Trường THPT- DTNT Đề thi thử đại học lần 2
Quỳ Châu (Thời gian 90 phút)
Câu 1: Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do sự phụ thuộc của chiết suất của môi trường vào
A. màu sắc của môi trường B. màu sắc ánh sáng
C. bước sóng ánh sáng D. lăng kính mà ánh sáng đi qua
Câu 2: Chiếu vào một kim loại của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
1
λ
và
2
λ
(
1
λ
<
2
λ
).Biết rằng hiệu điện thế hảm để dòng quang điện khi chiếu bức xạ
1
λ
triệt tiêu là U
1
, khi chiếu bức xạ
2
λ
triệt tiêu là U
2
.
Để dòng quang điện bị triệt tiêu khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên thì hiệu điện thế hảm đặt vào anốt và catốt là
A. U= U
1
+U
2
B. U= U
1
C. U= U
2
D. U=
2
21
UU
+
Câu 3: chiếu tia sáng từ môi trường không khí vào môi trường chiết suất n=
2
. Thấy rằng tia tới vuông góc với tia phản
xạ.Góc khúc xạ bằng
A. 45
0
B. 54,65
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 4: Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song theo phương vuông góc với hai kính lọc sắc đỏ và tím đặt song song với
nhau (kính đỏ ở trước, kính tím ở sau ). Kết luận nào sau đây là đúng
A. sau kính đỏ ta thu được ánh sáng màu đỏ, sau kính tím thu được ánh sáng của màu tím
B. sau kính đỏ và kính tím đều không thu được bất kì màu nào cả
C. sau kính đỏ ta thu được ánh sáng màu đỏ, sau kính tím không thu được ánh sáng của màu nào cả
D. sau kính đỏ ta thu được ánh sáng màu tím, sau kính tím thu được ánh sáng của màu đỏ
Câu 5: Vật kính của một kính hiễn vi có tiêu cự 10cm, thị kính có tiêu cự 5cm. Người mắt tốt quan sát qua thị kính trong
trạng thái không phải điều tiết. Biết rằng vật đặt trước vật kính và cách vật kính 15 cm .Khoảng cách giữa hai kính là
A. 40cm B. 15 cm C. 20cm D. 35cm
Câu 6: Sóng của đài FM phát trên tần số 300KHz. Kênh phát của đài này có bước sóng là
A. 1km B. 300m C. 300km D. 3km
Câu 7: Một mắt không có tật quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 10cm trong trạng thái ngắm chừng ở điểm cực
cận .Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn thấy rõ ngắn nhất là 24cm . Độ phóng đại và độ bội giac của kính lúp lần lượt là
A. 3,4 và 3,4 B. 4,5 và 6,5 C. 3,5 và 5,3 D. 5,5 và 5,5
Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10 sin (
2
4
π
π
+
t
) cm. Cơ năng của vật biến thiên điều hoà với chu
kì :
A. 1 s B. 0,25 s C. 0,5 s D. không biến thiên
Câu 9: Vật kính của một loại máy ảnh là thấu kính hội tụ mõng có tiêu cự 7cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể
thay đổi trong khoảng từ 7cm đến 10,5cm. Dùng máy ảnh có thể chụp được ảnh ảnh rỏ nét của vật cách vật kính từ
A. Một vị trí bất kì B. 21 cm đến vô cùng C. 7,5cm đến 21 cm D. 7cm đến 10,5 cm
Câu 10: Con lắc lò xo dao động cưởng bức do tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Biên độ của dao động lớn nhất
khi tần số ngoại lực f thoả mạn:
A. f =
m
K
π
2
1
B. f <
m
K
π
2
1
C. f =
K
m
π
2
1
D. f >
m
K
π
2
1
Câu 11: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì, trước thấu kính, trong đoạn OF'. Di chuyển vật dọc
theo trục chính lại gần F' thì chiều cao của ảnh sẽ
A. Giảm dần B. không đổi C. Lúc đầu tăng và tại F' thì bằng vô cùng D. Tăng dần
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hoà . Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần thì cơ năng
của vật sẽ
A. tăng bốn lần B. giảm hai lần C. không đổi D. tăng hai lần
Câu 13: Một điểm sáng S đặt trước gương cầu lỏm tiêu cự f tại tâm C của gương .Khoảng cách từ vật đến ảnh là
A. 3f B. 2f C. 4f D. 0
Câu 14: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà
với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật là
A. 10 cm B. 50 cm C. 5cm D. 1cm
Câu 15: Đặt vật AB vuông góc với màn ảnh, cách nhau khoảng L, đặt thấu kính hội tiêu cự f trong khoàng vật và màn sao
cho trục chính vuông góc vói AB. dịch chuyển thấu kính trong khoảng vật và màn thì thấy chỉ có một vị trí thu được ảnh rỏ
nét trên màn. Khoảng cách L thoả mạn hệ thức nào sau đây
A. L> 4f B. L
≥
4f C. L= 4f D. L< 4f
Câu 16: trên một sợi dây dài 1m (hai đầu dây cố định) đang có sóng dừng với tần số 100Hz. Người ta thấy có 4 điểm dao
động rất mạnh. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s B. 200m/s C. 25m/s D. 100m/s
Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ C có tần số dao động riêng là f . Nếu mắc song song với tụ C một tụ C'=3C thì
tần số dao động riêng của mạch là
A. f' =
2
f
B. f' =
2
f
C. f' = 2f D. f' =
2
f
Câu 18: Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên đoạn AB có 5 điểm dao
động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn AB là
A. 6 điểm B. 4 điểm C. 5 điểm D. 2 điểm
Câu 19: Điện tích dao động trong mạch LC lí tưởng có dạng q = Q
0
sin
t
ω
. Cường độ dòng điện trong cuộn dây có dạng
A. i =
ω
Q
0
sin
t
ω
. B. i =
)sin(
0
πωω
+
tQ
C. i =
)
2
sin(
0
π
ωω
−
tQ
D. i =
)sin(
0
πωω
−
tQ
Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế u= U
0
sin
)
2
100(
π
π
+
t
(V) Trong khoảng thời gian từ 0 đến
0,02 s cường độ dòng điện có giá trị bằng
2
3
0
I
vào những thời điểm
A.
s
600
1
và
s
600
5
B.
s
150
1
và
s
300
1
C.
s
600
1
và
s
300
1
D.
s
150
1
và
s
600
1
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
sin
t
π
100
(V), khi đó biểu
thức hiệu điện thế hai đầu tụ C có dạng u=100sin(
)
2
100
π
π
−
t
(V). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu điện trở R là
A. u=100
2
sin(
)
2
100
π
π
−
t
(V) B. u = 220
2
sin
t
π
100
(V)
C. u=100sin(
)
2
100
π
π
−
t
(V) D. u = 220sin
t
π
100
(V
Câu 22: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều .Kết luận nào sau đây chưa chính
xác
A. công suất tiêu thụ của mạch chính bằng công suất toả nhiệt B. công suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng không
C. công suất tiêu thụ trên tụ điện bằng không D. Công suất mạch cực đại khi có hiện tượng cộng hưởng điện
Câu 23: Đặt hiệu điện thế u = 100
2
sin
t
π
100
(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết L =
H
π
1
,hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu điện trở R bằng hai đầu tụ C và bằng100V .Công suất tiêu thụ mạch điện là
A. 200W B. 250W C. 100 W D. 350W
Câu 24: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ. Hãy cho biết đây là mạch chỉnh lưu gì
A. Chỉnh lưu hai nữa chu kì B. Đây không phải là mạch chỉnh lưu
C. chỉnh lưu ba nữa chu kì D. chỉnh lưu nữa chu kì
Câu 25: kết luận nào sau đây về dộng cơ không đồng bộ ba pha là sai
A. Từ trường tổng hợp tại tâm động cơ có giá trị không đổi
B. tốc độ quay của Roto phải nhanh hơn tốc độ quay của từ trường
C. tốc độ quay của từ trường phải nhanh hơn tốc độ quay của Roto
D. Hoạt động của động cơ trên cơ sớ hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 26: Một máy biến thế lí tưởng. Nếu hiệu điện thế qua máy giảm 10 lần thì
A. Cường độ dòng điện giảm 10 lần B. Cường độ dòng điện tăng 100 lần
C. Cường độ dòng điện tăng 10 lần D. Cường độ dòng điện không thay đổi
Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC hiệu điện thế xoay chiều .Biết rằng Z
L
= 2Z
C
= 2R. Kết luận nào sau đây đúng
A. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là
6
π
B. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha
C. Hiệu điện thế luôn trễ pha hơn cường độ dòng điện là
4
π
D. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là
4
π
Câu 28: Dòng điện một chiều không ứng dụng được trong công việc nào sau đây
A. Mạ điện, đúc điện, tinh chế kim loại B. Các thiết bị vô tuyến điện tử
C. truyền tải điện năng đi xa D. Nạp điện cho ác quy, điện phân
Câu 29: Một hộp kín chứa hai trong ba phần tử ( R,L hoặc C mắc nối tiếp). Biết hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng
điện 0<
ϕ
<
2
π
. Hộp kín đó gồm
A. Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng Z
L
>Z
C
B. điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm
C. điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện D. Cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện nhưng Z
L
<Z
C
Câu 30: đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz . Biết điện trở R =50
Ω
,
cuộn dây thuần cảm L=
π
1
H. Để hiệu điện thế hai đầu mạch nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong mạch góc
4
π
thì điện
dung của tụ điện là
A.
π
5
10
4
−
F B.
π
5
10
4
−
F C.
π
5
10
3
−
F D.
π
3
10
−
F
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
sin
t
π
100
(V), khi đó biểu
thức hiệu điện thế hai đầu tụ C có dạng u=100sin(
)
2
100
π
π
−
t
(V). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm là
A. u = 220
2
sin
t
π
100
(V) B. u=220sin
t
π
100
(V
C. u=100sin(
)
2
100
π
π
+
t
(V) D. u=100
2
sin(
)
2
100
π
π
−
t
(V)
Câu 32: Một nguồn sóng cơ dao động với biên độ không đổi, tần số dao động 100Hz. Hai điểm MN= 0,5m gần nhau nhất
trên phương truyền sóng luôn dao động vuông pha với nhau. Vận tốc truyền sóng là
A. 50m/s B. 200m/s C. 100m/s D. 150m/s
Câu 33: Một tụ điện có điện dung 10
F
µ
được tích điện đến hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu
một cuộn dây thuần cảm có L= 1H(bỏ qua điện trở dây nối)
2
π
. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối )
điện tích trên tụ có giá trị bằng một nữa giá trị ban đầu
A.
s
300
1
B.
s
400
3
C.
s
1200
1
D.
s
600
1
Câu 34: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha theo phương
vuông vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20m/s.Số điểm không dao động trên đoạn AB=1m là
A. 11 điểm B. 20 điểm C. 5 điểm D. 10 điểm
Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai
A. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai hướng vuông góc với nhau
B. sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian
C. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến
D. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng vuông pha nhau
Câu 36: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò xo có độ cứng k=100N/m. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật
vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm và đang chuyễn động về
vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x= 5sin(
6
10
π
+
t
) cm B. x= 10sin(
6
10
π
+
t
) cm C. x= 5sin(
6
10
π
−
t
) cm D. x= 10sin(
6
10
π
−
t
) cm
Câu 37: X Y là trục chính của gương cầu S' là ảnh của điểm sáng S qua gương. Kết luận nào sau đây sai
A. Đường thẳng SS' cắt X Y tại đỉnh tâm gương B. S' là ảnh thật của S
C. Đường thẳng SS' cắt X Y tại đỉnh đỉnh gương D. Gương là gương cầu lỏm
Câu 38: chất điểm dao động điều hoà. Phương trình liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là:
A.
2
2
2
2
A
a
v
=+
ω
B.
2
2
2
2
A
a
v
ω
ω
=+
C.
22
2
2
2
A
a
v
ω
ω
=+
D.
A
a
v
2
2
2
2
ω
ω
=+
Câu 39: Một điểm sáng S đặt trước thấu kính hội tụ tiêu cự f cách thấu kính đoạn 2f .Khoảng cách từ vật đến ảnh là
A. 2f B. 4f C. 0 D. 3f
Câu 40: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x
1
= 5sin(
)
6
π
π
−
t
cm; x
2
= 5sin(
)
2
π
π
−
t
cm .Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
A. 5 cm B. 5
2
cm C. 5
3
cm D. 10cm
Câu 41: Một người cận thị có điểm cực cận 15cm quan sát một vật rất nhỏ qua kính lúp mà trên vành kính có ghi "X5" (quy
ước Đ=25cm) , mắt đặt cách kính 5cm. Độ bôi giác của kính khi người này quan sát vật là
A. 3 B. 5 C. 15 D. không thể tính được vì chưa biết ngắm chừng ở đâu
Câu 42: Một con lắc đơn treo vào trần thang máy. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì T. Khi thang máy
chuyển động thẳng đều đi lên thảng đứng thì con lắc dao động với chu kì T' bằng
A.
2
T
B. T C.
2
T
D. 2T
Câu 43: Một người mắt không có tật quan sát một vật nhỏ qua kính hiễn vi trong trạng thái không điều tiết. Mắt người đó có
điểm cực cận cách mắt 25cm .Thị kính có tiêu cự 4cm và vật ở cách vật kính
cm
12
13
khi đó độ bội giác của kính hiện vi
bằng 75. Tiêu cự của vật kính f
1
và độ dài quang học
δ
của kính hiễn vi này là
A. f
1
=0,8cm và
δ
= 14cm B. f
1
=1,2cm và
δ
= 16cm C. f
1
=0,5cm và
δ
= 11cm D. f
1
=1cm và
δ
= 12cm
Câu 44: Lần lượt chiếu vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng là
1
λ
= 0,26
m
µ
, và
2
λ
=1,2
1
λ
thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang eeleectrôn là v
1
và v
2
=
4
3
v
1
. Giới hạn quang điện
0
λ
của kim loại làm catốt là
A. 1
m
µ
B. 0,42
m
µ
C. 1,45
m
µ
D. 0,9
m
µ
Câu 45: Vật kính và thị kính của kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là 168cm và 4,8cm . Khoảng cách giữa hai kính và độ bội
giác của kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là
A. 163,2cm và 35 B. 172,8 cm và 35 C. 100cm và 30 D. 168cm và 40
Câu 46: Tính chất nào sau đây không phải của tia tử ngoại
A. Tia tử ngoại không bị lệch trong điện trường và từ trường
B. Tia tử ngoại có năng lượng rất lớn nên có tính đâm xuyên rất mạnh
C. tia tử ngoại là sóng điện từ, bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh
D. tia tử ngoại có khả năng ion hoá chất khí và gây hiện tượng quang điện
Câu 47: Đặt vật sáng AB trước thấu kính vuông góc với trục chính của thấu kính, cho ảnh ảo cao bằng 1/2 vật, dịch chuyển
vật một đoạn 21cm thì cho ảnh cao bằng 1/5 vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 21cm cm B. -7cm C. 7cm D. -21cm
Câu 48: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m
µλ
6,0
=
. Biết S
1
S
2
= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vị trí vân tối gần vân trung tâm nhất là
A.
mm2
±
B.
mm2
−
C. 4mm D.
mm2
Câu 49: Kết luận nà sau đây là sai khi nói về ánh sáng
A. bước sóng của ánh sáng đợn sắc tỉ lệ nghịch với chiết suất tuyệt đối của môi trường
B. Ánh sáng vừa có tính chất sóng đồng thời vừa có tính chất hạt
C. vận tốc của ánh sáng tỉ lệ thuận với chiết suất tuyệt đối của môi trường
D. ánh sáng truyền từ A đến B thì hoàn toàn truyền được ngược lại từ B đến A
Câu 50: Từ không khí chiếu một chùm sáng hẹp song song theo phương xiên góc với mặt nước gồm hai ánh sáng đơn sắc
màu đỏ và màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. Gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu tím lớn hơn chùm màu đỏ
B. chỉ có một chùm màu tím, còn chùm màu đỏ bị phản xạ toàn phần
C. Gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu đỏ lớn hơn chùm màu tím
D. chỉ là một chùm sáng song song vì không có hiện tượng tán sắc
----------------------HẾT---------------------