Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng cấu trúc vật liệu sét chống ti cấy thêm fe n, s và ứng dụng làm xúc tác cho quá trình xử lý màu trong nước thải dệt nhuộm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.56 KB, 21 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

NGUYỄN THỊ QUỲNH ANH

NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP , ĐẶC TRƯNG CẤU TRÚC VẬT LIỆU
SÉT CHỐNG Ti CẤY THÊM Fe N, S VÀ ỨNG DỤNG LÀM XÚC TÁC
CHO QUÁ TRÌNH XỬ LÝ MÀU TRONG NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội - 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------

NGUYỄN THỊ QUỲNH ANH

NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP, ĐẶC TRƯNG CẤU TRÚC VẬT LIỆU
SÉT CHỐNG Ti CẤY THÊM Fe N, S VÀ ỨNG DỤNG LÀM XÚC TÁC
CHO QUÁ TRÌNH XỬ LÝ MÀU TRONG NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM

Chuyên ngành: Hóa Môi Trƣờng
Mã số: 60440120

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:PGS.TS. NGUYỄN VĂN NỘI



Hà Nội - 2014


LỜI CẢM ƠN
Với sự giúp đỡ của các thầy giáo và cô giáo, các anh chị và các bạn học
viên, sau một thời gian học tập và thực nghiệm em đã hoàn thành bản luận văn.
Với lòng biết ơn sâu xắc, em xin chân thành cảm ơn thầy giáo PGS.TS.
Nguyễn Văn Nội, người đã trực tiếp giảng dạy, hướng dẫn nghiên cứu khoa học
tận tình trong suốt quá trình em làm luận văn.
Đồng thời, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô tại phòng thí nghiệm Hóa
môi trường, các thầy cô khoa Hóa học, trường ĐHKHTN cùng NCS. Nguyễn Thị
Hạnh đã hướng dẫn nhiệt tình trong quá trình em làm bản luận văn.
Hà Nội, ngày 24 / 12 /2014

HVCH. Nguyễn Thị Quỳnh Anh


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ......................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN ........................... Error! Bookmark not defined.
1.1. VẬT LIỆU NANO TiO2 VÀ VẬT LIỆU TiO2 BIẾN TÍNH .......... Error!
Bookmark not defined.
1.1.1. Vật liệu nano TiO2 ( Titan đioxit ) ........ Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Vật liệu nano TiO2 biến tính ................. Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Vật liệu TiO2 pha tạp Fe, N, S .............. Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình xúc tác quang hóa ................ Error!
Bookmark not defined.
1.2.GIỚI THIỆU VỀ VẬT LIỆU SÉT CHỐNGError!


Bookmark

not

defined.
1.2.1. Cấu trúc và đặc điểm của vật liệu sét chốngError!

Bookmark

not

defined.
1.2.2. Vật liệu bentonite chống TiO2 cấy thêm Fe, N, S Error!

Bookmark

not defined.
1.3. GIỚI THIỆU VỀ PHẨM NHUỘM ......... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Phân loại phẩm nhuộm .......................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Các phƣơng pháp xử lý nƣớc thải dệt nhuộmError!

Bookmark

not

defined.
CHƢƠNG 2: THỰC NGHIỆM ...................... Error! Bookmark not defined.
2.1. HÓA CHẤT VÀ DỤNG CỤ, TRANG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM . Error!
Bookmark not defined.

2.1.1. Hóa chất................................................ Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Dụng cụ và trang thiết bị ...................... Error! Bookmark not defined.
2.2. CHẾ TẠO VẬT LIỆU ............................. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Chế tạo nano TiO2 ................................ Error! Bookmark not defined.


2.2.2. Chế tạo nano TiO2 pha tạp Fe, N, S ...... Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Chế tạo vật liệu bentonite chống TiO2 pha tạp Fe, N, S ................ Error!
Bookmark not defined.
2.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CẤU TRÚC VẬT LIỆU .. Error!
Bookmark not defined.
2.3.1. Xác định một số tính chất cơ bản của bentonit – Na và chế tạo bentonit
chống Ti pha tạp Fe, N, S ................................ Error! Bookmark not defined.
2.3.2.

Phƣơng pháp nhiễu xa ̣ Rơnghen

(XRD–X-Rays

Diffraction).............Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Phƣơng pháp phổ hồng ngoại (IR) ........ Error! Bookmark not defined.
2.3.4. Phƣơng pháp hiển vi điện tử quét (SEM) Error!

Bookmark

not

defined.
2.3.5. Phƣơng pháp tán x ạ năng lƣơ ̣ng tia X


(EDX – Energy Dispersive

Analysis of X-rays) hay (EDS - Energy-dispersive X-ray spectroscopy)Error!
Bookmark not defined.
2.3.6. Phƣơng pháp phổ hấp thụ UV-Vis ....... Error! Bookmark not defined.
2.3.7. Phƣơng pháp hiển vi điện tử truyền qua (TEM)Error! Bookmark not
defined.
2.3.8. Phƣơng pháp đẳng nhiệt hấp phụ – giải hấp phụ N2Error!

Bookmark

not defined.
2.4. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƢỚC THẢI DỆT NHUỘM CỦA
VẬT LIỆU....................................................... Error! Bookmark not defined.
2.4.1. Chuẩn bị dung dịch .............................. Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Lập đƣờng chuẩn xác định nồng độ phẩm nhuộmError!

Bookmark

not defined.
2.4.3. Khảo sát khả năng xử lý phẩm màu của vật liệu TiO 2 và TiO2 doping
Fe, N, S......... ................................................... Error! Bookmark not defined.


2.4.4. Khảo sát khả năng xử lý phẩm màu của vật liệu bentonite chống TiO 2
pha tạp Fe, N, S ............................................... Error! Bookmark not defined.
2.4.5. Đánh giá hiệu xuất xử lý phẩm màu của vật liệuError! Bookmark not
defined.
2.5. THUỐC NHUỘM MÀU DÙNG TRONG THÍ NGHIỆM .............. Error!
Bookmark not defined.

2.6. NGUỒN SÁNG MÔ PHỎNG ÁNH SÁNG VÙNG KHẢ KIẾN.... Error!
Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN. . Error! Bookmark not defined.
3.1. KẾT QUẢ ĐẶC TRƢNG CẤU TRÚC VẬT LIỆU NANO TiO2 VÀ
TiO2 PHA TẠP Fe, N, S ................................. Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Cấu trúc vật liệu qua phổ nhiễu xạ tia XError!

Bookmark

not

defined.
3.1.2. Kết quả phổ UV- VIS ............................ Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Kết quả phổ tán xạ năng lƣợng EDX .... Error! Bookmark not defined.
3.2. KẾT QUẢ ĐẶC TRƢNG CẤU TRÚC VẬT LIỆU BENTONIT
CHỐNG Ti PHA TẠP Fe, N, S ...................... Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Kết quả phổ nhiễu xạ tia X .................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Kết quả phổ UV- VIS ............................ Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Kết quả phổ tán xạ năng lƣợng EDX .... Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Xác định các nhóm chức đặc trƣng bằng phổ hồng ngoại IR ....... Error!
Bookmark not defined.
3.2.5. Cấu tạo bề mặt sét hữu cơ qua kính hiển vi điện tử quét (SEM) ... Error!
Bookmark not defined.
3.2.6. Kết quả ảnh hiển vi điện tử truyền qua HRTEMError! Bookmark not
defined.


3.2.7. Đƣờng hấp phụ đẳng nhiệt BET của vật liệu Bent-TiO2-FeNS-450
(Bent 1) ............................................................ Error! Bookmark not defined.
3.2.8. Diện tích bề mặt riêng của vật liệu Bent-TiO2-FeNS-450 (Bent 1)

Error! Bookmark not defined.
3.2.9. Sự phân bố kích thƣớc các mao quản trên vật liệu Bent-TiO2-FeNS-450
(Bent 1) ............................................................ Error! Bookmark not defined.
3.3. KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG VẬT LIỆU HẤP
PHỤ SÉT HỮU CƠ – Ti TRONG XỬ LÍ NƢỚC THẢI DỆT NHUỘM
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Ảnh hƣởng của nhiệt độ nung đến hoạt tính xúc tác của vật liệu .. Error!
Bookmark not defined.
3.3.2. Sự ảnh hƣởng của pH đến khả năng xử lý phẩm của vật liệu TiO2-FeNS
-2% và Bent/TiO2-FeNS-2% ........................... Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Khả năng xử lý phẩm trong bóng tối của vật liệuError! Bookmark not
defined.
3.3.4. Ảnh hƣởng của tỷ lệ mol S:Ti đến hoạt tính xúc tác của vật liệu . Error!
Bookmark not defined.
3.3.5. Sự ảnh hƣởng của hàm lƣợng Bent đến hoạt tính xúc tác. ............ Error!
Bookmark not defined.
3.3.6. Sự ảnh hƣởng của lƣợng vật liệu xúc tác đến khả năng xử lý phẩm
màu………. ................ ………………………………………………….Error!
Bookmark not defined.
3.3.7. Khả năng xử lý chất hữu cơ của xúc tác.Error!

Bookmark

not

defined.
3.3.8. Khả năng xử lý nƣớc thải dệt nhuộm làng nghề Dƣơng Nội- Hà
Đông………… ................................................ Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ..................................................... Error! Bookmark not defined.



TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 16

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Cấu trúc tinh thể các dạng thù hình của TiO2Error! Bookmark not
defined.
Hình 1.2. Hình khối bát diện của TiO2 ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.3. Giản đồ năng lƣợng của anatase và rutileError! Bookmark not
defined.
Hình 1.4. Sự hình thành các gốc HO• và O2- .. Error! Bookmark not defined.
Hình 1.5. Phản ứng quang xúc tác của TiO2 ... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.6. Doping chất bán dẫn làm giảm năng lƣợng vùng cấm ........... Error!
Bookmark not defined.
Hình 1.7. Sơ đồ quá trình chèn các polycation vào giữa các lớp bentonite
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.8. Sơ đồ quá trình nung định hình cấu trúcError!

Bookmark

not

defined.
Hình 1.9. Sơ đồ hình thành sét chống nhôm .. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1. Sơ đồ thí nghiệm tổng hợp nano TiO2Error!

Bookmark

not


defined.
Hình 2.2. Nhiễu xạ tia X theo mô hình Bragg Error! Bookmark not defined.
Hình 2.3. Nguyên lý của phép phân tích EDXError!

Bookmark

not

defined.
Hình 2.4. Sự phân bố kích thƣớc mao quản .... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.5. Đƣờng chuẩn phẩm DB 71 ............. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.6. Cấu trúc thuốc nhuộm DB 71 ........ Error! Bookmark not defined.


Hình 2.7. Quang phổ của đèn Compact Fluorescent 9W ở 2750K và 5000K
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1.Giản đồ XRD của mẫuTiO2-FeNS ở các nhiệt độ nung khác nhau (a)
và ở các tỷ lệ mol S:Ti khác nhau (b). ............ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2 . a) Phổ UV-VIS của TiO2 và TiO2 pha tạp Fe, N, S theo tỷ lệ số mol
S : Ti khác nhau.............................................. Error! Bookmark not defined.
b) Năng lƣợng vùng cấm TiO2 và TiO2 pha tạp Fe, N, S theo các tỷ lệ số mol
S :Ti khác nhau................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.3. a) Phổ UV-VIS của TiO2 và TiO2 pha tạp Fe, N, S theo các nhiệt
độ khác nhau.................................................... Error! Bookmark not defined.
b) Năng lƣợng vùng cấm TiO2 và TiO2 pha tạp Fe, N, S theo các nhiệt độ
khác nhau......................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Phổ EDX của mẫu TiO2-FeNS-450 Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5. Giản đồ XRD của mẫu Bent; Bent-TiO2-FeNS theo các tỷ lệ khác
nhau ................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6. a) Phổ UV-VIS của Bent chống Ti pha tạp Fe, N, S .............. Error!

Bookmark not defined.
b) Năng lƣợng vùng cấm TiO2 trên Bent chống Ti pha tạpFe, N, S ....... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.7. Phổ EDX của mẫu Bent- TiO2-FeNS-450 (Bent 1) ................. Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.8. Phổ IR của mẫu vật liệu chống Bentonite-TiO2-FeNS theo các nhiệt
độ ..................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.9. Ảnh SEM của mẫu TiO2-FeNS-450-(2%)(a; b) và mẫu Bent-TiO2FeNS-450 (Bent 1)(c; d).................................. Error! Bookmark not defined.


Hình 3.10. a); b); c) Ảnh TEM của vật liệu TiO2-FeNS-450_(2%) d); e) Ảnh
TEM của vật liệu Bent-TiO2-FeNS-450 (Bent 1)Error!

Bookmark

not

defined.
Hình 3.11. Đƣờng đẳng nhiệt hấp phụ - giải hấp phụ N2 ở 770K của mẫu
Bent-TiO2-FeNS-450 (Bent 1) ........................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.12. Sự phụ thuộc giữa p/v(po-p) và p/po của Bent-TiO2-FeNS-450
(Bent 1) ............................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.13. Sự phân bố kích thƣớc mao quản trên vật liệu Bent-TiO2-FeNS450 (Bent 1) ..................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.14. Ảnh hƣởng của nhiệt độ nung đến khả năng xử lý phẩm màu của
vật liệu TiO2-FeNS-(2%) ................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.15. Ảnh hƣởng của nhiệt độ nung đến khả năng xử lý phẩm màu của
vật liệu Bent-TiO2-FeNS-450 (Bent 1) ........... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.16. Sự ảnh hƣởng của pH đến độ chuyển hóa phẩm của TiO2-FeNS450-(2%).......................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.17. Ảnh hƣởng của pH đến độ chuyển hóa phẩm của Bent-TiO2FeNS-450 (Bent 1) .......................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.18. Khả năng xử lý phẩm màu DB 71 của TiO2-FeNS-450; BentTiO2-FeNS-450 (Bent 1) trong bóng tối và ánh sángError! Bookmark not

defined.
Hình 3.19. Ảnh hƣởng tỷ lệ mol Ti:S đến khả năng xử lý phẩm màu của vật
liệu ................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.20. Ảnh hƣởng lƣợng Bentonite đến hoạt tính xúc tác xử lý phẩm mầu
của vật liệu ...................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.21. Ảnh hƣởng lƣợng vật liệu xúc tác đến khả năng xử lý phẩm màu
......................................................................... Error! Bookmark not defined.


DANH MỤC BẢNG

Bảng 3.1. Kích thƣớc hạt TiO2 và tỷ lệ pha A/R theo tỷ lệ số mol S:Ti .. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.2. Kích thƣớc hạt TiO2 và tỷ lệ pha A/R theo nhiệt độ nung mẫu
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.3. Bƣớc sóng hấp thụ cực đại và năng lƣợng Ebg của TiO2, TiO2 pha
tạp Fe, N, S ...................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.4. Bƣớc sóng hấp thụ cực đại và năng lƣợng Ebg của TiO2, TiO2 pha
tạp Fe, N, S theo nhiệt độ ................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.5. Kết quả thành phần nguyên tố của mẫu vật liệu TiO2-FeNS-450(2%) ................................................................. Error! Bookmark not defined.


Bảng 3.6. Kích thƣớc hạt TiO2 và tỷ lệ pha A/R theo tỷ lệ Bentonite ..... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.7. Kết quả thành phần nguyên tố của mẫu vật liệu Bent-TiO2-FeNS450(Bent 1) ...................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.8. Hiệu xuất xử lý phẩm màu của TiO2-FeNS nung ở các nhiệt độ
khác nhau......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.9. Hiệu xuất xử lý phẩm màu của Bent-TiO2-FeNS (Bent 1) nung
......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.10. Ảnh hƣởng của pH đến độ chuyển hóa phẩm DB 71 ............ Error!

Bookmark not defined.
Bảng 3.11. Hiệu xuất xử lý phẩm màu của vật liệu trong điều kiện chiếu sáng
khác nhau......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.12. Hiệu xuất chuyển hóa phẩm màu của vật liệu TiO2 pha tạp FeNS
theo các tỷ lệ khác nhau .................................. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.13. Hiệu xuất chuyển hóa phẩm màu của vật liệu Bent 0.5; Bent 1;
Bent 1.5 ........................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.14. Hiệu xuất xử lý phẩm màu với lƣợng Bent 1 khác nhau ....... Error!
Bookmark not defined.

DANH MỤC CHỮ VIẾT TĂT
STT

Viết tắt

Tên đầy đủ

1

A

Anatase

2

Bent

Bent – TiO2 – FeNS

2


Bent 0.5

Vật

liệu

đƣợc

tổng

hợp

với

tỷ

lệ

0,5g


Bentonite:0.033 mol Ti:0.00066 mol S
3

4

Vật liệu đƣợc tổng hợp với tỷ lệ 1g Bentonite:0.033
Bent 1


mol Ti:0.00066 mol S
Vật

liệu

đƣợc

tổng

hợp

với

Bent 1.5

Bentonite:0.033 mol Ti:0.00066 mol S

5

BET

Brunauer-Emmett-Teller

6

CEC

Cation exchange capacity

7


DB 71

Direct Blue 71

8

EDX

Energy Dispersive analysis of X-rays

9

IR

Infrared spectroscopy

10

PILC

Pillared interlayer clay

11

R

Rutile

12


SEM

Scanning Electron Microscopy

13

TEM

Transmission Electron Microscopy

14

TIOT

Tetra Isopropyl Ortho Titanat

15

TTIP

Titan Tetra Iso Propoxit

16

UV-VIS

Ultra violet- Visible

17


XRD

X-Ray Diffraction

tỷ

lệ

1.5g

PHỤ LỤC
Phụ lục 1.1. Phổ XRD của mẫu Bent 0.5 .................. Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 1.2. Phổ XRD của mẫu Bent 1.5 .................. Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 1.3. Phổ XRD của mẫu Bent 1.0 - 350......... Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 1.4. Phổ XRD của mẫu Bent 1.0 - 450......... Error! Bookmark not defined.


Phụ lục 1.5. Phổ XRD của mẫu Bent 1.0 - 550......... Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 1.6. Phổ XRD của mẫu TiO2 –FeNS- 1.75% - 450Error! Bookmark not
defined.
Phụ lục 1.7. Phổ XRD của mẫu TiO2 –FeNS- 2% - 350Error!

Bookmark

not

Bookmark

not


Bookmark

not

defined.
Phụ lục 1.8. Phổ XRD của mẫu TiO2 –FeNS- 2% - 450Error!
defined.
Phụ lục 1.9. Phổ XRD của mẫu TiO2 –FeNS- 2% - 550Error!
defined.
Phụ lục 1.10. Phổ XRD của mẫu TiO2 –FeNS- 2.25% - 450Error! Bookmark not
defined.
Phụ lục 1.11. Kết quả đo diện tích bề mặt của mẫu Bent 1Error! Bookmark not
defined.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt.
1. Vũ Đình Cự và Nguyễn Xuân Chánh, (2004), "Công nghệ nano điều khiển đến
từng phân tử, nguyên tử ", Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội.
2. Trƣơng Đình Đức (2012), “Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng cấu trúc của
Bentonite Di Linh chống bằng một số oxit kim loại (Al, Fe, Ti) được hữu cơ
hóa bởi Xetyl trimetyl amoni bromua ứng dụng làm vật liệu hấp thụ đa
năng”, Luận án tiến sĩ hóa học, ĐHKHTN-ĐHQGHN.
3. Nguyễn Thị Kim Giang (2009), “Nghiên cứu điều chế vật liệu TiO2 biến tính
kích thước nano mét và khảo sát khả năng quang xúc tác của chúng”, Luận
văn thạc sỹ, Trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội.
4. Nguyễn Thị Lan (2004), “Chế tạo màng nano TiO2 dạng anatas và khảo sát
hoạt tính xúc tác quang phân hủy metylen xanh”, Luận văn thạc sỹ khoa học, Đại
học Bách khoa Hà Nội.

5. Ngô Sỹ Lƣơng, Đặng Thanh Lê (2008), “Điều chế bột anatase kích thước
nano mét bằng cách thuỷ phân titan isopropoxit trong dung môi cloroformnước”, Tạp chí hóa học, T.46 (2A), Tr.177-18.
6. Ngô Sỹ Lƣơng (2005),“Ảnh hưởng của các yếu tố trong quá trình điều chế
đến kích thước hạt và cấu trúc tinh thể của TiO2”, Tạp chí Khoa học, Khoa
học tự nhiên và công nghệ, ĐHQG HN, T.XXI, N.2, tr. 16-22.
7. Ngô Sỹ Lƣơng, Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Văn Hƣng, Thân Văn Liên, Trần
Minh Ngọc (2009) “Nghiên cứu quy trình điều chế titan đioxit kích thước
nanomet từ tinh quặng inmenit Hà Tĩnh bằng phương pháp axit sunfuric.
Khảo sát quá trình thủy phân đồng thể dung dịch titanyt sunfat có mặt ure
để điều chế titan đioxit kích thước nanomet”, Tạp chí hóa học, T.47 (2A),
Tr.150-154.
8. Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga (2002), Giáo trình công nghệ xử lý nước
thải, NXB Khoa học Và Kỹ thuật.
18


9. Nguyễn Xuân Nguyên, Phạm Hồng Hải (2002), “Khử amoni trong nước và
nước thải bằng phương pháp quang hóa với xúc tác TiO2”, Tạp chí Khoa học
và công nghệ, , Vol. 40(3), tr. 20-29.
10. Nguyễn Xuân Nguyên, Lê Thị Hoài Nam (2004), “Nghiên cứu xử lý nước
rác Nam Sơn bằng màng xúc tác TiO2 và năng lượng mặt trời”, Tạp chí Hóa
học và ứng dụng (8).
11. Nguyễn Hoàng Nghị (2003), Các phương pháp thực nghiệm phân tích cấu
trúc, Nhà xuất bản Giáo dục.
12. Nguyễn Hoàng Nghị (2002) , Lý thuyết nhiễu xạ tia X, Nhà xuất bản Giáo
dục.
13. Hoàng Nhâm (2005), Hóa vô cơ tập III, NXB GD, Hà Nội.
14. Trần Văn Nhân (2006), Nguyễn Thạc Sửu, Nguyễn Văn Tuế, Hóa lý - Tập
II, Nhà xuất bản Giáo dục.
15. Đặng Tuyết Phƣơng (1995), “Nghiên cứu cấu trúc, tính chất hóa lý và một

số ứng dụng của bentonit Thuận Hải ở Việt Nam”, Luận án PTS Khoa học,
Viện Hóa học.
16. Trần Mạnh Trí (2005), “Sử dụng năng lượng mặt trời thực hiện quá trình
quang xúc tác trên TiO2 để xử lý nước và nước thải công nghiệp”, Tạp chí
khoa học và công nghệ, tập 43, số 2.
17. Nguyễn Đình Triệu (2001), Các phương pháp phân tích vật lý và hoá lý,
T.1, NXB Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội.
18. Nguyễn Đình Triệu (1999), Các phương pháp vật lý ứng dụng trong hóa
học, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia.
19. Cao Hữu Trƣợng, Hoàng Thị Lĩnh (2002), Hóa học thuốc nhuộm, NXB
Khoa học Kỹ thuật.
20. Nghiêm Bá Xuân, Mai Tuyên (2006), “Nghiên cứu cơ chế và các điều kiện
chế tạo vật liệu nano TiO2 dạng anatase dùng làm xúc tác quang hóa”, Tạp
chí khoa học và ứng dụng, Số 6 (54).

19


Tiếng Anh
21. A.R. Khataee, M.B.Kasiri (2010), “Review Photocatalytic degradation of
organic dyes in the presence of nanostructured titanium dioxide: Influence of
the chemical structure of dyes”, Journal of Molecular Catalysis A: Chemical,
328, pp. 8-26.
22. Binitha, N.N and Sugunan, S. (2006). “Preparation, Characterization and
catalytic activity of titania pillared montmorillonite clays”.Micr. and Meso.
Materials 93, pp. 82-89.
23. Chentharmarakshan

C.


R,

Rajeshwar

K.,

Wolfrum,

E.J

(2000),

“Heterogeneous photocatalytic reduction of Cr(VI) in Uv-irradiated titania
suspension effect of prorons, ammonium ions, and other interfacial aspects”,
Langmiur, 16 pp. 2715-2721.
24. Corma A. (1997), “From Microporous to Mesoporous Molecular Sieves
Materials and Their Use in Catalysis”, Chem. Rev, 97, pp. 2373-2419.
25. Cusker Mc. L.B. (1998), “Product characterization by X-Ray powder
diffraction”, Micropor. Mesopor. Mater, 22, pp. 495-666.
26. Didier Robert. Sixto Matato (2002), “Solar photocatalysis: A clean proces
for water detoxification”, The Sience of the Total Enviroments,291, pp. 8597.
27. Fang Han, Venkata Subba Rao Kambala, Madapusi Srinivasan, Dharmarajan
Rajarathnam, Ravi Naidu (2009), “Tailored titanium dioxide photocatalysts
for the degradation of organic dyes in wastewater treatment: A review”,
Applied Catalysis A: General, 359, pp 25-40.
28. Fang Li, Xiaoli Yin, Ming-ming Yao, Jing Li (2011), “Investigation on F–
B–S tri-doped nano-TiO2 films for the photocatalytic degradation of
organic dyes” , Journal of Nanoparticle Research, Volume 13, Issue 10, pp.
4839 – 4846.
29. Gaoke Zhang, Xinmiao Ding, Fangsheng He, Xinyi Yu, Jin Zhou, Yanjun

Hu, Junwei Xie. (2008) “Preparation and photocatalytic properties of TiO2–
20


montmorillonite doped with nitrogen and sulfur” ,Journal of Physics and
Chemistry of Solids, Volume 69, Issues 5–6, Pages 1102–1106.
30. Gregg S.J. and Sing K.S.W. (1982), Adsorption, Surface area and porosity,
Academic, London.
31. Huaqing Xie, Qinghong Zhang, Tonggeng Xi, Jinchang Wang, Yan Liu
(2002),“Thermal analysis on nanosized TiO2 prepared by hydrolysis”,
Thermochimica Acta, 381, pp. 45 - 48.
32. Ke Chen, Jingyi Li, Jie Li, Yumin Zhang,WenxiWang ( 2010), “Synthesis
and characterization of TiO2–montmorillonites doped with vanadium and/or
carbon and their application for the photodegradation of sulphorhodamine B
under UV–vis irradiation”, Colloids and Surfaces A: Physicochem. Eng.
Aspects 360, pp 47–56.
33. M. Descostes, F. Mercier, N. Thromat, C. Beaucaire, and M.Gautier-Soyer,
(2000) “Use of XPS in the determination of chemical environment and
oxidation state of iron and sulfur samples:constitution of a data basis in
binding energies for Fe and S reference compounds and applications to the
evidence of surface species of an oxidized pyrite in a carbonate medium,”
Applied Surface Science, vol. 165, no. 4, pp. 288–302.
34. Moseley, H. G. J. (1913), The high frequency spectra of the elements, Phil.
Mag, pp. 1024.
35. M.R. Hoffmann, S. T. Martin, W. Choi, D.W. Bahnemann (1995),
“Environment application of semiconductor photocatalysis”, Chem. Rev, 95,
pp. 69-96.
36. M.R.Prairie, B.M Stange, and L.R. Evans (1992), “TiO2 Photocatalysis for
the Destruction of Organic and the Reduction of heavy metals”, Proceeding
of the 1st International Conference on TiO2 Photocatalytic Purification and

Treatment of Water and Air, London, Ontario, Canada, Vol 3, pp. 353-363.
37. M. Wilson, K. K. G.Smith, M.Simmons, B.Raguse (2002), Nanotechnology,
Basic Science and Emerging Technologies, A CRC Press Company .
21


38. M.Zhou and J.Yu (2008), “Preparation and enhanced daylight induced
photocatalytic activity of C,N,S-tridoped titanium dioxide powders”

,

Journal of HazardousMaterials, vol. 152, no.3, pp. 1229–1236.
39. O. Carp, C.L.Huisman, A.Reller.(2004), “Photoinduced reactivity of titanium
dioxide”, (32), pp.33-177.
40. Penghua Wang, Pow-Seng Yapa, Teik-Thye Lim(2011),“C–N–S tridoped
TiO2 for photocatalytic degradation of tetracycline under visible-light
irradiation”, Applied Catalysis A: General , Vol. 399, Issues 1–2, pp. 252–
261.
41. R.M. Silverstein,

G.C.

Bassler,

T.C.

Morrill (1981),

Spectrometric


Identification of Organic Compounds, Wiley, West Sussex .
42. Shi-Zhao Kang ,Tan Wu , Xiangqing Li, Jin Mu ( 2010 ), “Effect of
montmorillonite on the photocatalytic activity of TiO2 nanoparticles”,
Desalination 262, pp 147–151.
43. Teruhisa Ohno, Miyako Akiyoshi, Tsutomu Umebayashi, Keisuke Asai,
Takahiro Mitsui, Micho Matsumura (2004) “Preparation of S – doped TiO2
photocatalyst and photocatalytic activities under visible light”,

Applied

Catalysis A: General, Vol. 265, pp. 115 – 121.
44. Umar Ibrahim Gaya, Abdul Halim Abdullah (2008), “Heterogeneous
photocatalytic degradation of organic contaminants over titanium dioxide: A
review of fundamentals, progress and problems”, Journal of Photochemistry
and Photobiology C: Photochemistry Reviews 9, pp 1–12.
45. W. Baran, A. Makowski, W. Wardas(2008), “The effect of UV radiation
absorption of cationic and anionic dye solutions on their photocatalytic
degradation in the presence of TiO2”, Dyes Pigm, 76, pp 226–230.
46. William and Carter (2006), Transmission Electron Microscopy: A Textbook
for Materials Science, Kluwer Academic/ Plenum Publishers.

22


47. X. Chen and C. Burda (2008) “The electronic origin of the visible light
absorption properties of C-, N- and S-doped TiO2 nanomaterials,” Journal of
the American Chemical Society, vol.130, no. 15, pp. 5018–5019.
48. Xiaobo Chen and Samuel S. Mao (2007), “Titanium Dioxide Nanomaterials:
Synthesis, Properties, Modifications, and Applications”, Chem. Rev, vol.107,
pp. 2891 - 2959.

49. Xiuwen Cheng , Xiujuan Yu , Zipeng Xing (2012), “One-step synthesis of
Fe–N–S-tri-doped TiO2 catalyst and its enhanced visible light photocatalytic
activity”,Materials Research Bulletin,Volume. 47, Issue 11, pp. 3804 –3809.
50. Yanmin Liu, Jingze Liu, Yulong Lin, Yanfeng Zhang, Yu Wei (2009),
“Simple fabrication and photocatalytic activity of S-doped TiO2 under low
power LED visible light irradiation”, Ceramics International, Volume 35,
Pages 3061-3065.
51. Y.Ku and In-Liang Jung (2001),“Photocatalytic reduction of Cr(VI) in
aqueous solution by UV irradiation with the presence of titanium dioxide”,
Wat.Res.Vol 35, No.1, pp. 135-142.
52. Yongmei Wu, Jinlong Zhang, Ling Xiao, Feng Chen (2010), “Properties of
carbon and iron modified TiO2 photocatalyst synthesized at low temperature
and photodegradation of acid orange 7 under visible light”, Applied Surface
Science, 256, pp. 4260-4268.
53. Yuping Wang, Jie Li, Panying Peng, Tianhong Lu, Lianjiun Wang (2008), “
Preparation of S – TiO2 photocatalyst and photodegradation of L – acid
under visible light”, Applied Surface Science, Vol. 254, pp. 5276-5280.
54. Zein.Shunaiche, Mizue Kaneda, Osamu Terasaki and Takashi Tatsumi
(2002), “Counteranion Effect on the Formation of mesoporous Materials
under Acidic Synthesis Process”, International Mesostructured Materials
Association.
55. Znad H., Y. Kawase (2009), “Synthesis and characterization of S-doped
Degussa P25 with application in decolorization of Orange II dye as a model
23


substrate”, Journal of Molecular Catalysis A: Chemical, Volume 314, Issues
1-2, Pages 55-62.
56. Z. Ivanova, A. Harizanova, M. Surtchev (2002), “Formation and
investigation of sol–gel TiO2–V2O5 system”, Mater. Lett. 55, pp.327–333.


24



×