Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Xác định hợp chất polybiphenyl clorua (PCB) trong mẫu môi trường bằng phương pháp sắc ký khí ghép nối khối phổ (GC MS)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.12 KB, 17 trang )


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƢ̣ NHIÊN

-----------------------

NGÔ THỊ NGỌC THÚY

XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT POLYBIPHENYL CLORUA (PCB)
TRONG MẪU MÔI TRƢỜNG BẰNG PHƢƠNG PHÁP
SẮC KÝ KHÍ GHÉP NỐI KHỐI PHỔ (GC/MS)

Chuyên ngành: Hóa phân tích
Mã số: 60 44 29

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. PHẠM LUẬN

Hà Nội - 2014


LỜI CẢM ƠN
Trƣớc tiên em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Phạm Luận Trƣờng ĐH Khoa học Tự nhiên đã tận tình hƣớng dẫn về chuyên môn, phƣơng
pháp nghiên cứu, luôn tận tình,thông cảm với hoàn cảnh của em giúp đỡ em hoàn
thành luận văn này.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô khoa Hóa học, Trƣờng ĐH Khoa học
Tự nhiên đã tận tình chỉ dạy và hƣớng dẫn em trong quá trình học tập và động viên,
giúp đỡ em thực hiện đề tài.
Em cũng xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo và cán bộ Viện Khoa học và
Công nghệ Môi trƣờng - Trƣờng ĐH Bách khoa Hà Nội đặc biệt là Phòng thí


nghiệm nghiên cứu và triển khai Công nghệ Môi trƣờng - Vilas 406HH đã ta ̣o điề u
kiê ̣n v ề phƣơng tiện nghiên cứu, cơ sở vật chất và thời gian để em triển khai thí
nghiệm để hoàn thành thực nghiệm của luận văn này.
Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn tới gia đình, bạn bè lớp Cao học khóa 2009
- 2011 đã giúp đỡ và động viên tôi trong suốt quá trình học tập và làm luận văn.
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2014

Ngô Thị Ngọc Thúy


MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC BẢNG
MỞ ĐẦU ...................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Tổng quan về Polyclo biphenyl (PCBs). ......... Error! Bookmark not defined.
1.1.1. Giới thiệu chung .......................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.2. Tính chất hóa lý của các chất PCBs. .......... Error! Bookmark not defined.
1.1.3. Ứng dụng của PCBs .................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.4. Tình hình sử dụng PCBs tại Việt Nam ...... Error! Bookmark not defined.
1.1.5. Sự ô nhiễm PCBs......................................... Error! Bookmark not defined.
1.1.5.1. PCBs trong không khí .......................... Error! Bookmark not defined.
1.1.5.2. PCBs trong đối tượng sinh học ............ Error! Bookmark not defined.
1.1.5.3. PCBs trong trầm tích ........................... Error! Bookmark not defined.
1.1.6. Độc tính của các hợp chất PCBs. ............... Error! Bookmark not defined.
1.1.6.1. Ảnh hưởng của PCBs đối với động vật Error! Bookmark not defined.
1.1.6.2. Ảnh hưởng của PCBs đối với con người.Error!

Bookmark


not

defined.
1.2. Phƣơng pháp xử lí mẫu để phân tích PCBs ... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Chiết lỏng - lỏng .......................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Phương pháp chiết rắn - lỏng SLE (solid - liquid extraction) ....... Error!
Bookmark not defined.
1.2.2.1. Chiết rắn - lỏng bằng kỹ thuật lắc ....... Error! Bookmark not defined.
1.2.2.2. Chiết rắn - lỏng bằng kỹ thuật siêu âm Error! Bookmark not defined.
1.2.2.3. Chiết rắn - lỏng bằng kỹ thuật Soxhlet Error! Bookmark not defined.
1.2.2.4. Chiết rắn - lỏng bằng kỹ thuật vi sóng. Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Phương pháp chiết pha rắn SPE (solid phase extraction) ............. Error!
Bookmark not defined.
1.2.4. Phương pháp vi chiết pha rắn SPME (solid phase microextraction)
................................................................................ Error! Bookmark not defined.


1.2.5. Phương pháp chiết lỏng siêu tới hạn (Supercritical fluid extractionP:
SFE) ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.6. Phương pháp chiết lỏng có hỗ trợ áp suất (Pressurized liquid
extraction: PLE) .................................................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Các phƣơng pháp phân tích PCBs .................. Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Phương pháp phân tích nhanh. .................. Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Phương pháp sắc kí khí............................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ... Error! Bookmark not defined.
1.3.4. Các phương pháp khác ............................... Error! Bookmark not defined.
1.3.5. Các phương pháp phân tích PCBs áp dụng ở PTN tại Việt Nam .. Error!
Bookmark not defined.
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. Error!

Bookmark not defined.
2.1. Đối tƣợng và nội dung nghiên cứu .................. Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu ................................. Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Nội dung nghiên cứu................................... Error! Bookmark not defined.
2.2. Thiết bị , dụng cụ, hóa chất .............................. Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Thiết bị phân tích mẫu ................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Thiết bị chuẩn bị mẫu ................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Dụng cụ ........................................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Hóa chất ....................................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.5. Phương pháp nghiên cứu ........................... Error! Bookmark not defined.
2.3.6. Phương pháp lấy mẫu ................................. Error! Bookmark not defined.
2.3.7. Phương pháp xử lý mẫu.............................. Error! Bookmark not defined.
2.3.8. Phân tích định lượng .................................. Error! Bookmark not defined.
2.4. Tiến hành thực nghiệm .................................... Error! Bookmark not defined.
2.4.1. Thí nghiệm tìm điều kiện tối ưu phân tích 6 PCBs bằng GC-MS . Error!
Bookmark not defined.
2.4.2. Thí nghiệm tìm điều kiện xử lý mẫu .......... Error! Bookmark not defined.
2.4.2.1. Đối với mẫu đất.................................... Error! Bookmark not defined.
2.4.2.2. Đối với mẫu dầu biến thế ..................... Error! Bookmark not defined.


2.5. Phƣơng pháp xử lý số liệu thực nghiệm ......... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............. Error! Bookmark not defined.
3.1. Tối ƣu hóa các điều kiện phân tích PCBs bằng GC-MSError!

Bookmark

not defined.
3.1.1. Lựa chọn các thông số của thiết bị GC-MSError!


Bookmark

not

defined.
3.1.2. Khảo sát ảnh hưởng tốc độ khí mang Heli tới thời gian lưu, diện tích
pic ........................................................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.3. Khảo sát nhiệt độ của bộ phận ghép giữa máy sắc ký và khối phổ
(interface) tới độ nhạy ........................................... Error! Bookmark not defined.
3.1.4. Lựa chọn chương trình nhiệt độ ................ Error! Bookmark not defined.
3.1.5. Chế độ chạy chọn lọc ion (Selected Ion Monitoring-SIM) ............ Error!
Bookmark not defined.
3.2. Xây dựng đƣờng chuẩn và đánh giá phƣơng phápError!

Bookmark

not

defined.
3.2.1. Khảo sát để xây dựng đường chuẩn ........... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Giới hạn phát hiện và định lượng .............. Error! Bookmark not defined.
3.2.2.1. Giới hạn phát hiện (LOD) .................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2.2. Giới hạn định lượng (LOQ) ................. Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Đánh giá độ lặp lại của thiết bị ................... Error! Bookmark not defined.
3.3. Khảo sát điều kiện xử lý mẫu đất .................... Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Khảo sát ảnh hưởng dung môi đến hiệu suất chiếtError! Bookmark not
defined.
3.3.2. Khảo sát tối ưu quá trình làm sạch và rửa giải.Error!

Bookmark


not

defined.
3.4. Khảo sát điều kiện xử lý mẫu dầu biến thế. ... Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Khảo sát ảnh hưởng của thể tích dung môi tới hiệu quả làm sạch Error!
Bookmark not defined.
3.4.2. Khảo sát ảnh hưởng của thể tích dung môi rửa giảiError!

Bookmark

not defined.
3.5. Quy trình phân tích mẫu .................................. Error! Bookmark not defined.


3.5.1. Quy trình phân tích mẫu đất ....................... Error! Bookmark not defined.
3.5.2. Quy trình phân tích mẫu dầu biến thế ....... Error! Bookmark not defined.
3.6. Tính toán kết quả .............................................. Error! Bookmark not defined.
3.6.1. Tính nồng độ các cấu tử PCB trong mẫu phân tíchError! Bookmark not
defined.
3.6.2. Tính hiệu suất thu hồi ................................. Error! Bookmark not defined.
3.6.3. Tính độ lệch, độ lệch chuẩn tương đối ....... Error! Bookmark not defined.
3.7. Đánh giá quy trình phân tích ........................... Error! Bookmark not defined.
3.7.1. Mẫu trắng phương pháp ............................. Error! Bookmark not defined.
3.7.2. Mẫu thêm, mẫu lặp...................................... Error! Bookmark not defined.
3.7.3. Phân tích mẫu thực ..................................... Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN .................................................................. Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................1



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ELISA:

Xét nghiệm miễn dịch liên kết với enzym

EPA:

Cục bảo vệ môi trƣờng Mỹ

GC-ECD:

Sắc ký khí detector bắt điện tử

GC-MS

Sắc ký khí ghép nối khối phổ

HPLC:

Sắc ký lỏng hiệu năng cao

HRGC-HRMS:

Sắc ký khí phân giải cao ghép nối với khối phổ phân giải cao

IUPAC:

Liên minh Quốc tề về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng

LOD:


Giới hạn phát hiện

LOQ:

Giới hạn định lƣợng

MAE:

Chiết kỹ thuật lò vi sóng

PCBs:

Polyclo biphenyl

PLE:

Chiết hỗ trợ áp suất

PTN:

Phòng thí nghiệm

QCVN:

Quy chuẩn Việt Nam

R%:

Độ thu hồi


RSD:

Độ lệch chuẩn tƣơng đối

SD:

Độ lệch chuẩn

SFE:

Chiết siêu tới hạn

SIM:

Chế độ chọn lọc ion

SLE:

Chiết rắn lỏng

SPE:

Chiết pha rắn

SPME:

Vi chiết pha rắn

TCVN:


Tiêu chuẩn Việt Nam

TEF:

Hệ số độc tƣơng đƣơng

WHO:

Tổ chức y tế thế giới


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Công thức cấu tạo của PCBs ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2. Biểu đồ thống kê lƣợng PCBs đã sản xuất trên thế giới.Error! Bookmark
not defined.
Hình 1.3. Sơ đồ miêu tả sự vận chuyển và tồn tại của các hợp chất PCBs trong môi
trƣờng ........................................................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 1.4. Công thức cấu tạo của 12 PCBs giống dioxin.Error!

Bookmark

not

defined.
Hình 1.5. Mô hình chiết lỏng - lỏng .......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.6. Mô hình chiết hỗ trợ sóng siêu âm ............ Error! Bookmark not defined.
Hình 1.7. Mô hình chiết Soxlhet ............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.8. Mô hình chiết lò vi sóng ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.9. Các bƣớc thực hiện của phƣơng pháp SPEError!


Bookmark

not

defined.
Hình 1.10. Ví dụ hai bộ kim chiết loại SPME .......... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.11. Mô hình phƣơng pháp chiết PLE ............ Error! Bookmark not defined.
Hình 1.12. Sơ đồ thiết bị sắc kí khí ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1. Thiết bị phân tích sắc kí ghép nối khối phổGC 6980-MS 5975 ....... Error!
Bookmark not defined.
Hình 2.2. Một số thiết bị xử lí mẫu ........................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1. Ảnh hƣởng của tốc độ khí mang Heli đến diện tích picError! Bookmark
not defined.
Hình 3.2. Ảnh hƣởng của tốc độ khí mang Heli tới thời gian lƣu của các cấu tử
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.3. Ảnh hƣởng nhiệt độ bộ phận ghép nối GC-MS tới độ nhạy ............ Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.4. Sắc ký đồ khảo sát ảnh hƣởng nhiệt độ bộ phận ghép nối GC-MS .. Error!
Bookmark not defined.


Hình 3.5. Sắc ký đồ hỗn hợp 6 cấu tử PCBs nồng độ 10µg/LError! Bookmark not
defined.
Hình 3.6. Sắc ký đồ hỗn hợp 6 cấu tử PCBs nồng độ 20µg/LError! Bookmark not
defined.
Hình3.7. Sắc ký đồ hỗn hợp 6 cấu tử PCBs nồng độ 50µg/LError! Bookmark not
defined.
Hình 3.8. Sắc ký đồ hỗn hợp 6 cấu tử PCBs nồng độ 100µg/LError!


Bookmark

not defined.
Hình 3.9. Sắc ký đồ hỗn hợp 6 cấu tử PCBs nồng độ 200µg/LError!

Bookmark

not defined.
Hình 3.10. Sắc ký đồ hỗn hợp 6 cấu tử PCBs nồng độ 500µg/LError!

Bookmark

not defined.
Hình 3.11. Đƣờng chuẩn của PCB 28 ....................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.12. Đƣờng chuẩn của PCB 52 ....................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.13. Đƣờng chuẩn của PCB 101 ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.14. Đƣờng chuẩn của PCB 138 ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.15. Đƣờng chuẩn của PCB 153 ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.16. Đƣờng chuẩn của PCB 180 ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.17. Đồ thị biểu diễn hiệu suất thu hồi và dung môi chiếtError!

Bookmark

not defined.
Hình 3.18. Đồ thị biểu diễn hiệu suất thu hồi và dung môi chiết - chiết siêu âm
................................................................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.19. Đồ thị biểu diễn hiệu suất chiết và khối FlorisilError! Bookmark not
defined.
Hình 3.20. Đồ thị biểu diễn hiệu suất thu hồi và dung môi rửa giải ................. Error!
Bookmark not defined.

Hình 3.21. Độ thu hồi PCBs trong mẫu dầu biến thế vào thể tích n-hexan ...... Error!
Bookmark not defined.
Hình 3.23. Sơ đồ phân tích mẫu đất .......................... Error! Bookmark not defined.


Hình 3.24. Sơ đồ phân tích mẫu dầu biến thế ........... Error! Bookmark not defined.


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Cách đánh số thứ tự PCBs theo IUPAC ... Error! Bookmark not defined.
Bảng 1.2. Các nhóm (họ) PCBs và số các đồng phân trong mỗi nhóm ............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 1.3. Một số tính chất vật lí của các hợp chất PCBs[28 ]Error! Bookmark not
defined.
Bảng 1.4. Hệ số độc TEF theo qui ƣớc của WHO. .. Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.1. Tên gọi của các chất chuẩn PCBs ............. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.1. Chƣơng trình nhiệt độ lò ........................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.2. Thời gian lƣu của chất phân tích .............. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.3. Tổng hợp các điều kiện định lƣợng PCBs trên GC-MS.Error! Bookmark
not defined.
Bảng 3.4. Sự phụ thuộc diện tích pic vào nồng độ các cấu tửError! Bookmark not
defined.
Bảng 3.5. Giới hạn định lƣợng và phát hiện của thiết bị phân tíchError! Bookmark
not defined.
Bảng 3.6. Diện tích pic đo lặp lại tại nồng độ 20 µg/LError!

Bookmark

not


Bookmark

not

Bookmark

not

defined.
Bảng 3.7. Diện tích pic đo lặp lại tại nồng độ 100 µg/LError!
defined.
Bảng 3.8. Diện tích pic đo lặp lại tại nồng độ 500 µg/LError!
defined.
Bảng 3.9. Kết quả khảo sát độ thu hồi khi thay đổi dung môi chiết ................. Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.10. Khảo sát độ thu hồi khi thay đổi dung môi - chiết siêu âm ............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.11. Kết quả hiệu suất thu hồi và khối lƣợng FlorisilError! Bookmark not
defined.


Bảng 3.12. Hiệu suất thu hồi và phân đoạn rửa giải . Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.13. Hiệu suất thu hồi mẫu dầu biến thế và thể tích n-hexan ................ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.14. Hiệu suất thu hồi dầu biến thế và từng phân đoạn rửa giải ............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.15. Kết quả phân tích mẫu đất thêm chuẩn... Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.16. Kết quả phân tích mẫu dầu biến thế thêm chuẩnError! Bookmark not
defined.
Bảng 3.17. Kết quả phân tích mẫu thực lặp và thêm chuẩnError! Bookmark not

defined.
Bảng 3.18. Kết quả phân tích mẫu đất thực .............. Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.19. Kết quả phân tích mẫu mẫu dầu biến thế lặp và thêm chuẩn ......... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3.20. Kết quả phân tích mẫu dầu biến thế thựcError! Bookmark not defined.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Dƣơng Hồng Anh (2011), Bài giảng 4: “Tính tổng polyclobiphenyl (PCBs) trong
dầu biến thế, mẫu đất”, Hội thảo tập huấn phân tích PCBs trong mẫu dầu biến thế.
2. Trần Tứ Hiếu, Từ Vọng Nghi, Nguyễn Văn Ri, Nguyễn Xuân Trung (2003), “Hóa
học phân tích”, ĐHKHTN-ĐHQGHN,
3. Từ Minh Hiệu (2009), “Tập huấn sử dụng thiết bị phân tích nhanh L2000DX”,Dự
án PCB-MEPV.
4. Lê Bảo Hƣng, (2012), “Nghiên cứu các điều kiện để phân tích các hợp chất cơ clo
PCB trong mẫu môi trƣờng bằng GC-MS”, luận văn thạc sĩ khoa học Hóa Học,
ĐHKHTN-ĐHQGHN, Hà Nội.
5. Quy trình phân tích PCBs trong mẫu dầu biến thế, CETASD, tài liệu tập huấn tại
Hội thảo tập huấn phân tích PCBs năm 2011 tại Hà Nội
6. Qui trình phân tích PCBs trong mẫu đất và trầm tích bằng phƣơng pháp chiết siêu
âm/lắc, rửa axit, loại lƣu huỳnh, qua cột florisil và định tính, định lƣợng bằng sắc ký
khối phổ(GCMS), CETASD, tài liệu tập huấn tại Hội thảo tập huấn phân tích PCBs
năm 2011 tại Hà Nội.
7. Qui trình phân tích PCBs trong mẫu đất và trầm tích bằng phƣơng pháp chiết
Soxhlet, rửa axit, loại lƣu huỳnh, qua cột florisil và định tính, định lƣợng bằng sắc
ký khối phổ, tài liệu tập huấn tại Hội thảo tập huấn phân tích PCBs năm 2011 tại Hà
Nội.
8. Tạ Thị Thảo (2006), “Bài giảng thống kê trong hóa phân tích”, khoa Hóa họcĐHKHTN-ĐHQGHN, Hà Nội.
9. Phan Thị Thủy Tiên (2012), Tập đoàn điện lực Việt Nam với vấn đề quản lý PCBs,

Báo cáo tại “Hội thảo truyền thông về các hợp chất hữu cơ khó phân hủy và PCBs”.
10. TCVN 8061 : 2009 (ISO 10382 : 2002)- Chất lƣợng đất – Xác định hóa chất bảo vệ
thực vật clo hữu cơ và polyclorin biphenyl - Phƣơng pháp sắc ký khí với detector
bẫy electron.

1


11. Sổ tay hỏi đáp PCB,(2012), Dự án quản lý PCB tại Việt Nam, pp 25
12. Phạm Hùng Việt (2003), Cơ sở lý thuyết của phƣơng pháp sắc ký khí, Nhà xuất bản
khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
TIẾNG ANH
13. Aydin ME1, Tor A, Ozcan S (2006), “Determination of selected polychlorinated
biphenyls in soil by miniaturised ultrasonic solvent extraction and gas
chromatography-mass-selective detection” , Anal Chim Acta,pp 232-237.
14. Bert van Bavel1, Petra Dahl1, Lars Karlsson2, Lennart Harden3, Christoffer
Rappe1, Gunilla Lindstöm1(1995), “Supercritical fluid extraction of PCBs from
human adipose tissue for HRGC/LRMS analysis”, Chemosphere, Volume 30, Issue
7, pp 1229–1236.
15. Carla Toledo, Luis Valle, Jessica Narváez, Pablo Richter (2007), “Screening
method for rapid determination of polychlorinated biphenyls in transformer oil by
liquid-liquid extraction and gas chromatography-mass spectrometry”, J. Braz.
Chem. Soc. vol.18 no.5.
16. Chemicon International USA, introduction to antibodie, 2nd Edition.
17. Cláudia H. KowalskiI, Josemar G. CostaII, Helena T. GodoyI (2010),
“Determination of polychlorinated biphenyls in brazilian breast milk samples using
solid-phase microextraction and gas chromatography-electron capture detection”,
Journal of the Brazilian Chemical Society, vol.21 no.3.
18. Dale R. Rushnecka, Andy Beliveaub, Brian Fowlerc, Coreen Hamiltonc, Dale
Hooverc, Katharine Kayec, Marlene Bergd, Terry Smithd, William A. Telliardd,

Henry Romane, Eric Rudere, Liza Ryane (2009), “Concentrations of dioxin-like
PCB congeners in unweathered Aroclors by HRGC/HRMS using EPA Method
1668A”, Chemosphere, Volume 54, Issue 1,pp 79–87.
19. Derek Hillbeck (2012), “Separation of a Mixture of PCBs Using an Accucore C18
HPLC Column”, Thermo Scientific, Application Note 20573.

2


20. EPA-305-X-04-002 (2004), Polychlorinated Biphenyl Inspection Manual August
Office of Compliance Office of Enforcement and Compliance Assurance U.S,
Chapter Six Sampling.
21. EPA Method 3541automated soxhlet extraction
22. EPA Method 3550C ultrasonic extraction
23. EPA Method 3620C florisil cleanup
24. EPA Method 8082A Polyclorinated Biphenyls by gas chromatography.
25. Guohua Xionga, Xiaoqing Heb, Zhanxia Zhangb (2000), “Microwave-assisted
extraction or saponification combined with microwave-assisted decomposition
applied in pretreatment of soil or mussel samples for the determination of
polychlorinated biphenyls”,Analytica Chimica Acta,Volume 413, Issues 1–2, pp
49–56.
26. />27. />28. />29. />30. />31. Joseph Ferrario , Christian Byrne, Aubry E. Dupuy Jr (1997), “Background
contamination by coplanar polychlorinated biphenyls (PCBs) in trace level high
resolution gas chromatography/high resolution mass spectrometry (HRGC/HRMS)
analytical procedures”, Chemospher, Volume 34, Issue 11, pp 2451–2465.
32. M. Ramil Criado, I. Rodrıguez Pereiro, R. Cela Torrijos (2003), “Optimization of a
microwave-assisted extraction method for theanalysis of polychlorinated biphenyls
in ash samples”, Journal of Chromatography A, 985 pp 137–145
33. Martin Van den Berg, Linda Birnbaum, Albertus T.C. Bosveld, et al. (1998) “Toxic
Equivalency factors (TEFs) for PCB, PCDDs, PCDFs for humans and wildlife”,

Environment HealthPerspectieves, V.106, N12, pp 775-792.
34. Piotr Konieczkam, Jacek Namieœnik (2008), “Determination of PCBs in Marine
Sediment Using Pressurised Liquid Extraction–Gas Chromatography–Isotope

3


Dilution Mass Spectrometry – Method Validation”, Chem. Anal. (Warsaw), 53, pp
785.
35. Qunbiao Zhou, Yaxin Sang, Li Wang, Shuangshang Ji, Jing Ye, Xianghong
Wang(2010), “Determination of polychlorinated biphenyls by GC/MS with
ultrasound-assisted extraction from shellfish”, Frontiers of Agriculture in China,
Volume 4, Issue 4, pp 489-493.
36. Samuel Affula, Johannes A.M. Awudzab, Stevester K. (2013), “Determination of
indicator polychlorinated biphenyls (PCBs) by gas chromatography–electron
capture detector”, Chemosphere,Volume 93, Issue 8, pp 1556–1560.
37. Sun Kyoung Shin , Tae Seung Kim (2006), “Levels of polychlorinated biphenyls
(PCBs) in transformer oils from Korea”, Journal of Hazardous Materials B137,
pp1514–1522.
38. Tomoaki Tsutsumia, Yoshiaki Amakuraa, Akira Okuyamab, Youhei Taniokac,
Kazuto Sakatac, Kumiko Sasakia, Tamio Maitania (2006), “Application of an
ELISA for PCB 118 to the screening of dioxin-like PCBs in retail fish”,
Chemosphere, Volume 65, Issue 3, pp 467–473.
39. Toxocological profile for polychlorinated biphenyls (PCBs) (2000), US
Departement of Health and Human services, Agency for Toxic Substances and
Disease Registry. Độc học PCBs.
40. Van den Berg and et al (2006) “The 2005 World Heath Organization of Human and
Mammalian Toxi Equivalency Factors of Dioxins and Dioxin- like Compounds” ,
Toxicological Sciences 2006, 93(2), pp223-241 .
41. Yifei Sun, Masaki Takaoka, , Nobuo Takeda, Tadao Matsumoto, Kazuyuki Oshita

(2006), “Application of microwave-assisted extraction to the analysis of PCBs and
CBzs in fly ash from municipal solid waste incinerators”, Journal of Hazardous
Materials, Volume 137, Issue 1, pp 106 - 112
42. Yun-Cheol Na, Kang-Jin Kim, Jongki Hong, Jung-Ju Seo (2008), “Determination of
polychlorinated biphenyls in transformer oil using various adsorbents for solid
phase extraction”, Chemosphere 73, S7–S12.

4



×