Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Phương pháp hàm phạt cho bài toán bất đẳng thức biến phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.94 KB, 85 trang )

BË GI•O DÖC V€
TR×ÍNG

€O T„O

„I HÅC VINH

ŠU XU…N L×ÌNG

PH×ÌNG PH•P H€M PH„T
CHO B€I TO•N
B‡T

•NG THÙC BI˜N PH…N
LUŠN •N TI˜N Sž TO•N HÅC

VINH - 2010


i

BË GI•O DÖC V€
TR×ÍNG

€O T„O

„I HÅC VINH

ŠU XU…N L×ÌNG

PH×ÌNG PH•P H€M PH„T


CHO B€I TO•N
B‡T

•NG THÙC BI˜N PH…N
LUŠN •N TI˜N Sž TO•N HÅC
Chuy¶n ng nh: To¡n gi£i t½ch
M¢ sè: 62 46 01 01

NG×ÍI H×ÎNG DˆN KHOA HÅC
GS. TSKH. L– DÔNG M×U
PGS. TS. TR†N V‹N …N

VINH - 2010


MệC LệC

Mửc lửc
Lới cam oan

i
iv

Lới cÊm ỡn

1

M Ưu

2


1

Lẵ do chồn ã t i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2

2

Mửc ẵch nghiản cựu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5

3

ối tữủng nghiản cựu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

6

4

PhÔm vi nghiản cựu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

6

5

Phữỡng phĂp nghiản cựu . . . . . . . . . . . . . . . . . .

6


6

ị nghắa khoa hồc v thỹc tiạn . . . . . . . . . . . . . . .

7

7

Tờng quan v cĐu trúc luên Ăn . . . . . . . . . . . . . . .

7

1 H m phÔt cho b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn

11

1.1 CĂc kát quÊ vã sỹ tỗn tÔi v tẵnh duy nhĐt nghiằm cừa
b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn . . . . . . . . . . . . . 12
1.2 Php chiáu v mối quan hằ vợi bĐt ng thực bián phƠn

13

1.3 Phữỡng phĂp chiáu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
1.4 Phữỡng phĂp h m phÔt

..................

ii


19


iii

1.5 Phữỡng phĂp kát hủp phÔt-chiáu giÊi b i toĂn bĐt ng
thực bián phƠn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

22

1.6 Vẵ dử . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
Kát luên Chữỡng 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 H m phÔt cho b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn vector
yáu

35

36

2.1 iãu kiằn ừ cho sỹ tỗn tÔi nghiằm cừa b i toĂn bĐt ng
thực bián phƠn vector yáu . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
2.2 B i toĂn phÔt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
2.3 CĂc nh lỵ hởi tử . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Kát luên Chữỡng 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3 H m phÔt cho b i toĂn tối ữu a mửc tiảu

50
51

3.1 iãu kiằn ừ cho sỹ tỗn tÔi nghiằm cừa b i toĂn tối ữu

a mửc tiảu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
3.2 B i toĂn phÔt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
3.3 CĂc nh lỵ hởi tử . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55 Kát luên
Chữỡng 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61

Kát luên v kián ngh
1
Kát luên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2

Kián ngh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

62
62
62

Danh mửc cổng trẳnh khoa hồc cừa nghiản cựu sinh liản
quan án luên Ăn
T i liằu tham khÊo

63
63


iv

LI CAM

OAN


Tổi xin cam oan Ơy l cổng trẳnh nghiản cựu cừa riảng tổi, cĂc
kát quÊ trẳnh b y trong luên Ăn l ho n to n trung thỹc, ữủc cĂc ỗng
tĂc giÊ cho php sỷ dửng v luên Ăn ho n to n khổng trũng lp vợi bĐt
kẳ t i liằu n o khĂc.
êu XuƠn Lữỡng


1

LI CM èN

Luên Ăn ữủc ho n th nh dữợi sỹ hữợng dăn cừa GS. TSKH. Lả Dụng
Mữu v PGS. TS TrƯn Vôn n. TĂc giÊ xin b y tọ lỏng biát ỡn sƠu s-c
nhĐt tợi cĂc ThƯy, nhỳng ngữới  tên tẳnh hữợng dăn, giúp ù tĂc giÊ
trong cÊ quĂ trẳnh hồc têp, nghiản cựu v viát bÊn luên Ăn n y.

TĂc giÊ cụng xin chƠn th nh cÊm ỡn LÂnh Ôo trữớng Ôi hồc Vinh, l
Ânh Ôo khoa ToĂn hồc, Khoa Sau Ôi hồc Trữớng Ôi hồc Vinh; LÂnh
Ôo Viằn ToĂn hồc, cũng têp th GS v cĂc ThƯy, Cổ cừa Trữớng Ôi
hồc Vinh v Viằn ToĂn hồc  ởng viản giúp ù tÔo nhiãu iãu kiằn thuên
lủi trong thới gian tĂc giÊ hồc têp v nghiản cựu.
TĂc giÊ xin gỷi lới cÊm ỡn tợi cĂc nh khoa hồc v cĂc ThƯy, Cổ
thuởc Tờ GiÊi tẵch cừa Khoa ToĂn hồc Trữớng Ôi hồc Vinh  d nh
thới gian ồc luên Ăn v cho nhỳng ỵ kián nhên xt quỵ bĂu.
TĂc giÊ xin gỷi lới cÊm ỡn tợi Trữớng Cao ng Sữ phÔm QuÊng
Ninh v Khoa Tỹ nhiản thuởc Trữớng Cao ng Sữ phÔm QuÊng
Ninh, ngữới thƠn v bÔn b vẳ nhỳng gõp ỵ, ừng hở v ởng viản vã
tinh thƯn cụng nhữ vêt chĐt cho tĂc giÊ.
êu XuƠn Lữỡng



2



1

U

Lẵ do chồn ã t i

1.1 Lỵ thuyát bĐt ng thực bián phƠn ra ới v o nhỳng nôm 60 ([50, 20,
32]), l mởt cổng cử mÔnh v thống nhĐt nghiản cựu cĂc b i toĂn cƠn
bơng. Cho án nay, nhỳng b i toĂn ữủc quy vã cĂc b i toĂn bĐt ng thực
bián phƠn gỗm cõ: b i toĂn cƠn bơng mÔng giao thổng (Traffic Network
Equilibrium Problem) v b i toĂn gƯn vợi nõ l b i toĂn cƠn bơng giĂ khổng
gian (Spatial Price Equilibrium Problem) (tham khÊo chng hÔn [8, 47,
9, 42, 41]), cĂc b i toĂn cƠn bơng t i chẵnh (Financial Equilibrium
Problem), cƠn bơng nhêp cữ (Migration Equilibrium Prob-lem), hằ
thống mổi trữớng (Environmental Network Problem) v mÔng kián thực
(Knowledge Network Problem) ([11, 25, 26, 10, 40, 41, 29]).

Phữỡng phĂp h m phÔt l mởt trong cĂc phữỡng phĂp quan trồng
giÊi cĂc b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn (tham khÊo chng hÔn [38,
23, 39, 1, 51]). Nhớ v o phữỡng phĂp n y, mởt b i toĂn vợi miãn
r ng buởc phực tÔp cõ th ữủc chuyn vã mởt dÂy cĂc b i toĂn khổng
r ng buởc hoc vợi r ng buởc ỡn giÊn hỡn. Trong khi õ, phữỡng phĂp
chiáu l mởt lợp phữỡng phĂp ỡn giÊn v hiằu quÊ, c biằt ối vợi cĂc
b i toĂn thọa mÂn iãu kiằn ỡn iằu. Nhữủc im duy nhĐt cừa phữỡng
phĂp n y l ta phÊi tẵnh hẳnh chiáu cừa mởt im lản mởt miãn lỗi bĐt

ký, v õ l mởt b i toĂn rĐt khõ trong trữớng hủp tờng quĂt, khi m miãn õ
khổng cõ hẳnh dÔng c biằt. Do õ, kát hủp phữỡng phĂp h m phÔt


3

v phữỡng phĂp chiáu s kh-c phửc ữủc nhữủc im n y cừa phữỡng
phĂp chiáu.
1.2 KhĂi niằm bĐt ng thực bián phƠn vector ữủc giợi thiằu bi
Giannessi [16]. Tứ õ tợi nay, ngữới ta  tẳm ữủc nhiãu ựng dửng cừa
b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn vector (Vector Variational Inequality

Problem, viát t-t l VVIP) v b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn vector yáu
(Weak Vector Variational Inequality Problem, viát t-t l WVVIP) trong
b i toĂn tối ữu a mửc tiảu (Multiobjective Optimization Problem, viát t-t l
MOP) (tham khÊo chng hÔn [16, 2, 4, 53, 18], trong b i toĂn xĐp
x vector (Vector Approximation Problem) ([54]), v trong b i toĂn cƠn bơng
giao thổng vector (Vector Traffic Equilibrium Problem) ([55]). Sỹ tỗn tÔi
nghiằm cừa b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn vector yáu cụng ữủc nghiản
cựu trong nhiãu cổng trẳnh (tham khÊo chng hÔn [6, 4, 3, 31, 12]).

cõ th ựng dửng b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn vector yáu v o
thỹc tiạn, ỏi họi phÊi cõ cĂc thuêt toĂn giÊi số hiằu quÊ cho b i toĂn n
y. Tuy nhiản, theo hiu biát cừa chúng tổi, cho tợi nay ch cõ mởt v
i cổng trẳnh nghiản cựu vã cĂc thuêt toĂn giÊi b i toĂn bĐt ng
thực bián phƠn vector yáu ([18, 19]). Tứ rĐt lƠu, phữỡng phĂp h m
phÔt  ữủc Ăp dửng giÊi cĂc b i toĂn tối ữu v cĂc b i toĂn bĐt ng
thực bián phƠn dÔng thữớng, ữa mởt b i toĂn vợi miãn r ng buởc phực
tÔp vã mởt dÂy cĂc b i toĂn cõ r ng buởc ỡn giÊn hỡn hoc khổng cõ
r ng buởc. Tuy nhiản, cho tợi nay chữa cõ bĐt cự cổng trẳnh n o

nghiản cựu Ăp dửng phữỡng phĂp n y cho b i toĂn bĐt ng thực bián
phƠn vector yáu m chúng tổi ữủc biát.
1.3 KhĂi niằm nghiằm tối ữu Pareto (m trong luên Ăn n y chúng tổi
gồi l nghiằm Pareto) cừa b i toĂn tối ữu a mửc tiảu xuĐt hiằn Ưu tiản
trong cĂc cổng trẳnh cừa Edgeworth [13] v Pareto [44]. Mởt im x ữủc
gồi l nghiằm Pareto cừa b i toĂn tối ữu a mửc tiảu vợi h m mửc tiảu
f = (f1; : : : ; fk) (k mửc tiảu) náu khổng cõ mởt im n o khĂc tốt hỡn


4

im õ, nghắa l khổng tỗn tÔi mởt im y 6= x sao cho f i(y) fi(x) vợi
mồi i = 1; : : : ; k, v f j(y) < fj(x) vợi mởt ch số j n o õ. im x ữủc gồi l
nghiằm Pareto yáu cừa b i toĂn tối ữu a mửc tiảu náu khổng cõ mởt
im n o khĂc tốt hỡn im õ xt trản tĐt cÊ cĂc mửc tiảu, nghắa l
khổng tỗn tÔi y sao cho fi(y) < fi(x) vợi mồi i = 1; : : : ; k.
B i toĂn tối ữu a mửc tiảu cõ ựng dửng rởng rÂi trong rĐt nhiãu lắnh
vỹc, trong cÊ khoa hồc v cuởc sống. Lỵ thuyát tối ữu a mửc tiảu ữủc sỷ
dửng trong b i toĂn xĐp x vector (Vector Approximation Problem), lỵ
thuyát trỏ chỡi (Game Theory), cĂc b i toĂn quÊn lỵ v hoÔch nh t i
nguyản (Resource Planning and Management), lỵ thuyát phúc lủi
(Welfare Theory), cĂc b i toĂn trong k thuêt nhữ iãu khin phi cỡ, cĂc hằ
thống cỡ khẵ chẵnh xĂc, .v.v.. (tham khÊo chng hÔn [48, 49, 33, 24]).

Phữỡng phĂp h m phÔt Ăp dửng cho b i toĂn tối ữu a mửc tiảu Â
ữủc nghiản cựu trong mởt v i cổng trẳnh gƯn Ơy (tham khÊo [52,
21, 22, 34]). Trong [34], Liu v Feng nghiản cựu nghiằm Pareto yáu
cừa b i toĂn MOP(D; f) sỷ dửng mởt h m phÔt mụ. Liu v Feng Â
chựng minh rơng náu x l mởt im giợi hÔn cừa mởt dÂy cĂc nghiằm
Pareto yáu cừa cĂc b i toĂn phÔt v x chĐp nhên ữủc (nghắa l x 2 D),

thẳ x l mởt nghiằm Pareto yáu cừa b i toĂn ban Ưu. Nhữ vêy, cĂc
nh lỵ hởi tử cừa hồ dỹa trản giÊ thiát rơng im giợi hÔn x cừa dÂy
cĂc nghiằm Pareto yáu cừa cĂc b i toĂn phÔt nơm trong miãn r ng
buởc D. GiÊ thiát n y l mởt im bĐt lủi trong cĂch tiáp cên b i toĂn tối
ữu a mửc tiảu vợi h m phÔt mụ cừa Liu v Feng. Tứ õ nÊy sinh yảu
cƯu phÊi cõ mởt mổ hẳnh h m phÔt cho cĂc kát quÊ hởi tử tốt hỡn,
kh-c phửc ữủc nhữủc im cừa mổ hẳnh ã xuĐt trong [34].
Vợi cĂc lẵ do nảu trản, chúng tổi chồn ã t i Phữỡng phĂp h m
phÔt cho b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn l m ã t i luên Ăn tián sắ. ã t i
têp trung nghiản cựu nhỳng vĐn ã sau.
(1) Kát hủp phữỡng phĂp h m phÔt v phữỡng phĂp chiáu cõ mởt


5

thuêt toĂn ho n chnh giÊi cĂc b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn dÔng
VIP(D; f), vợi D lỗi õng khĂc rộng v f ỡn iằu, liản tửc Lipschitz. Bơng
cĂch n y, ta kh-c phửc ữủc tr ngÔi lợn nhĐt cừa phữỡng phĂp chiáu l
sỹ khõ khôn khi tẵnh toĂn hẳnh chiáu cừa mởt im lản mởt miãn lỗi
bĐt ký.
(2) p dửng phữỡng phĂp h m phÔt chuyn mởt b i toĂn bĐt ng
thực bián phƠn vector yáu vợi r ng buởc trản mởt miãn D lỗi õng bĐt
ký vã mởt dÂy cĂc b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn vector yáu vợi miãn
r ng buởc K D ỡn giÊn hỡn, gồi l cĂc b i toĂn phÔt. Ta cõ th chồn
k

K = R , nghắa l cĂc b i toĂn phÔt s khổng cõ r ng buởc.
(3) p dửng phữỡng phĂp h m phÔt chuyn mởt b i toĂn tối ữu a
mửc tiảu vợi r ng buởc trản mởt miãn D lỗi õng bĐt ký vã mởt dÂy cĂc
b i toĂn tối ữu a mửc tiảu vợi miãn r ng buởc K D ỡn giÊn hỡn, gồi l

k

cĂc b i toĂn phÔt. Ta cõ th chồn K = R , nghắa l cĂc b i toĂn phÔt s
khổng cõ r ng buởc. Bơng cĂch sỷ dửng h m phÔt ngo i, chúng tổi
thu ữủc cĂc kát quÊ hởi tử tốt hỡn so vợi cĂc kát quÊ nảu trong [34].
Ngo i ra, chúng tổi cỏn ch ra iãu kiằn ừ cĂc b i toĂn phÔt ãu cõ
nghiằm Pareto yáu, ỗng thới dÂy cĂc nghiằm õ cõ ẵt nhĐt mởt im
giợi hÔn v õ chẵnh l mởt nghiằm cừa b i toĂn ban Ưu.

2

Mửc ẵch nghiản cựu

Luên Ăn nhơm mửc ẵch nghiản cựu Ăp dửng phữỡng phĂp h m
phÔt cho b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn, b i toĂn bĐt ng thực bián
phƠn vector yáu v b i toĂn tối ữu a mửc tiảu, trong õ b i toĂn cuối
cũng trong mởt số trữớng hủp c biằt l tữỡng ữỡng vợi b i toĂn bĐt ng
thực bián phƠn vector yáu. Qua õ, luên Ăn ữa ra nhỳng thuêt toĂn mợi
cho cĂc b i toĂn vứa nảu trản.


6

3

ối tữủng nghiản cựu

Phữỡng phĂp h m phÔt, b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn dÔng
thữớng v dÔng vector yáu, b i toĂn tối ữu a mửc tiảu.


4

PhÔm vi nghiản cựu

Luên Ăn nghiản cựu b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn, b i toĂn bĐt
ng thực bián phƠn vector yáu v b i toĂn tối ữu a mửc tiảu trong
k

khổng gian Euclide hỳu hÔn chiãu R .

5

Phữỡng phĂp nghiản cựu
Chúng tổi sỷ dửng phữỡng phĂp nghiản cựu lẵ thuyát trong khi thỹc

hiằn ã t i. Trong chữỡng thự nhĐt, bơng viằc kát hủp lủi thá cừa phữỡng
phĂp h m phÔt v phữỡng phĂp chiáu, chúng tổi  kh-c phửc ữủc tr ngÔi
lợn nhĐt cừa phữỡng phĂp chiáu l khõ khôn trong viằc tẵnh hẳnh chiáu
cừa mởt im lản mởt miãn lỗi bĐt ký. Trong chữỡng thự hai, chúng tổi
nghiản cựu phữỡng phĂp h m phÔt Ăp dửng cho bĐt ng thực bián phƠn
vector yáu, sỷ dửng cĂc k thuêt chựng minh truyãn thống trong lỵ thuyát
h m phÔt cho b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn v cho b i toĂn tối ữu
chựng minh tẵnh hởi tử cừa thuêt toĂn. im khĂc vợi cĂc cổng trẳnh
nghiản cựu vã b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn (dÔng thữớng) trữợc õ l
chúng tổi ời v trẵ cừa tham số phÔt khi xƠy dỹng b i toĂn phÔt. Nhớ õ
tẵnh hởi tử cừa thuêt toĂn ữủc chựng minh. Trong chữỡng thự ba, thay
vẳ Ăp dửng h m phÔt mụ nhữ trong [34], chúng tổi sỷ dửng h m phÔt
ngo i v Ăp dửng k thuêt chựng minh trong [38], nhớ õ thu ữủc cĂc kát quÊ
hởi tử tốt hỡn cĂc kát quÊ nảu trong [34].



7

ị nghắa khoa hồc v thỹc tiạn

6

Kát quÊ cừa luên Ăn gõp phƯn giÊi quyát vĐn ã giÊi số cĂc b i toĂn
bĐt ng thực bián phƠn dÔng thữớng v dÔng vector yáu v b i toĂn tối
ữu a mửc tiảu.
Luên Ăn l t i liằu tham khÊo cho sinh viản, hồc viản cao hồc v
nghiản cựu sinh chuyản ng nh ToĂn giÊi tẵch.

Tờng quan v cĐu trúc luên Ăn

7
7.1

Tờng quan luên Ăn

Trong luên Ăn n y, chúng tổi nghiản cựu phữỡng phĂp h m phÔt
cho b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn (dÔng thữớng), b i toĂn bĐt ng
thực bián phƠn vector v b i toĂn liản quan vợi nõ l b i toĂn tối ữu a
mửc tiảu.
Chữỡng 1 nghiản cựu vĐn ã kát hủp phữỡng phĂp h m phÔt v phữỡng
phĂp chiáu giÊi b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn. Chúng tổi nh-c lÔi
mởt số nh nghắa v kát quÊ cỡ bÊn vã sỹ tỗn tÔi v duy nhĐt nghiằm
cừa b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn. Phữỡng phĂp chiáu v phữỡng phĂp
h m phÔt cho b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn ữủc trẳnh b y tữỡng ựng
trong cĂc mửc 1.3 v 1.4. Kát quÊ chẵnh cừa chữỡng n y ữủc trẳnh b y

trong mửc 1.5. Trong mửc n y, chúng tổi ữa ra Thuêt toĂn 3, kát hủp
cĂc phữỡng phĂp h m phÔt v phữỡng phĂp chiáu giÊi b i toĂn bĐt ng
thực bián phƠn. Thuêt toĂn n y trữợc hát chuyn mởt b i toĂn bĐt ng
thực bián phƠn r ng buởc trản mởt miãn lỗi õng D bĐt ký vã mởt dÂy
cĂc b i toĂn phÔt vợi r ng buởc ỡn giÊn hỡn, sau õ giÊi mội b i toĂn phÔt
n y bơng phữỡng phĂp chiáu. Vẳ cĂc b i toĂn phÔt cõ miãn r ng buởc ỡn
giÊn, viằc tẵnh hẳnh chiáu cừa mởt im bĐt ký lản


8

miãn r ng buởc õ tr nản dạ d ng hỡn. Do õ phữỡng phĂp chiáu cõ th
giÊi cĂc b i toĂn phÔt mởt cĂch hiằu quÊ. Chúng tổi minh hồa Thuêt
toĂn 3 trong ba vẵ dử 1.6.1, 1.6.2, v 1.6.3, giÊi số b i toĂn bĐt ng
thực bián phƠn trong trữớng hủp hai chiãu v nhiãu chiãu, trong õ
trữớng hủp nhiãu chiãu lĐy theo mổ hẳnh Nash ([28]). Kát quÊ cừa
Chữỡng 1 ữủc cổng bố trong [37].
Trong Chữỡng 2, chúng tổi nghiản cựu phữỡng phĂp h m phÔt Ăp dửng
cho b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn vector yáu WVVIP(D; F ). Kát quÊ cỡ
bÊn vã sỹ tỗn tÔi nghiằm cừa b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn vector yáu m
chúng tổi sỷ dửng trong chữỡng n y l nh lỵ 2.1.3 ([6]). Trong

nh lỵ n y, tẵnh chĐt cỡ bÊn m Ănh xÔ F cƯn phÊi thoÊ mÂn l

tẵnh

bực yáu trản D trong trữớng hủp miãn D khổng b chn. Chúng tổi ữa
ra khĂi niằm D-bực trản K. Vợi Ănh xÔ F thọa mÂn iãu kiằn D-bực trản
K, sỹ tỗn tÔi nghiằm cừa cĂc b i toĂn phÔt WVVIP(K; F


(t)

) vợi t > 0 ữủc

Êm bÊo. Kát quÊ n y ữủc chựng minh trong Bờ ã 2.2.5. Trong mửc
2.3, chúng tổi trẳnh b y cĂc nh lỵ hởi tử cho mổ hẳnh h m phÔt.
Trữợc hát, vợi Bờ ã 2.3.1, chúng tổi chựng minh rơng mởt im giợi hÔn
bĐt ký cừa mởt dÂy cĂc nghiằm cừa b i toĂn phÔt l mởt im chĐp nhên
ữủc, nghắa l nõ thuởc v o miãn r ng buởc cừa b i toĂn bĐt ng thực
bián phƠn vector yáu ban Ưu. Tiáp theo, vợi giÊ thiát vã tẵnh liản tửc cừa
Ănh xÔ F , trong nh lỵ 2.3.2 chúng tổi chựng minh rơng mởt im giợi
hÔn bĐt ký cừa mởt dÂy cĂc nghiằm cừa cĂc b i toĂn phÔt WVVIP(K; F
(t)

) khi tham số phÔt t tián ra vổ cũng s l mởt nghiằm cừa b i toĂn

ban Ưu WVVIP(D; F ). Chúng tổi ữa ra mởt tẵnh chĐt mÔnh hỡn
tẵnh chĐt D-bực trản K, õ l tẵnh chĐt D-bực mÔnh trản K cừa Ănh xÔ
k

r k

F : R ! R . nh lỵ 2.3.4 chựng minh rơng náu F l mởt Ănh xÔ liản
tửc, ỡn iằu, thọa mÂn iãu kiằn D-bực mÔnh trản K, thẳ
(1) cĂc b i toĂn phÔt luổn cõ ẵt nhĐt mởt nghiằm;


9

(2) mởt dÂy nghiằm bĐt ký cừa cĂc b i toĂn phÔt luổn b chn v

do õ cõ ẵt nhĐt mởt im giợi hÔn;
(3) mởt im giợi hÔn bĐt ký cừa dÂy cĂc nghiằm cừa cĂc b i toĂn
phÔt s l nghiằm cừa b i toĂn ban Ưu.
Kát quÊ cừa Chữỡng 2 ữủc cổng bố trong [35].
Trong Chữỡng 3, chúng tổi Ăp dửng phữỡng phĂp h m phÔt cho b
i toĂn tối ữu a mửc tiảu MOP(D; f). Sỷ dửng cĂc kát quÊ vã sỹ tỗn tÔi
nghiằm Pareto yáu cừa b i toĂn tối ữu a mửc tiảu ([30]) v sỹ tỗn tÔi
nghiằm cừa b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn vector yáu ([6]), trong
Bờ ã 3.2.1 chúng tổi ữa ra iãu kiằn ừ cho sỹ tỗn tÔi nghiằm cừa cĂc
(t)

b i toĂn phÔt MOP(K; f ) vợi t > 0. CĂc kát quÊ chẵnh vã sỹ hởi tử
cừa thuêt toĂn phÔt ữủc trẳnh b y trong mửc 3.3. Bờ ã 3.3.1 chựng
minh tẵnh chĐp nhên ữủc cừa mởt im giợi hÔn cừa mởt dÂy bĐt ký
(t)

cĂc nghiằm Pareto yáu cừa cĂc b i toĂn phÔt MOP(K; f ) khi t tián ra
vổ cũng. Dỹa v o bờ ã n y, nh lỵ 3.3.2 chựng tọ rơng mởt im giợi
hÔn bĐt ký cừa mởt dÂy cĂc nghiằm Pareto yáu cừa cĂc b i toĂn
(t)

phÔt MOP(K; f ) khi t tián ra vổ cũng l mởt nghiằm Pareto yáu cừa
b i toĂn ban Ưu MOP(D; f). Dũng k thuêt bao nghiằm Pareto yáu
cừa cĂc b i toĂn phÔt bi mởt hẳnh cƯu, trong nh lỵ 3.3.3 chúng
tổi ữa ra mởt iãu kiằn ừ
(1) cĂc b i toĂn phÔt luổn cõ ẵt nhĐt mởt nghiằm;
(2) mởt dÂy nghiằm bĐt ký cừa cĂc b i toĂn phÔt luổn b chn v
do õ cõ ẵt nhĐt mởt im giợi hÔn;
(3) mởt im giợi hÔn bĐt ký cừa dÂy cĂc nghiằm cừa cĂc b i toĂn
phÔt s l nghiằm cừa b i toĂn ban Ưu.

Kát quÊ cừa Chữỡng 3 ữủc cổng bố trong [36].


10

7.2

CĐu trúc luên Ăn

Nởi dung chẵnh cừa luên Ăn ữủc trẳnh b y trong 3 chữỡng. Ngo
i ra, luên Ăn cõ Lới cam oan, Lới cÊm ỡn, Mửc lửc, phƯn M Ưu, phƯn
Kát luên v kián ngh, Danh mửc cổng trẳnh khoa hồc cừa nghiản
cựu sinh liản quan án luên Ăn, v T i liằu tham khÊo.
Chữỡng 1 trẳnh b y vã sỹ kát hủp giỳa phữỡng phĂp h m phÔt v
phữỡng phĂp chiáu giÊi b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn, bao gỗm 6
mửc. Mửc 1.1 trẳnh b y cĂc kát quÊ cỡ bÊn vã sỹ tỗn tÔi v duy nhĐt
nghiằm cừa b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn, Mửc 1.2 trẳnh b y
php chiáu v mối quan hằ vợi b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn, Mửc
1.3 trẳnh b y vã phữỡng phĂp chiáu, Mửc 1.4 trẳnh b y vã phữỡng
phĂp h m phÔt, Mửc 1.5 trẳnh b y vã phữỡng phĂp kát hủp giÊi b i
toĂn bĐt ng thực bián phƠn, Mửc 1.6 trẳnh b y cĂc vẵ dử.
Chữỡng 2 trẳnh b y vã phữỡng phĂp h m phÔt Ăp dửng cho b i
toĂn bĐt ng thực bián phƠn vector yáu, bao gỗm 3 mửc. Mửc 2.1
trẳnh b y cĂc kát quÊ cƯn dũng vã sỹ tỗn tÔi nghiằm cừa b i toĂn bĐt
ng thực bián phƠn vector yáu, Mửc 2.2 trẳnh b y vã b i toĂn phÔt v
iãu kiằn cõ nghiằm cừa b i toĂn phÔt, Mửc 2.3 trẳnh b y cĂc nh lỵ
hởi tử cừa phữỡng phĂp.
Chữỡng 3 trẳnh b y vã phữỡng phĂp h m phÔt Ăp dửng cho b i toĂn
tối ữu a mửc tiảu, bao gỗm 3 mửc. Mửc 3.1 trẳnh b y cĂc kát quÊ cƯn
dũng vã sỹ tỗn tÔi nghiằm Pareto yáu cừa b i toĂn tối ữu a mửc tiảu,

Mửc 3.2 trẳnh b y vã b i toĂn phÔt v iãu kiằn cõ nghiằm cừa b i toĂn
phÔt, Mửc 3.3 trẳnh b y cĂc nh lỵ hởi tử cừa phữỡng phĂp.


11

CHìèNG 1
HM PHT CHO BI TON BT

NG THC

BIN PHN

n

n

n

GiÊ sỷ D R l mởt têp lỗi õng khĂc rộng v f : R ! R l mởt Ănh xÔ
n
bĐt ký. Kỵ hiằu h ; i l tẵch vổ hữợng trản R . Xt b i toĂn bĐt ng
thực bián phƠn sau Ơy
VIP(D; f) :

Tẳm x 2 D; sao cho hf(x); y

xi

0; vợi mồi y 2 D:


Têp nghiằm cừa VIP(D; f) ữủc kẵ hiằu l S. Têp D ữủc gồi l miãn r
ng buởc cừa b i toĂn; f ữủc gồi l Ănh xÔ giĂ cừa b i toĂn.
Náu f l gradient cừa mởt Ănh xÔ lỗi g thẳ VIP(D; f) tữỡng ữỡng vợi
b i toĂn tẳm cỹc tiu cừa g trản D. Tuy nhiản, khổng phÊi b i toĂn
bĐt ng thực bián phƠn n o cụng tữỡng ữỡng vợi mởt b i toĂn quy
hoÔch lỗi.
Phữỡng phĂp chiáu (tham khÊo [15], Chữỡng 12) l mởt lợp phữỡng
phĂp ỡn giÊn v hiằu quÊ giÊi cĂc b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn vợi
giÊ thiát tối thiu f giÊ ỡn iằu v liản tửc. Tr ngÔi chẵnh trong phữỡng
phĂp n y l viằc tẵnh toĂn hẳnh chiáu lản mởt têp lỗi bĐt ký khổng hã
ỡn giÊn. õ l mởt b i toĂn qui hoÔch to n phữỡng vợi miãn xĂc nh lỗi. Náu
D khổng cõ hẳnh dÔng c biằt thẳ viằc xĂc nh hẳnh chiáu lản

D l mởt b i toĂn khõ giÊi.
Trong khi õ, phữỡng phĂp h m phÔt (xem [38]) cho php ữa b i toĂn


12

bĐt ng thực bián phƠn trản miãn lỗi õng (b chn) bĐt ký vã mởt d
Ây cĂc b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn trản mởt miãn bĐt ký bao
miãn lỗi ban Ưu. ị tững cừa chúng tổi l : ối vợi VIP(D; f) trong õ D l
mởt miãn lỗi õng bĐt ký, trữợc tiản dũng phữỡng phĂp h m phÔt ữa
nõ vã mởt dÂy cĂc b i toĂn trản mởt miãn K bao D, sau õ dũng
phữỡng phĂp chiáu giÊi mội b i toĂn trản K. Miãn K ữủc xĂc nh sao
cho viằc tẵnh toĂn hẳnh chiáu cừa mởt im lản K l dạ d ng. Trong
trữớng hủp K l hẳnh hởp, hẳnh cƯu hay khổng gian con, vẳ php
chiáu cừa mởt im lản K cõ cổng thực hin ỡn giÊn nản tr ngÔi
chẵnh cừa phữỡng phĂp chiáu ữủc kh-c phửc.


1.1

CĂc kát quÊ vã sỹ tỗn tÔi v tẵnh duy nhĐt nghiằm cừa
b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn

Chúng tổi nh-c lÔi mởt v i nh nghắa v kát quÊ cƯn thiát.
1.1.1

nh lẵ. ([15], Hằ quÊ 2.2.5)

(i) Náu D l mởt têp lỗi comp-c khĂc rộng v f liản tửc trản D thẳ
VIP(D; f) cõ ẵt nhĐt mởt nghiằm.
(ii) Náu f thọa mÂn iãu kiằn bực, nghắa l
lim
2 jj

x D; x

vợi x 2 D n o

jj!1

hf(x) f(
jj

x ); x
x x

xi = 1


jj

õ, thẳ VIP(D; f) cõ ẵt nhĐt mởt nghiằm.
n

1.1.2 nh nghắa. ([15], nh nghắa 2.3.1) nh xÔ f : D ! R ữủc gồi
l


13

(i) ỡn iằu trản D náu
hf(x)

f(y); x

yi

0;

8x; y 2 D;

(ii) ỡn iằu ngt trản D náu
hf(x)

f(y); x

yi > 0;


8x; y 2 D v x 6= y;

(iii) ỡn iằu mÔnh trản D náu tỗn tÔi hơng số > 0 sao cho
2

hf(x) f(y); x yi jjx yjj ; 8x; y 2 D;
(iv) liản tửc Lipschitz trản D náu tỗn tÔi hơng số L > 0 sao
cho jjf(x) f(y)jj Ljjx yjj; 8x; y 2 D;
(v) giÊ ỡn iằu trản D tữỡng ựng vợi S náu S 6= ? v
8x 2 S : hf(y); y

xi

0;

8y 2 D:

Mởt thẵ dử in hẳnh cừa Ănh xÔ ỡn iằu (mÔnh) l Ôo h m cừa mởt
h m lỗi (mÔnh).
1.1.3

nh lẵ. ([15], nh lỵ 2.3.3)

(i) Náu f ỡn iằu ngt trản D thẳ VIP(D; f) cõ nhiãu nhĐt l mởt
nghiằm.
(ii) Náu f

1.2

ỡn iằu mÔnh trản D thẳ VIP(D; f) cõ nghiằm duy nhĐt.


Php chiáu v mối quan hằ vợi bĐt ng thực bián phƠn

n

1.2.1 nh nghắa. GiÊ sỷ D l mởt têp con lỗi õng khĂc rộng cừa R .
n

Vợi mồi vector x 2 R , ta nh nghắa
d(D; x) = inf jjx
y2D

yjj:


14

H m d(D; :) ữủc gồi l h m khoÊng cĂch tữỡng ựng vợi chuân Euclide
cừa x tợi D. Náu tỗn tÔi y 2 D sao cho d(D; x) = jjx yjj thẳ y ữủc gồi l
hẳnh chiáu vuổng gõc hay hẳnh chiáu Euclide cừa x lản D (gồi t-t
l hẳnh chiáu cừa x lản D), v ữủc kỵ hiằu bi PD(x).
Mằnh ã sau mổ tÊ mối quan hằ giỳa php chiáu v têp nghiằm S
cừa b i toĂn bĐt ng thực bián phƠn.
1.2.2 Mằnh

n

ã ([15], Mửc 12.1.1). Cho D

õng khĂc rộng v

> 0 bĐt ký ta cõ

n

R l mởt têp con lỗi

n

f : R ! R l mởt Ănh xÔ bĐt ký. Khi õ vợi
x 2 S()f

nat

D(x)

= 0;

trong õ
f

nat

D(x)

x

PD(x

f(x)):


1.2.3 Nhên xt. Náu D l mởt têp con lỗi õng khĂc rộng thẳ hẳnh
chiáu cừa mởt im bĐt ký lản D luổn tỗn tÔi v l duy nhĐt. Náu K l
mởt hẳnh hởp, hẳnh cƯu, hay mởt khổng gian con thẳ tẵnh
hẳnh chiáu cừa mởt im lản K rĐt dạ d ng.
A. Hẳnh chiáu cừa mởt

im lản mởt hẳnh hởp

GiÊ sỷ rơng
T

n

K = fx = (x1; x2; :::; xn) 2 R : ai

xi

bi; i = 1; 2; :::; ng;

T

T

n

a = (a1; a2; :::; an) ; b = (b1; b2; :::; bn) 2 R :
Khi õ hẳnh chiáu cừa x lản K ữủc xĂc nh nhữ sau
(PK(x))i = 8a ; xi < ai;
i
>

>

xi;

xi

2

[ai; bi];

>
<
>
>
>

bi;

xi > bi:

(1.1)


:


15

B. Hẳnh chiáu cừa mởt


im lản mởt hẳnh cƯu

GiÊ sỷ
T

n

T

n

x = (x1; x2; :::; xn) 2 R ;
v C l mởt hẳnh cƯu bĂn kẵnh R tƠm
A = (a1; a2; :::; an) 2 R ;
xĂc nh bi
X

n

n

C = fz 2 R :

(zi

ai)

2

2


R g:

i=1

Ta cƯn tẳm hẳnh chiáu y = PC(x) cừa x lản C. Náu x 2 C, ta cõ y x.
Náu x 62C, hẳnh chiáu cừa x lản C l giao im cừa ữớng thng nối x
v tƠm A cừa C, kỵ hiằu l , vợi mt cƯu
X

n

n

S = fz 2 R :

(zi

2

2

ai) = R g:

i=1

Ta cõ
n

= fz 2 R : zi = ai + t(xi

Thay zi = ai + t(xi

ai); i = 1; 2; : : : ; n; t 2 Rg:

ai) v o phữỡng trẳnh cừa S, ta thu ữủc

t

2

n

X

i=1

(xi

2

2

ai) = R :

Do õ
.

t=R

i=1


i

!

n

(x a )2
i

1=2

:

X
Vẳ vêy y cõ tồa ở nhữ sau

R
y = a + (x
i

i

i

a)
i (Pn (xi

C. Hẳnh chiáu cừa mởt


i=1

ai)2)1=2

; i = 1; 2; : : : ; n:

im lản mởt khổng gian con


16

GiÊ sỷ L

n

R l mởt khổng gian con k chiãu vợi mởt cỡ s

B = f 1; 2; : : : ; kg:
GiÊ sỷ
n

x2R ;
v
X

y=

k

yj j 2 L;


j=1

trong õ yj l cĂc hằ số thỹc sao cho w = x y thọa mÂn
hw; ji = 0;
vợi mồi j = 1; 2; : : : ; k (ta s tẳm y thọa mÂn iãu kiằn n y sau). Khi
õ y l hẳnh chiáu cừa x lản L. Thêt vêy, vẳ w trỹc giao vợi mồi vector
trong cỡ s cừa L nản nõ cụng trỹc giao vợi mồi vector cừa L. Do õ,
vợi z 2 L,
2

jjx

zjj = hx

y+y

z; x

y+y

zi

= hx y; x yi + hy z; y zi + 2hw; y zi
2

= jjx yjj + jjy zjj
jjx

2


2

yjj :

Vẳ vêy y l hẳnh chiáu cừa x lản L. BƠy giớ ta tẳm vector y nhữ thá.
Vợi mồi i = 1; 2; : : : ; k, ta cõ
hx

y; ii = 0:

Nõi cĂch khĂc, vợi mồi i = 1; 2; : : : ; k ta cõ
k
X

h i; jiyj = hx; ii:
j=1

Vợi 1

i; j

k t
aij = h i; ji;

(1.2)


17


v
bi = hx; ii:
Khi õ tứ (1.2) ta thu ữủc mởt hằ tuyán tẵnh k phữỡng trẳnh k ân
Ay = b;
trong õ
A = (aij);
v
T

b = (b1; b2; : : : ; bk) :
Hỡn nỳa theo nh nghắa, A l mởt ma trên xĂc nh dữỡng,
nghắa l det(A) 6= 0:
Do õ hằ n y cõ úng mởt nghiằm. Vẳ
k
X

y=

j=1

yj j;

mởt khi ta biát yi, ta xĂc nh ữủc y. Náu B ữủc chồn l mởt cỡ s trỹc
chuân cừa L, nghắa l
8
<

h i; ji =

0;


i 6= j

:

1; i = j;
thẳ A l ma trên ỡn v. Do õ ta lêp tực tẵnh ữủc
yi = bi = hx; ii;

1.3

i = 1; 2; : : : ; k:

Phữỡng phĂp chiáu

Ta ch ã cêp Ơy phữỡng phĂp chiáu hai lƯn, vẳ cõ th sỷ dửng
phữỡng phĂp n y cho cÊ VIP(D; f) vợi f giÊ ỡn iằu. Trong khi õ


18

phữỡng phĂp chiáu mởt lƯn cõ th khổng hởi tử ngay cÊ khi f l ỡn iằu.
Hỡn nỳa, khi D cõ hẳnh dÔng c biằt thẳ khối lữủng tẵnh toĂn
trong mội bữợc lp l nhọ nhĐt so vợi cĂc phữỡng phĂp chiáu khĂc (vĐn
ã phƠn loÔi cĂc phữỡng phĂp chiáu cõ th tham khÊo trong [15]).
Thuêt toĂn chiáu ữủc mổ tÊ dữợi Ơy.
Thuêt toĂn 1. ([15], Mửc 12.1.2)
(0)

Dỳ liằu: x 2 D v

Bữợc 0:
t k = 0.
(k)

Bữợc 1: Náu x
mởt nghiằm.
Bữợc 2: Tẵnh

> 0:

2 S, nghắa l x
(k+1=2)

x

(k)

= PD(x

k

(k)

= PD(x f(x )), dứng v trÊ ra x
(k)

x(k+1) = PD(x(k)

(k)


l

(k)

f(x ));

f(x(k+1=2))):

GĂn k := k + 1 v quay lÔi Bữợc 1.
Trong Thuêt toĂn 1 tham số > 0 ữủc gồi l ở d i bữợc. Sỹ thay ời
cừa s cõ Ênh hững tợi tốc ở hởi tử cừa thuêt toĂn. Sỹ hởi tử cừa
Thuêt toĂn 1 ữủc Êm bÊo bi nh lỵ sau.
n

1.3.1 nh lẵ. ([15], Bờ ã 12.1.10, nh lỵ 12.1.11) Cho D R l mởt
n
têp lỗi õng khĂc rộng v f : D ! R l mởt Ănh xÔ giÊ ỡn iằu trản D tữỡng
ựng vợi S v liản tửc Lipschitz trản D vợi hơng số
L > 0.
(i) Vợi mồi x 2 S v
jjx
(ii)

(k+1)

xjj

2

vợi mồi k 2 N, ta cõ

jjx

(k)

xjj
(k)

2

(1

2 2

L )jjx

(k+1=2)

(k) 2

x jj :

Náu 0 < < 1=L thẳ dÂy fx g sinh bi Thuêt toĂn 1 hởi tử vã mởt
nghiằm cừa VIP(D; f).


19

1.4

Phữỡng phĂp h m phÔt


Phữỡng phĂp h m phÔt ữủc trẳnh b y sau Ơy ữủc ã xuĐt bi L. D.
Muu [38].
n

Cho D l mởt têp con lỗi õng khĂc rộng cừa R , K l mởt têp con
n
cừa R chựa D. Ta s xƠy dỹng mởt h m lỗi khÊ vi P : K ! R thọa m
Ân
P (x) 0()x 2 D:
(1.3)
H m P thọa mÂn (1.3) ữủc gồi l h m phÔt cừa D. Mởt h m P thọa
mÂn (1.3) cỏn ữủc gồi l h m thững-phÔt, hay cỏn gồi l h m phÔt
kiu Lagrange. KhĂc vợi h m phÔt im ngo i thổng thữớng ỏi họi phÊi
triằt tiảu trản miãn r ng buởc D, h m thững-phÔt cho php nhên giĂ tr
Ơm tÔi cĂc im thuởc D. ối vợi mởt h m phÔt P thổng thữớng, ta cõ

P (x) = 0 vợi mồi x 2 D.

iãu n y cõ nghắa lữủng phÔt s l0 ối vợi

mồi phữỡng Ăn thuởc D. Trong khi õ loÔi h m thững-phÔt lữủng
phÔt s khĂc nhau ối vợi mội phữỡng Ăn thuởc D. Náu P (x) < 0, cõ
nghắa lữủng phÔt l Ơm (tực l thững). Náu
n

D = fx 2 R : gi(x)
n

trong õ gi : R ! R l

nhữ sau

0 ; i = 1; 2; :::; mg;

cĂc h m lỗi khÊ vi thẳ h m phÔt P cõ th lĐy
m
Xi

2

(1.4)

P (x) := [maxf0; gi(x)g] :
=1

Dạ thĐy P thọa mÂn (1.3), hỡn nỳa P khÊ vi khi P ữủc lĐy theo
(1.4). Thêt vêy, xt
2

hi(x) := [maxf0; gi(x)g] = (

gi)(x);

trong õ
(x) := [max 0; x
f g

2
2
] = 8x ; x > 0;

<0;

:

x

0:


×