Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Thiết Kế Hệ Thống Cấp Thoát Nước Cho Chung Cư 32 Tầng (Kèm File Autocad+Yuyun)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.38 KB, 41 trang )

Bộ xây dựng

Trờng đại học kiến trúc hà nội
Khoa Kỹ THUậT Hạ TầNG & MT ĐÔ THị
---***---

Đồ án tổng hợp
Ngnh Cp Thoỏt Nc

Đề tài

thiết kế hệ thống cấp thoát nớc
cho chung c 32 tầng

GIáO VIÊN Hớng dẫn: ts. Trần thanh sơn
Sinh viên thực hiện : nguyễn nam cờng
Lớp
: 2010n2

Hà Nội - 2014


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG

MỤC LỤC
...............................................................................................................................1
MỤC LỤC.............................................................................................................1


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH


THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG

PHẦN I: KHÁI QUÁT CHUNG
CHƯƠNG 1. NHIỆM VỤ THIẾT KẾ.
- Thiết kế hệ thống cấp thoát nước bên trong cho một căn nhà chung cư 32
tầng với các số liệu tính toán như sau:
Tổng diện tích khu nhà là : 3804 m 2 gồm 32 tầng, 1 tầng hầm cao 3,6 m là
khu vực để xe và phòng kỹ thuật, tầng 1 cao 4,5 m là khu vực thương mại
dịch vụ gồm 31 khu Wc, các tầng khác cao 3,3m có chức năng làm nhà ở mỗi
tầng có 46 khu Wc.
-Tầng 1
+) 6 xÝ bÖt.
+) 6 lavab«.
+)4 tiểu nam
- Tầng 2,3,..........30,31,32 mỗi tầng có:
+) 52 xÝ bÖt.
+) 52 lavab«.
+) 52 vòi hoa sen.
+) 25 m¸y giÆt
+) 25 chËu bÕp
+) 25 b×nh nãng l¹nh
-Nước sử dụng cho công trình gồm nước phục vụ cho các nhu cầu sinh
hoạt của người trong khu chung cư,những người làm việc tại công
trình (SH) và lượng nước cho cứu hỏa (CH)
-Mật độ dân cư
 Gồm 31 tầng mỗi tầng 25 căn hộ.Mỗi căn hộ có 6 người
 N1= 25x31x4 =3100 (người)
 Số người phục vụ cho công trình lấy 5% dân số của tòa nhà
 N2= 3100x0,05 = 155 (người)
 N=N1+N2 = 3100+155 = 3255 (người)

+ Cao độ sàn nhà :
 cốt tầng hầm :-3,6 (m)
GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

1


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
 cốt tầng 1:

0,00(m)

 cốt tầng 2 :

4,50 (m)

 từ tầng 2-32 mỗi tầng cách nhau 3,3m
- Vị trí đường ống cấp nước thành phố
• Áp lực, lưu lượng hoàn toàn không đảm bảo thường xuyên.
• Cốt mặt đất tại vị trí đặt ống -0,75 (m)
• Độ sâu chôn ống: 1,2 (m)
• Đường ống cấp nước ngoài nhà φ200.
• Vật liệu ống:Ống gang dẻo
- Vị trí đường ống thoát nước thành phố
• Cốt mặt đất tại vị trí đặt ống -0,75 (m)
• Độ sâu chôn ống: 3,0 (m)
• Vật liệu ống: Bê tông cốt thép
• Đường ống thoát nước ngoài nhà φ 300:

• Hệ thống thoát nước bên ngoài công trình là HTCN chung.
- Các tiêu chuẩn dùng trong tính toán lấy trong TCVN 4513 - 1988,
TCVN 4474 - 1984, TCVN 323 – 2008.
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
2.1.Lựa chọn sơ đồ hệ thống cấp nước trong nhà
- Đường ống cấp nước tiểu khu phía trước công trình, có D = 50 mm, đặt sâu
cách mặt 1,2 m, cách công trình 1,5m. Áp lực, lưu lượng hoàn toàn không
đảm bảo thường xuyên
- Mạng lưới cấp nước bên trong nhà dùng để đưa nước tới mọi thiết bị vệ sinh
bên trong nhà.

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

2


N TNG HP CP THOT NC CễNG TRèNH
THIT K H THNG CP THOT NC CễNG TRèNH 32 TNG
- ng ng cp nc bờn trong nh l ng thộp trỏng km di 4- 8 m, ng
kớnh 10 ữ70 mm, m bo vn tc kinh t 0,5 ữ1 m/s, trong trng hp ti
a l 1,5 m/s. Trng hp cha chỏy vn tc ti a cú th cho phộp ti 2,5
m/s.
- Da vo s khụng gian ta thy rng: Cỏc tng t tng 2 n tng 32 (tng
in hỡnh) u cú s lng v b trớ thit b v sinh nh nhau. Nờn ta ch
cn tớnh toỏn thu lc cho 1 tng ri suy ra cỏc tng cũn li. Cỏc cn h
gm cú cỏc thit b sau:
+
+
+

+
+
+

46 xí bệt.
46 lavabô.
46 vũi hng sen.
25 máy giặt
25 chậu bếp
25 bình nóng lạnh

- T cỏc s liu ó xỏc nh c, cn phi thit k h thng cp nc m
bo lu lng v ỏp lc cho cụng trỡnh, va cú tớnh cht m quan v kinh
t.
- Trc tiờn ta cú th tớnh s b c ỏp lc cn thit ca ngụi nh 32 tng
l:
- Hctnh=134 m, trong khi ú ỏp lc ngoi ng ph ch khong 6m, do vy
m bo cp nc an ton cho ngụi nh ta la chn phng ỏn cp
nc theo s b cha- trm bm- kột nc trờn mỏi.
2.2.Vch tuyn mng li cp nc
- Mng li cp nc bờn trong bao gm: ng ng chớnh, ng ng ng
v cỏc nhỏnh dn ti cỏc thit b v sinh.
- Cỏc yờu cu khi vch tuyn:
+ng ng phi i ti mi thit b v sinh trong nh.
GVHD: TS. TRN THANH SN
SVTH: NGUYN NAM CNG

3



ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
+Tổng chiều dài đường ống là ngắn nhất.
+Đường ống dễ thi công và quản lí sửa chữa và bảo dưỡng.
+Mỗi ống nhánh không nên phục vụ quá 5 đơn vị dùng nước
+Kết hợp tốt giữa đường ống dẫn nước với nút đồng hồ đo nước.giữa mạng
lưới và két nước…
- Trên cơ sở đó ta tiến hành vạch tuyến như sau:
+Đặt đồng hồ đo nước trên đường ống cấp nước từ mạng lưới cấp nước bên
ngoài vào trong công trình.
+Bể chứa đặt trong tầng hầm, có nắp mở.
+Máy bơm đặt cạnh bể chứa.
+Két nước đặt trên mái.
2.3.Vẽ sơ đồ không gian hệ thống cấp nước
- Dựa vào vạch tuyến ống cấp nước trên mặt bằng,dựng sơ đồ không
gian trên hình chiếu trục đo.
- Chọn tuyến ống bất lợi nhất (tuyến dài nhất,dẫn nước đến thiết bị vệ
sinh xa nhất cao nhất tính từ điểm lấy nước.
- Lập sơ đồ tính:đánh số các đoạn tính toán theo tuyến bất lợi nhất mà từ
đó có sự thay đổi về lưu lượng
2.4.Xác định lưu lượng tính toán cho từng đoạn ống và tính thủy lực cho
mạng lưới
2.4.1.Tính toán lưu lượng nước cấp.
Lưu lượng tính toán được xác định theo công thức sau:
Qtt = 0,2.a N + KN (l / s)

Trong đó: Trong đó:
- α: Hệ số phụ thuộc vào tiêu chuẩn dùng nước.Với q=150 (l/ng.ngđ) thì
α = 2,15
- N: Tổng số đương lượng các thiết bị vệ sinh trong đoạn ống tính toán.

- K: Hệ số phụ thuộc vào đương lượng.Tra bảng 1.5 giáo trình cấp thoát
nước trong nhà.
Bảng thống kê đương lượng:

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

4


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
tầng
nhà
tầng 1

tầng 2

tầng 3
tầng 4
tầng 5
tầng 6
tầng 7
tầng 8
tầng 9
tầng 10
tầng 11
tầng 12
tầng 13
tầng 14

tầng 15
tầng 16
tầng 17
tầng 18
tầng 19
tầng 20
tầng 21
tầng 22
tầng 23
tầng 24
tầng 25
tầng 26
tầng 27
tầng 28
tầng 29
tầng 30
tầng 31

loại thiết bị vệ
sinh
xí bệt
lavarbo
Âu tiểu nam

số
lượng
33
33
2


N

Ntb

0.5
0.33
0.17

16.5
10.89
0.34

xí bệt
lavarbo
sen tắm
chậu bếp
vòi nước máy
giặt
nong lanh

46
46
46
25

0.5
0.33
0.67
1


23
15.18
30.82
25

25

1

25

25
1
giống tầng 2

25

giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2

giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2
giống tầng 2

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

tổng N

Tổng N cộng
dồn

27.73

27.73

144


144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144
144


171.73

315.73
459.73
603.73
747.73
891.73
1035.73
1179.73
1323.73
1467.73
1611.73
1755.73
1899.73
2043.73
2187.73
2331.73
2475.73
2619.73
2763.73
2907.73
3051.73
3195.73
3339.73
3483.73
3627.73
3771.73
3915.73
4059.73
4203.73

4347.73
5


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
tầng 32

giống tầng 2

144

4491.73

Ta có:
Qtt = 0,2.2,15 4491,73 + 0,006.3915,73 = 31,29 (l / s)

2.4.2.Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước lạnh
- Dựa vào vận tốc kinh tế v=0,5÷ 1,5 (m/s) và vận tốc tối đa cho phép là 2,5
(m/s) để xác định đường kính thích hợp của từng đoạn ống,tổn thất từng
đoạn ống và toàn bộ mạng lưới.Với nhà cao tầng ta cần khử áp lực dư ở
các tầng dưới, điều này có thể đạt được bằng cách giảm dần kích thước
đường ống (đồng nghĩa với việc tăng tổn thất áp lực trong đường ống và
khử được áp lực dư đồng thời giảm giá thành xây dựng). Từ đó xác định
Hyc để chọn bơm, bể chứa, két mái thích hợp.
- Tổn thất từng đoạn ống được xác định theo công thức
h= i x l

(m)


Trong đó:
+ i: Tổn thất đơn vị. (mm)
+ l: Chiều dài đoạn ống tính toán. (m)
- Khi tính toán ta tính cho đường ống bất lợi nhất cuối cùng tổng cộng vào
từng vùng của mạng lưới còn các tuyến ống còn lại tính chọn theo kinh
nghiệm theo tổng số đương lượng ở từng đoạn tính toán.
- Sơ đồ không gian và kết quả tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước lạnh đi
kèm với thuyết minh.
- Chọn vật liệu là nhựa PPR. Các giá trị đường kính và tổn thất đơn vị:
Nhận xét ở tất cả các tầng từ tầng 2 đến tầng 12 đều bố trí giống nhau
do đó ta tính lưu lượng các đoạn ống nhánh ở 1 tầng rồi suy ra các tầng còn
lại, riêng tầng 1 có 2 khu vệ sinh cần tính riêng:
a.tính toán thủy lực các tuyến nhánh:
GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

6


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
- Khu WC1 tầng 1

B¶ng tÝnh to¸n thñy lùc WC 1
§o¹n
èng tÝnh
to¸n

Sè thiÕt bÞ vÖ sinh
N

tiểu
nam

lavabo
5'-4'
4'-3'
6'-3'

1
2

3'-2'
9'-8'
8'-7'
10'-7'

2

7'-2'
2'-1'
12'-11'

1
1

11'-1'
1'-1

2
3


2

2

q (l/s)

D
(mm)

V
(m/s)

1000i

L (m)

h=i*L
(m)

20
20
20

0.440
0.620
0.720
0.91
0
0.720

0.990
0.720
1.18
0
0.91
0.620
0.81
0
1.050

24.52
46.52
59.36

0.79
0.76
0.50

0.02
0.04
0.03

89.63

6.98

0.63

59.36
108.10

59.36

1.01
3.59
3.63

0.06
0.39
0.22

150.50

1.40

0.21

69.60
46.52

0.91
0.80

0.06
0.04

4.13
24.41

1.68
2.13


xi
bệt

1

0.17
0.34
0.50

0.088
0.121
0.145

1
1
2
1

0.84
0.50
1.00
0.50

0.185
0.145
0.201
0.145

3

3

1.50
2.17
0.33

0.243
0.28893
0.120

0.66
3.89

0.166
0.380

3

20
20
20
20
20
25
20
20
25

72.73
87.40


- Căn hộ A1

§o¹n èng
tÝnh to¸n
M14-M13

b¶ng tÝnh to¸n thñy lùc c¨n hé A1
Sè thiÕt bÞ vÖ sinh
D
V
q
(mm
(m/s
L XB NL ST CB MG N
(l/s)
)
)
V
1

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

0.50 0.145

20

0.71


1000i

L
(m)

h=i*L
(m)

57.39

1.10

0.063

7


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
M15-M13

1

M13-M12

1

M16-M12

1


M12-M11
M11-M3

1

M7-M6
M10-M6

1

M6-M5

1

M9-M5
M5-M4
M8-M4
M4-M3
M3-M2
M17-M2
M2-M1
M18-M1
M1-M

1

1

1


1

1

1

1

1
1

1
1
2
2
2

1
1
2
2
2

1

1
1

1

2

1
2

2
2

1
1

2
2

1
1

1

0.67
1.1
7
1.00
2.1
7
2.50
0.33
1.00
1.3
3

0.67
2.00
0.50
2.50
5.00
1.00
6.00
1.00
7.00

0.166

20

0.82

72.74

0.20

0.015

0.215

20

1.09

112.10


0.54

0.061

0.200

20

0.99

108.10

1.80

0.195

0.287

25

0.86

60.30

0.61

0.037

0.306
0.119

0.200

25

0.92

69.60

0.53

20
20

0.6
0.99

43.66
108.1

0.53

0.228

20

1.13

130.2

0.166

0.276
0.145
0.306
0.423
0.200
0.460
0.200
0.495

20
25
20
25
25
20
32
20
32

0.82
0.85
0.71
0.92
1.30
0.99
0.83
1.09
0.90

72.74

59.3
57.39
69.6
125.6
108.1
43.2
112.1
50.2

1.8
0.47
0.2
0.28
0.3
0.5
6.04
3.97
2.39
2.6
41.1

0.037
0.023
0.195

1000i

L
(m)


h=i*L
(m)

72.74

0.20

0.015

0.061
0.015
0.017
0.017
0.035
0.759
0.429
0.103
0.291
2.065

- Căn hộ B1

§o¹n
èng tÝnh
to¸n
L14-L13

b¶ng tÝnh to¸n thñy lùc c¨n hé B1
Sè thiÕt bÞ vÖ sinh
D

V
q
N
(mm
(m/s
(l/s)
LV XB NL ST CB MG
)
)
1

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

0.67 0.166

20

0.82

8


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
L13-L11
L12-L11

1
1


L11-L9

1

L10-L9

1

L9-L7

1

L8-L7
L7-L5
L6-L5
L5-L3
L4-L3
L3-L2
L15-L2
L2-L1
L16-L17
L18-L17
L17-L1
L1-L

1
2

2

2

1

1
1

2

1
1
2

1

2

2

1
1
2

2

2

2
1


2

2

2

2

1
1
1

1
1

0.67
1.00
1.6
7
0.50
2.1
7
0.50
2.67
1.00
3.67
0.67
4.34
0.66
5.00

1.00
1.00
2.00
7.00

0.166
0.200

20
20

0.82
0.99

72.74
108.10

0.43
1.80

0.031
0.195

0.254

20

1.24

160.50


1.19

0.191

0.145

20

0.71

57.39

0.30

0.017

0.287

25

0.86

60.30

1.84

0.111

0.145

0.316
0.200
0.366
0.166
0.396
0.165
0.423
0.200
0.200
0.276
0.495

20
25
20
25
20
25
20
25
20
20
25
32

0.71
0.99
0.99
1.17
0.82

1.22
0.82
1.30
0.99
0.99
0.85
0.90

57.39
75.6
108.1
96.4
72.74
115.9
72.7
125.6
108.1
108.1
59.3
50.2

0.30

0.017
0.114
0.195
0.070
0.015
0.369
0.338

0.54
0.409
0.249
0.237
1.775

1.51
1.8
0.73
0.2
3.18
4.65
4.3
3.78
2.3
4
35.4

- Căn hộ C1
§o¹n èng

b¶ng tÝnh to¸n thñy lùc c¨n hé C1
Sè thiÕt bÞ vÖ sinh
N
q
D

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG


V

1000i

L

h=i*L

9


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
tÝnh to¸n

LV XB NL ST CB MG

A16-A14
A15-A14
A14-A12
A13-A12
A12-A10
A11-A10

1

A10-A2
A9-A7
A8-A7
A7-A5

A6-A5
A5-A3
A4-A3
A3-A2
A2-A1
A19-A17
A18-A17
A17-A1
A1-A

1
1

1
1

1
1

1
1

1

1

1

1
1


1
1

1
1
1
2

1
1
2

1
1

1

1
2

1
2
1

2

2

2


2

1
1
1

1
1

0.33
0.67
1.00
1.00
2.00
0.50
2.50
0.33
0.67
1.00
1.00
2.00
0.50
2.50
5.00
1.00
1.00
2.00
7.00


(l/s)

(mm
)

(m/s
)

0.119
0.166
0.200
0.200
0.276
0.145
0.306
0.119
0.166
0.200
0.200
0.276
0.145
0.306
0.423
0.200
0.200
0.276
0.495

20
20

20
20
25
20

0.60
0.82
0.99
0.99
0.85
0.71

25
20
20
20
20
25
20
25
25
20
20
25
32

0.92
0.60
0.82
0.99

0.99
0.85
0.71
0.92
1.30
0.99
0.99
0.85
0.90

(m)

(m)

43.66
72.74
108.10
108.10
59.30
57.39

0.58
0.20
0.54
1.80
1.79
0.30

69.60
43.66

72.74
108.1
108.1
59.3
57.39
69.6
125.6
108.1
108.1
59.3
50.2

5.42

0.025
0.015
0.058
0.195
0.106
0.017
0.377
0.096
0.015
0.085
0.195
0.114
0.017
0.594
0.362
0.455

0.249
0.068
0.765

2.21
0.2
0.79
1.8
1.93
0.3
8.54
2.88
4.21
2.3
1.14
15.2

- Căn hộ D1

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

10


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG

§o¹n
èng tÝnh

to¸n

b¶ng tÝnh to¸n thñy lùc c¨n hé D1
Sè thiÕt bÞ vÖ sinh
D
V
q
N
(mm
(m/s
(l/s)
LV XB NL ST CB MG
)
)

I9-I10
I11-I10
I10-I12
I13-I12

1

I12-I14

1

1

1


1

1

1

I14-I1
I8-I6

1

I5-I4
I4-I2
I3-I2
I2-I1

1
1
1

1
1

I7-I6
I6-I4

0.50
1.00
1.50
0.67

2.1
7
2.50
0.33

1
1
1
1

1
1

1

1
1

1

1

I17-I15

1

I16-I15

1


I15-I1
I1-I

1
1

2

2

2

2

1
1

L
(m)

h=i*L
(m)

0.145
0.200
0.242
0.166

20
20

20
20

0.71
0.99
1.20
0.82

57.39
108.10
140.21
72.74

1.96
1.80
0.43
0.20

0.112
0.195
0.060
0.015

0.287

25

0.86

60.30


0.57

0.034

0.306
0.119

25
20

0.92
0.60

6.50
1.10

0.452
0.048

1.00 0.200

20

0.99

1.8

0.195


0.228

20

1.13

1.3

0.169

0.166
0.276
0.145
0.306

20
25
20
25

0.82
0.85
0.71
0.92

0.2
0.68
0.3
5.67


0.015
0.040
0.017
0.395

1.00 0.200

20

0.99

5.58

0.603

1.00 0.200

20

0.99

2.3

0.249

2.00 0.276
7.00 0.495

25
32


0.85
0.90

69.60
43.66
108.1
0
130.2
0
72.74
59.30
57.39
69.60
108.1
0
108.1
0
59.30
50.20

1.77
29.8

0.105
1.494

1.3
3
0.67

2.00
0.50
2.50

1

1000i

- Căn hộ E2

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

11


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
B¶ng tÝnh to¸n thñy lùc c¨n hé E2
§o¹n
èng tÝnh
to¸n

Sè thiÕt bÞ vÖ sinh
LV XB NL ST CB MG

H8-H6
H7-H6
H6-H4
H5-H4

H4-H2
H3-H2

1

H2-H1

1

1
1

1
1

1
1

1

1

1

1
1

H11-H9

1


H10-H9

1

H9-H1
H1-H

1
1

1

1

1

1

1
1

N

q
(l/s)

D
(mm
)


V
(m/s
)

1000i

L
(m)

h=i*L
(m)

0.33
0.67
1.00
1.00
2.00
0.50
2.50

0.119
0.166
0.200
0.200
0.276
0.145
0.306

20

20
20
20
25
20

0.60
0.82
0.99
0.99
0.85
0.71

43.66
72.74
108.10
108.10
59.30
57.39

0.53
0.20
0.74
1.80
1.95
0.30

25

0.92


5.16

1.00 0.200

20

0.99

7.14

0.772

1.00 0.200

20

0.99

3.25

0.351

2.00 0.276
4.50 0.403

25
32

0.85

0.75

69.60
108.1
0
108.1
0
59.30
37.10

0.023
0.015
0.080
0.195
0.116
0.017
0.359

0.78
33.4

0.046
1.240

- Căn hộ F

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

12



N TNG HP CP THOT NC CễNG TRèNH
THIT K H THNG CP THOT NC CễNG TRèNH 32 TNG

Đoạn
ống tính
toán

bảng tính toán thủy lực căn hộ F
Số thiết bị vệ sinh
D
V
q
N
(mm
(m/s
(l/s)
LV XB NL ST CB MG
)
)

P15-P13
P14-P13
P13-P11
P12-P11

1

P11-P10


1

1

1

1

1

1

1

1

P9-P7
P8-P7

1

P7-P5

1

P6-P5
P5-P3
P3-P4
P3-P2

P2-P1

1
2

1
1
2

20
20
20
20

0.71
0.99
1.20
0.82

57.39
108.20
140.21
72.74

1.52
1.80
0.78
0.20

0.087

0.195
0.109
0.015

0.287

25

0.86

60.30

0.80

0.048

25

0.92

69.60

3.22

20
20

0.6
0.82


0.2

0.224
0.030
0.015

1

1.00 0.200

20

0.99

0.68

0.074

1.00 0.200

20

0.99

1.8

0.195

2.00
0.50

2.50
5.00

0.276
0.145
0.306
0.423

25
20
25
25

0.85
0.71
0.92
1.30

1.64
0.3
4.83
6.33

0.097
0.017
0.336
0.795

1


1.00 0.200

20

0.99

3.23

0.349

1
1

2.00 0.276
7.00 0.495

25
32

0.85
0.90

43.66
72.74
108.1
0
108.1
0
59.30
57.39

69.60
125.60
108.1
0
59.30
50.20

0.68

1

0.306
0.119
0.166

3.7
31.5

0.219
1.582

1
1

1

1

1
2


1
2

P17-P16
P16-P1
P1-P

2

2

2

h=i*L
(m)

0.145
0.200
0.242
0.166

1
1

L
(m)

0.50
1.00

1.50
0.67
2.1
7
2.50
0.33
0.67

1

P10-P2

1000i

2

1
1

b.tớnh toỏn thy lc trc C1
on
1-2

N
2.8

Bng tớnh toỏn thy lc trc C1
Q
D
V

1000i
0.327 25 1.01
80.10

GVHD: TS. TRN THANH SN
SVTH: NGUYN NAM CNG

L
4.2

h
0.336
13


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
2-3
3-4
4-5
5-6
6-K1

86.3
169.8
253.3
336.8
420.3

1.677

2.349
2.878
3.333
3.741

50
63
75
75
75

1.27
1.13
0.97
1.13
1.27

50.30
32.01
19.60
26.90
32.30

3.3
3.3
3.3
3.3
86.9

0.166

0.106
0.065
0.089
2.807

L
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
67.1

h
0.153
0.103
0.061
0.080
0.102
1.053

L
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
47.2

h

0.153
0.103
0.061
0.080
0.102
0.741

L
3.3
3.3

h
0.153
0.103

c.tính toán thủy lực trục C2
đoạn
7-8
8-9
9-10
10-11
11-12
12-K2

Bảng tính toán thủy lực trục C2
N
Q
D
V
1000i

83.5
1.650 50 1.25 46.30
167.0
2.329 63 1.12 31.20
250.5
2.861 75 0.96 18.60
334.0
3.318 75 1.10 24.30
417.5
3.728 75 1.25 30.80
501.0
4.105 90 0.96 15.70

d.tính toán thủy lực trục C3
đoạn
13-14
14-15
15-16
16-17
17-18
18-K3

Bảng tính toán thủy lực trục C3
N
Q
D
V
1000i
83.5
1.650 50 1.25 46.30

167.0
2.329 63 1.12 31.20
250.5
2.861 75 0.96 18.60
334.0
3.318 75 1.10 24.30
417.5
3.728 75 1.25 30.80
501.0
4.105 90 0.96 15.70

e.tính toán thủy lực trục C4
đoạn
19-20
20-21

Bảng tính toán thủy lực trục C4
N
Q
D
V
1000i
83.5
1.650 50 1.25 46.30
167.0
2.329 63 1.12 31.20

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG


14


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
21-22
22-23
23-24
24-K4

250.5
334.0
417.5
501.0

2.861
3.318
3.728
4.105

75
75
75
90

0.96
1.10
1.25
0.96


18.60
24.30
30.80
15.70

3.3
3.3
3.3
27.4

0.061
0.080
0.102
0.430

L
3.3
3.3
3.3
3.3
3.3
7.6

h
0.153
0.103
0.061
0.080
0.102
0.119


L
3.3
4.4

h
0.146
0.062

f.tính toán thủy lực trục C5
đoạn
25-26
26-27
27-28
28-29
29-30
30-K5

Bảng tính toán thủy lực trục C5
N
Q
D
V
1000i
83.5
1.650 50 1.25
46.30
167.0
2.329 63 1.12
31.20

250.5
2.861 75 0.96
18.60
334.0
3.318 75 1.10
24.30
417.5
3.728 75 1.25
30.80
501.0
4.105 90 0.96
15.70

g.tính toán thủy lực trục C6
đoạn
31-32
32-K6

Bảng tính toán thủy lực trục C6
N
Q
D
V
1000i
84
1.650 50 1.18
44.30
167
2.329 75 0.80
14.10


h.tính toán thủy lực ống chính trên mái
đoạn
K1-K2
K2-K3
K3-K4
K4-K5
K5-K6
K6-K7

Bảng tính toán thủy lực trục chính trên mái
N
Q
D
V
1000i
420.30
4.582
75 1.42
39.500
921.30
7.646
110 1.20
18.200
1422.30
12.827 140 1.24
14.300
1923.30
16.242 140 1.58
22.000

2424.00
19.549 160 1.45
16.100
2591.00
20.634 160 1.54
17.900

L
0.2
0.2
0.2
0.2
0.2
4.3

h
0.008
0.004
0.003
0.004
0.003
0.077

i.tính toán thủy lực cụm đồng hồ
đoạn
A-B
B-C
C-D

Bảng tính toán thủy lực cụm đồng hồ

N
Q
D V
1000i
L
52.2
0.1
7.00
0.501 32 0.93
94.7
0.1
14.00
0.697 32 1.30
47.1
0.1
21.00
0.845 40 1.02

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

h
0.00522
0.00947
0.00471

15


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
D-E
E-F
F-G
G-H
H-I
I-K
K-L
L-M
M-N
N-32

28.00
35.00
39.50
44.00
48.50
55.50
62.50
69.50
76.50
83.5

0.970
1.080
1.145
1.207
1.265
1.351
1.431

1.508
1.580
1.650

40
40
50
50
50
50
50
50
50
50

1.17
1.29
0.89
0.93
0.96
1.04
1.11
1.15
1.20
1.26

59.3
68.3
27.6
30.4

32.2
36.2
41.6
44.1
47.3
52.1

0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1
0.3

0.00593
0.00683
0.00276
0.00304
0.00322
0.00362
0.00416
0.00441
0.00473
0.01563

k.tính toán thủy lực tuyến bất lợi nhất

- Dựa vào mặt bằng vạch tuyến và sơ đồ nguyên lý và sơ đồ không gian cấp
nước sinh hoạt ta chọn tuyến ông bất lợi nhất là M14-M13-M12-M11-M3M2-M1-M-N-32-K6-K7

§o¹n
èng tÝnh
to¸n
M14M13
M13M12
M12-

B¶ng tÝnh to¸n thñy lùc tuyÕn èng bÊt lîi nhÊt
Sè thiÕt bÞ vÖ sinh
D
V
N
q (l/s) (mm (m/s
LV XB NL ST CB MG
)
)
1
1
1

1

1
1

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG


1000i

L
(m)

h=i*L
(m)

0.50

0.145

20

0.71

57.39

1.10

0.063

1.17
2.17

0.215

20
25


1.09
0.86

112.10
60.30

0.54
0.61

0.061
0.037

0.287

16


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
M11
M11M3
M3-M2
M2-M1

1

1

1


1

2.50

0.306

25

0.92

69.60

0.53

0.037

2
2

2
2

2
2

2
2

1


5.00
6.00

0.423
0.460

25
32

1.30
0.83

125.60
43.20

0.759
0.103

M1-M

2

2

2

2

1


1

7.00

0.495

32

0.9

50.20

6.04
2.39
41.1
4

M-N
N-32
32-K6

21
23

21
23

21
23


21
23

12
13

12
13

76.50
83.50
167.00

1.580
1.650
2.329
20.63
4

50
50
75

1.20
1.26
0.80

47.3
52.1

14.1

0.1
0.3
4.4

0.005
0.016
0.062

160

1.54

17.9

4.3

0.077

2234.83

K6-K7

2.065

Tổng

3.284


- => Vậy hdd =3.284 (m)
2.5.Chọn đồng hồ đo nước cho ngôi nhà
- Chọn đồng hồ đo nước dựa trên cơ sở thoả mãn hai điều kiện:
+ Lưu lượng tính toán.
+ Tổn thất áp lực.
- Theo tính toán ở trên lưu lượng cho toàn khu nhà là:
qtt = 31,29 (l/s)
- Theo quy phạm bảng 1.1 (trang 19- Giáo trình cấp thoát nước trong nhà ) ta
chọn đồng hồ loại cánh quạt BK cỡ đồng hồ 50 có các đặc tính sau:
+ qmax =6 (l/s)
+ qmin = 0,9 (l/s)
- Tổn thất áp lực qua đồng hồ:
Hđh = S ×q2 (m)
Trong đó:
+ S: Là sức kháng của đồng hồ lấy tuỳ thuộc vào từng loại đồng hồ. Với đồng
hồ BK50 tra bảng 1.2 (trang 20-Giáo trình cấp thoát nước trong nhà) thì:
S = 0,0000375
GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

17


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
+ q: Là lưu lượng nước tính toán, (l/s).
Hđh = 0.0000375× 31,29 2 = 0,37 (m) < 1-1,5 (m)
=> Tổn thất áp lực qua đồng hồ thoả mãn điều kiện về tiêu chuẩn về
tổn thất áp lực.
- Như vậy việc chọn đồng hồ là hợp lý.

-Chọn đồng hồ đo nước cho các căn hộ
-Theo tính toán lưu lượng cho 1 căn hộ là:
-tổng đương lượng cho 1 căn hộ là:N=7
qtt = 0,52
- Theo quy phạm bảng 1.1 (trang 19- Giáo trình cấp thoát nước trong nhà ) ta
chọn đồng hồ loại cánh quạt BK cỡ đồng hồ 30 có các đặc tính sau:
+ qmax =1,4 (l/s)
+ qmin = 0,07 (l/s)
- Tổn thất áp lực qua đồng hồ:
Hđh = S ×q2 (m)
Trong đó:
+ S: Là sức kháng của đồng hồ lấy tuỳ thuộc vào từng loại đồng hồ. Với đồng
hồ BK30 tra bảng 1.2 (trang 19- Giáo trình cấp thoát nước trong nhà ) thì:
S = 1,3
+ q: Là lưu lượng nước tính toán, (l/s).
Hđh = 1,3× 0,52 2 = 0,35 (m) < 2,5 (m)
=> Tổn thất áp lực qua đồng hồ thoả mãn điều kiện về tiêu chuẩn về tổn thất
áp lực.
- Như vậy việc chọn đồng hồ là hợp lý.
2.6. Tính toán bể chứa nước ngầm
 Bể chứa nước sạch được xây dựng nhằm điều hòa nước cấp cho sinh hoạt
và dự trữ một phần cho chữa cháy trong công trình.
GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

18


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG

-Dung tích bể chứa được xác định theo công thức:
Wbc =Wđh + Wcc , ( m3 )
+

Wđh : dung tích phần điều hòa của bể tính theo cấu tạo:
Wđh = (0,5 ÷ 2) Qng .đ
tt



tt
Qng
.đ :nhu cầu dùng nước sinh hoạt trong ngày của công trình
tt
3
Qng
.đ =Q1 + Q2 (m )

Trong đó:
 Q1: nước sinh hoạt cho tầng 1 thương mại
Q1=

2200 × 5
= 11 (m3)
1000

Diện tích sàn dịch vụ ở tầng 1 là 2200 m2
Tiêu chuẩn dung nước cho 1 m2 sàn dịch vụ lấy Q1=5(l/m2).
 Q2 : nước sinh hoạt cho 11 tầng căn hộ:
Q2 =


3255 × 150
= 488 (m3)
1000

Số người sử dụng nước trong nhà là 3255 người
Tiêu chuẩn dùng nước hàng ngày của một người (l/ng.ngđ).Với nhà
chung cư ta lấy Q0 = 150 (l/ng.ngđ)
+ Vậy.

Qngđ= 488+11= 499 ( m3/ngđ)
=> Wđh = 1 × Qngđ = 499 (m3)

+ Wcc :Dung tích dự trữ nước chữa cháy trong 3h cho 2 vòi chữa chãy có lưu
lượng 1 vòi là 5 (l/s) và dung tích chữa cháy tính cho hệ thống chữa cháy
tự động sprinkler trong 1h

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

19


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
• Dung tích bể phòng cháy chữa được tính toán theo nguyên tắc cộng
dồn các khối tích chữa cháy:
• Khối tích cho hệ chữa cháy tự động:
Hệ thống chữa cháy Sprinkler tự động (theo TCVN 7336-2003) với
nguy cơ cháy trung bình nhóm I .Ta có:



Cường độ phun tại tầng hầm:

0,12 l/s/m2



Diện tích phun tính giả định toán:

240m2



Diện tích bảo vệ của 01 đầu phun:

12m2



Khoảng cách tối đa giữa các đầu phun:

4m



Lưu lượng yêu cầu = 0,12 x 240 = 28,8 l/s
WSprinkler = 28,8 x3,6 = 104 m3 (chữa cháy 1 giờ)

 Khối tích cho hệ chữa cháy họng nước vách tường:

WHNVT = 5x2 x 3,6x3 = 216 m3 (chữa cháy 3 giờ)
+ Dung tích bể phòng cháy.
Wcc = WSprinkler + WHNVT = 104+216 = 320 m3
- Vậy dung tích bể chứa là :
Wbc = 499 +320 = 819 (m3)
- Xây dựng bể 819 m3 hình chữ nhật bằng bê tông cốt thép, gạch với các
kích thước sau:LxBxH = 20x10x4,1 (m).
2.7. Tính toán két nước.
2.7.1. Thiết kế két nước.
- Két nước được xây dựng bằng bê tông cốt thép, có đường ống lên xuống
và có bố trí van khoá, van phao.
GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

20


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
- Vị trí đặt két nước lợi dụng kết cấu ngôi nhà, két nước đặt trên tầng
tum,đường ống cấp nước lên két riêng với đường ống cấp nước xuống các
khu vệ sinh.
- Két nước có chống thấm và được che đậy kỹ .
2.7.2. Xác định dung tích két.
- Dung tích của két nước được tính toán theo công thức sau :
W

k

= K × (Wdh + W


cc

)

- Trong đó :
+ K: là hệ số dự trữ kể đến chiều cao xây dựng và chiều cao phần cặn
lắng ở đáy kétnằm trong khoảng ( 1,2 ÷ 1,3 ).Ta chọn K =1,2
+ Wđh:Dung tích điiều hòa két nước ,do công trình có lắp đặt trạm bơm và
két nước (Trạm bơm tự động)
Wđh =

Qb
(m3)
4× n

• Qb: là công suất máy bơm:
Qb = qtt × 3,6 = 31,29 × 3,6 =112,64 (m3).
• N: Số lần mở máy bơm trong 1 giờ (N = 2÷4). Chọn N = 2.Vậy ta
có:

Wđh =

112,64
= 14 (m3).
4× 2

+ Wcc :Thể tích nước chữa cháy cho 10 phút đầu cho 2 vòi chưa cháy với
lưu lượng 1 vòi là 5 (l/s) và hệ thống chữa cháy tự động sprinkler với
lưu lượng là 28,8 (l/s)

Wcc =

10 × 60 × (5 × 2 + 28,8)
=23,3 (m3)
1000

- Thể tích xây dựng của két nước:
Wk = 1,3 × (14 +23,3) = 48,5 (m3).
Xây dựng 2 két nước mỗi két 25 m3 có kích thước: L × B × H = 5 × 3 × 1,7 (m)
GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

21


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG
2.8.Chọn máy bơm
2.8.1.chọn máy bơm sinh hoạt:
a.chọn bơm làm việc:
Chọn máy bơm cấp nước trong nhà dựa vào 2 tiêu chí cơ bản Qb và Hb
- Qb:Công suất của máy bơm bằng lưu lượng nước tính toán của ngôi nhà
- Tính cho 1 đơn nguyên:
Qb =

31,29
= 15,65 (l/s)
2

- Hb: Cột nước của máy bơm

Ở đây ta bơm nước từ bể chứa nên ta có
Hb = hhh+ htd+ ∑ h + hcb (m)
Trong đó :


hhh:độ chênh cao hình học giữa mực nước cao nhất trong két nước và
mực nước thấp nhất trong bể chứa.
Cao độ của đáy bể chứa hbc = -4,10 => cốt của mực nước sinh hoạt
thấp nhất trong bể là -2,5(m) (2,5 là chiều cao lớp nước sinh hoạt ).
=>hhh=106,8+0,5+1,7-(-2,5) = 111,5 (m).



∑ h : tổng tổn thất áp lực trên ống từ bơm đến két, ta có qtt = 15,65(l/s)
chọn ống cấp nước bằng thép từ bơm lên két D140,tra bảng tính toán
thủy lực ta có: v = 1,56 (m/s), 1000i = 21,4( m).Chiều dài đoạn ống là:
111,5(m).

∑h


= 111,5x0,0214=2,38 (m).

hcb: tổn thất cục bộ, lấy bằng 25% ∑ h
hcb = 25% x 2,38= 0,6(m).



htd: áp lực tự do ra khỏi miệng vòi, lấy htd = 2 (m).


GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

22


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC CÔNG TRÌNH 32 TẦNG


Vậy ta có:
H b = 111,5 + 2,0 + 2,38 + 0,6 =116,48 (m)

H Bom =116,48 (m), QBom = 15,65 (l/s) = 56.34 ( m3/h).
Dựa vào phần mềm Catalog Bips của hãng Bombas Iideal ta chọn 2 bơm:
VG-122/9 (1 bơm làm việc 1 bơm dự phòng)
b.chọn bơm tăng áp:
- (Chọn bơm tăng áp cho 5 tầng 32+31)
- Lưu lượng tiêu thụ lớn nhất cho 2 tầng áp mái là qmax= 3,36 l/s =12,1 m3/h
( tính với tổng số đương lượng của các thiết bị vệ sinh 2 tầng 32 +31 là
N=288)
- Cột áp của bơm tăng áp
Hb = htd+ ∑ h + hcb - hhh (m)


hhh:độ chênh cao hình học giữa mực nước thấp nhất trong két nước và
cao độ thiết bị vệ sinh bất lợi nhất
+ Cao độ của mực nước thấp nhất trong két bằng 107,5m
+ Cao độ thiết bị vệ sinh bất lợi nhất bằng 103,7m
=>hhh= 107,5-103,7 = 3,8 (m).




∑ h : tổng tổn thất áp lực trên ống từ két đến thiết bị vệ sinh bất lợi nhất

∑h


=3,284 (m).

hcb: tổn thất cục bộ, lấy bằng 25% ∑ h
hcb = 25% x 3,284= 0,821 (m).



htd: áp lực tự do ra khỏi miệng vòi, lấy htd = 2 (m).
Vậy Hb = 2+ 3,284 + 0.821 – 3,8 = 2,3 (m)

GVHD: TS. TRẦN THANH SƠN
SVTH: NGUYỄN NAM CƯỜNG

23


×