Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BAI GIANG LIÊN PHÂN số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.11 KB, 6 trang )

LIÊN PHÂN SỐ
Bài 1:
Cho

A = 30 +

A = ao +

12
5 . Viết lại
10 +
2003

1
a1 +

1
... + an −1 +

Viết kết quả theo thứ tự [ a0 , a1 ,..., an−1 , an ] = [ ...,...,...,...]
Giải:
A = 30 +

Ta có
= 31 +

12
10 +

5
2003



= 3+

1
an

12.2003
24036
4001
1
= 30 +
= 30 + 1 +
= 31 +
20035
20035
20035
20035
4001

1
30 .
5+
4001

Tiếp tục tính như trên, cuối cùng ta được:
A = 31 +

1
5+


1
133 +

1
2+

1
1+

1
2+

1
1+

1
2

Viết kết quả theo ký hiệu liên phân số [ a0 , a1 ,..., an−1 , an ] = [ 31,5,133, 2,1, 2,1, 2]
Bài 2:
Tính giá trị của các biểu thức sau và biểu diễn kết quả dưới dạng phân số:
A=

2+

31
1
3+

B=

1

1
4+
5

;

7+

10
1
6+

C=

;

1
5+

3+

1
4

2003
2
5+


4
7+

8
9

Đáp số: A) 2108/157 ; B) 1300/931 ; C) 783173/1315
Riêng câu C ta làm như sau: Khi tính đến 2003:

1315
. Nếu tiếp tục nhấn x 2003 = thì được
391

số thập phân vì vượt quá 10 chữ số.
Vì vậy ta làm như sau:
391 x 2003 = (kết quả 783173) vậy C = 783173/1315.
Bài 3:
A = 1+

a) Tính

1
1+

B = 3+

1
1+

1

1+

b)

1
1+

1
1+

1
1+1

1
3−

1
3+

1
3−

1
3+

1
3−

1
3



C = 1+

1
2+

D =9+

1
3+

c)

1

1
8+

1

4+

5+

1
7+

7+


d)

1
6+

2
3
6+

1
8+

1
9

4
5+

5
4+

6
3+

7
2+

8
9


Bài 4:
a) Viết quy trình tính:
A = 17 +

1+

1+

3
12
1
17 +

1

+

23 +

12
2002

5
3+

1
7+

1
2003


b) Giá trị tìm được của A là bao nhiêu ?
Bài 5:
2003
= 7+
273
2+

Biết

1
1
a+

1
b+

. Tìm các số a, b, c, d.

1
c+

1
d

Bài 6:
Tìm giá trị của x, y. Viết dưới dạng phân số từ các phương trình sau:
4+

a)


x
1+

=

1
2+

1

x
4+

y

1
3+

1

; b) 1 +

1

y
2+

1


1
4+
1
2+
6
2
1
1
1
1
1+
4+
1
1
Hướng dẫn: Đặt A =
, B=
2+
3+
1
1
3+
2+
4
2
4
Ta có 4 + Ax = Bx. Suy ra x =
.
B− A
844
12556

24
=−
Kết quả x = −8
. (Tương tự y =
)
1459
1459
29

Bài 7:
Tìm x biết:

1
3+
4

1
3+
5

=


3
8+

3
8+

381978

382007

=
3

8+

3
8+

3
8+

3
8+

3
8+

3
8+

3
8+

1
1+ x

Lập quy trình ấn liên tục trên fx – 570MS, 570ES.
381978 : 382007 = 0.999924085

Ấn tiếp phím x-1 x 3 – 8 và ấn 9 lần dấu =. Ta được:
1
. Tiếp tục ấn Ans x-1 – 1 =
1+ x
 17457609083367 
Kết quả : x = -1,11963298 hoặc 
÷
 15592260478921 
Ans =

Bài 8:
Hãy tính giá trị (dưới dạng phân số) của các liên phân số sau:
365 +

a)

365 +

1
4+

1
1
7+
3

; b)

365 +


1
4+

1
7+

1
4+

; c)

1
1
3+
5

1
7+

1
3+

1
5+

1
20

Bài 1: (Thi khu vực lớp 9, 2002) Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:
A = 3+


5

2+

2+

4

2+

B= 7+
5

4

2+

5
3

Bài 2: (Thi khu vực lớp 9, 2003)
A=

a. Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:

b. Tìm các số tự nhiên a và b biết:

329
=

1051 3 +

2+

1
5+

1

20
1
3+

1

a+

1

3+

3+

1

1

3+

1

4

B=
1

4+

1
5

2
5+

6+

1
b

Bài 3: (Thi khu vực 2004, lớp 9) Tìm giá trị của x, y từ các phương trình sau:

1

1

7+

1
8



4+

a.

x
1+

2+

1

=
1

1
3+
4

x
4+

3+

1

y
1

1
2+

2

b. 1 +

1

3+

+
1
5

y
2+

1

4+

1
6

Bài 4: (Thi khu vực, 2001, lớp 6 - 7) Lập qui trình bấm phím để tính giá trị của liên phân
số sau M = [ 3,7,15,1,292 ] và tính π − M ?
Bài 5: (Thi khu vực, 2001, lớp 6 – 7, dự bị)
a. Lập qui trình bấm phím để tính giá trị của liên phân số sau M = [ 1,1,2,1,2,1,2,1] và tính
3−M?
A=

b. Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:


Bài 6: (Sở GD Hải Phòng, 2003 - 2004) Cho

1
5+

4+

A = 30 +

1

+
1

1
2+

1
3+
2
12
10 +

3+

1

1


4+

1
5

5
2003

Hãy viết lại A dưới dạng A = [ a0 ,a1 ,...,an ] ?
Bài 7: Các số 2, 3 , π có biểu diễn gần đúng dưới dạng liên phân số như sau:
2 = [ 1,2,2,2,2,2] ; 3 = [ 1,1,2,1,2,1] ; π = [ 3,17,15,1,292,1,1,1,2,1,3] . Tính các liên phân số trên và
só sánh với số vô tỉ mà nó biểu diễn?
Bài 8: (Phòng GD Bảo Lâm – Lâm Đồng)
4

D=5+

4

6+

Tính và viết kết quả dưới dạng phân số

4

7+

4

8+


9+

4
10

LIÊN PHÂN SỐ
Liên phân số là số có dạng:

a
c

b+
*Các dạng toán về liên phân số:
1. Tính giá trị của liên phân số.
2. Tìm số trong liên phân số.
3. Giải phơng trình có liên quan đến liên phân số.
Ví dụ:

e

c+
g+

h
i + ...


1


A = 2007 −

2+

Bài1: Tính

B = 1+

3
4−

5
6+

8−

2
3+

9
10

+

4
5−

6
7+




7

1
2+

8
10
9−
0,20072007...

3
4−

2007
=5+
364
a+

Bài 2 Tìm a, b, c, d, e biết

5
6+

7
8−

9
0,20082008...


1
1
b+

1
c+

1
d+

1
e+

1
3

Bài 3. a)Tính giá trị của x từ phương trình sau:
x
x
4+
=
1
1
1+
4+
1
1
2+
3+

1
1
3+
2+
4
2
b)Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng:
329
1
=
1
1051
3+
1
5+
1
a+
b
20032004
=a+
243

Bài 4Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết

1
1

b+
c+


1
d+

1
e

Bài 5. Viết kết quả của các biểu thức sau dưới dạng phân số
A=

2+

20
1

B=
1

3+

4+

1
5

2
5+

B=

1

6+

1
7+

1
8

2+

2003
3
4+

5
6+

7
8

Bài 6Thời gian mà quả đất quay một vòng quanh mặt trời được viết dưới dạng :
365 +

1
4+

1
1

7+

3+

1
5+

1
20


Dựa vào liên phân số này, người ta có thể tìm ra số năm nhuận. Thí dụ, dùng liên phân số
365 +

1
4 thì cứ 4 năm lại có 1 năm nhuần, còn nếu dùng liên phân số

365 +

1
4+

1
7

= 365

7
29

thì


cứ 29 năm sẽ có 7 năm nhuần
1. hãy tính giá trị của liên phân số (dưới dạng phân số)
365 +

365 +

1
4+

1
7+

1
1

4+
7+

1
3

1
3+

1
5

a.
b.
2. Kết luận về số năm nhuận theo các phân số nhận được

Bài 7 Tìm a và b thuộc số tự nhiên thoả
2007
=
6559 3 +

1
1
3+

1
1+

1
2+

C = 17 +

Bài 8Tính giá trị biểu thức

1
1+

1+

1
2+

1+

1

2+

1
a+

3
12
1
17 +

3
b

12
2008

+

1
23 +

3+

5

7+

1

1

2007

Bài 9
a) Tính giá trị của các biểu thức sau và chỉ biểu diễn kết quả dưới dạng phân số và điền kết quả vào ô
vuông .
10
2
2005
A=
B=
C=
1
1
3
2+
5+
2+
1
1
5
3+
6+
4+
1
1
7
4+
7+
6+
5

8
8

b) Tìm các số tự nhiên a và b và điền kết quả vào ô vuông , biết

2108
= 13 +
157
2+

1
2+

1

1

a+

2
b



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×