Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố môi trường nước đến đa dạng sinh học thực vật nổi (phytoplankton) ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn cần giờ, thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 14 trang )

-------------------------------------









Ộ SỐ Ế

Ớ ĐẾ ĐA DẠ


K

ỦA





DỰ

ỮS



,


L Ậ

Ă

Ổ (P
Q

S

OPLA K O ) Ở




P Ố



Ạ SỸ K OA



, năm 2014

ẬP
Í





*********









Ộ SỐ Ế

Ớ ĐẾ ĐA DẠ


K

ỦA





DỰ

ỮS



,


Ổ (P
Q

S

OPLA K O ) Ở




P Ố



ẬP



Í

Chuyên ngành: ôi trường trong phát triển bền vững
( hương trình đào tạo thí điểm)

L Ậ

Ă

Ạ SỸ K OA






DẪ K OA

à ội, năm 2014

Ọ : S. Lê Xuân uấn


L



Ơ

Lờ đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn đến thày giáo TS. Lê Xuân Tuấn đã hướng
dẫn tận tình và chỉ bảo g úp đỡ để em có thể hoàn thành luận văn Thạc sĩ n y.
Trong thời gian 2 năm học tập tại Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi
trường, em đã được các thầy cô truyền đạt những kiến thức khoa học mô trường,
kinh nghiệm trong thực tiễn để có thể hoàn thành luận văn, em x n chân th nh cảm
ơn sự g úp đỡ quý báu đó.
ồng thời, em cũng gửi lời cảm ơn tớ các đồng nghiệp hiện đang công tác tại
Sở T nguyên v Mô trường thành phố Hồ Chí Minh, Ban quản lý Rừng ngập mặn
Cần Giờ đã g úp đỡ tận tình trong khảo sát ngoại nghiệp, thu mẫu và cung cấp tài
liệu l m cơ sở khoa học cho luận văn.
V đặc biệt, em cũng x n cảm ơn tớ g a đình, bạn bè đã luôn ở bên cạnh và
đ ng v ên g úp đỡ em hoàn thành luận văn Thạc sĩ n y.
Xin chân thành cảm ơn ./.

Hà N i, ngày 23 tháng 10 năm 2014
Học viên

Trần Minh Công

i


L
Tôi là Trần M nh

A

ĐOA

ông. Tô x n cam đoan đây l công trình ngh ên cứu của

riêng tôi. Các số liệu, n i dung và kết quả nghiên cứu trong luận văn n y l trung
thực, không sử dụng số liệu của các tác giả khác chưa được công bố; các kết quả
nghiên cứu này của tô chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình khoa học
nào.
Hà N , ng y 23 tháng 10 năm 2014
Học viên

Trần Minh Công

ii


Ụ LỤ

Trang
LỜ ẢM Ơ .............................................................................................................1
LỜ
M O
...................................................................................................... ii
MỤ LỤ ................................................................................................................. iii
D

MỤ

Á KÝ

Ệ ,

Ữ V ẾT TẮT .......................................................v

D

MỤ

Á BẢ

........................................................................................ vi

D
MỤ
Á
Ì
VẼ, Ồ T Ị .................................................................. vii
MỞ Ầ .....................................................................................................................1

ƯƠ
: TỔ
.......................................................................................3
1.1. ơ sở lý luận .....................................................................................................3
1.1.2. Va trò của thực vật nổ trong hệ s nh thá nước v trong đờ sống ...........3
1.1.3. ác yếu tố mô trường ảnh hưởng tớ đờ sống thực vật nổ .....................5
1.1.4. Mố quan hệ g ữa thực vật nổ v các yếu tố s nh thá .............................13
1.2. ện trạng ngh ên cứu ....................................................................................14
1.2.1. M t số ngh ên cứu trên thế g ớ ...............................................................15
1.2.2. M t số ngh ên cứu tạ V ệt am ..............................................................16
1.2.3. M t số ngh ên cứu đã thực h ện trước đây trong khu vực .......................18
ƯƠ
2: Ị
ỂM, T Ờ
, P ƯƠ
P ÁP L Ậ V P ƯƠ
P ÁP
Ê
Ứ ...............................................................................................20
2.1. ịa đ ểm ngh ên cứu .......................................................................................20
2.1.1. Vị trí địa lý ...............................................................................................20
2.1.2. ịa hình v thổ nhưỡng ............................................................................21
2.1.3. Khí hậu .....................................................................................................21
2.1.4. hế đ thủy tr ều ......................................................................................22
2.1.5. Hệ thống sông ngò ..................................................................................23
2.1.6.
mặn .....................................................................................................23
2.1.7. ệ đ ng – thực vật ...................................................................................25
2.1.8. Dân cư ......................................................................................................27
2.1.9. hỉ số k nh tế ...........................................................................................27

2.2. ố tượng v thờ g an ngh ên cứu .................................................................28
iii


2.3. Mục t êu v n dung ngh ên cứu ...................................................................28
2.3.1. Mục t êu ngh ên cứu.................................................................................28
2.3.2.
dung ngh ên cứu ................................................................................29
2.4. Sơ đồ vị trí lấy mẫu ........................................................................................29
2.5. Phương pháp luận ...........................................................................................31
2.6. Phương pháp ngh ên cứu ................................................................................32
2.6.1. goạ ngh ệp ............................................................................................32
2.6.2.
ƯƠ

ngh ệp ................................................................................................33
3: KẾT



Ê

Ứ .................................................................35

3.1. a dạng s nh học thực vật nổ tạ khu vực ngh ên cứu ..................................35
3.2. Ảnh hưởng của m t số yếu tố mô trường đến đa dạng s nh học thực vật nổ ở
khu vực ngh ên cứu ...............................................................................................42
3.2.1. Ảnh hưởng của chu kỳ thủy tr ều .............................................................43
3.2.2. Ảnh hưởng của nh ệt đ ...........................................................................44
3.2.3. Ảnh hưởng của đ p ..............................................................................45

3.2.4. Ảnh hưởng của h m lượng ô xy hòa tan (DO) ........................................46
3.2.5. Ảnh hưởng của nhu cầu ô xy s nh hóa (BOD5), nhu cầu ô xy hóa học
(COD) .................................................................................................................49
3.2.6. Ảnh hưởng của h m lượng chất d nh dưỡng trong nước .........................53
3.2.7. Ảnh hưởng của dầu mỡ ............................................................................59
3.3. ánh g á chung ...............................................................................................60
KẾT L Ậ V K Ế
Ị...................................................................................62
T L Ệ T M K ẢO .........................................................................................64
P Ụ LỤ ..................................................................................................................68
Phụ lục 01: Bảng kê ký h ệu mẫu phân tích phân theo nhóm ...................................68
Phụ lục 02: Sơ đồ quản lý Rừng ngập mặn ần ờ ................................................69
Phụ lục 03: á trị g ớ hạn của các thông số nước b ển ven bờ...............................71

iv


DA



Á KÝ

Ệ ,





BOD


: hu cầu ô xy s nh hóa

BQL

: Ban uản lý

COD

: hu cầu ô xy hóa học

DO

: ồng đ ô xy hòa tan

Eh

: Thế năng ô xy hóa – khử

HST

: ệ s nh thá

RNM

: Rừng ngập mặn

SQRNMCG

: S nh quyển rừng ngập mặn ần


TVN

: Thực vật nổ

TB

: Trung bình

UBND

: Ủy ban hân dân

v






DA



Á BẢ
Trang

Bảng 2.1: ác sông chính ở huyện ần

ờ .............................................................23


Bảng 2.2. Thống kê h ện trạng rừng - ất rừng của 24 t ểu khu R M ần
Bảng 2.3. Vị trí lấy mẫu ở Khu dự trữ s nh quyển rừng ngập mặn ần

ờ .....25

ờ ............29

Bảng 3.1: Danh sách th nh phần lo thực vật nổ tạ các đ ểm lấy mẫu ở khu dự trữ
s nh quyển ngập mặn ần

ờ ..................................................................................36

Bảng 3.2. Phân bố số lượng thực vật nổ theo đ mặn .............................................41
Bảng 3.3. Mức đ cao, thấp của thủy tr ểu trong khu vực ngh ên cứu .....................43
Bảng 3.4. Kết quả đo p tạ các đ ểm mẫu trong 2 đợt khảo sát ..............................45
Bảng 3.5. Kết quả đo DO tạ các đ ểm mẫu trong 2 đợt khảo sát .............................46
Bảng 3.6. Kết quả đo BOD5 tạ các đ ểm mẫu trong 2 đợt khảo sát .........................49
Bảng 3.7. Kết quả đo OD tạ các đ ểm mẫu trong 2 đợt khảo sát ..........................51
Bảng 3.8. Kết quả đo phốt phát PO43- tạ các đ ểm mẫu trong 2 đợt khảo sát ..........53
Bảng 3.9. Kết quả đo mon
Bảng 3.10: Kết quả đo

+
4

tạ các đ ểm mẫu trong 2 đợt khảo sát ..............55

trat O3- tạ các đ ểm mẫu trong 2 đợt khảo sát ..............57


Bảng 3.11. Kết quả phân tích dầu mỡ tạ các đ ểm mẫu trong 2 đợt khảo sát ..........59
Bảng 3.12. Ma trận ảnh hưởng của m t số yếu số mô trường nước tớ đa dạng sinh
học thực vật nổ ở khu vực ngh ên cứu .....................................................................61

vi


DA



Á

Ì

Ẽ, ĐỒ


Trang

Hình 1.1. uan hệ g ữa thực vật nổ v các yếu tố mô trường ................................14
ình 2.1. Vị trí khu s nh quyển rừng ngập mặn ần
ình 2.2. Sơ đồ đường đẳng mặn tạ

ần

ờ .........................................20

ờ ..........................................................24


ình 2.3. Sơ đồ đ che phủ thảm thực vật rừng ngập mặn ần

ờ ........................26

ình 2.4. Sơ đồ lấy mẫu khu dự trữ s nh quyển rừng ngập mặn ần
ình 3.1. Th nh phần thực vật nổ ở khu dự trữ s nh quyển ần
ình 3.2. B ểu đồ h m lượng p

ờ ...............31

ờ ......................35

cao nhất v thấp nhất phân theo các nhóm đ ểm

ngh ên cứu trong 2 đợt khảo sát ................................................................................46
ình 3.3. B ểu đồ h m lượng DO cao nhất v thấp nhất phân theo các nhóm đ ểm
ngh ên cứu trong 2 đợt khảo sát ................................................................................48
ình 3.4. B ểu đồ h m lượng BOD5 cao nhất v thấp nhất phân theo các nhóm đ ểm
ngh ên cứu trong 2 đợt khảo sát ................................................................................50
ình 3.5. B ểu đồ h m lượng OD cao nhất v thấp nhất phân theo các nhóm đ ểm
ngh ên cứu trong 2 đợt khảo sát ................................................................................52
ình 3.6. B ểu đồ h m lượng PO43- cao nhất v thấp nhất phân theo các nhóm đ ểm
ngh ên cứu trong 2 đợt khảo sát ................................................................................54
ình 3.7. B ểu đồ h m lượng

+
4

cao nhất v thấp nhất phân theo các nhóm đ ểm


ngh ên cứu trong 2 đợt khảo sát ................................................................................56
ình 3.8. B ểu đồ h m lượng

O3- cao nhất v thấp nhất phân theo các nhóm đ ểm

ngh ên cứu trong 2 đợt khảo sát ................................................................................58

vii


Ở ĐẦ
gh ên cứu sự ảnh hưởng của m t số yếu tố mô trường nước đến đa dạng
s nh học thực vật nổ trong hệ s nh thá thủy vực nói chung v các khu bảo tồn đất
ngập nước ven b ển nó r êng l công v ệc rất cần th ết trong kế hoạch h nh đ ng
bảo tồn đa dạng s nh học.
ố vớ hệ s nh thá thủy vực, thực vật nổ có va trò vô cùng quan trọng trong
chu trình vật chất v năng lượng. Thực vật nổi là sinh vật sản xuất, là mắt xích đầu
tiên trong chuỗi thức ăn của hệ sinh thái thủy sinh, sự biến đ ng về số lượng thực
vật nổi có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của các loài sinh vật khác trong lưới
thức ăn của hệ sinh thái thủy vực.

đa dạng th nh phần lo , số lượng v tình hình

phân bố của thực vật nổ l đ ều k ện cơ bản quyết định đ đa dạng s nh học của hệ
s nh thá thủy vực. Bở vậy, muốn đánh g á t ềm năng của hệ s nh thá thủy vực cần
phả có sự h ểu b ết đầy đủ về các đặc đ ểm s nh thá , s nh trưởng v s nh sản của
thực vật nổ .
Trong kh đó thực vật nổ lạ rất nhạy cảm vớ các nhân tố s nh thá , đặc b ệt l
các yếu tố mô trường trong s nh cảnh sống của chúng. Khi thực vật nổ phát tr ển
thì chúng l nguồn thức ăn của các lo


thủy sản trong đó có tôm, cá, cua, các lo

ha mảnh vỏ,.v.v.. Tuy nh ên, nếu không có b ện pháp quản lý, tác đ ng thì thực vật
nổ có thể gây h ện tượng “nước nở hoa” của các lo

tảo, tảo đ c gây th ếu ôxy

đồng thờ cạnh tranh d nh dưỡng vớ các s nh vật khác trong mô trường nước.
Dướ ánh sáng mặt trờ quá trình quang hợp từ thực vật nổ cung cấp nguồn ô
xy chủ yếu cho hoạt đ ng hô hấp của các lo

thủy s nh vật, chúng góp phần l m

sạch mô trường thông qua v ệc sử dụng chất d nh dưỡng. Vì vậy, m t số lo

thực

vật nổ được co như m t thông số (s nh vật chỉ thị) để đánh g á chất lượng mô
trường nước.
ố vớ đờ sống của con ngườ , thực vật nổ góp phần trực t ếp v g án t ếp
mang lạ g á trị k nh tế như: l đố tượng được sử dụng để sản xuất v tam n, chất

-1-


LỆ

A


K ẢO

I. Tiếng Việt
1.

Trương

gọc An, 1993. Phân loại tảo Silic phù du biển Việt Nam. Nhà xuất

bản Khoa học và Kỹ thuật. 315 trang.
2.

B T

nguyên v Mô trường, 2008. QCVN 10:2008/BTNMT quy chuẩn kỹ

thuật quốc gia về chất lượng nước biển ven bờ.
3.

B T

nguyên v Mô trường, 2010. QCVN 38:2011/BTNMT quy chuẩn kỹ

thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh; Thông tư số
29/2011/TT-BTNMT ngày 01 tháng 08 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về Quy định quy trình quan trắc môi trường nước mặt
lục địa.
4.

Chi cục Bảo vệ Môi trường Tp. Hồ Chí Minh, 2012. Báo cáo tóm tắt kết quả

quan trắc chất lượng môi trường ven biển Cần Giờ năm 2012. Sở Tài nguyên
Mô trường Thành phố Hồ Chí Minh.

5.

Lê Viễn Chí, 1996, Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học công nghệ nuôi tảo
Silic Skeletonema costatum (Grevilei Cleve) làm tzhức ăn cho ấu trùng tôm
biển, Luận án PTS, Viện nghiên cứu hải sản Hải Phòng, 140tr.

6.

Dương Trí Dũng,

o n Thanh Tâm v

guyễn Văn Bé –

ại học Cần Thơ,

2003, Đặc tính thủy sinh vật trong khu đa dạng sinh học ở lâm ngư trường
184, Cà Mau, Tạp chí Khoa học 2007:7 tr 85-94.
7.

Phan Thị

nh

o, 2001, “Nghiên cứu sinh thái nhân văn vùng rừng ngập

mặn xã Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh, Luận án

Tiến sĩ s nh học.
8.

Nguyễn Thị Hằng, 2012. Chất lượng nước và đa dạng sinh vật nổi vùng cửa
sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế. Luận văn Thạc sĩ S nh học

9.

Nguyễn Thị Thu Hè, 2012. Chất lượng môi trường nước và đa dạng sinh vật
nổi vùng cửa sông Văn Úc. Luận văn Thạc sĩ S nh học, trường
học Tự nh ên, ại học Quốc gia Hà N i
- 64 -

ại học Khoa


10. Nguyễn Thị

ương, 2011, Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường

tới đa dạng thực vật phù du (phytoplankton) ở khu vực ven biển huyện đảo
Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. Luận văn Thạc sĩ Khoa học Sinh học,
11.

SP

.

ặng ình K m, ặng o ng Phước Hiền (1994). Công nghệ sản xuất và ứng
dụng vi tảo. Tổng luận phân tích thông tin dữ liệu, Trung tâm khoa học tự

nhiên và công nghệ quốc gia.

12. Trần Thị Loan, 2004, Nghiên cứu sự thay đổi chất lượng nước vùng ngập mặn
ven biển xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định, Luận văn thạc sĩ
khoa học sinh học, ại học Sư phạm Hà N i
13.

ỗ Thị Bích L c, Nguyễn Văn Khô ,
Huỳnh

uỳnh Vũ

gọc

uý, Lê Văn Thọ,

ức Khanh, 2012. Báo cáo tổng hợp khu hệ thủy sinh vật ở ven biển

Cần Giờ năm 2012. Trung tâm Nghiên cứu Môi trường và Biến đổi khí hậu,
Viện Kỹ thuật Biển, Tp. Hồ Chí Minh, 76 trang.
14. Phạm Văn

gọt, 1999, Báo cáo chuyên đề “Tính chất nước ven biển Cần

Giờ”, ại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.
15. Vũ Trung Tạng, 2004, Sinh học và sinh thái học biển, XB

i.

16. Vũ Trung Tạng, 2009, Sinh thái học các hệ cửa sông Việt Nam.

17.

hu Văn Thu c, Nguyễn Thị Minh Huyền, 2003, Một số dẫn liệu về đặc tính
sinh thái của tảo độc trồng trong điều kiện thí nghiệm. Tạp chí Sinh học tập
25 số 2, Trung tâm KHTN và CNQG.

18. Dương

ức Tiến, 1996. Phân loại vi khuẩn Lam ở Việt Nam. Nhà xuất bản

Nông nghiệp Việt Nam, 220 trang.
19. Dương

ức Tiến, Võ Hành, 2003. Tảo nước ngọt Việt Nam, phân Bộ tảo Lục

(Chlorococcales). Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà N i.
20. Nguyễn Hoàng Trí, Phan Nguyên Hồng, Lê Trọng Cúc, 2000, Báo cáo “Khu
dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ”.
21. Lê Trình, 1997, Quan trắc và kiểm soát môi trường nước, NXB KH&KT.
22. Nguyễn Văn Tuyên, 2003. Đa dạng sinh học tảo trong thủy vực nội địa Việt
Nam, triển vọng và thách thức. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà N i.
- 65 -


23. Ủy ban Nhân dân huyện Cần Giờ, 2013. Báo cáo tổng kết tình hình kinh tế xã
hội huyện Cần Giờ năm 2012.
24. Mai Viết Văn, Trần

ắc


ịnh và Nguyễn Anh Tuấn – Trường

ại học Cần

Thơ, 2008, Thành phần loài và mật độ sinh vật phù du phân bố ở vùng ven
biển Sóc Trăng – Bạc Liêu, Tạp chí Khoa học 2012:23a tr 89-99
25. Viện Nghiên cứu quản lý Biển và Hả đảo, 2012. Điều tra, khảo sát, đánh giá
đa dạng sinh học vùng biển Khu kinh tế Dung Quất, đề xuất biện pháp giảm
thiểu các tác hại môi trường đến đa dạng sinh học
26. Trịnh Thị Xuyến, 2005, Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái đến sự
biến động số lượng phytoplankton khu vực đất ngập nước xã Giao Lạc, huyện
Giao Thủy, tỉnh Nam Định. Luận văn Thạc sĩ khoa học Sinh học,

SP

.

II. Tiếng Anh
27. Akihiko Shirota (1966). The plankton of South Vietnam fresh water and
marine plankton. Oversea technical cooperation Agency Japan.
28. Eduardo Millan – Nunez, Micheal E. Sieracki, Roberto Millan – Nunez, Jose
Ruben Lara – Lara, Giberto Gaxiola – Castro, Charles C.Trees, 2004, Specific
absorption coefficient and phytoplankton biomass in the southern region of the
California current. Deep-sea research II (51), pp (817-826).
29. H.Allen Southerland, Alan J.Lewitus, 2004, Physiological responses of
estuarine phytoplankton to ultraviolet light – inducel fluoranthene toxicity.
Journal of experimental marine biology and ecology (298), pp (303-322).
30. L.A.Trott and DM.Alongi (2000). The impact of shrimp pond effluent on
water quality and phytoplankton biomass in a tropical mangrove estuary.
Marine pollution bulletin, Vol (40), No (11), pp (947-951).

31. Liangmin Huang, Weijun Jian, XingYu Song, Xiaoping Huang, Sheng Liu,
Peiyuan Qian, Kedong Yin, Madeline Wu (2004). Species diversity and
distribustion for phytoplankton of the Pearl River estuary during rainy and
dry season. Marine pollution bulletin, pp (1-9).
- 66 -


32. P.Ed Parnell (2003). The effects of sewage discharge on water quality and
phytoplankton of Hawai in coastal waters. Marine environmental research
(55), pp (293-311)
33. R.Alonso-Rodriguez, F.Peaz-Osuna (2003). Nutrients, phytoplankton and
harmful algal blooms in shrimp ponds: a review with special reference to the
situation in the Gulf of California. Aquaculture (219), pp (317-336)

34. Yuh-ling Lee Chen, Houng – Yung Chen, David M.Karl, Masayuki Takahashi
(2004). Nitrogen modulates phytoplankton growth in spring the Southe China
sea. Continential shelf research (24), pp (527-541).

- 67 -



×