Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu dai hoc phan boi chau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.62 KB, 5 trang )

SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 - NĂM 2014
(Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên .............................................................................
Mã đề thi :123
Số báo danh .........................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;
Cu =64; Zn = 65; Sn = 119 ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Cr = 52 ;
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu1:Cho biết số thứ tự nguyên tử Z (số hiệu nguyên tử) của các nguyên tố: S, Cl, Ar, K, Ca lần lượt là: 16, 17, 18,
19, 20. Thứ tự bán kính tăng dần các ion, nguyên tử sau: (I): S 2-; (II): Cl-; (III): Ar; (IV): K +; (V): Ca2+.là:
A.(I) < (II) < (III) < (IV) < (V)
B. (V) < (IV) < (III) < (II) < (I)
C. (V) < (IV) < (III) <(V) < (I)
D. (II) < (III) < (IV) < (V) < (I)
Câu2.Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO 2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon
bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO 2 và 2 mol H2O.
B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
Câu 3: Hãy chỉ ra những giải thích sai trong các hiện tượng sau:
A. Khi nấu canh cua, xuất hiện gạch của nổi lên (nổi trên mặt nước) đó là hiện tượng hoá học.
B. Ancol loãng để lâu ngoài không khí cho mùi chua đó là hiện tượng hoá học.
C. Khi làm sạch nước đường, người ta thường cho lòng trắng trứng vào và đun lên đó là hiện tượng vật lí.


D. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa đó là hiện tượng vật lí.
Câu 4: Phản ứng quang hợp tạo ra glucoz cần được cung cấp năng lượng:
6 CO2 + 6 H2O + 673 kcal

C6H12O6 + 6 O2
Nếu có một cây xanh với tổng diện tích lá 100 dm 2, mỗi dm2 nhận được 3000 cal năng lượng mặt trời trong 1 giờ và chỉ
có 10% năng lượng đó tham gia phản ứng tổng hợp glucozo, thì trong 10 giờ có bao nhiêu gam glucozo được tạo
thành? . Hãy chọn đáp số đúng.
A. 80,24 g
B. 86,20 g
C. 91,52 g
D. 101,80 g
Câu 5: Cho m(g) hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO 3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản
ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc) . Giá trị của m là
A. 1,66 g.
B. 1,72 g.
C. 1,2 g.
D. 1,56 g.
Câu 6: Tên quốc tế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức CH 3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 3-etyl hexan-5-ol.
B. 3-etyl butan-2-ol.
C. 3-metyl pentan-2-ol. D. 2-etyl butan-3-ol.
Câu 7: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al 2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X 1. Hoà tan chất rắn X 1
vào nước thu được dung dịch Y 1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y 1 thu được kết tủa F 1. Hoà tan E1 vào
dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G 1. Cho G1 vào dung dịch AgNO 3 dư (Coi CO 2 không phản
ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.

Câu 8: Cho 0,896 lít Cl2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na 2SO3 và 0,05 mol
Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) muối khan.
Giá trị của m là : A. 21,6g.
B. 16,69g.
C. 14,93g.
D. 13,87g.
Câu 9: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin, H 2 (ở đktc, tỉ khối của X so với H 2 bằng 65/8) đi qua xúc tác nung nóng
trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a. Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước brom
2%. Giá trị của a là : A.21,66
B. 32,58
C. 10,83
D. 8,125


Câu 10: Hòa tan 6 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y và hỗn hợp gồm 0.02 mol NO, 0.02 mol N 2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol
HNO3 bị khử: A. 0.08
B. 0.06
C. 0.09 D. 0.07
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo tự do tương ứng. Sau phản
ứng thu được 13,44 lít (đktc) CO 2 và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá m gam X (H=90%) thu được khối lượng glixerol
là : A. 0,92 gam.
B. 2,484 gam. C. 0,828 gam. D. 1,656 gam.
Câu 12: Hòa tan hỗn hợp (Al, Ba tỉ lệ mol 1:1,5) trong nước dư thu được dung dịch A và 8,064 lít H 2 (đktc). Thêm V
ml H2SO4 1M vào A, sau phản ứng thu được 45,84 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
a. 342ml
b. 427,5ml
c. 384,75 ml
d. 285,0 ml
Câu 13:Cho sơ đồ phản ứng sau: A → B (ancol bậc 1) → C →D (ancol bậc 2) → E → F (ancol bậc 3). Biết A có công

thức phân tử C5H11Cl. Tên gọi của A là
A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-3-metylbutan C. 1-clo-3-metylbutan D. 1-clopentan
Câu 14: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của Sắt với Cacbon và Sắt phế liệu chỉ gồm Sắt, Cacbon và Fe O .
2 3
t0
Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martanh là: Fe2O3 + 3C 
→ 2 Fe + 3CO ↑
Khối lượng Sắt phế liệu (chứa 40% Fe O , 1%C) cần dùng để khi luyện với 6 tấn gang 5%C trong lò luyện thép
2 3
Martanh, nhằm thu được loại thép 1%C, là: A. 1,82 tấn B. 2,73 tấn
C. 1,98 tấn
D. 2,93 tấn
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung
dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H 2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho 2m
gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O 2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O 2 (đktc) phản ứng là: A. 1,008
lít.
B. 0,672 lít.
C. 2,016 lít.
D. 1,344 lít.
Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Mg vào dung dịch Fe 2(SO4)3 dư;
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO 3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;(e) Nhiệt phân Hg(NO 3)2; (g) Đốt Ag2S trong không khí;
(h). Điện phân dung dịch Cu(NO 3)2 với cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng thép.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là:A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a). Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít
(b). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính

(c). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
(d). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là : A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
1. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
2. Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.
3. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.
4. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
5. Naphtalen được dùng làm chất chống gián.
6. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
7. Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 19: Hai ion X+ và Y- đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét sau:
(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4
(2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ
(3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu
(4) Bán kính của ion Y- lớn hơn bán kính của ion X +
(5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4
(6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein
(7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y
(8) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7
Số nhận xét đúng là : A. 4
B. 3

C. 6
D. 5


Câu 20. Hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức không no 1 nối đôi và 1 este no đơn chức mạch hở. Đốt cháy 0,15 mol X rồi
cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào bình chứa đ Ca(OH) 2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 23,9 gam và có 40
gam kết tủa. CTPT của 2 este là:
A.C2H4O2 , C3H4O2
B. C2H4O2 , C4H6O2
C.C2H4O2 , C5H8O2
D.C3H6O2 , C5H8O2
Câu 21: Dẫn 11,2 lít (đktc) hh X gồm CO và CO 2 (có tỉ khối so với H2 bằng 15,6) qua ống đựng hh chất rắn gồm CuO,
Fe2O3 nung nóng, thu được hh khí Y (có tỉ khối so với H 2 bằng 18). Khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng đã giảm
đi so với ban đầu là
A. 1,6 gam.
B. 3,2 gam.
C. 2,4 gam.
D. 4,8 gam.
Câu 22. Trong số các câu sau:
a) Các chất: amoniac, cacbonđioxit, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng.
b) Propen và xiclopropan khi cộng brom đều cho cùng một sản phẩm.
c) Các chất rắn: kẽm hiđroxit, nhôm hiđroxit, bạc clorua đều tan được trong dung dịch amoniac đậm đặc.
d) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết tủa tạo thành.
e) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường.
Số câu đúng là :
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.


Câu 23: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?
o

600 C
+ Cl 2 ,as
A. C2H2 
→ X3 
→ C6H6Cl6
C ho ¹ t tÝnh

+ Br2 , as, t o C
+ NaOH,t o
B. Toluen 

→ X4 
→ ancol benzylic

HONO2 / H 2 SO4
Br2 /Fe,t o
+ Cl2 ,450 o C
+ NaOH,t o
C. Benzen 
X2 
→ X1 
→ m-bromnitrobenzen D. C3H6 →
→ propan-1,2-điol
Câu 24: Hoà tan m(g) hỗn hợp X gồm đạm Ure và NH 4NO3 vào lượng dư dung dịch Ca(OH) 2 đun nóng. Sau khi kết
thúc phản ứng thu được 9 gam kết tủa và thoát ra 4,256 lít khí (đktc) . Phần trăm khối lượng của Ure trong X là
A. 12,91%.
B. 83,67%.

C. 91,53%.
D. 87,09%.

Câu 25: Cho hỗn hợp hơi gồm HCHO (x mol) và C2H2 (y mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 thu
được kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Mối liên
hệ giữa x, y và m:
A. m = 432x + 287y
B. m = 432x + 143,5 y
C. m = 216 x + 143,5 y
D. m = 216 x + 287 y
Câu 26: Hòa tan hỗn hợp Ba,Al vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất và 12,544 (l) H 2 , không
còn chất rắn không tan. Thổi CO 2 dư vào dung dịch A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun dung dịch C đến phản
ứng kết thúc, thu được kết tủa D. Lấy kết tủa B trộn với kết tủa D rồi đem đun nóng trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn E. Khối lượng E:
A. 38,76 gam B. 38,25 gam
C.35,7gam
D.39,57 gam
Câu 27. Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen,
p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
Câu 28: Chia m gam hỗn hợp G gồm: 0,01 mol fomanđehit; 0,02 mol anđehit oxalic; 0,04 mol axit acrylic; 0,02 mol
Vinyl fomat thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được a gam Ag.
Phần 2: Làm mất màu vừa đủ b lít nước Br 2 0,5M.
Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, giá trị của a, b lần lượt là
A. 10,8 và 0,14
B. 10,8 và 0,16

C. 8,64 và 0,16
D. 8,64 và 0,14
Câu 29: Khi thủy phân một octanpetit X có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Gly thì thu được bao
nhiêu tripeptit có chứa Gly? A. 5.
B. 3.
C. 4. D. 6.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối
sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm khí qua
dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 130.
B. 180.
C. 240.
D. 150


Câu 31: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X(đo đktc) gồm khí CO, CO 2, H2. Khử hết
1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng thu được chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng thu
được 22,4lít (đo đktc) khí NO( sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:
A. 28,57 %
B. 18,42 %
C. 57,15 %
D. 14,28 %
Câu 32: Từ andehit no, đơn chức A có thể chuyển hóa trực tiếp thành ancol no B và axit D tương ứng để điều chế este
E từ B và D .Tỉ số ME/ MA có giá trị là bao nhiêu? (M E , MA là khối lượng mol phân tử của E và A)
A. 1.
B. 1 / 2
C. 2.
D. 2 / 3.
Câu33. Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch : etanal, glucozơ,etanol, sacarozơ . Biết rằng dung dịch
(1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH) 2 đun

nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là :
A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4)
B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4)
C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4)
D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4)
Caâu 34: Trong các chất sau: etanol, vinyl axetat, vinyl axetilen, butan, 1,4- điclobutan, isobutan, xiclobutan. Số chất
mà chỉ bằng 2 phương trình phản ứng có thể điều chế được caosubuna là:
A. 3
B. 4 C. 2.
D. 5
Câu 35: Cho các chất sau : 1,1 – đimetylxiclopropan, But-1-en, But-2-en, 2-metylbut-2-en, buta-1,3-đien, stiren, axit
oleic, axit panmitic, 1,2-đicloeten. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 5 B. 6
C. 4
D. 3
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
1. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng cách cho P2O5 tác dụng với nước.
2. Trong công nghiệp, khí hiđro sunfua được điều chế từ hiđro và lưu huỳnh.
3. Chì có tác dụng hấp thụ tia gamma, nên được dùng để ngăn cản tia phóng xạ.
4.Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic ;
5.Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol.
6. Thiếc tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo muối thiếc (II) , với dung dịch HNO 3 đặc tạo ra hợp chất thiếc (IV)
Số phát biểu đúng là: A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic. axit propanoic và ancol etylic ( trong
đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y . Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch
Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam
hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng

chất rắn là:
A. 13,76
B. 12,21
C. 10,12 D. 12,77
Câu 38. Có các dung dịch loãng của các muối sau: SnCl 2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2. Khi cho dung dịch
Na2S vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ H 2O
+ H 2 SO4
+ CO2 pcao ,t 0 cao
NH3 →
X1 
→ X2 

→ X3 (khí) + X4
Các chất X1, X2, X3 lần lượt là: A. NH2CO, (NH3)2CO3, CO2 B. (NH2)2CO, (NH3)2CO3, NO2
C. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2
D. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, NH3
Câu40: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < Cr < W
B. Cu < Cs < Fe < W < Cr
C. Cs < Cu < Fe < Cr < W
D. Cs < Cu < Fe < W < Cr
Câu 41: Dãy các chất nào sau đây chỉ toàn những hợp chất hữu cơ tạp chức ?
A. Glucozơ, anilin, axit oxalic, fructozơ. B. Axit lactic, axit malonic, lysin, axit ađipic.
C. Axit lactic, valin, glucozơ, axit glutamic. D. Alanin, axit metacrylic, aixt lactic, sobitol.

Câu 42: Có 4 chất khí X, Y, Z, T trong đó:- X làm mất màu dung dịch nước brom, không làm đục nước vôi trong.
- Y không làm mất màu dung dịch brom, làm đục nước vôi trong.
- Z làm mất màu dung dịch brom, làm đục nước vôi trong.
- T không làm mất màu dung dịch brom, không làm đục nước vôi trong.
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. H2S, SO2, CO2, NO2
B. NO2, CO2, SO2, H2S C. H2S, CO2, SO2, NO2
D. SO2, CO2, NO2, H2S
Câu43. Chia hỗn hợp hai andehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54 gam nước.
- Phần thứ hai cộng H 2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol no và andehit dư


Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thể tích khí CO 2 (đktc) thu được là
A. 1,68 lit
B. 0,112 lit
C. 0,672 lit
D. 2,24 lit
Câu 44: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỷ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho đi qua
bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được lội qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy có 33,19 gam kết tủa.
Hiệu suất phản ứng oxi hoá SO2 là: A. 94,96%
B. 40%
C. 75%
D. 25%
Câu 45: Trong quá trình luyện quặng thành gang có xảy ra quá trình tạo xỉ.Vậy xỉ là gì?
A.FeO
B.CaSiO3
C.Fe3O4
D.CaCO3
Câu 46: Hãy chọn các mệnh đề đúng:1/ Ankan là hyđrocacbon no mạch hở phân nhánh hoặc không phân nhánh.

2/Tất cả các ankan đều có công thức chung là C nH2n+2., n ≥ 1 nguyên
3/Tất cả các anken đều có công thức chung là C nH2n. ,n ≥ 2 nguyên
4/Chỉ có ankađien mới có công thức chung C nH2n-2 ,n ≥ 2 nguyên
5/buta-1,3-đien là một ankađien. 6/ Khi đốt cháy hoàn toàn anken thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O
A. 1,2,3,5,6. B. 1,2,3,5. C. 1,2,4. D. 1,2,4 ,5.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hidrocacbon A cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1.
Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam, khí thoát ra khỏi bình đem đốt
cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. % V của A trong X là:A. 75
B. 50 C. 33,33
D. 25
Câu 48: Cho các chất sau pứng với nhau: 1. C2H5ONa + H2O
2. Ca(CH3COO)2 + Na2CO3
3. CH3COOH + NaHSO4
4. CaCO3 + CH3COOH
5. C 17H35COONa + Ca(HCO3)2
6. C6H5ONa + CO2 + H2O
7. CH3COONH4 + Ca(OH)2
8. C2H5NH2 + HNO2
Số phản ứng không xảy ra là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 49 Một số hiện tượng sau:
(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K 2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
(2) Thêm (dư) NaOH và Cl 2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl 3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư)
(4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH) 4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Số ý đúng:A. 3
B. 1

C. 2
D. 4
Câu 50: Đốt cháy a mol một axit no cần b mol O 2 thu được 2c mol CO2 và c mol H2O. Tìm mối liên hệ giữa mol (CO 2
+ H2O) và mol (axit + O2 phản ứng ).
A. (a + b) = 3c
B. 2.(a + b) = 3c
C. 2a + b = 3c
D. a + 2b = 3c
;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;; Hết ;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×