Do H30 gây ra :
Tiết diện I – I :
xo = 0.2 m yxI = 0.56
ax = a = 0.94 m
1.40
12 0.56
QIH30 = 0.896 × (
− 0.2) + 1.4 × (1 + 0.3) ×
×
= 6.954 T
2
2 0.94
• Tiết diện II – II :
xo = 0 yxII = 0.702
ax = a = 0.94 m
1.40
12 0.702
QIIH30 = 0.896 ×
+ 1.4 × (1 + 0.3) ×
×
= 8.782 T
2
2
0.94
Do HK80 gây ra :
• Tiết diện I – I :
xo = 0.2 m yxI = 0.489
ax = a = 0.94 m
1.40
20 0.489
QIHK80 = 0.896 × (
− 0.2) + 1.1× 1×
×
= 6.170 T
2
2
0.94
•
•
Tiết diện II – II :
xo = 0 yxII = 0.631
ax = a = 0.94 m
1.40
20 0.631
QIIHK80 = 0.929 ×
+ 1.1× 1×
×
= 8.011 T
2
2
0.94
Bảng tóm tắt giá trò nội lực
Tải trọng
Mo (Tm)
M0.5 (Tm)
Mg (Tm)
QI-I (T)
QII-II (T)
H30
3.066
1.533
– 2.146
6.954
8.782
HK80
2.794
1.397
– 1.956
6.170
8.011
Max
3.066
1.533
– 2.146
6.954
8.782
Nhận xét : các giá trò nội lực do tải trọng H30 gây ra lớn hơn các giá trò nội lực
do HK80 gây ra dùng các giá trò nội lực do H30 gây ra để tính cốt thép cho
bản
c) Tính cốt thép cho bản :
+
Chọn a = 2.5 cm
ho = hb – a = 16 – 2.5 = 13.5 cm
Các công thức tính toán :
M
A=
Rn ×b × ho2
γ = 0.5 × (1+ 1− 2 × A )
M
Fa =
γ × Ra × ho
Kết quả tính toán cốt thép :
Tiết
diện
M (kGcm)
A
γ
Fa tính (cm2)
Fa chọn (cm2)
µ (%)
Nhòp
153300
0.0416
0.9788
4.90
Gối
214600
0.0582
0.9700
6.92
φ12a120
(9.44)
0.699
d) Bố trí thép :
+
Cốt thép chòu lực : φ12 a120
+
Cốt thép cấu tạo : φ8a200 bố trí dọc theo phương dọc cầu.
e) Kiểm tra khả năng chòu cắt của bản :
+
Kiểm tra theo điều kiện : Q < [Q] = 0.6 × Rk × b × ho
• Tiết diện I – I :
Ta có :
QImax = 6.954 T
[Q] = 0.6 × 16 × 100 × 10-3 × 13.4 = 12.864 T > QImax
Bản đủ khả năng chòu lực
• Tiết diện II – II :
QIImax = 8.782 T
Chiều cao có hiệu của bản tại ngàm : ho = 23.4
[Q] = 0.6 × 16 × 100 × 10-3 × 23.4 = 22.464 T > QIImax
Bản đủ khả năng chòu lực
2)
Tính bản đở lề bộ hành :
Trong trường hợp này tính theo bản hẫng
Ta có :
Pt + Ph
Gb
590
690
69
a) Tải trọng :
+
Tónh tải :
• Trọng lượng bản thân bản mặt cầu phân bố đều trên 1m bề rộng bản :
Gb = 1.1 × 2.5 × 0.185 = 0.509 T/m
• Tải trọng tập trung bao gồm :
Trọng lượng bản thân lề bộ hành và lan can :
P1 = 0.5 × 0.289 + 1.1 × 0.35 × 0.25 × 2.5 = 0.385 T
Lực dọc do cột lan can truyền xuống :
P2 = 0.47 T
PT = P1 + P2 = 0.385 + 0.47 = 0.855 T
+
Hoạt tải :
• Do người đi bộ :
Ph1 = 0.5 × 0.42 = 0.21 T
• Do lực xô lên thanh lan can qui về tải tập trung :
0.13 × 1
Ph2 =
= 0.186 T
0.70
PH = 0.21 + 0.186 = 0.396 T
b) Nội lực :
G × C2
M= b
+ (PT + PH ) × l
2
0.50875 × 0.70 2
+ (0.855 + 0.396) × 0.60 = 0.875 (Tm)
2
Q = Gb × l + PT + PH = 0.50875 × 0.70 + 0.855 + 0.396 = 1.607 T
Nhận xét : nội lực trong bản đở lề bộ hành nhỏ hơn nội lực trong các bản
ở giữa nên lượng cốt thép tính được cũng sẽ nhỏ hơn. Tuy nhiên để tiện thi công
=
ta cũng bố trí cốt thép như các bản ở giữa nhưng chỉ đặt 1 lớp ở trên để chòu
moment âm.
Chương 4
TÍNH TOÁN DẦM NGANG
+
Kết cấu nhòp gồm có 5 dầm ngang, các dầm ngang này nối 7 dầm dọc lại
và có thể coi như sơ đồ dầm ngang liên tục 6 nhòp.
• Khoảng cách giữa các dầm dọc : l2 = 1.56 m
• Khoảng cách giữa các dầm ngang : l1 = 7.40 m
+
Các dầm ngang ở gần gối tính như dầm liên tục tựa trên gối cứng (trên
các dầm dọc), chỉ chòu các tải trọng trực tiếp truyền lên nó.
+ Các dầm ngang nằm giữa khẩu độ
dầm dọc sẽ chòu tác dụng của hai loại
nội lực :
• Làm việc như dầm liên tục nhiều nhòp tựa trên gối cứng, chòu tải trọng cục
bộ dưới tác dụng của xe H30 hay HK80
• Do cùng làm việc chung với kết cấu nhòp có xét đến sự ảnh hưởng phân
bố ngang.
Do vậy, nội lực tính toán trong dầm ngang là tổng của hai loại nội lực trên.
NỘI LỰC DO TẢI TRỌNG CỤC BỘ
L1 = 7.40m
DẦM NGANG
L1 = 7.40m
L2 = 1.56m
I.
DẦM CHÍNH
1
ξ = 0.00464
1)
Xác đònh áp lực lên dầm ngang Po :
+
Áp lực lên dầm Po do 1 dãy bánh xe gây ra được xác đònh theo công
thức :
Po = 0.5 × ∑ Pi × y i
Trong đó : Pi - áp lực trên 1 trục bánh xe.
yi - tung độ đường ảnh hưởng tương ứng với vò trí đặt áp lực P i
Ta thấy l2 = 1.56 m < 1.9m ( khoảng cách giữa 2 dãy bánh xe ) chỉ đặt được
1 dãy bánh xe lên đường ảnh hưởng áp lực
I.
Áp lực lên dầm do H30 gây ra :
PoH30 = 0.5 × 12 × (1 + 0.5696) = 9.418 T
II. Áp lực lên dầm do HK80 gây ra :
PoHK80 = 0.5 × 20/2 × (1 + 2 × 0.6772 + 0.3544 ) = 13.544 T
2)
Xác đònh moment và lực cắt do tải trọng cục bộ gây ra :
a)
Do tải trọng ô tô H30 gây ra :
+
Xem dầm ngang là dầm đơn giản kê lên gối là hai dầm chủ, vì vậy đường
ảnh hưởng có dạng tam giác. Sau đó chất tải P o lên đường ảnh hưởng ta thu
được nội lực :
1.56 m
0.39
Po
Đah M0.5
Po
0.5
Po
1
Đah Q0.5
0.5
1.1 m
Po
0.2949
Đah Mg
Mo = (1 + µ) × ∑ Po × y i = (1 + 0.3) × 9.418 × 0.39 = 4.775 Tm
Qo0.5 = (1 + µ) × ∑ Po × yi = (1 + 0.3) × 9.418 × 0.5 = 6.125 T
Qog = (1 + µ) × ∑ Po × yi = (1 + 0.3) × 9.418 × (1 + 0.2949) = 15.855 T
Vì thực tế hai đầu dầm ngang là ngàm nên chúng ta phải nhân thêm hệ số
ngàm với Mo , Qo :
+
Moment tính toán đối với dầm liên tục :
• Ở giữa nhòp :
Max M0.5 = nh × 0.7 × Mo = 1.4 × 0.7 × 4.775 = 4.679 Tm
Min M0.5 = – nh × 0.3 × Mo = – 1.4 × 0.3 × 4.775 = – 2.005Tm
• Tại các gối giữa :
Max Mg = nh × 0.2 × Mo = 1.4 × 0.2 × 4.775 = 1.337 Tm
Min Mg = – nh × 0.9 × Mo = – 1.4 × 0.9 × 4.775 = – 6.016 Tm
Lực cắt tính toán đối với dầm liên tục :
Qg = 1.15 × nh × Qo g = 1.15 × 1.4 ×15.855 = 25.524 T
Q0.5 =1.6 × nh × Qo 0.5 = 1.6 × 1.4 × 6.121 = 13.712 T
+
b)
Do tải trọng ô tô HK80 gây ra :
0.39
Po
Đah M0.5
Po
0.5
0.5
Đah Q0.5
Po
1
Đah Mg
Tương tự như trên ta xác đònh được :
+
Các giá trò nội lực của dầm giản đơn :
Mo = (1 + µ) × ∑ Po × y i = 1× 13.544 × 0.39 = 5.282 Tm
Qo0.5 = (1 + µ) × ∑ Po × y i = 1× 13.544 × 0.5 = 6.772 T
Qog = (1 + µ) × ∑ Po × yi = 1× 13.544 × 1 = 13.544 T
+
Moment tính toán đối với dầm liên tục :
• Ở giữa nhòp :
Max M0.5 = nh × 0.7 × Mo = 1.1 × 0.7 × 5.282 = 4.067 Tm
Min M0.5 = – nh × 0.3 × Mo = – 1.1 × 0.3 × 5.282 = – 1.743 Tm
• Tại các gối giữa :
Max Mg = nh × 0.2 × Mo = 1.1 × 0.2 × 5.282 = 1.162 Tm
Min Mg = – nh × 0.9 × Mo = – 1.1 × 0.9 × 5.282 = – 5.229 Tm
Lực cắt tính toán đối với dầm liên tục :
Qg = 1.15 × nh × Qo g = 1.15 × 1.1 × 13.544 = 17.133 T
Q0.5 = 1.6 × nh × Qo 0.5 = 1.6 × 1.1 × 6.772 = 11.919 T
+
II.
NỘI LỰC DO DẦM NGANG CÙNG LÀM VIỆC VỚI KẾT CẤU NHỊP
A. CÁC DẦM NGANG Ở GIỮA NHỊP
1)
Xác đònh hệ số phân bố ngang tải trọng :
+
Kết cấu nhòp có nhiều dầm dọc được liên kết với nhau bởi nhiều dầm
ngang
Xét tỷ số :
B 9.36
=
= 0.312 < 0.5
L
30
Trong đó : B : khoảng cách tim 2 dầm ngoài cùng ( 6 × 1.56 m)
L : Chiều dài nhòp
Vẽ đường ảnh hưởng phản lực gối tựa bằng phương pháp nén lệch tâm.
+
Tung độ đường ảnh hưởng xác đònh theo công thức :
a × a1
a i × a1
1
1
yi = + i
y
'
=
−
i
;
n 2 × ∑ a i2
n 2 × ∑ a i2
Trong đó : n : Số dầm chính
a1 : khoảng cách giữa hai dầm chính ngoài cùng
ai : k/cách giữa các dầm chính theo thứ tự từ ngoài vào như hình vẽ
R1
R2
R3
R4
a3
a2
a1
Bảng giá trò tung độ y và y’ của các đường ảnh hưởng phản lực gối tựa
Tung độ
R1
R2
R3
Y
0.4643
0.3571
0.2500
y'
-0.1786
-0.0714
0.0357
+
Từ các giá trò trên ta vẽ được đường ảnh hưởng của phản lực các gối tựa
như sau :
+
0.2315
0.1786
0.0467
0.0714
0.1067
0.0182
0.2527
0.1875
0.1772
0.0788
Đah R3
H30
1.90m
0.0357
0.2333
0.2219
0.2185
0.2500
0.2663
0.5m
XB80
2.70m
H30
1.90m
1.10m
Đah R2
H30
1.90m
0.1104
0.65m
Đah R1
H30
1.90m
0.1726
0.1657
0.3260
0.3031
0.2962
0.3571
0.3924
0.5m
XB80
2.70m
H30
1.90m
1.10m
0.1567
0.1536
0.65m
0.2161
0.4176
0.3833
0.3729
0.4643
0.5172
0.5m
XB80
2.70m
H30
1.90m
1.10m
0.1787
0.65m
Hệ số phân bố ngang tải trọng được xác đònh theo công thức :
ηH30 (HK80) = 0.5×Σyk
ηng = ω
Trong đó : yk : các tung độ đường ảnh hưởng của áp lực R ở dưới các tải trọng
ω : diện tích phần đah áp lực gối ở dưới đường bộ hành có đặt tải
Bảng giá trò hệ số phân bố ngang tải trọng
Tải trọng
Đối với dầm “1” Đối với dầm “2”
Đối với dầm “3”
H30
0.430
0.382
0.332
HK80
0.280
0.234
0.188
Người
0.678
0.521
0.362
Nhận xét : càng vào gần tâm cầu thì hệ số phân bố ngang tải trọng càng
nhỏ, do đó khi chất tải lên đường ảnh hưởng R 1 sẽ thu được các giá trò nội là
lớn nhất.
2)
Vẽ các đường ảnh hưởng nội lực
moment M và lực cắt Q trong dầm
ngang :
+
Ta vẽ đường ảnh hưởng của nội lực Mr” và Qr” trong dầm ngang có xét
đến sự phân bố đàn hồi, căn cứ vào các đường ảnh hưởng phản lực R I của dầm
ngang.
+
Tung độ đường ảnh hưởng Mr”,Qr” tại các tiết diện của dầm ngang có thể
biểu thò qua tung độ của các đường ảnh hưởng Ri :
a)
Khi tải P = 1 ở bên trái tiết diện “r”:
Mr” = – (x – xr) + ΣtráiRi (0.5 × ai –xr)
Qr” = –1 + ΣtráiRi
b)
Khi tải trọng P = 1 ở bên phải tiết diện “r”:
Mr” = ΣtráiRi (0.5 × ai –xr)
Qr” = ΣtráiRi
Trong đó : x, xr – toạ độ của tải trọng P = 1 và của tiết diện “r” đối với gốc toạ
độ ở giữa tim cầu
ΣtráiRi – tổng các phản lực Ri ở bên trái của tiết diện “r”
+
Moment lớn nhất thường xuất hiện tại khoang dầm ngang gần giữa
cầu.Vậy chúng ta chỉ cần xác đònh đường ảnh hưởng của M 3 - 4, M4, Q3- 4, Q4
Bảng giá trò tung độ tại 2 gối biên của đường ảnh hưởng
M3 – 4
M4
p
4
Q3 – 4 và Q
Z
Z’
2.8414
– 0.8358
3.6771
– 1.0029
1.1429
0.1429
+
Từ các giá trò tung độ tại hai gối biên của đường ảnh hưởng ta vẽ được
các đường ảnh hưởng M và Q như sau :
3)
+
Đah Q4
XB80
2.70m
H30
1.90m
a)
Tónh tải trên 1m dài :
Trọng lượng gờ chắn :
g1 = 0.2 × 0.25 × 2.5 = 0.125 T/m dài
0.0494
0.0659
0.1429
0.2486
XB80
2.70m
H30
1.90m
0.0494
0.1429
0.2486
Đah Q3-4
0.3462
0.2363
0.1951
0.6629
1.0029
1.3879
0.6621
0.3871
1.3371
H30
1.90m
XB80
2.70m
0.2390
0.1291
0.5000
0.6011
0.6621
0.7871
0.1629
1.3879
1.0029
0.6629
1.5261
1.0586
0.6457
0.5122
0.6414
0.5687
0.8358
1.1383
0.5628
0.2485
1.3092
Đah M4
0.3989
0.2426
0.1368
0.0434
H30
1.90m
0.5000
0.2426
0.1368
0.0434
Đah M3-4
XB80
2.70m
H30
1.90m
H30
1.90m
H30
1.90m
Xác đònh tải trọng tác dụng lên dầm
ngang :
+
Trọng lượng cột lan can và thanh lan can : bố trí các cột lan can cách
nhau 1.92 m, mỗi bên có tổng cộng 18 cột
• Thể tích phần cột lan can và thanh lan can :
V1 = (1 – 0.30) × 0.2 × 0.2 × 18 + 0.15 × 0.15 × 2 × 29.4 = 1.827 m3
• Thể tích phần đở lan can :
V2 = 0.35 × 0.25 × 29.6 = 2.59 m3
Trọng lượng của lan can trên 1m dài cầu :
(V + V2 ) × 2.5
g2 = 1
= 0.373 T/m dài
29.6
+
Trọng lượng lề bộ hành :
g3 = (0.08 × 2.5 + 0.02 × 2.3) × 1 = 0.246 T/m dài
+
Trọng lượng bản mặt cầu và lớp phủ mặt cầu :
g4 = 1 × (0.16 × 2.5 + 0.12× 2.3) = 0.676 T/m dài
Xem tónh tải phân bố đều :
2 × (0.125 + 0.373) + 0.246 × 2.5 + 0.676 × 8
gcT =
= 0.6439 T/m
10.90
b)
Hoạt tải :
+
Tải trọng người đi bộ : Pn = 0.3 T/m2
+ Tải trọng tương tương của một dãy
bánh xe với L = 30 m với mặt cắt giữa
nhòp :
• Do H30 : ptđ = 1.845 T/m
• Do HK80 : ptđ = 4.91 T/m
Tải trọng tập trung của dãy bánh xe :
P0” = 0.5 × ptđ × l1
Png” = 0.3 × l1
Trong đó : l1 – khoảng cách giữa hai dầm ngang ( l1 = 7.4 m)
• Đối với H30 : Po” = 0.5 × 1.845 × 7.4 = 6.827 T
• Đối với HK80 : Po” = 0.5 × 4.91 × 7.4 = 18.167 T
• Do người : png” = 0.3 × 7.4 = 2.22 T/m dài
+
Hệ số xung kích (1+ µ) = 1.113
4)
Xác đònh nội lực M, Q :
+
Ta xác đònh nội lực bằng cách đặt các tónh tải và hoạt tải lên đường ảnh
hưởng nội lực M và Q cần tính tương ứng.
Nội lực được tính theo công thức :
S = nh × (1+µ) × Po”× ∑yi + nt × ∑gi × ωi + 1.4 × Png × ωng
Trong đó : nh = 1.4 đối với H30 và nh = 1.1 đối với HK80
nt = 1.5 khi nội lực do hoạt tải và tónh tải cùng dấu
nt = 0.9 khi nội lực do hoạt tải và tónh tải khác dấu
a)
Nội lực khi đặt tải trọng ôtô H30, đoàn người và tónh tải :
Max M3-4” = nh × (1+µ) × Po”× ∑yi + nt × ∑gi × ωi
= 1.4 × 1.113 × 6.827 × (0.5122 + 0.6414 + 1.3092 + 0.5628)
+ 1.5 × 0.6439 × (– 1.918 + 3.593 – 1.649) = 32.211 Tm
Min M3-4” = – nt × ∑gi × ωi –1.4 × Png × ωng
= –1.5 × 0.6439 × (1.918 –3.593 + 1.649) –1.4 × 2.22 × 0.5 × 1.45 ×
× (1.5261+ 0.6457+0.5687 + 1.1383) = – 8.715 Tm
Max M4” = nh × (1+µ) × Po”× ∑yi + nt × ∑gi × ωI
= 1.4 × 1.113 × 6.827 × (-0.1629 + 0.7871 + 1.3371 + 0.3871)
+ 1.5 × 0.6439 × (– 1.926 + 3.576 – 1.926) = 24.715 Tm
Min M4”
= – nt × ∑gi × ωi –1.4 × Png × ωng
= –1.5 × 0.6439 × (1.926 –3.576 + 1.926) –1.4 × 2.22 × 0.5 ×
(1.3879 + 0.6629) × 2 × 1.45 = – 8.976 Tm
Q3-4”
= nh × (1+µ) × Po”× ∑yi + 1.4 × Png × ωng
= 1.4 × 1.113 × 6.827 × ( 0.6011 + 0.3462 + 0.1951– 0.0659)
+1.4 × 2.22 × 1.45 × 0.5 × ( 0.2426 + 0.0434) = 12.096 T
Q4”
= nh × (1+µ) × Po”× ∑yi + 1.4 × Png × ωng
= 1.4 × 1.113 × 6.827 × ( 0.5 + 0.2930 )
+ 1.4 × 2.22 × 1.45 × 0.5 × ( 0.2426 + 0.0434) = 9.080 T
b)
Nội lực khi đặt tải trọng HK80 và tónh tải :
Max M3-4” = 1.1 × 1.113 × 18.167 × (1.3092 + 0.2485) = 34.646 Tm
Min M3-4” = – 0.025 Tm
Max M4” = 1.1 × 1.113 × 18.167 × 2 × 0.6621 = 29.453 Tm
Min M4”
= 0 Tm
Q3-4”
= 1.1 × 1.113 × 18.167 × ( 0.6011 + 0.2363) = 18.625 T
Q4”
= 1.1 × 1.113 × 18.167 × ( 0.5 + 0.1291) = 13.994 T
Bảng tổng hợp kết quả tính toán nội lực trong dầm ngang
Nội lực
Tải trọng
Do tải trọng
cục bộ
H30
4.679
-2.005
1.337
HK80
4.067
-1.743
H30+TT+N
G
32.211
HK80+TT
34.646
Do cùng làm
việc
Tổng cộng
H30+TT+N
G
HK80+TT
Trò số tính toán
M3-4 (Tm)
M4 (Tm)
Q3-4 (T)
Q4 (T)
-6.016
13.712
25.524
1.162
-5.229
11.919
17.133
-8.715
24.715
-8.976
12.096
9.080
-0.025
29.453
0
18.625
13.994
36.890 -10.720
26.052
-14.992
25.808
34.604
38.713
-1.768
30.615
-5.229
30.544
31.127
38.713
-10.720
30.615
-14.992
30.544
34.604
B. CÁC DẦM NGANG Ở TẠI GỐI
5)
Xác đònh hệ số phân bố ngang tải trọng :
+
Kết cấu nhòp có nhiều dầm dọc được liên kết với nhau bởi nhiều dầm
ngang
Xét tỷ số :
III. TÍNH TOÁN CỐT THÉP TRONG DẦM
NGANG
+
Vì các bản cánh của khối dầm T được nối lại với nhau và cùng tham gia
chòu uốn. Do đó dầm ngang được tính toán như một dầm có tiết diện chữ T
1)
+
Tiết diện chòu moment dương :
Chọn a = 10 cm ho = 110 – 10 = 100
cm
+
Tính Mc :
Mc = Rn × bc × hc × ( ho – 0.5 × hc ) =
255 × 156 × 16 × ( 100 – 0.5 × 16 )
= 58556160 Kgcm ≈ 585.562 Tm >
Mmax = 38.713 Tm
A=
M
Rn × b × ho2
=
38.713 × 10 5
255 × 156 × 100 2
= 0.0097
γ = 0.5 × (1 + 1 − 2 × A ) = 0.5 × (1 + 1 − 2 × 0.0097 ) = 0.9951
Fa =
+
M
38.713 × 10 5
=
= 16.26 cm2
γ × Ra × ho 0.9951× 2400 × 100
Chọn cốt thép : 6φ20 ( 18.84 cm2) bố
trí thành 2 lớp
2)
Tiết diện chòu moment âm :