ðáp án ñề thi 2000.
(
Câu 1. a/ y ' + 3 x 2 y = 3 x 2 + 3 x5 . Nghiệm tổng quát y = e − ∫ pdx ∫ q ( x) ⋅ e ∫ pdx dx + C
y = e− ∫ 3x
2
(
dx
( ∫ ( 3x
2
)
)
2
y = e − x e x .x3 + C = x3 + Ce − x
3
)
(
+ 3 x5 e ∫ 3 x dx dx + C = e− x ∫ e x dx3 + ∫ x3e x dx3 + C
3
3
3
3
)
)
3
Nghiệm của phương trình y = x3 + Ce− x .
3
b/ Phương trình ñặc trưng: k 2 + 3k + 2 = 0 ⇔ k1 = −1 ∨ k2 = −2
Nghiệm của phương trình thuần nhất: y0 = C1e − x + C2e −2 x .
( )
Tìm nghiệm riêng: f ( x) = ( 2 x + 3) + 6e x = f1 ( x) + f 2 ( x) , yr = yr1 + yr2
Tìm yr1 là nghiệm riêng của phương trình y '' + 3 y ' + 2 y = 2 x + 3 (1)
yr1 = x s e0 x ( Ax + B ) = x 0e0 x ( Ax + B ) , s = 0 vì α = 0 không là nghiệm của phương trình ñặc trưng. Thay vào
phương trình (1), ñồng nhất, ta ñược A = 1, B = 0 .
Tìm yr2 là nghiệm riêng của phương trình y '' + 3 y ' + 2 y = 6e x (2)
yr2 = x s e x A = Ax 0 e x , s = 0 vì α = 1 không là nghiệm của phương trình ñặc trưng.
Thay vào phương trình (2), ñồng nhất, ta ñược A = 1 .
yr = x + e x . Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: ytq = y0 + yr = C1e− x + C2e −2 x + x + e x
a
(n + 1) n+1 3n.n ! (n + 1) n 1 1
Câu 2. a/ n +1 = n+1
⋅
=
= 1 +
an
3 n
3 .(n + 1)! nn
3n n
n
n
∞
an+1
e
1 1
= lim 1 + = < 1 . Chuỗi ∑ an hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
n→∞ a
n →∞ 3
n
3
1
n
lim
n
n+4 n
b/ ðặt X = ( x + 1) ≥ 0 . Xét chuỗi ∑
X .
n =1 2 n + 1
1
1
Bán kính hội tụ: R = , với ρ = lim n an = ⇒ R = 2 .
n→∞
ρ
2
∞
2
n
∞ 2n + 8
Xét tại X = 2 . Có chuỗi số: ∑
.
n =1 2n + 1
n
n
7
2n + 8
n→∞
Số hạng tổng quát của chuỗi số này: an =
→ e7 / 2 ≠ 0.
= 1 +
2n + 1 2n + 1
Vậy chuỗi phân kỳ theo ñịnh lý ñiều kiện cần.
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: ( x + 2 ) < 2 ⇔ x 2 + 4 x + 2 < 0 ⇔ −2 − 2 < x < −2 + 2 .
2
(
)
(
)
1
(
) (
)
Câu 3. a/ I = ∫ e x sin y − y dx + e x cos y − 1 dy = ∫ e x .0 − 0 0 + e x cos 0 − 1 dy = 0 .
C
0
b/ C là nửa trên ñường tròn x 2 + y 2 = x .
(
)
(
)
I = ∫ e x sin y − y dx + e x cos y − 1 dy = ∫ − ∫
C
C + OA
OA
π
8
D
0
D
Câu 4. Chia miền D bởi ñường thẳng y = x làm hai miền D1 và D2 ( D1 là phần ứng với y ≥ x )
(
)
1
I = ∫∫ e x cos y − e x cos y + 1 dxdy − ∫ 0dx = ∫∫ 1dxdy = S D =
I = ∫∫ x − y dxdy = ∫∫ x − y dxdy + ∫∫ x − y dxdy = ∫∫ ( y − x)dxdy + ∫∫ ( x − y )dxdy
D
D1
D2
D1
D2
135
5π / 4
1
π/4
1
π/4
0
−3 π / 4
0
I = ∫ d ϕ∫ ( r sin ϕ − r cos ϕ ) rdr + ∫ d ϕ∫ ( r cos ϕ − r sin ϕ ) rdr =
2 2 2 2 4 2
+
=
3
3
3
z x' = 4 x3 − 4 xy = 0
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: '
, có 2 ñiểm dừng P1 (0, 0); P2 (0, 2 / 3)
2
2
z y = −2 x + 2 y − 3 y = 0
''
''
ðạo hàm riêng cấp hai: z xx
= 12 x 2 − 4 y ; z xy
= −4 x; z ''yy = 2 − 6 y
''
''
Xét tại ñiểm dừng. P1 (0, 0) : A = z xx
( P1 ) = 0, B = z xy
( P1 ) = 0, C = z ''yy ( P1 ) = 2 ⇒ ∆ = 0 .
Không thể kết luận ñược. Dùng ñịnh nghĩa ñể khảo sát.
∆ z ( x, y ) = z ( x, y ) − z (0, 0) = x 4 − 2 x 2 y + y 2 − y 3 = ( x 2 − y )2 − y 3
1 n→+∞
1 1
Xét dãy ñiểm ( xn , yn ) = , 0 →
(0, 0) . Khi ñó ∆ z ( xn , yn ) = ∆ z , 0 = 4 > 0 .
n
n n
1
1 1 n→+∞
1 1
Xét dãy ñiểm xn' , yn' = , 2
→(0, 0) . Khi ñó ∆ z xn' , yn' = ∆ z , 2 = − 6 < 0 .
n
n n
n n
Trong mọi lân cận của (0,0), ñều tồn tại những ñiểm mà ∆ z > 0 và những ñiểm mà ∆ z < 0 . Suy ra hàm
không có cực trị tại P1 (0, 0) .
(
)
(
)
∆ = AC − B 2 > 0
''
''
.
P2 (0, 2 / 3) : A = z xx
( P2 ) = −8 / 3, B = z xy
( P2 ) = 0, C = z ''yy ( P2 ) = −2 ⇒
A<0
Hàm ñạt cực ñại tại P2 , zcd = z (0, 2 / 3) = 4 / 27 .
Câu 5b. a/ Ta có 0 ≤ x sin
1
≤| x | . Sử dụng ñịnh lý kẹp ñể tính giới hạn, ta có:
| x|
1
lim f ( x) = lim x sin
=0.
x →0
x →0
| x|
Hàm liên tục tại x = 0 , nếu lim f ( x) = f (0) ⇔ a = 0 .
x →0
b/ 5 1 + 3 x = (1 + 3 x )
1/ 5
= 1+
3x
+ o( x ) ;
5
4
1 + 2 x = (1 + 2 x )
1/ 4
= 1+
x
+ o( x )
2
11x
+ o( x )
10
x cos 2 x − x 2 = x 1 − 2 x 2 + o( x 2 ) − x 2 = x + o( x) .
⇒ 5 1 + 3x ⋅ 4 1 + 2 x − 1 =
(
)
11x
11x
+ o( x )
1 + 3x ⋅ 1 + 2 x − 1
11
Vậy lim
= lim 10
= lim 10 = .
2
x →0
x
→
0
x
→
0
x + o( x )
x
10
x cos 2 x − x
5
4
ðáp án ñề thi 2001.
y = e ∫ 2 / xdx
(
(
(
2
y = x 2e x . Nghiệm tổng quát y = e − ∫ pdx ∫ q ( x) ⋅ e ∫ pdx dx + C
x
2 x − ∫ 2 / xdx
dx + C = x 2 ∫ e x dx + C = x 2 e x + C
∫ x e .e
Câu 1. a/ y ' −
)
(
(
)
)
)
)
Nghiệm của phương trình y = x 2 e x + C .
b/ Phương trình ñặc trưng: k 2 − 4k + 3 = 0 ⇔ k1 = 1 ∨ k2 = 3
Nghiệm của phương trình thuần nhất: y0 = C1e x + C2 e3 x .
Tìm nghiệm riêng: yr = x s e 2 x ( Ax + B) , s = 0 vì α = 2 không là nghiệm của PTðT.
yr = ( Ax + B ) e2 x .Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: A = −4, B = 0 .
136
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: ytq = y0 + yr = C1e x + C2 e3 x − 4 xe2 x
Câu 2. a/
an +1
n→∞ a
n
lim
an +1 4.7.10...(3n + 1)(3n + 4) 2.6.10...(4n − 2) 3n + 4
=
⋅
=
an
2.6.10...(4n − 2)(4n + 2) 4.7.10...(3n + 1) 4n + 2
∞
3n + 4 3
= lim
= < 1 . Chuỗi ∑ an hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
n →∞ 4 n + 2
4
1
Xn
1
1
. Bán kính hội tụ: R = , với ρ = lim n an = ⇒ R = 2 .
n
n→∞
ρ
2
n =1 n.2 ⋅ n + 1
∞
1
Xét tại X = 2 . Có chuỗi số: ∑
, chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
n =1 n. n + 1
∞
b/ ðặt X = x + 1 . Xét chuỗi ∑
(−1) n
, chuỗi hội tụ tuyệt ñối.
n =1 n. n + 1
∞
Xét tại X = −2 . Có chuỗi số: ∑
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: −2 ≤ x + 1 ≤ 2 ⇔ −3 ≤ x ≤ 1 .
x = r cos ϕ
0 ≤ ϕ ≤ 2π
Câu 3. 1/ ðổi biến:
⇒
.
y = r sin ϕ
0 ≤ r ≤1
2π
1
0
0
1
2
Khi ñó I = ∫ dϕ ∫ er rdr = 2π ∫ dr = π (e − 1)
0
2
4− x
0
x
2/ I = ∫ 2( x 2 + y 2 )dx + (4 y + 3)dy = ∫∫ −4 ydxdy = ∫ dx ∫ −4 ydy
∆OAB
C
2
4− x
0
x
I = ∫ −2 y 2
2
(
)
dx = −2 ∫ (4 − x)2 − x 2 dx = −32
0
Câu 4. a/ I = lim
x →0
1 + tan x − 1 − tan x
= lim
x →0 x
x
tan x
x →0 x
I = lim
(
2
1 + tan x + 1 − tan x
)
(
= 1⋅
2 tan x
1 + tan x + 1 − tan x
)
2
=1
2
1
x − arctan x
x − ( x − x3 / 3 + o( x 3 )
x3 / 3
1
− = lim
= lim
=
lim
=0
b/ lim
x →0 arctan x
x →0
x →0 x 2
x x →0 x arctan x
x2
z x' = 4 x3 − 4 xy = 0
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: '
, có 2 ñiểm dừng P1 (0, 0); P2 (0, 2 / 3)
2
2
z
=
−
2
x
+
2
y
−
3
y
=
0
y
''
''
ðạo hàm riêng cấp hai: z xx
= 12 x 2 − 4 y ; z xy
= −4 x; z ''yy = 2 − 6 y
''
''
Xét tại ñiểm dừng. P1 (0, 0) : A = z xx
( P1 ) = 0, B = z xy
( P1 ) = 0, C = z ''yy ( P1 ) = 2 ⇒ ∆ = 0 .
Không thể kết luận ñược. Dùng ñịnh nghĩa ñể khảo sát.
∆ z ( x, y ) = z ( x, y ) − z (0, 0) = x 4 − 2 x 2 y + y 2 − y 3 = ( x 2 − y )2 − y 3
1 n→+∞
1 1
Xét dãy ñiểm ( xn , yn ) = , 0 →
(0, 0) . Khi ñó ∆ z ( xn , yn ) = ∆ z , 0 = 4 > 0 .
n
n n
1
1 1 n→+∞
1 1
Xét dãy ñiểm xn' , yn' = , 2
→(0, 0) . Khi ñó ∆ z xn' , yn' = ∆ z , 2 = − 6 < 0 .
n
n n
n n
Trong mọi lân cận của (0,0), ñều tồn tại những ñiểm mà ∆ z > 0 và những ñiểm mà ∆ z < 0 . Suy ra hàm
không có cực trị tại P1 (0, 0) .
(
P2 (0, 2 / 3) : A =
)
''
z xx
( P2 )
(
= −8 / 3, B =
''
z xy
( P2 )
= 0, C =
z ''yy ( P2 )
)
∆ = AC − B 2 > 0
.
= −2 ⇒
A<0
Hàm ñạt cực ñại tại P2 , zcd = z (0, 2 / 3) = 4 / 27 .
137
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R. y liên tục trên [ 0,3] .
4( x − 1)
= 0 ⇔ x = 1 . Không tồn tại ñạo hàm khi x = 2 và x = 0
3( x 2 − 2 x)1/ 3
Có một ñiểm dừng x = 1 và một ñiểm tới hạn x = 2 trong khoảng (0,3).
y( 0 ) = 0; y( 1 ) = 1; y( 2 ) = 0; y( 3 ) = 3 9 .
y' =
Kết luận: Giá trị lớn nhất là
9 tại x = 3 ; giá trị nhỏ nhất là 0 tại x = 0 ∨ x = 2 .
3
ðáp án ñề thi 2002.
Câu 1. 1/ P( x, y ) = 1 + e x y + xe x y ⇒ Py' = e x + xe x , Q( x, y ) = xe x + 2 ⇒ Qx' = e x + xe x .
⇒ Qx' = Py' . Phương trình vi phân ñã cho là phương trình vi phân toàn phần.
Nghiệm của phương trình: u ( x, y ) = C .
y
x
y
y0
x0
0
(
)
x
u ( x, y ) = ∫ Q ( x, y )dy + ∫ P ( x, y0 )dx = ∫ xe x + 2 dy + ∫ 1dx = xye x + 2 y + x
0
Kết luận: nghiệm của phương trình xye x + 2 y + x = C .
2/ Phương trình ñặc trưng: k 2 − 5k + 6 = 0 ⇔ k1 = 2 ∨ k2 = 3 .
Nghiệm của phương trình thuần nhất: y0 = C1e 2 x + C2e3 x .
Tìm nghiệm riêng: yr = x 0 e0 x ( A cos 2 x + B sin 2 x) vì α + i β = 2i không là nghiệm của PTðT nên s = 0 .
5
25
Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: A = , B = − .
52
52
5
25
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: ytq = y0 + yr = C1e2 x + C2 e3 x + cos 2 x − sin 2 x
52
52
n +1
a
5 ⋅ (n + 3)! (2n)!
5(n + 3)
Câu 2. 1/ n +1 =
⋅ n
=
(2n + 2)! 5 .(n + 2)! (2n + 1)(2n + 2)
an
∞
a
5(n + 3)
lim n +1 = lim
= 0 < 1 . Chuỗi ∑ an hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
n→∞ a
n →∞ ( 2n + 1) (2n + 2)
1
n
(−1) n+1.2n+1. X n
1
. Bán kính hội tụ: R = , với
ρ
n = 0 ( n + 1) ln(n + 1)
∞
2/ ðặt X = x − 5 . Xét chuỗi ∑
ρ = lim n an = 2 ⇒ R = 1/ 2 .
n→∞
(−1)n +1.2
, chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
n = 0 ( n + 1) ln(n + 1)
∞
Xét tại X = 1/ 2 . Có chuỗi số: ∑
∞
(−1)n +1.2(−1) n
2
Xét tại X = −1/ 2 . Có chuỗi số: ∑
=−∑
n = 0 ( n + 1) ln( n + 1)
n = 0 ( n + 1) ln( n + 1)
∞
2
Chuỗi ∑
phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh với chuỗi
n = 0 ( n + 1) ln(n + 1)
∞
α = 1
1
∑ α β hội tụ trong hai trường hợp: α > 1 hoặc
2 n ln n
β > 1
9
11
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: −1/ 2 < x − 5 ≤ 1/ 2 ⇔ − < x ≤ .
2
2
x = r cos ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
Câu 3. 1/ ðổi biến:
.
⇒
y = r sin ϕ
π / 6 ≤ r ≤ π / 3
∞
138
2π
π /3
2π
π /3
0
π /6
0
π /6
Khi ñó I = ∫ dϕ ∫ cos rdr = ∫ sin r
2π
dϕ = ∫
0
3 −1
dϕ = π
2
(
(
(
)
3 −1 .
2/ ðặt u ( x, y ) = x 2 − y 2 . ðiều kiện: ( h.P ) y = ( h.Q ) x ⇔ h(u ). x3 + xy 2
'
'
) ) = ( h(u).( − x y − y ) )
'
2
3
x
'
y
⇔ 2 xh ( x + xy ) + h(3 x + y ) = −2 yh .(− x y − y ) + h(− x − 3 y ) .
'
3
2
2
2
'
2
3
2
2
⇔ h(4 x 2 + 4 y 2 ) + 2h' ( x 4 − y 4 ) = 0 ⇔ 2h + h' ( x 2 − y 2 ) = 0
2
C
1
⇒ h' + h = 0 ⇒ h = Ce − ∫ 2 / udu = 2 . Từ h(1) = 1 ⇒ C = 1 . Vậy h( x 2 − y 2 ) =
u
u
x2 − y2
(
Câu 4. 1/ z x' =
3x2
2 x3 + y 3
2/ cos x − x sin x − e
2
− x2
; z 'y =
3 y2
2 x3 + y 3
⇒ dz (1,1) =
3
2 2
)
2
.
( dx + dy ) .
x4
x3
x4
5x4
4
3
2
4
= 1 − + o( x ) − x x − + o ( x ) − 1 − x + + o ( x ) = −
+ o( x 4 )
2
3!
2
6
−5 x 4
−5 x 4
+ o( x 4 )
5
K = lim 6 4
= lim 64 = −
x →0
x →0 x
6
x
'
f x = 2 x − 2 y − 2 = 0
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: '
, có 1 ñiểm dừng P1 (1, 0)
f
x
y
=
−
2
+
4
+
2
=
0
y
ðạo hàm riêng cấp hai: f xx'' = 2, f xy'' = −2, f yy'' = 4 .
Xét tại ñiểm dừng.
2
∆ = AC − B = 4 > 0
''
''
.
P1 (1, 0) : A = z xx
( P1 ) = 2, B = z xy
( P1 ) = −2, C = z ''yy ( P1 ) = 4 ⇒
A>0
Hàm ñạt cực tiểu tại P1 , f ct = f (1, 0) = 3
3
2
3
1
1
2
I = ∫ = ∫ + ∫ = I1 + I 2
2/
Xét I1
f ( x) =
1
(4 x − x 2 − 3)3
=
1
x →1+
1
1
2 2 ( x − 1)1/ 3
( x − 1)3 (3 − x)3
Tích phân I1 hội tụ.
Xét I 2
1
f ( x) =
=
1
(4 x − x 2 − 3)3
( x − 1)3 (3 − x)3
Vậy tích phân ñã cho hội tụ.
x →3−
1
1
2 2 ( 3 − x )1/ 3
Tích phân I 2 hội tụ.
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R. y liên tục trên [ −1,1] .
f' =
(
2x +1
)
x2 + 1
x2 + 1
= 0 ⇔ x = −1/ 2
2
3 2
; y( −1 ) = −
; y( −1 / 2 ) = − 5 .
2
2
2
tại x = 1 ; giá trị nhỏ nhất là − 5 tại x = −1/ 2 .
Kết luận: Giá trị lớn nhất là −
2
y( 1 ) = −
139
+∞
2/ Ta có tích phân ∫ e x dx phân kỳ. Dùng qui tắc Lôpital ta ñược
0
x
t
∫ e dt
I = lim
0
x →+∞
x2
e x
e x
et
= lim
= lim
= +∞
x →+∞ 2 x
x →+∞ 4 x
t →+∞ 4t
= lim
ðáp án ñề thi 2003.
(
1
y = x sin x . Nghiệm tổng quát y = e − ∫ pdx ∫ q ( x) ⋅ e ∫ pdx dx + C
x
− 1/ xdx
dx + C = x ( ∫ sin xdx + C ) = x ( C − cos x )
∫ x sin x.e ∫
Câu 1. 1/ y ' −
y = e ∫ 1/ xdx
(
)
)
y (π) = 2π ⇔ 2π = π(C − cos π) ⇔ C = 1 ⇒ Nghiệm của phương trình y = x (1 − cos x ) .
2/ Phương trình ñặc trưng: k 2 − 7k + 6 = 0 ⇔ k1 = 1 ∨ k2 = 6
Nghiệm của phương trình thuần nhất: y0 = C1e x + C2 e6 x .
Tìm nghiệm riêng: yr = x s e0 x ( Ax 2 + Bx + C ) , s = 0 vì α = 0 không là nghiệm của PTðT.
yr = Ax 2 + Bx + C .Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: A = 1, B = −1, C = −1 .
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: ytq = y0 + yr = C1e x + C2 e6 x + x 2 − x − 1
Câu 2. 1/ lim n an
n→∞
n
n + 2)
(
= lim
n→∞
8.n n
∞
2/ ðặt X = x − 2 . Xét chuỗi ∑
n
=
∞
1
e2
2
lim 1 + = < 1 ⇒ ∑ an hội tụ theo Côsi.
8 n→∞ n
8
1
(−1) n X n
. Bán kính hội tụ: R =
1
, với ρ = lim
n→∞
ρ
n4 + n2 + 1
∞
(−1) n
, chuỗi hội tụ tuyệt ñối.
Xét tại X = 3 . Có chuỗi số: ∑
n=0 3 ⋅ 3 n 4 + n 2 + 1
∞
1
Xét tại X = −3 . Có chuỗi số: ∑
, chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
3
4
n=0 3 ⋅ n + n 2 + 1
n = 0 3n +1 ⋅ 3
n
an =
1
⇒ R = 3.
3
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: −3 ≤ x − 2 ≤ 3 ⇔ −1 ≤ x ≤ 5 .
0 ≤ϕ ≤π /4
x = r cos ϕ
Câu 3. 1/ ðổi biến:
⇒
. Khi ñó
y = r sin ϕ
2 cos ϕ ≤ r ≤ 6 cos ϕ
π /4
6cos ϕ
0
2 cos ϕ
6cos ϕ
π / 4 r2
I = ∫ dϕ ∫ rdr = ∫
0
2
2cos ϕ
π /4
π /4
0
0
π /4
dϕ = ∫ 16 cos 2 ϕ dϕ = ∫ 8(1 + cos 2ϕ )dϕ = 8ϕ + 4sin 2ϕ 0
= 2π + 4
2/ Vì tích phân trên ñường tròn x 2 + y 2 = 1 , nên ta có thể thay e− ( x + y ) = e−1 . Ta có
2
2
1
I = ∫ e − ( x + y ) ( 2 xdy − (1 + 4 y )dx ) = e−1 ∫ ( 2 xdy − (1 + 4 y )dx ) =
∫∫ ( 2 − (−4) ) dxdy
e x 2 + y 2 ≤1
C
C
6
6
6π
I=
∫∫ dxdy = ⋅ Shình troøn =
e x 2 + y 2 ≤1
e
e
Chú ý: 1/ Nếu ñể nguyên tích phân mà sử dụng công thức Green thì việc tính toán rất khó khăn.
x = cos t
2/ Có thể viết phương trình tham số của C:
, t1 = 0, t2 = 2π . Thay vào tích phân ñã cho:
y = sin t
2π
2
2
1 2π
6π
I = ∫ e− (sin t + cos t ) ( 2 cos t.cos tdt − (1 + 4 sin t )(− sin t )dt ) = ∫ 2 cos 2 t + 4 sin 2 t + sin t dt =
e 0
e
0
2
(
2
)
140
''
''
Câu 4. 1/ z x' = 3 x 2 − 2 y 2 ; z 'y = −4 xy + 9 y 2 ; z xx
= 6 x; z xy
= −4 y; z ''yy = −4 x + 18 y .
''
⇒ d 2 z (1,1) = z xx
(1,1) dx 2 + 2 z xy'' (1,1) dxdy + z ''yy (1,1) dy 2 = = 6dx 2 − 8dxdy + 14dy 2 .
2/ Miền xác ñịnh: x ≤ − 3 ∨ x ≥ 3 . Vậy không có tiệm cận ñứng
(
)
(
)
(
)
(
)
2 x 3 1 + 2 / x3 − | x | 1 − 3 / x 2
x 2 3 1 + 2 / x3 − 1 − 3 / x 2
2 3 x3 + 2 − x 2 − 3
lim
= lim
= lim
1
x →+∞
x →+∞
x →+∞
x
x
x
2 x 3 1 + 2 / x3 − | x | 1 − 3 / x 2
x 2 3 1 + 2 / x3 + 1 − 3 / x 2
2 3 x3 + 2 − x 2 − 3
lim
= lim
= lim
=3
x →−∞
x →−∞
x →−∞
x
x
x
Có hai tiệm cận ngang: y = 1 và y = 3 .
'
4
z x = 5 x − 5 y = 0
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: '
, có 2 ñiểm dừng P1 (0, 0); P2 (1,1)
4
z y = 5 y − 5 x = 0
''
''
ðạo hàm riêng cấp hai: z xx
= 20 x3 ; z xy
= −5; z ''yy = 20 y 3
''
''
Xét tại ñiểm dừng. P1 (0, 0) : A = z xx
( P1 ) = 0, B = z xy
( P1 ) = −5, C = z ''yy ( P1 ) = 0 ⇒ ∆ = AC − B 2 = −25 < 0 .
Vậy hàm không ñạt cực trị tại P1 .
2
∆ = AC − B > 0
''
''
.Hàm ñạt cực tiểu tại P2 .
P2 (1,1) : A = z xx
( P2 ) = 20, B = z xy
( P2 ) = −5, C = z ''yy ( P2 ) = 20 ⇒
A>0
+∞ dx
+∞ e x dx
ex 1
> . Vì tích phân ∫
phân kỳ nên tích phân ∫
phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh 1.
x x
x
1 x
1
x et
ex
∫ dt Lopital, ∞ / ∞
1
t
J = lim 1 x
=
lim xx = lim = 0 .
x →+∞ e
x →+∞ e
x →+∞ x
2/. f ( x) =
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R. y liên tục trên [ −1/ 3, 2] .
y ' = (6 x 2 − 6 x)e 2 x
3
−3 x 2
= 0 ⇔ x = 0∨ x =1
−1
y( 0 ) = 1; y( 1 ) = e ; y( 2 ) = e4 ; y( −1 / 3 ) = e −11 / 27 .
Kết luận: Giá trị lớn nhất là e4 tại x = 2 ; giá trị nhỏ nhất là e−1 tại x = 1 .
2/ I = lim
1
ln(1+ x )
e − ex
x →0
I = e ⋅ lim
x
1− e
x →0
− x / 2+o ( x )
x
x − x 2 / 2+ o ( x 2 )
x
e−e
e − e.e − x / 2+ o ( x )
x →0
x →0
x
x
−(− x / 2 + o( x))
x/2 e
= e ⋅ lim
= e ⋅ lim
=
x →0
x →0 x
x
2
= lim
= lim
ðáp án ñề thi 2004.
dy 1
1
− y = 3 x sin x ⇔ y ' − y = 3 x sin x .
dx x
x
pdx
∫
∫ q ( x) ⋅ e dx + C
Câu 1. 1/ Chia hai vế cho xdx :
Nghiệm tổng quát y = e − ∫ pdx
(
(
)
)
y = e ∫ 1/ xdx ∫ 3 x sin x.e− ∫1/ xdx dx + C = x ( ∫ 3sin xdx + C ) = x ( C − 3cos x )
2/ Phương trình ñặc trưng: k 2 − 4k + 5 = 0 ⇔ k1 = 2 ± i
Nghiệm của phương trình thuần nhất: y0 = e2 x ( C1 cos x + C2 sin x ) .
Tìm nghiệm riêng: yr = x s e0 x ( A sin x + B cos x) , s = 0 vì α + i β = i không là nghiệm của PTðT.
141
yr = x 0 e0 x ( A sin x + B cos x) .Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: A = −1, B = 3 .
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: ytq = y0 + yr = e 2 x ( C1 cos x + C2 sin x ) + 3cos x − sin x
Câu 2. 1a/ lim
n→∞
n
∞ u
un
2 + 1/ n 2
2
= lim
= 2 < 1 ⇒ ∑ n hội tụ theo Côsi.
n
vn n→∞ (1 + 2 / n )
e
1 vn
(−1)n −1 X n
1
1
. Bán kính hội tụ: R = , với ρ = lim n an = ⇒ R = 4 .
n
n→∞
ρ
4
n = 0 4 (3n − 1)
∞
2/ ðặt X = x 2 ≥ 0 . Xét chuỗi ∑
(−1) n−1
, chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
n = 0 3n − 1
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: x 2 ≤ 4 ⇔ −2 ≤ x ≤ 2 .
2 x5 − 3x3 + 2 x
x(2 x 4 − 3 x 2 + 2)
Câu 3. 1/ Hàm xác ñịnh với mọi x > 1 . y ' =
=
.
2
2
2
2
2
2
2x −1
x +1
2x −1
x +1
∞
Xét tại X = 4 . Có chuỗi số: ∑
(
)
(
)
Xét g ( x) = 2 x 4 − 3 x 2 + 2 ⇒ g ' ( x) = 8 x3 − 6 x = x(8 x 2 − 6) > 0, ∀x > 1
Hàm g ( x) ñồng biến, ∀x > 1 . Suy ra g ( x) > g (1) = 1 ⇒ y ' = g > 0 . Vậy hàm ñã cho ñồng biến với ∀x > 1
Tiệm cận ñứng không có, vì xét x > 1 .
a = lim
x →+∞
y
x x2 − 1 1
= lim
= ,
x x→+∞ 2 x 2 − 1 2
(
4 x6 − 4 x 4 − 2 x3 − x
x2 x2 − 1 x
− = lim
b = lim ( y − ax ) = lim
x →+∞
x →+∞ 2 x 2 − 1
2 x →+∞
2 x2 − 1
Có một tiệm cận xiên: y =
2/
z x'
=
y − 2 x2 y − y3
1 − x2 − y 2
; z 'y
=
x
.
2
x − 2 xy 2 − x3
1 − x2 − y 2
''
; z xy
=
) = 0 , nhân liên hiệp của tử.
1 − 3x 2 − 3 y 2 + 2 x 4 + 3x 2 y 2 + 2 y 4
(1 − x
2
−y
)
2 3
.
''
⇒ dz ( 0, 0 ) = 0dx + 0dy; z xx
( 0, 0 ) = 1 .
4 cos ϕ
π /2
x = r cos ϕ π / 3 ≤ ϕ ≤ π / 2
2π
Câu 4. 1/ ðổi biến:
. Khi ñó I = ∫ dϕ ∫ rdr =
− 3.
⇒
3
π /3
0
y = r sin ϕ
0 ≤ r ≤ 4 cos ϕ
'
2/ ðiều kiện:
⇔
=
Py'
Qx'
− x 2 + 2 y 2 − 4axy
(x
2
+ 2y
)
2 2
'
ax − y bx + y
⇔ 2
= 2
2
2
x + 2 y y x + 2 y x
=
−bx 2 + 2by 2 − 2 xy
(x
2
+ 2y
)
2 2
1
⇔ − x 2 + 2 y 2 − 4axy = −bx 2 + 2by 2 − 2 xy ⇒ a = , b = 1 .
2
Tích phân không phụ thuộc ñường ñi. Tuy nhiên không thể tính theo cung AO và OB, vì P( x, y ) và Q( x, y )
không xác ñịnh tại gốc toạ ñộ.
2
I = ∫ = ∫ + ∫ , với C
,1 .
C
AC
CB
2
0 x/2− 2 /2
1+ y
π 2
dy
+
dx =
∫
2
2
4
x +1
0 1+ 2 y
1
Chú ý: Có thể tính tích phân bằng cách viết phương trình tham số của cung C, sử dụng toạ ñộ cực mở rộng.
2/2
I= ∫
142
x
1 = r cos t
ðổi biển
, x2 + 2 y 2 = 1 ⇒ r = 1
y
= r sin t
2 / 2
x = cos t
Phương trình tham số của C:
, t1 = 0, t2 = π / 2
2
y
sin
t
=
2
π/2 1
2
2
2
I = ∫ cos t −
sin t (− sin t )dt + cos t +
sin t
cos tdt
2
2
0 2
2
π/2 2
2
π 2
I = ∫
sin 2 t +
cos 2 t dt =
2
4
0 2
z ' = 2e y − x 2 (− x + 2 x 2 + 2 xy − 1) = 0
x
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng:
, có 2 ñiểm dừng P1 (−1/ 2, 0)
'
y − x2
(1 + 2 x + 2 y ) = 0
z y = −e
''
ðạo hàm riêng cấp hai: z xx
= −2e y − x (1 − 6 x − 2 y − 2 x 2 + 4 x3 + 4 x 2 y ) ;
2
''
''
z xy
= 2e y − x ( x + 2 x 2 + 2 xy − 1); z xyy
= −e y − x (3 + 2 x + 2 y )
Xét tại ñiểm dừng.
2
2
P1 (−1/ 2, 0) : A =
''
z xx
( P1 )
= − 6e
−1/ 4
,B =
''
z xy
( P1 )
= − 2e
−1/ 4
,C =
z ''yy ( P1 )
= − 2e
−1/ 4
∆ = AC − B 2 = 8e −1/ 2 > 0
.
⇒
A<0
Hàm có cực ñại tại P1
2/. f ( x) =
+∞
Tính I = ∫
3
+∞
I= ∫
2
x →+∞
1
x x +1
xdx
2
x
2
x +1
2
1
. Tích phân hội tụ vì α = 2 > 1 .
x2
. ðặt t = x 2 + 1 ⇒ t 2 = x 2 + 1 ⇒ tdt = xdx
dt
1 +∞ 1
1
1 t −1
=
−
∫
dt = ln
2
2 t +1
t −1 2 2 t −1 t + 1
+∞
=
2
ln 3
.
2
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R. y liên tục trên [ −1,3] .
(
(
)
ex x2 − 6x + 8 ,
x>0
2 x
( x − 4 ) e , x ≥ 0
y=
⇒ y' = −e x x 2 − 10 x + 24 , x < 0
2 −x
x<0
( x − 4 ) e
x=0
khoâng toàn taïi,
y' = 0 ⇔ x = 2 ∨ x = 4 ∨ x = 6
Chú ý: có một ñiểm dừng x = 2 và một ñiểm tới hạn x = 0 thuộc khoảng ( −1,3 ) .
)
y( 0 ) = 16; y( 2 ) = 4e 2 ; y( −1 ) = 25e; y( 3 ) = e3 .
Kết luận: Giá trị lớn nhất là 25e tại x = −1 ; giá trị nhỏ nhất là 16 tại x = 0 .
1
x2
x x2
1/ 2
2/ Khi x → 0 , ta có: (1 + x sin x ) = 1 + x sin x + o( x 2 ) = 1 + + o( x 2 ) ; tan 2 =
+ o( x 2 ) ;
2
2
2 4
x2
1 − cos x
1 − cos x =
=
+ o( x 2 ) . Thay vào giới hạn ñã cho:
1 + cos x 4
143
x2
x2
x2
3x 2
2
2
2
1 + + o( x ) − cos x
+ o( x ) + + o( x )
2
2
4
I = lim
=
lim
= lim 42 = 3 .
2
2
x →0
x
→
0
x →0 x
x
x
+ o( x 2 )
+ o( x 2 )
4
4
4
ðáp án ñề thi 2005.
(
1
y = 3 xe x . Nghiệm tổng quát y = e − ∫ pdx ∫ q ( x) ⋅ e ∫ pdx dx + C
x
x − ∫ 1/ xdx
dx + C = x ∫ 3e x dx + C = x 3e x + C
∫ 3 xe .e
Câu 1. 1/ a/ y ' −
y = e ∫ 1/ xdx
(
) (
) (
)
)
b/, Qx' = 3 y 2 = Py' . Phương trình vi phân ñã cho là phương trình vi phân toàn phần.
Nghiệm của phương trình: u ( x, y ) = C ,
x
y
x
x0
y0
0
(
)
y
với u ( x, y ) = ∫ P ( x, y )dx + ∫ Q ( x0 , y )dy = ∫ 3 x 2 + y 3 + 4 x dx + ∫ 0dy
0
u ( x, y ) = x3 + xy 3 + 2 x 2 . Kết luận: Nghiệm của phương trình: x3 + xy 3 + 2 x 2 = C
2/ Phương trình ñặc trưng: k 2 − 4k + 3 = 0 ⇔ k1 = 1 ∨ k2 = 3 .
Nghiệm của phương trình thuần nhất: y0 = C1e x + C2 e3 x .
Tìm nghiệm riêng: yr = x s e x A = x1e x A , s = 1 vì α = 1 là nghiệm ñơn của PTðT.
Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: A = −3 .
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: ytq = y0 + yr = C1e x + C2e3 x − 3 xe x .
−n
3 3
Câu 2. 1a/ lim n an = lim 1 −
n→∞
n→∞
n
1b/
−3
.n
n
∞
= e −3 < 1 ⇒ ∑ an hội tụ theo Côsi.
1
(
)(
) (
)
3 + 1 . 3 + 2 ... 3 + n
an +1
n +1
1.2...n(n + 1)
=
⋅
=
an
1.2...n
3 + n +1
3 + 1 . 3 + 2 ... 3 + n 3 + n + 1
(
)(
) (
)(
)
∞
an +1
n +1
= lim
= +∞ > 1 . Chuỗi ∑ an phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
n→∞ a
n →∞ 3 + n + 1
1
n
lim
∞
2/ ðặt X = x − 3 . Xét chuỗi ∑
n=0
∞
Xét tại X = 1 . Có chuỗi số: ∑
n=0
Xn
1
. Bán kính hội tụ: R = , với ρ = lim n an = 1 ⇒ R = 1 .
n→∞
ρ
2n + 1
1
, chuỗi phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh.
2n + 1
(−1) n
, chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
n = 0 2n + 1
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: −1 ≤ x − 3 < 1 ⇔ 2 ≤ x < 4 .
1 3x 2 − 2 x
2
Câu 3. 1/ Miền xác ñịnh R. y ' =
= 0 ⇔ x = ( vì xét x > 0 )
2
33 3
3
x − x2
∞
Xét tại X = −1 . Có chuỗi số: ∑
(
x
y'
y
0
-
)
+∞
2/3
0
Hàm ñạt cực tiểu tại x = 2 / 3 , giá trị cực ñại y = f (2 / 3) =
+
−3 4
.
3
144
Tiệm cận ñứng không có.
3 3
y
x − x2
a = lim = lim
= 1,
x →+∞ x
x →+∞
x
b = lim ( y − ax ) = lim
x →+∞
x →+∞
(
3
)
− x2
x3 − x 2 − x = lim
x →+∞
3
(x
3
− x2
)
2
=
+ x 3 x3 − x 2 + x 2
−1
3
Có một tiệm cận xiên: y = x − 1/ 3 .
2/ z x' =
⇒ dz
(
2 xy
2 y2
2 x2 y − 2 y3 − 4 x2 y
'
2
2
''
;
z
=
ln
x
−
y
−
;
z
=
.
y
xx
2
2 2
x2 − y 2
x2 − y2
x −y
(
)
)
''
2,1 = 2 2dx − 2dy; z xx
(
(
)
)
2,1 = −6 .
3π / 4
3
x = r cos ϕ π / 4 ≤ ϕ ≤ 3π / 4
Câu 4. 1/ ðổi biến:
⇒
. Khi ñó I = ∫ dϕ ∫ 9 − r 2 ⋅ rdr = 9π / 2 .
0≤r ≤3
π /3
0
y = r sin ϕ
(
2/ ðiều kiện: Py' = Qx' ⇔ 2 ye xy + eα x cos y
αx
⇔ 2e + 2 xye − e
xy
xy
(
)
'
y
αx
sin y = 2e + 2 xye − ae
(
xy
)
xy
Green
I = ∫ P − y 3 dx + Q + x3 dy = +
C
) = ( 2 xe
∫∫
x2 + y 2 ≤ 2 x
(Q
'
x
xy
− eα x sin y
)
'
x
sin y ⇒ α = 1
)
+ 3 x 2 − Py' + 3 y 2 dxdy .
Vì Py' = Qx' , nên ta có:
(
)
π /2
2 cos ϕ
−π / 2
0
π /2
3
9π
( 2 cos ϕ )4 dϕ = 12 ∫ cos4 ϕ dϕ =
2
−π / 2 4
−π / 2
π /2
3 x 2 + y 2 dxdy = ∫ dϕ ∫ 3r 2 .rdr = ∫
∫∫
x2 + y 2 ≤ 2 x
3
'
z x = y − x 2 = 0
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng:
, có 1 ñiểm dừng P1 (1,3)
9
'
zy = x −
=0
y2
6 ''
18
''
ðạo hàm riêng cấp hai: z xx
= 3 , z xy
= 1, z ''yy = 3 .
x
y
Xét tại ñiểm dừng.
∆ = AC − B 2 = 3 > 0
''
''
. Hàm có cực tiểu tại P1
P1 (1,3) : A = z xx
( P1 ) = 6, B = z xy
( P1 ) = 1, C = z ''yy ( P1 ) = 2 / 3 ⇒
A>0
+∞
x2 − 3
x2 − 3
2/ I = ∫
dx + ∫
dx = I1 + I 2 . Tích phân I1 là tích phân xác ñịnh, nên tính chất
2
2
1 x ( x + 1)( x + 1)
2 x ( x + 1)( x + 1)
2
+∞
hội tụ của hai tích phân I và I 2 là như nhau. Xét tích phân hàm không âm I 2 = ∫
2
f ( x) =
x −3
x( x + 1)( x 2 + 1)
2
x →+∞
x2 − 3
dx
x( x + 1)( x 2 + 1)
2
x
1
= 2 . Tích phân hội tụ vì α = 2 > 1 .
4
x
x
x2 − 3
x2 − 3
A
B
Cx + D
dx
.
Phân
tích
= +
+ 2
2
2
x( x + 1)( x + 1) x x + 1 x + 1
1 x ( x + 1)( x + 1)
Qui ñồng, ñồng nhất hai vế (hoặc dùng khai triển Heaviside): A = −3, B = 1, C = 2, D = 2 .
+∞ −3dx
+∞ dx
+∞ 2 xdx
+∞ 2 dx
+∞
I= ∫
+ ∫
+ ∫ 2
+ ∫ 2
= −3ln | x | + ln | x + 1| + ln( x 2 + 1) + 2 arctan x
1
x
1
1 x +1
1 x +1
1 x +1
+∞
Tính I = ∫
(
)
145
(
+∞
)
| x 2 + 1 ( x + 1) |
= π − ln 4 .
I = ln
2
arctan
x
+
3
2
x
1
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R. y liên tục trên [ −1/ 2,3] . y ' =
−3 x 2 + 4 x
(( 2 − x ) x2 )
2/3
= 0 ⇔ x = 4/3.
Có một ñiểm dừng x = 4 / 3 và một ñiểm tới hạn x = 0 , vì không tồn tại ñạo hàm tại x = 0 .
3
23 4
5
3
y (0) = 0; y (4 / 3) =
; y (3) = − 9; y (−1/ 2) =
.
3
2
2
Kết luận: Giá trị lớn nhất là 3 4 tại x = 4 / 3 ; giá trị nhỏ nhất là − 3 9 tại x = 3 .
3
1
( ln(1+ 4 x )1/ x −ln e4 )
(
)
11
11
. Xét lim ln (1 + 4 x ) − 4 = lim 4 x − 8 x 2 + o( x 2 ) − 4 =
x →0 x x
x →0 x x
−8 x + o ( x )
−8 x
= lim
== lim
= 8 ⇒ I = e −8 .
x →0
x
→
0
x
x
2/ I = e
lim
x →0 x
ðáp án ñề thi 2006.
(
Câu 1. 1/ a/ Nghiệm tổng quát y = e − ∫ pdx ∫ q ( x) ⋅ e ∫ pdx dx + C
)
5x4
y = e ∫ 2 / xdx ∫ 5 x5 ⋅ e− ∫ 2 / xdx dx + C = x 2 ∫ 5 x3dx + C = x 2
+C
4
'
y
'
b/ Py = e = Qx . Phương trình vi phân ñã cho là phương trình vi phân toàn phần.
(
)
(
)
Nghiệm của phương trình: u ( x, y ) = C .
x
y
x
x0
y0
0
(
)
y
u ( x, y ) = ∫ P ( x, y )dx + ∫ Q ( x0 , y )dy = ∫ e y + sin x dx + ∫ cos ydy
(
u ( x, y ) = xe y − cos x
)
x
0
0
y
+ sin y 0 = xe y − cos x + 1 + sin y
Kết luận: Nghiệm của phtrình: xe y − cos x + sin y = C1 .
2/ Phương trình ñặc trưng: k 2 − 4k + 4 = 0 ⇔ k1 = k2 = 2 .
Nghiệm của phương trình thuần nhất: y0 = C1e 2 x + C2 xe2 x .
Tìm nghiệm riêng: f ( x) = 8e2 x , α = 2, Pn ( x) bậc 0.
⇒ yr = x s e 2 x A = Ax 2 e2 x vì α = 2 là nghiệm kép của PTðT, nên s = 2.
Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: A = 4 .
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: ytq = y0 + yr = C1e2 x + C2 xe2 x + 4 x 2 e2 x .
−3
.( n + 2)
− ( n + 2) n + 2
∞
3
3
−3
Câu 2. 1a/ lim n an = lim 1 −
=
e
<
1
⇒
vn hội tụ theo Côsi.
∑
n→∞
n→∞
n+2
1
an +1 1.3.5...(2n − 1)(2n + 1) n + 2 2.4.6...(2n) 1
6n + 3
1b/
=
3 ⋅
=
an
2.4.6...(2n)(2n + 2)
1.3.5...(2n − 1) 3n+1 2n + 2
∞
a
6n + 3
lim n+1 = lim
= 3 > 1 . Chuỗi ∑ vn phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
n→∞ a
n→∞ 2n + 2
1
n
(−1) n .3n +1. X n
1
3
4
. Bán kính hội tụ: R = , với ρ = lim n an = ⇒ R = .
n+ 2 3
n→∞
ρ
4
3
n=0 4
. n +1
∞
2/ ðặt X = x − 1 . Xét chuỗi ∑
146
∞ ( −1) n .3
4
. Có chuỗi số: ∑
. Hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
3
3
n = 0 16. n + 1
∞
4
3
Xét tại X = − . Có chuỗi số: ∑
. Phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh.
3
3
n = 0 16. n + 1
4
4
1
7
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: − < x − 1 ≤ ⇔ − < x ≤ .
3
3
3
3
4
2
Câu 3. 1/ Miền xác ñịnh x ≠ 0 . y ' = 2 1 + 2 = 0 ⇔ x = −2.
x x
x
−∞
−2
0
'
+
0
y
y
Xét tại X =
+∞
+
Hàm ñạt cực ñại tại x = −2 , giá trị cực ñại y = f (−2) = 4 .
3x 2 − 4 x − 4
= −∞ . Tiệm cận ñứng x = 0.
x →0
x →0
x2
3x 2 − 4 x − 4
lim y = lim
= 3 . Có tiệm cận ngang: y = 3 .
x →±∞
x →±∞
x2
lim y = lim
2/ z x' = 6 xy 3e x
2 3
y
; z 'y = 9 x 2 y 2e x
2 3
y
''
; z xy
= 18 xy 2e x
2 3
y
+ 18 x3 y 5e x
2 3
y
.
''
dz (1,1) = 6edx + 9edy ; z xy
(1,1) = 36e .
x = r cos ϕ π / 4 ≤ ϕ ≤ π / 3
.
Câu 4. 1/ ðổi biến:
⇒
1 ≤ r ≤ 33
y = r sin ϕ
π /3
33
Vậy I = ∫ dϕ ∫
π /4
1
r
3+ r
2
dr =
π
3
(ñổi biến t = 3 + r 2 )
2/ ðiều kiện:
Py' = Qx' ⇔ emx .x.3.cos(3 y ) + e mx .cos 3 y − 3 ye mx sin 3 y = memx . ( x.cos 3 y − y sin 3 y ) + emx cos 3 y .
⇔ 3 x cos 3 y − 3 y sin 3 y = mx cos 3 y − my sin 3 y ⇒ m = 3
I = ∫ ( P + x + 3 y )dx + (Q + y − 3 x)dy = + ∫∫
∆OAB
C
( ( Q + y − 3x )
'
x
)
− ( P + x + 3 y )'y dxdy .
Vì Py' = Qx' ⇒ I = ∫∫ (−3 − 3)dxdy = −6 ⋅ S ∆OAB = −6
∆OAB
z x' = 4 x − 4 y = 0
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: '
, có 3 ñiểm dừng P1 (0, 0), P2 (1,1), P3 (−1, −1)
3
z y = −4 x + 4 y = 0
''
''
ðạo hàm riêng cấp hai: z xx
= 4, z xy
= −4, z ''yy = 12 y 2 .
Xét từng ñiểm dừng.
''
''
P1 (0, 0) : A = z xx
( P1 ) = 4, B = z xy
( P1 ) = −4, C = z ''yy ( P1 ) = 0 ⇒ ∆ = AC − B 2 = −16 < 0 . Không có cực trị tại P1
2
∆ = AC − B = 32 > 0
''
''
Tại P2 (1,1) A = z xx
.
( P2 ) = 4, B = z xy
( P2 ) = −4, C = z ''yy ( P2 ) = 12 ⇒
A>0
Hàm ñạt cực tiểu tại P2 .
Tương tự hoàn toàn, hàm ñạt cực tiểu tại P3 (−1, −1)
1
2/ Chú ý: phải tách ra làm 2 tích phân: I = ∫
0
(
+∞
dx
)(
α
1+ x . 1+ x
3
)
+ ∫
1
(
dx
)(
1 + x . 1 + xα
3
)
= I1 + I 2 .
Vì I1 là tích phân xác ñịnh thông thường nên tính chất hội tụ của I và của I 2 tương ñương nhau.
147
+∞
Xét I 2 = ∫
dx
(
)(
(
)
1 + x3 . 1 + xα
1
)
. Ta có f ( x) =
α >0, x →+∞
1
(
)(
1 + x3 . 1 + xα
)
1
α +3
x
.
Tích phân hội tụ khi α + 3 > 1 ⇔ α > −2 . Số nguyên dương bé nhất ⇒ α = 1 .
+∞
1
A
B
Cx + D
dx
Tính I = ∫
. Phân tích
=
+
+ 2
2
2
3
2
1 + x (1 + x )
x − x +1
0 1 + x . (1 + x )
x − x + 1 . (1 + x )
(
)
1
1
Qui ñồng, ñồng nhất hai vế (hoặc dùng khai triển Heaviside): A = B = D = , C = − .
3
3
+∞
+∞
+∞
+∞
1
dx 1
dx
1 ( 2 x − 1) dx 1
dx
I= ∫
+ ∫
− ∫ 2
+ ∫
.
2
3 0 x + 1 3 0 ( x + 1) 6 0 x − x + 1 6 0 ( x − 1/ 2 ) 2 + 3 / 2 2
(
)
+∞
+∞
+∞
1 1
1
1
1
2x −1
+∞
I =−
+ ln |1 + x | 0 − ln | x 2 − x + 1| +
arctan
0
3 1+ x 0
3
6
3 3
3 0
( x + 1)
1 1
I = + ln 2
3 6 x − x +1
2
+∞
+
0
1 π π 1 2 3
π
+ = +
3 3 2 6 3 27
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R. y liên tục trên [ 0, 2] . y ' =
( x − 1)(7 − 3 x)
= 0 ⇔ x = 1 ∨ x = 7 / 3 (loại)
(3 − x)( x − 1) 2 + 1
y (0) = ln 4; y (1) = 0; y (2) = ln 2 .
Kết luận: Giá trị lớn nhất là ln 4 tại x = 0 ; giá trị nhỏ nhất là 0 tại x = 1 .
1/ x 2
x
2/ I = lim 3 1 + x −
x →0
3
=e
lim
1
x →0 x2
1/ 3 x
ln (1+ x ) −
3
.
Xét lim
x →0
1
x
1/ 3
ln (1 + x ) −
2
3
x
x x2
x2
x
x
x2
1/ 3
ln (1 + x ) − = ln 1 + − + o( x 2 ) − = ln 1 − + o( x 2 ) = − + o( x 2 ) .
3
3
9
9
3 9
1
x
− x 2 / 9 + o( x 2 )
− x2 / 9
1
1/ 3
ln
1
+
x
−
=
lim
=
lim
=
−
⇒ I = e−1/ 9 .
(
)
2
2
x →0 x 2
x
→
x
→
0
0
3
9
x
x
lim
ðáp án ñề thi 2007.
y3
dx dy
1 −1 1
dx
dy
Câu 1. 1/ a/
dx − x 2 dy = 0 ⇔ 2 = 3 ⇒ ∫ 2 = ∫ 3 + C ⇒ −
=
+C
2x 2 y2
2
2x
y
2x
y
ðiều kiện y (4) = 2 ⇒ C = 0. Nghiệm của phtrình: x = y 2 .
(
b/ Nghiệm tổng quát y = e − ∫ pdx ∫ q ( x) ⋅ e ∫ pdx dx + C
(
)
)
y = e ∫ 4 / xdx ∫ x 4 cos x ⋅ e− ∫ 4 / xdx dx + C = x 4 ( ∫ cos xdx + C ) = x 4 ( sin x + C )
2/ Phương trình ñặc trưng: k 2 + 2k − 3 = 0 ⇔ k1 = 1, k2 = −3 .
Nghiệm của phương trình thuần nhất: y0 = C1e x + C2e −3 x .
Tìm nghiệm riêng: yr = x 0 e3 x ( Ax + B) = e3 x ( Ax + B) vì α = 3 không là nghiệm của PTðT.
1
−1
Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: A = , B =
.
2
4
1
1
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: ytq = y0 + yr = C1e x + C2 e−3 x + e3 x x − .
4
2
148
− (2 n +1)
1
−1
.( n −1)
2
n +1
∞
1
1
Câu 2. 1/a lim n an = lim 1 −
= e−1/ 2 =
< 1 ⇒ ∑ an hội tụ theo Côsi.
n→∞
n→∞
2n + 1
1
e
a
1.4.9...n 2 (n + 1)2 .5n +3
1.3.5..(2n − 1) ⋅ n ! (n + 1)2
5
⋅
=
1b/ n +1 =
.
2 n+2
an 1.3.5..(2n − 1)(2n + 1).(n + 1)! 1.4.9...n .5
2n + 1 (n + 1)
∞
a
5(n + 1) 5
lim n +1 = lim
. = > 1 . Chuỗi ∑ an phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
n→∞ a
n →∞ 2 n + 1
2
1
n
∞
Kết luận: chuỗi ∑ ( un + vn ) phân kỳ.
1
Xn
∞
2/ ðặt X = x + 3 . Xét chuỗi ∑
. Bán kính hội tụ: R =
1
, với ρ = lim
ρ
4n + 2 ⋅ 4 n3 + 1
∞
1
Xét tại X = 4 . Có chuỗi số: ∑
. Phân kỳ theo tiêu chuẩn so sánh.
n = 0 16 4 n3 + 1
∞
(−1)n
Xét tại X = −4 . Có chuỗi số: ∑
. Hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
n = 0 16 4 n3 + 1
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: −4 ≤ x + 3 < 4 ⇔ −7 ≤ x < 1 .
x−3
Câu 3. 1/ Miền xác ñịnh x ≥ 0 . y ' =
= 0 ⇔ x = 3.
x 2 − 6 x + 10
x
0
3
'
0
+
y
y
n=0
n
n→∞
an =
1
⇒ R = 4.
4
+∞
Hàm ñạt cực tiểu tại x = 3 , giá trị cực ñại y = f (3) = 1 .
Không có tiệm cận ñứng .
(
y
x 2 − 6 x + 10
= lim
= 1, b = lim ( y − ax ) = lim
x 2 − 6 x + 10 − x
x →+∞ x
x →+∞
x
→+∞
x
→+∞
x
−6 x + 10
= lim
= −3 . Có tiệm cận xiên: y = x − 3 .
x →+∞
x 2 − 6 x + 10 + x
2x
1
6y
3
∂u ∂u
2/ u x' = 2
⇒ u x' (1,1) = . u 'y = 2
⇒ u 'y (1,1) = ⇒
+
=2.
2
2
2
2
∂x ∂y
x + 3y
x + 3y
a = lim
''
u xx
=
6 y2 − 2x2
(x
2
+ 3y
)
2 2
''
⇒ u xx
(1,1) =
1 ''
−12 xy
; u xy =
4
x2 + 3 y 2
(
)
2
''
⇒ u xy
(1,1) =
)
−3
−1
''
⇒ u xx
+ u ''yy =
4
2
x = r cos ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
Câu 4. 1/ ðổi biến:
.
⇒
0 ≤ r ≤ 3
y = r sin ϕ
2π
3
Khi ñó I = ∫ dϕ ∫ r arctan rdr =
0
0
4π
(π − 3) . (tích phân từng phần, ñặt u = arctan r , dv = rdr )
3
2/ ðiều kiện: ( h.P ) y = ( h.Q ) x ⇔ he − y − (1 + x + y )e − y h = h' (1 − x − y )e− y − he− y
'
'
⇔ h' − h = 0 ⇒ h = Ce ∫ 1dy = Ce x . ðiều kiện h(0) = 1 ⇔ C = 1 ⇒ h = e x .
I = ∫ (hPdx + hQdy ) . Tích phân không phụ thuộc ñường ñi. Thay vì tính tích phân trên cung tròn, ta tính
C
tích phân theo ñường thẳng ñứng từ A(0,-3) ñến B(0,3).
149
3
I = ∫ e x P ( x, y )dx + e x Q( x, y )dy = ∫ (1 − y )e− y dy = 3e3 + 3e −3 .
−3
AB
'
z x
= 3x + 6 x − 3 y + 3 = 0
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng: '
, có 2 ñiểm dừng P1 (0,1), P2 (−1, 0)
2
z y = 3 y − 3 x − 3 = 0
''
''
ðạo hàm riêng cấp hai: z xx
= 6 x + 6, z xy
= −3, z ''yy = 6 y .
Xét từng ñiểm dừng.
∆ = AC − B 2 = 27 > 0
''
''
. Hàm ñạt cực tiểu tại P1 .
P1 (0,1) : A = z xx
( P1 ) = 6, B = z xy
( P1 ) = −3, C = z ''yy ( P1 ) = 6 ⇒
A>0
2
''
''
P2 (−1, 0) : A = z xx
( P2 ) = 0, B = z xy
( P2 ) = −3, C = z ''yy ( P2 ) = 0 ⇒ ∆ = AC − B 2 < 0 . Không có cực trị tại P2 .
1
x →+∞
1
. Tích phân hội tụ vì α = 3 / 2 > 1 .
x
x. x 2 + 1
+∞
+∞
xdx
2t 3
π ln 2
, ñặt t = 4 x 2 + 1 ⇒ I = ∫ 4
= +
− arctan 3 .
I= ∫
24 2
2
2
3 t −1 t
80 x
x +1
2/ f ( x) =
3/ 2
4
(
)
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R, y liên tục trên [1,3] .
y ' = ( x − 1)2 (12 − 5 x) + 2 x( x − 1)(12 − 5 x) − 5( x − 1) 2 x = 0 ⇔ ⇔ x = 2 ∨ x = 1 (loại) ∨ x = 3 /10 (loại).
y (2) = 4; y (1) = 0; y (3) = −36 .
Kết luận: Giá trị lớn nhất là 4 tại x = 2 ; giá trị nhỏ nhất là −36 tại x = 3 .
x +1
x +1 x + 2
2/ I = lim
.
x →+∞ x + 5
x+5
I = e−4 ⋅ e−3 ⋅ e−1 = e−8 .
x+2
x+4
.
x+5
x+4
4
= lim 1 −
x →+∞
x+5
x +1
3
.1 −
x+5
x+2
1
. 1 −
x+5
x+4
.
ðáp án ñề thi 2008.
(
Câu 1. 1/ a/ Nghiệm tổng quát y = e − ∫ pdx ∫ q ( x) ⋅ e ∫ pdx dx + C
)
1
6sin x ∫ 3 / xdx
1
y = e − ∫ 3 / xdx ∫
⋅e
dx + C = 3 ( ∫ 6sin xdx + C ) = 3 ( C − 6 cos x )
3
x
x
x
b/ P ( x, y ) = 5 xy 2 + 4 y ⇒ Py' = 10 xy + 4 , Q( x, y ) = 5 x 2 y + 4 x ⇒ Qx' = 10 xy + 4 .
⇒ Qx' = Py' . Phương trình vi phân ñã cho là phương trình vi phân toàn phần.
Nghiệm của phương trình: u ( x, y ) = C .
u x' = P( x, y )
5
⇒ u ( x, y ) = ∫ P ( x, y )dx + g ( y ) = ∫ (5 xy 2 + 4 y )dx + g ( y ) = x 2 y 2 + 4 xy + g ( y )
'
2
u y = Q( x, y )
u 'y = 5 x 2 y + 4 x + g ' ( y ) = Q( x, y ) ⇒ g ' ( y ) = 0 ⇒ g ( y ) = C1.
5 2 2
5
x y + 4 xy + C1 . Kết luận: Nghiệm của phương trình: x 2 y 2 + 4 xy = C2 .
2
2
2
2/ Phương trình ñặc trưng: k − 2k − 3 = 0 ⇔ k1 = −1, k2 = 3 .
Vậy u ( x, y ) =
Nghiệm của phương trình thuần nhất: y0 = C1e − x + C2e3 x .
Tìm nghiệm riêng: f ( x) = e0 x (−30 cos 3x + 0.sin 3x), α = 0, β = 3, Pn ( x) bậc 0, Qm ( x) bậc 0.
⇒ yr = x s e0 x ( A cos 3 x + B sin 3x) = x 0 e0 x ( A cos 3x + B sin 3x) vì α + i β = 3i không là nghiệm của PTðT.
Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: A = 2, B = 1 .
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: ytq = y0 + yr = C1e− x + C2e3 x + 2 cos 3 x + sin 3 x.
150
vn+1 2.4...(2n + 2)(n + 1)n +1 4.7...(3n + 1) ⋅ n ! 2n + 2 (n + 1)n
=
⋅
=
.
vn
4.7...(3n + 4)(n + 1)!
3n + 4
nn
2.4...(2n).n n
∞
2n + 2
2e
= lim
.(1 + 1/ n) n =
> 1 . Chuỗi ∑ vn phân kỳ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
n→∞ 3n + 4
3
1
Câu 2. 1/
vn +1
n→∞ v
n
lim
−2
.4 n +1
−4 n +1 4 n +1
4 n +1
4
n
−
1
2
2
lim n un = lim
= lim 1 −
n→∞
n →∞ 4 n + 1
n→∞
4n + 1
∞
= e−2 < 1 ⇒ ∑ vn hội tụ theo Côsi.
1
∞
Kết luận: chuỗi ∑ ( un + vn ) phân kỳ.
1
∞
2/ ðặt X = x + 1 . Xét chuỗi ∑
(n + 2). X n
. Bán kính hội tụ: R =
1
, với ρ = lim
ρ
n6 + 1
∞
n+2
Xét tại X = 5 . Có chuỗi số: ∑
. Hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
n = 0 25. n 6 + 1
∞ ( −1) n n + 2
Xét tại X = −5 . Có chuỗi số: ∑
. Hội tụ tuyệt ñối.
n = 0 25. n 6 + 1
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: −5 ≤ x + 1 ≤ 5 ⇔ −6 ≤ x ≤ 4 .
−2 x + 5
Câu 3. 1/ Miền xác ñịnh x ≠ 5 . y ' =
= 0 ⇔ x = 5 / 2.
( x − 5)2 . x 2 − 6 x + 10
n = 0 5n + 2
x
y'
y
0
+
5/ 2
0
n→∞
an =
1
⇒ R = 5.
5
+∞
5
-
-
Hàm ñạt cực ñại tại x = 5 / 2 , giá trị cực ñại y = f (5 / 2) =
− 5
.
5
x 2 − 6 x + 10
= ∞ . Tiệm cận ñứng x = 5.
x−5
lim y = lim
x →5
n
x →5
x 2 − 6 x + 10
| x | . 1 − 6 / x + 10 / x 2
x. 1 − 6 / x + 10 / x 2
= lim
= lim
=1
x →+∞
x →+∞
x →+∞
x →+∞
x−5
x(1 − 5 / x)
x(1 − 5 / x)
Có tiệm cận ngang: y = 1 .
6x
12
y
1
∂u
∂u 27
2/ u x' =
⇒ u x' (2,1) = ; u 'y =
⇒ u 'y (2,1) = ⇒ 2 + 3 =
.
2
2
2
2
5
5
∂x
∂y 5
6x + y
6x + y
lim y = lim
''
u xy
=
−6 xy
(6x
2
+ y2
)
3
''
⇒ u xy
(2,1) =
−12 ''
; u yy =
125
6 x2
(6x
2
+ y2
)
3
''
⇒ u xy
(2,1) =
24
72
''
⇒ 4u xy
+ 5u ''yy =
125
125
2π
e
x = r cos ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
Câu 4. 1/ ðổi biến:
⇒
. Khi ñó I = ∫ dϕ ∫ 2r 2 ln rdr
0
1
y = r sin ϕ
1≤ r ≤ e
e
4π
= 2π .2 ∫ r 2 ln rdr =
(2e3 + 1) . (tích phân từng phần u = ln r , dv = r 2 dr ).
9
1
1
'
'
2/ ðiều kiện: ( h.P ) y = ( h.Q ) x ⇔ y.h ' + h = 2h ⇔ y.h' − h = 0 ⇔ h ' − h = 0 ⇒ h = Ce ∫ 1/ ydy = Cy .
y
ðiều kiện h(1) = 1 ⇔ C = 1 ⇒ h( y ) = y .
151
I = ∫ (hPdx + hQdy ) . Tích phân không phụ thuộc ñường ñi. Thay vì tính tích phân trên cung ellipse, ta tính
C
tích phân theo ñường thẳng từ A ñến 0 và từ 0 ñến B.
2
I = ∫ y 2 dx + (2 xy − y 2e y )dy + ∫ y 2 dx + (2 xy − y 2e y )dy = − ∫ y 2 e y dy = 2 − 2e2 .
AO
0
OB
z x' = 3x 2 + 3 y = 0
,
'
z y = 3 x + 4 y = 0
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng:
có 2 ñiểm dừng P1 (0, 0), P2 (3 / 4, −9 /16)
''
''
ðạo hàm riêng cấp hai: z xx
= 6 x, z xy
= 3, z ''yy = 4 .
Xét từng ñiểm dừng.
''
''
P1 (0, 0) : A = z xx
( P1 ) = 0, B = z xy
( P1 ) = 3, C = z ''yy ( P1 ) = 4 ⇒ ∆ = AC − B 2 = −9 < 0 . Không có cực trị tại P1
2
∆ = AC − B = 9 > 0
''
''
.
P2 (3 / 4, −9 /16) : A = z xx
( P2 ) = 9 / 2, B = z xy
( P2 ) = 3, C = z ''yy ( P2 ) = 4 ⇒
A>0
Hàm ñạt cực tiểu tại P2 .
x →+∞
1
2/ f ( x) =
x m .3 x 2 + 1
1
x
m+2 / 3
. Tích phân hội tụ khi m + 2 / 3 > 1 ⇔ m > 1/ 3 .
1 + x2 3
m +1
I= ∫ x
(1 + x )
dx .Tích phân Trêbưsev:
+ p = −1 ∈ Z . ðặt
=t
n
x2
1
−2
−3 2
dx = 3t 2 dt ⇒ x −3dx =
t dt
3
2
x
+∞
+∞
−7 / 3
2 −1/ 3
((1 + x ) x )
−1/ 3
3
2 3
3
.x dx = ∫ tdt =
4
1
1 2
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R. y liên tục trên [ −2, 0] .
I= ∫ x
−7 / 3
3
.x .x
−2 / 3
2
−2
−3
(
3
)
4 −1 .
y ' = 12 x3 − 24 x 2 − 12 x + 24 = 0 ⇔ x = −1 ∨ x = 2 (loại) ∨ x = 1 (loại).
y (−1) = −17; y (1) = 15; y (−2) = 42 .
Kết luận: Giá trị lớn nhất là 42 tại x = −2 ; giá trị nhỏ nhất là −17 tại x = −1 .
f
x →0+
x →0+
2/ Ta có g ( x)
→ 0, f ( x) = x + 4 − 3 x + b
→ 2 − 3 b . ðể lim hữu hạn thì b = 8.
x →0 g
1
1
0
−
( x + 8)−2 / 3
f 0
1
3
Khi ñó: I = lim = lim 2 x + 4
= .
2
x →0 + g
x →0 +
18
3e−9 x
ðáp án ñề thi 2009.
y = e ∫ 3 / xdx
(
(
(
3
y = 2e2 x x3 . Nghiệm tổng quát y = e − ∫ pdx ∫ q ( x) ⋅ e ∫ pdx dx + C
x
2x 3
− ∫ 3 / xdx
dx + C = x3 ∫ 2e 2 x dx + C = x3 e2 x + C
∫ 2e x ⋅ e
Câu 1. 1/ a/ y ' −
)
(
)
)
)
b/ P ( x, y ) = e x sin y + 5 y ⇒ Py' = e x cos y + 5 , Q( x, y ) = e x cos y + 5 x ⇒ Qx' = e x cos y + 5 .
⇒ Qx' = Py' . Phương trình vi phân ñã cho là phương trình vi phân toàn phần.
Nghiệm của phương trình: u ( x, y ) = C .
x
y
x
x0
y0
0
(
)
(
)
y
u ( x, y ) = ∫ P ( x, y )dx + ∫ Q( x0 , y )dy = ∫ e x sin y + 5 y dx + ∫ ( cos y + 0 ) dy
u ( x, y ) = e x sin y + 5 xy
x
0
0
y
+ sin y 0 = e x sin y + 5 xy − sin y + sin y = e x sin y + 5 xy .
2/ Phương trình ñặc trưng: k 2 + 6k + 9 = 0 ⇔ k1 = k2 = −3 .
152
Nghiệm của phương trình thuần nhất: y0 = C1e −3 x + C2 xe−3 x .
Tìm nghiệm riêng: yr = x s e3 x ( Ax + B) = x0 e3 x ( Ax + B) vì α = 3 không là nghiệm của PTðT.
Thay vào phương trình ñã cho, ñồng nhất hai vế, ta ñược: A = 1, B = −1 .
Nghiệm tổng quát của phương trình ban ñầu: ytq = y0 + yr = C1e−3 x + C2 xe−3 x + ( x − 1)e3 x .
un+1
3.5...(2n + 3)(n + 1)! 4.8...(4n) ⋅ n n
2n + 3
nn
2n + 3
1
=
⋅
=
.
=
.
n +1
n
un
3.5...(2n + 1).n ! 4n + 4 (n + 1)
4n + 4 (1 + 1/ n) n
4.8...(4n + 4)(n + 1)
∞
2n + 3
1
1
= lim
.
=
<
1
.
Chu
ỗ
i
un hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
∑
n→∞ 4n + 4 (1 + 1/ n ) n
2e
1
Câu 2. 1/
un+1
n→∞ u
n
lim
4n − 1
lim vn = lim
n→∞
n→∞ 4n + 2
4 n +1
n
−4 n + 2
3
3
= lim 1 −
n→∞
4n + 2
−3
.4 n +1
4
n
+2
∞
= e−3 < 1 ⇒ ∑ vn hội tụ theo Côsi.
1
∞
Kết luận: chuỗi ∑ ( un + vn ) hội tụ.
1
(−1) n .n. X n
1
1
. Bán kính hội tụ: R = , với ρ = lim n an = ⇒ R = 2 .
2/ ðặt X = x − 2 . Xét chuỗi ∑ n+1
n→∞
ρ
2
n=0 2
(2n + 1)
∞
(−1)n .n
, chuỗi phân kỳ theo ñịnh lý ñiều kiện cần.
n = 0 2.(2 n + 1)
∞
n
, chuỗi phân kỳ theo ñịnh lý ñiều kiện cần.
Xét tại X = −2 . Có chuỗi số: ∑
n = 0 2.(2 n + 1)
Kết luận: Miền hội tụ của chuỗi ñã cho: −2 < x − 2 < 2 ⇔ 0 < x < 4 .
1− x
Câu 3. 1/ Miền xác ñịnh R. y ' =
. y ' = 0 ⇔ x = 1.
3
x2 + x + 1
∞
Xét tại X = 2 . Có chuỗi số: ∑
(
x
y'
y
−∞
)
+∞
1
0
+
Hàm ñạt cực ñại tại x = 1 , giá trị cực ñại y = f (1) =
-
2
.
3
Tiệm cận ñứng không có.
x +1
x(1 + 1/ x)
x(1 + 1/ x)
lim y = lim
= lim
= lim
=1
2
2
x →+∞
x →+∞
x →+∞
x + x + 1 x→+∞ | x | . 1 + 1/ x + 1/ x
x. 1 + 1/ x + 1/ x 2
x +1
x(1 + 1/ x)
x(1 + 1/ x)
lim y = lim
= lim
= lim
= −1
x →−∞
x →−∞
x 2 + x + 1 x→−∞ | x | . 1 + 1/ x + 1/ x 2 x→+∞ − x. 1 + 1/ x + 1/ x 2
Có hai tiệm cận ngang: y = ±1 .
1
x
1
−x
x
−π
2/ u x' =
cos
⇒ u x' (π / 3, 0) = ; u 'y =
cos
⇒ u 'y (π / 3, 0) =
2
1+ y
1+ y
2
1+ y
6
(1 + y )
⇒π
∂u
∂u π
−1
x
− 3
''
''
+2
= ; u xx
=
sin
⇒ u xx
(π / 3, 0) =
.
2
∂x
∂y 6
2
(1 + y ) 1 + y
2π
ln 3
x = r cos ϕ 0 ≤ ϕ ≤ 2π
Câu 4. 1/ ðổi biến:
⇒
. Khi ñó I = ∫ dϕ ∫ er .rdr = 6π (ln 3 − 1) .
0
1
y = r sin ϕ
1 ≤ r ≤ ln 3
2/ ðiều kiện: ( h.P ) y = ( h.Q ) x ⇔ h( x + 2) cos y = h ' .x cos y + h cos y ⇔ xh' − ( x + 1)h = 0 .
'
'
153
x +1
1+1/ x ) dx
h = 0 ⇒ h = Ce ∫ (
= Cxe x . Từ h(1) = e ⇒ C = 1 . Vậy h( x) = xe x .
x
I = ∫ (hPdx + hQdy ) . Tích phân không phụ thuộc ñường ñi. Thay vì tính tích phân trên cung ellipse, ta tính
⇒ h' −
C
tích phân theo ñường thẳng ñứng từ A ñến B.
π /2
π /2
−π / 2
0
I = ∫ xe x ( x + 2) sin ydx + xe x x cos ydy = ∫ e.cos ydy = 2 ∫ e.cos ydy = 2e .
AB
Câu 5a. 1/ ðiểm dừng:
'
z x
'
z y
= y ( x + y ) + 1 + xy = 0
= x( x + y ) + 1 + xy = 0
, trừ hai ptrình, có 2 ñiểm dừng P1 (1, −1), P2 (−1,1)
''
''
ðạo hàm riêng cấp hai: z xx
= 2 y, z xy
= 2( x + y ), z ''yy = 2 x .
Xét từng ñiểm dừng.
''
''
P1 (1, −1) : A = z xx
( P1 ) = −2, B = z xy
( P1 ) = 0, C = z ''yy ( P1 ) = 2 ⇒ ∆ = AC − B 2 = −4 < 0 . Không có cực trị tại P1
''
''
P2 (−1,1) : A = z xx
( P2 ) = 2, B = z xy
( P2 ) = 0, C = z ''yy ( P2 ) = −2 ⇒ ∆ = AC − B 2 = −4 < 0 . Không có cực trị tại P2
2/ Trường hợp 1. m > 0. f ( x) =
Trường hợp 2. m < 0. f ( x) =
+∞
I= ∫
2
dx
( x + 1) x 2 − 1
x +1 = −
(x
(x
x →+∞
1
m
)
+1
x −1
2
x →+∞
1
m
)
+1
. ðổi biến Euler:
x2 −1
1
x
m +1
. Tích phân hội tụ khi m + 1 > 1 ⇔ m > 0 .
1
. Tích phân phân kỳ.
x
x2 − 1 = x + t ⇒ x = −
1+ t2
1 1− t2
⇒ dx =
dt
2t
2 t2
0
1+ t2
(t − 1) 2
2dt
+1 = −
⇒I= ∫
= 2− 2 .
2
2t
2t
1− 2 (t − 1)
Câu 5b. 1/ Miền xác ñịnh R. y liên tục trên [ −2, 0] . y ' =
− x2 + 2 x + 3
= 0 ⇔ x = −1 ∨ x = 3 (loại).
( x 2 + 3) 2
y (−1) = −1/ 2; y (0) = −1/ 3; y (−2) = −3 / 7 .
Kết luận: Giá trị lớn nhất là −1/ 3 tại x = 0 ; giá trị nhỏ nhất là −1/ 2 tại x = −1 .
f
x →0
x →0
2/ Ta có g ( x)
→ 0, f ( x)
→ b + 1 . ðể lim hữu hạn thì b = −1.
x →0 g
Khi ñó: I = lim
e
x →0 0
sin 2 x
∫ ln(1 + sin t )dt
0
,Lopital
0
=
2
2sin x cos xesin x −2
sin x cos xesin
lim
=
lim
x →0 −3ln(1 + sin 3 x )
3 x →0
sin 3x
2
x
=
−2
.
9
3x
154