Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

NGAN HANG CAU HOI TRAC NGHIEM MON QTDNTM GUI SV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.05 KB, 37 trang )

1

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
Câu 1. Sắp xếp các bước của tiến trình họach định
(1) Phân tích tình hình hiện tại của doanh nghiệp, những thể mạnh, điểm yếu.
(2) Xác định mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp.
(3) Lập các kế hoạch kinh doanh.
(4) Phân tích bối cảnh, môi trường kinh doanh để xác định những cơ hội , nguy cơ.
(5) Triển khai các phương án hành động.
A.

2-4-3-5-1

B.

2-1- 4-3-5

C.

1-2-4-5-3

D.

2-1-5-4-3
Câu 2. Ưu điểm của mô hình tổ chức trực tuyến-chức năng

A.

Bộ máy gọn nhẹ,linh hoạt và ít tốn kém.


B.

Tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện chế độ thủ trưởng.

C.

Tạo điều kiện cho người lãnh đạo sứ dụng được tài năng chuyên môn của một số chuyên gia,
có thể tiếp cận thường xuyên với họ, mà không cần một cơ cấu tổ chức phức tạp.

D.

Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3. Chọn câu đúng: “Tìm ra các biện pháp kích thích người lao động làm việc với
năng suất lao động cao nhất”, thuộc chức năng quản trị:

A.

Chức năng hoạch định

B.

Chức năng tổ chức

C.

Chức năng chỉ huy

D.

Chức năng kiểm soát

Câu 4. Quan niệm: “Quản trị là quá trình hoàn thành công việc thông qua nỗ lực của
những người khác” và nhấn mạnh yếu tố quyền hành trong tổ chức. Quan niệm trên
thuộc trường phái quản trị nào:

A.
B.
C.
D.

Học thuyết tâm lý xã hội.
Học thuyết định lượng về quản trị.
Học thuyết quản trị hiện đại.
Học thuyết cổ điển.


2

Câu 5. “Quản trị là nghệ thuật hoàn thành những mục tiêu đề ra thông qua con người”.
Quan niệm trên thuộc trường phái nào:
A.
B.
C.
D.

Học thuyết tâm lý xã hội.
Học thuyết định lượng về quản trị.
Học thuyết quản trị hiện đại.
Học thuyết cổ điển.
Câu 6. “Bản chất của quản trị là: ra các quyết định” là quan điểm của trường phái?


A.
B.
C.
D.

Học thuyết quản trị hiện đại.
Học thuyết định lượng về quản trị
Học thuyết tâm lý xã hội.
Không có trường phái nào.
Câu 7. “Đòi hỏi nhà quản trị phải có trình độ chuyên môn toàn diện, hạn chế sử dụng các
chuyên gia có trình độ và dẫn đến cách quản lý kiểu gia trưởng” là nhược điểm của mô
hình tổ chức nào:
A. Bộ máy đơn giản
B. Trực tuyến
C. Chức năng
D. Trực tuyến - Chức năng
Câu 8. “Dễ thống nhất về mục tiêu chung của doanh nghiệp” là ưu điểm của mô hình
nào:
A. Theo sản phẩm
B. Trực tuyến
C. Chức năng
D. Trực tuyến - Chức năng
E. Khu vực địa lý
Câu 9. Mô hình trực tuyến chức năng có nhược điểm:

A.
B.
C.
D.


Mang tính mạo hiểm cao, dễ dẫn đến tình trạng khủng hoảng khi có biến cố bất ngờ xảy ra.
Hay xảy ra tranh giành nguồn lực tong nội bộ.
Đòi hỏi nhà quản trị phải có trình độ chuyên môn toàn diện.
Dễ dẫn đến quan liêu của lãnh đạo cao cấp, có thể xuất hiện sự can thiệp sâu của các đơn vị
chức năng đến các đơn vị trực tuyến.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về học thuyết tâm lý xã hội:

A. Quản trị là quá trình hoàn thành công việc thông qua nỗ lực của người lao động.
B. Quản trị là nghệ thuật hình thành những mục tiêu đề ra thông qua con người.
C. Là ứng dụng tiến bộ khoa học-kĩ thuật của ngành toán học để giải quyết các bài toán các mô

hình phức tạp với tốc độ nhanh, đưa ra cá cơ sở định lượng để giúp cho các nhà quản trị ra
quyết định đúng đắn.


3
D. A và B đều đúng.

Câu 11. Chọn câu đúng nhất khi nói về các hoạt động nghiệp vụ kinh doanh thương mại:
A. Nghiên cứu thị trường, tạo nguồn – mua hàng, dự trữ hàng hóa, tiếp thị, bán hàng, khuyến mãi
và truyền thông.
B. Nghiên cứu thị trường, tạo nguồn – mua hàng, dự trữ hàng hóa, tiếp thị, bán hàng, tổ chức hoạt
động dịch vụ phục vụ khách hàng, vận dụng marketing trong kinh doanh.
C. Nghiên cứu thị trường, tạo nguồn – mua hàng, dự trữ hàng hóa, bán hàng, khuyến mãi, vận

dụng marketing trong kinh doanh.
D. Nghiên cứu thị trường, tạo nguồn – mua hàng, dụ trữ hàng hóa, bán hàng, tổ chức hoạt động
phục vụ khách hàng, vận dụng marketing trong doanh nghiệp.
Câu 12. Nối phương pháp quản trị doanh nghiệp thương mại ở cột A với phân loại của nó
ở cột B.

1.
2.

Cột A
Quản trị DNTM theo chức năng.

Quản trị DNTM theo các nghiệp
b. Lao động, tiền vốn, thông tin, chi phí, rủi ro.
vụ kinh doanh thương mại.

3.

a.

Cột B
Họach định, tổ chức, chỉ huy, kiểm soát.

c.

Nghiên cứa thị trường, tạo nguồn mua hàng,

Quản trị DNTM theo các yếu tố dự trữ hàng hóa, bán hàng, dịch vụ,
kinh doanh.

A.

1-a, 2-b, 3-c.

B.


1-a, 2-c, 3-b.

C.

1-c, 2-a, 3-b.

D.

1-b, 2-a, 3-c.

marketing.

Câu 13. Ưu điểm nổi bật của mô hình bộ máy tổ chức này là nắm chắc và thích ứng với
sự biến động nhu cầu tiêu dùng của từng khu vực, từng địa phương:
A.
B.
C.
D.

Mô hình tổ chức trực tuyến.
Mô hình tổ chức trực tuyến chức năng.
Mô hình tổ chức kinh doanh theo khu vực địa lý.
Mô hình tổ chức bộ máy kinh doanh theo sản phẩm.
Câu 14. Học thuyết nào đề cao vai trò con người trong hệ thống tổ chức sản xuất kinh
doanh?
A. Học thuyết cổ điển.
B. Học thuyết tâm lý xã hội.
C. Học thuyết định lượng về quản trị.
D. Học thuyết hiện đại.



4

Câu 15. “ Nhằm nắm được chắc chắn đầy đủ kịp thời các diễn biến và kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp” thuộc chức năng nào của quản trị DNTM:
A. Chức năng hoạch định.
B. Chức năng tổ chức.
C. Chức năng chỉ huy.
D. Chức năng kiểm soát.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không nằm trong chức năng hoạch định?
A.

Lập ra các kế hoạch về vốn, chi phí kinh doanh và ước tính lợi nhuận.

B.

Xác định mục tiêu cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

C.

Đôn đốc việc thi hành các nhiệm vụ đề ra.

D.

Đề ra các chính sách, quan điểm để thực hiện các mục tiêu đề ra.
Câu 17. Ưu điểm nổi bật của mô hình tổ chức kinh doanh theo khu vực địa lý là:

A.

Dễ thống nhất về mục tiêu chung của doanh nghiệp.


B.

Nắm chắc và thích ứng sự biến động nhu cầu tiêu dùng của từng khu vực, từng địa phương.

C.

Bộ máy gọn nhẹ.

D.

Quyết định nhiệm vụ và trách nhiệm dễ dàng.
Câu 18. “ Mang tính mạo hiểm, dễ dẫn đến tình trạng khủng hoảng khi có biến cố bất ngờ
xảy ra” là nhược điểm chính của mô hình tổ chức bộ máy nào sau đây:

A.

Mô hình tổ chức bộ máy giản đơn.

B.

Mô hình tổ chức trực tuyến.

C.

Mô hình tổ chức trực tuyến- chức năng.

D.

Mô hình tổ chức bô máy kinh doanh theo sản phẩm.

Câu 19. “Nếu các nhà quản trị quan tâm nhiều đến nhân viên của mình thì mức độ hài
lòng của nhân viên sẽ tăng lên và làm cho năng suất lao động được tăng lên”, thuộc:

A.

Học thuyết cổ điển.

B.

Học thuyết tâm lý.

C.

Học thuyết định lượng về quản trị.

D.

Học thuyết quản trị hiện đại.
Câu 20. Chọn phát biểu sai:

A.

Hoạt động quản trị doanh nghiệp thương mại phải tạo được giá trị gia tăng trong hoạt động
kinh doanh.

B.

Đối tượng chủ yếu và gián tiếp của quản trị doanh nghiệp thương mại là con người.



5

C.

Quản trị doanh nghiệp là điều khiển, quản lý sự hoạt động của doanh nghiệp nhằm thực hiện
các mục tiêu đề ra một cách có hiệu quả.

D.

Đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thương mại thì thông tin là yếu tố đầu vào.
Câu 21. Nội dung của hoạch định, ngoại trừ:

A.

Xác định mục tiêu cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

B.

Đề ra các chiến lược phát triển dài hạn các sản phẩm, các hoạt động dịch vụ.

C.

Tiến hành điều chỉnh các hoạt động kinh doanh.

D.

Đề ra các chính sách, quan điểm để thực hiện các mục tiêu đã đề ra.
Câu 22. Ưu điểm của mô hình tổ chức bộ máy kinh doanh theo sản phẩm, ngoại trừ:

A.


Quyết định nhiệm vụ và trách nhiệm dễ dàng.

B.

Phối hợp hành động giữa các phòng ban có hiệu quả.

C.

Dễ thống nhất về mục tiêu chung của doanh nghiệp.

D.

Hoạt động nhanh chóng, linh hoạt và ít tốn kém.
Câu 23. Mô hình tổ chức, bộ máy kinh doanh nào được sử dụng rộng rãi và phổ biến cho
mọi doanh nghiệp:
A. Mô hình tổ chức bộ máy đơn giản.
B. Mô hình tổ chức bộ máy trực tuyến.
C. Mô hình tổ chức bộ máy trực tuyến- chức năng.
D. Mô hình tổ chức bộ máy kinh doanh theo sản phẩm.
Câu 24. Kiểu tổ chức nào thích hợp với loại hình kinh doanh theo lối chuyên môn hóa ở
những nơi có nhu cầu lớn, yêu cầu trình độ thỏa mãn nhu cầu cao:

A.

Mô hình tổ chức bộ máy đơn giản.

B.

Mô hình tổ chức bộ máy trực tuyến.


C.

Mô hình tổ chức bộ máy trực tuyến- chức năng.
D. Mô hình tổ chức bộ máy kinh doanh theo sản phẩm.
Câu 25. Nhược điểm “hay xảy ra tranh giành nguồn lực trong nội bộ” thường gặp với
mô hình nào nhất:

A.
B.

Mô hình tổ chức bộ máy đơn giản.
Mô hình tổ chức trực tuyến.

C.

Mô hình tổ chức trực tuyến chức năng.

D.

Mô hình tổ chức bộ máy kinh doanh theo sản phẩm.


6

Câu 26. QTDNTM theo tình huống đã được các trường đào tạo QTKD của các nước có
nền kinh tế thị trường phát triển (Anh, Mỹ) sử dụng như một phương thức chủ yếu để
đào tạo các nhà quản trị vào năm nào?
A.


1903

B.

1940

C.

1950

D.

1960
Câu 27. Chọn phát biểu sai:

A.

Mục đích của chức năng chỉ huy là nhằm duy trì kỷ cương trong doanh nghiệp và tạo ra các tác
phong kinh doanh năng động hiệu quả.

B.

Kiểm soát có vai trò quan trọng và được tiến hành ngay sau khi thực hiện hoạt động nhiệm vụ
kinh doanh.

C.

Đối tượng chủ yếu và trực tiếp của quản trị doanh nghiệp thương mại là con người – yếu tố
tiềm năng quan trọng nhất.


D.

Chi phí kinh doanh, rủi ro là các yếu tố trong quá trình kinh doanh và doanh thu phản ánh kết
quả đầu ra.
Câu 28. Đặc điểm cơ bản của cơ cấu tổ chức quản lý theo trực tuyến, ngoại trừ:

A.

Người lao động thực hiện tất cả các chức năng quản trị.

B.

Các mối quan hệ giữa các thành viên trong tổ chức được thực hiện theo tuyến thẳng.

C.

Người thừa hành mệnh lệnh chỉ nhận mệnh lệnh qua các cấp trên trực tiếp và chỉ thi hành
mệnh lệnh của người đó.

D.

Mang tính mạo hiểm cao, dễ dẫn đến tình trạng khủng hoảng khi có biến cố bất ngờ xảy ra.
Câu 29. Mô hình tổ chức kinh doanh theo khu vực địa lý phù hợp với những doanh
nghiệp thương mại nào?

A.

DNTM lớn, kinh doanh trên địa bàn rộng lớn.

B.


DNTM nhỏ, kinh doanh trên nhiều khu vực.

C.

DNTM lớn, tập trung kinh doanh tại một địa bàn, khu vực địa lý.

D.

DNTM kinh doanh theo lối chuyên môn hóa, tập trung ở những khu vực nhỏ.
Câu 30. Mô hình tổ chức bộ máy kinh doanh theo sản phẩm, phù hợp với những doanh
nghiệp thương mại nào?

A.

DNTM lớn, kinh doanh trên địa bàn rộng lớn.

B.

DNTM kinh doanh theo lối chuyên môn hóa ở những nơi có nhu cầu lớn, yêu cầu trình độ thõa
mãn nhu cầu cao.


7

C.

DNTM kinh doanh theo lối đa dạng hóa,kinh doanh trên địa bàn rộng lớn.

D.


DNTM kinh doanh theo lối đa dạng hóa, tập trung ở những khu vực lớn, yêu cầu trình độ thõa
mãn nhu cầu cao.
Câu 31. Quản trị kinh doanh theo chiến lược trải qua bao nhiêu giai đoạn và đó là những
giai đoạn nào?

A.

2 giai đoạn, đó là: giai đoạn hoạch định kế hoạch ngắn hạn và giai đoạn quản trị chiến lược.

B.

3 giai đoạn, đó là: giai đoạn hoạch định kế hoạch ngắn hạn, giai đoạn hoạch định kế hoạch dài
hạn và giai đoạn quản trị chiến lược.

C.

3 giai đoạn, đó là: giai đoạn hoạch định kế hoạch dài hạn,giai đoạn hoạch định chiến lược và
giai đoạn quản trị chiến lược.

D.

4 giai đoạn, đó là: giai đoạn hoạch định kế hoạch ngắn hạn, giai đoạn hoạch định kế hoạch dài
hạn, giai đoạn hoạch chiến lược và giai đoạn quản trị chiến lược.
Câu 32. Hạn chế của mô hình tổ chức trực tuyến là:

A.

Đòi hỏi nhà quản trị trình phải có trình độ chuyên môn toàn diện, hạn chế sử dụng các chuyên
gia có độ và dễ dẫn đến cách quản lý gia trưởng.


B.

Mang tính mạo hiển cao, dễ dẫn đến tình trạng khủng hoảng khi có biến cố bất ngờ xảy ra.

C.

Hay xảy ra tranh giành nguồn lực trong nội bộ

D.

Dễ dẫn đến quan liêu của lãnh đạo cao cấp, có thể xuất hiện sự can thiệp sâu của các đơn vị
chức năng đến các đơn vị trực tuyến.
Câu 33. Các yếu tố thuộc chủ thể quản trị ngoại trừ:
A. Quản trị cấp cao
B. Nhân viên
C. Quản trị cấp trung
D. Quản trị cơ sở
Câu 34. Chọn câu sai:
Nhược điểm của mô hình trực tuyến - chức năng là:

A.

Mang tính mạo hiểm cao, dễ dẫn đến tình trạng khủng hoảng khi có biến cố bất ngờ xảy ra.

B.

Có thể xuất hiện sự can thiệp sâu của các đơn vị chức năng đến các đơn vị trực tuyến.

C.


Xuất hiện nhiều ý kiến trái ngược nhau đòi hỏi giám đốc phải có trình độ chỉ đạo chung và
phối hợp tốt các mặt tích cực.

D.

Dễ dẫn đến quan liêu của lãnh đạo cao cấp.
Câu 35: Sản xuất hàng hóa ra đời, tồn tại và phát triển dựa trên điều kiện:


8

A.

Phân công lao động xã hội và phát triển dẫn tới chuyên môn hóa ngày càng cao trong nền sản
xuất.

B.

Có các hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất và sản phẩm xã hội.

C.

Cả A và B đều đúng.

D.

Cả A và B đều sai.
Câu 36: Hoạt động cơ bản của kinh doanh thương mại là :


A.

Mua hoặc bán hàng hóa

B.

Mua hàng hóa để bán

C.

Sản xuất hàng hóa để bán

D.

Mua hàng hóa để tiêu dùng
Câu 37: Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển nhượng vốn góp :

A.

Không thể

B.

Phải đạt được sự thỏa mãn của các cá nhân khác trong doanh nghiệp

C.

Hoàn toàn tự do

D.


Tất cả đều sai
Câu 38: Cách thức trao đổi hàng hóa nào sau đây có tính chất thương mại?

A.

Cung ứng lợi ích cho xã hội

B.

Cho không

C.

Mua bán háng hóa trên thị trường

D.

Cả A, B, C đều đúng
Câu 39: Hành vi nào dưới đây là hành vi thương mại?

A.

Môi giới thương mại

B.

Ủy thác mua bán hàng hóa

C.


Hội chợ, triễn lãm thương mại

D.

Cả A, B, C đều đúng
Câu 40: Kinh doanh thương mại thương mại tổng hợp thuộc hình thức phân loại kinh
doanh nào?

A.

Theo chủ thể kinh doanh thương mại

B.

Theo quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh thương mại

C.

Theo phạm vi kinh doanh

D.

Theo loại hình kinh doanh thương mại.
Câu 41: Kinh doanh thương mại bán buôn thuộc hình thức phân loại kinh doanh nào?

A.

Theo chủ thể kinh doanh thương mại



9

B.

Theo quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh thương mại

C.

Theo hình thức bán hàng

D.

Theo loại hình kinh doanh thương mại.
Câu 42: Trách nhiệm xã hội của công ty được tiếp cận theo thứ tự ưu tiên là :

1.

Các nghĩa vụ kinh tế

2.

Các nghĩa vụ pháp lý

3.

Các nghĩa vụ đạo lý

4.


Các nghĩa vụ tự nguyện

A.

1-2-3-4

B.

2-1-4-3

C.

3-2-4-1

D.

4-1-3-2
Câu 43: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại chỉ thể hiện bằng tiền
B. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại gồm tiền, tài sản cố định và lưu động
C. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại có tài sản cố định
D. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại có tài sản lưu động
Câu 44: Luật thương mại Việt Nam ban hành ngày 14/6/2005 có hiệu lực từ ngày nào?
A 1/2/2006
B 1/3/2006
C 2/1/2006
D 1/1/2006
Câu 45: Khi đưa sản phẩm ra trao đổi trong cộng đồng, người ta thực hiện trao đổi thông
qua cách:
A. Cho không

B. Cung ứng cho lợi ích xã hội
C. Trao đổi thông qua mua bán hàng hóa trên thị trường
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 46: Các công ty thương mại của tỉnh (thành phố), quận (huyện) thường là các đơn vị
kinh doanh:

A.

Chuyên môn hóa

B.

Tổng hợp

C.

Đa dạng hóa kinh doanh


10

D.

Cả 3 câu trên đều sai
Câu 47: Hai tiêu thức cơ bản để xếp loại doanh nghiệp theo quy mô tại Việt Nam là:

A.

Doanh số hàng hóa lưu chuyển hàng năm, phạm vi đại bàn kinh doanh


B.

Số vốn kinh doanh, số lượng lao động

C.

Số lượng lao động, phạm vi đại bàn kinh doanh

D.

Số vố kinh doanh, doanh số hàng hóa lưu chuyển hàng năm
Câu 48: Câu nào sau đây là sai khi nói về công ty cổ phần:

A.

Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần

B.

Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của DN trong phạm vi số vốn
đã góp vào doanh nghiệp

C.

Số lượng cổ đông tối thiểu là 5 cổ đông và không hạn chế số lượng tối đa

D.

Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh

Câu 49: Câu nào sau đây là sai khi nói về công ty TNHH 2 thành viên trở lên:

A.

Thành viên chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của DNTM trong phạm vi
số vốn đã cam kết góp vào công ty.

B.

Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá 50 thành viên

C.

Không được quyền phát hành cổ phiếu

D.

Không được chuyển nhượng vốn góp.
Câu 50: Hệ thống những người buôn bán nhỏ, đó là các hộ cá thể có các cửa hàng, quầy
hàng kinh doanh các hàng hóa phục vụ nhu cầu tiêu dùng của nhân dân thuộc loại hình
doanh nghiệp:

A.

DNTM do các địa phương quản lý

B.

Doanh nghiệp tư nhân


C.

DNTM kinh doanh chuyên môn hóa

D.

Không thuộc loại hình doanh nghiệp nào.
Câu 51: Chọn câu SAI:

A. Nghĩa vụ đạo đức trong trách nhiệm xã hội liên quan đến những hành vi hay hành động được

các thành viên tổ chức, cộng đồng, xã hội mong đợi hay không mong đợi nhưng không được
thể chế hoá thành luật.
B. Các nghĩa vụ đạo đức quan tâm đến quan niệm và cách thức các tổ chức ra quyết định đúng-

sai, công bằng và công lý ngoài những gì đã được xác định trong các nghĩa vụ pháp lý.
C. Nghĩa vụ đạo đức liên quan đến những đóng góp cho cộng đồng và xã hội nhằm giúp cải thiện
cuộc sống và phát triển kinh tế-xã hội.


11
D. Nghĩa vụ đạo đức được thể hiện thông qua các tiêu chuẩn hay kỳ vọng phản ánh mối quan tâm

của các đối tượng hữu quan.
Câu 52: Chọn câu SAI
A. Các nghĩa vụ về pháp lý đòi hỏi tổ chức, công ty tuân thủ đầy đủ các quy định của luật pháp
như một yêu cầu tối thiểu trong hành vi xã hội của tổ chức, tập thể hay cá nhân.
B. Các nghĩa vụ pháp lý được xã hội yêu cầu nhằm loại trừ những hành vi không mong muốn.
C. Các nghĩa vụ pháp lý được thể hiện trong các bộ Luật dân sự và hình sự.
D. Luật hình sự quy định quyền và nghĩa vụ của mỗi cá nhân và tổ chức; Luật dân sự quy định

những hành vi không được phép thực hiện và định ra hình phạt đối với các trường hợp vi
phạm.
Câu 53: Nghĩa vụ pháp lý được xã hội đặt ra bởi vì:
A. Người tiêu dùng, đối thủ cạnh tranh, các cấp quản lý vĩ mô nền kinh tế tin rằng công việc kinh
doanh không thể thực hiện được một cách tốt đẹp nếu không được đảm bảo bằng uy tín.
B. Người tiêu dùng, đối thủ cạnh tranh, các cấp quản lý vĩ mô nền kinh tế tin rằng công việc kinh
doanh không thể thực hiện được một cách tốt đẹp nếu không được đảm bảo bằng sự trung
thực.
C. Người tiêu dùng, đối thủ cạnh tranh, các cấp quản lý vĩ mô nền kinh tế tin rằng công việc kinh
doanh không thể thực hiện được một cách tốt đẹp nếu không được đảm bảo bằng luật pháp.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 54: Việc tạo lập bầu không khí đạo đức đứng đắn trong tổ chức có ý nghĩa quan
trọng trong việc điều chỉnh hành vi đạo đức của mỗi nhân viên vì:
A. Nhận thức của người lao động thường bị ảnh hưởng bởi quan điểm và hành vi đạo đức của
những người xung quanh, cộng sự.
B. Quan niệm và niềm tin của người nhân viên dễ thay đổi trong mọi hoàn cảnh
C. Cả 2 ý trên đều sai
D. Cả 2 ý trên đều đúng
Câu 55: Môi trường đa yếu tố còn gọi là :
A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.
A.
B.

C.
D.

Môi trường tác nghiệp
Môi trường nội bộ
Môi trường vĩ mô
A, B, C đều đúng
Câu 56: Nhân tố không quan trọng trong việc tạo thành mức độ cạnh tranh giữa các
DNTM cùng ngành:
Cơ cấu ngành
Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
Tình hình nhu cầu thị trường về mặt hàng kinh doanh
Các rào cản ngăn chặn nhập ngành hay xuất ngành của các DNTM
Câu 57: Môi trường nào nằm ngoài tầm kiểm soát của DNTM :
Môi trường vĩ mô, môi trường bên trong
Môi trường tác nghiệp, môi trường bên trong
Môi trường tác nghiệp, môi trường vĩ mô
Không có đáp án nào đúng


12

A.
B.
C.
D.
A.
B.

Câu 58: Tiến trình dự báo kinh tế theo thứ tự nào sau đây :

I: Dự báo ngành kinh doanh
II : Dự báo kinh tế
III : Dự báo mạ vụ của doanh nghiệp
I  II  III
II  I  III
III  I  II
II  III  I
Câu 59: Nhận định nào là đúng:
Mỗi yếu tố của môi trường vĩ mô tác động tới doanh nghiệp một cách độc lập
Môi trường bên ngoài là chủ thể của hoạt động kinh doanh, môi trường bên trong là khách thể

của hoạt động kinh doanh.
C. Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là môi trường nằm ngoài tầm kiểm soát của doanh
nghiệp thương mại.
D. Hoàn cảnh nội bộ là môi trường không kiểm soát được

Câu 60: Thị trường hàng hóa dịch vụ của doanh nghiệp là:
A. Tập hợp các khách hàng đa dạng khác nhau về lứa tuổi, giới tính, nơi cư trú, mức thu nhập, sở
thích tiêu dùng và vị trí xã hội
B. Tập hợp các khách hàng đồng nhất có cùng sở thích tiêu dùng và vị trí trong xã hội
C. Tập hợp các khách hàng có cùng mức thu nhập hoặc cùng nơi cư trú
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 61: Loại dự báo nào nhằm ước tính khả năng tham gia thị trường mở rộng thị phần
A.
B.
C.
D.

của doanh nghiệp trên các thị trường cụ thể:

Dự báo kinh tế
Dự báo ngành kinh doanh
Dự báo mại vụ của doanh nghiệp
Tất cả đều sai
Câu 62: Yếu tố nào sau đây không là rào cản chính để ngăn chặn sự gia nhập của đối thủ
cạnh tranh mới là:

A. Lợi thế tuyệt đối về mạng lưới quầy hàng , cửa hàng, siêu thị phân bổ rộng khắp trên thị
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.

trường và có đường giao thông thuận lợi
Lợi thế về sự chuyển đổi đa dạng hóa sản phẩm hàng hóa
Nguồn tài chính, nhân sự và quan hệ với chính quyền địa phương
Chính sách, pháp luật của nhà nước
Câu 63: Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường nội bộ:
Sản phẩm hàng hóa thay thế
Chính sách tài chính, tín dụng
Hệ thống giao thông vận tải
Nghiên cứu và phát triển
Câu 64: Nhận định nào sau đây là sai:
Việc các hãng lớn mua lại các cơ sở trong ngành hoặc xây dựng các cửa hàng, siêu thị, mở các

đại lí mới là biểu hiện của đối thủ mới xâm nhập

B. Việc xuất hiện đối thủ cạnh tranh mới là có thật và tất yếu
C. Trong số những yếu tố đầu vào vấn đề nguồn hàng là rất quan trọng
D. Phí tổn gia nhập ngành càng cao thì rào cản gia nhập ngành càng thấp


13

Câu 65: Sự xuất hiện của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn mới nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A.
B.
C.
D.

những yếu tố nào:
Rào cản ngăn chặn sự gia nhập vào ngành kinh doanh
Việc bảo vệ vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp thương mại lớn nhất trên thị trường
A, B đúng
A, B sai
Câu 66: Trung gian thương mại bao gồm những hoạt động nào?
A. Môi giới thương mại, ủy thác mua bán hàng hóa, đại diện cho thương nhân, đại lý thương
mại
B. Môi giới thương mại, nhà phân phối, nhà cung ứng
C. Ủy thác mua bán hàng hóa, đại diện cho thương nhân
D. Đại lý thương mại, đại diện cho thương nhân
Câu 67: Ngân hàng Sacombank thuộc loại hình kinh doanh nào?
A. Cổ phần
B. Tư nhân
C. Công ty 100%vố nước ngoài
D. Không có câu nào đúng
Câu 68: Tên thương mại của một doanh nghiệp là gì?


A.

Là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ thể kinh
doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh
doanh.

B.

Là những dấu hiệu để phân biệt hàng hóa, dịch vụ cùng loại của các cơ sở sản xuất, kinh doanh
khác nhau.

C.

Là một khái niệm trong người tiêu dùng về sản phẩm với dấu hiệu của nhà sản xuất gắn lên
mặt, lên bao bì hàng hoá nhằm khẳng định chất lượng và xuất xứ của sản phẩm

D.

Tất cả đều sai.
Câu 69: Dự trữ hàng hóa ở khâu lưu thông tăng lên có tác dụng:

A.

Giảm dự trữ sản xuất, giảm dự trữ tiêu dùng

B.

Giảm dự trữ sản xuất, tăng dự trữ tiêu dùng


C.

Tăng dự trữ sản xuất, giảm dự trữ tiêu dùng

D.

Tất cả đều sai
Câu 70: Sản phẩm chủ yếu của DNTM cung ứng cho khách hàng là:
A. Sản phẩm vật chất.
B. Sản phẩm phi vật chất.


14

C. Cả A& B đều đúng.
D. Cả A& B đều sai.
Câu 71: Đặc điểm nào làm sản phẩm của DNTM phong phú hơn so với các đơn vị sản
xuất:
A.

DNTM cung cấp thêm các hoạt động dịch vụ nhằm hài lòng khách hàng trong quá trình
chuyển hàng do các doanh nghiệp sản xuất tạo ra.

B.

DNTM chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng.

C.

Cả A&B đều đúng.


D.

Cả A&B đều sai.
Câu 72: Hội chợ thuộc hoạt động thương mại nào?

A.

Mua,bán hàng hóa

B.

Xúc tiến thương mại

C.

Các hoạt động trung gian thương mại

D.

Các hoạt động thương mại khác.
Câu 73: Tìm phát biểu sai về đặc trưng cơ bản của hoạt động thương mại của nước ta
hiện nay.

A.

Thương mại tự do theo quy luật của thị trường.

B.


Thương mại hàng hóa dịch vụ phát triển trên cơ sở của nền kinh tế nhiều thành phần.

C.

Thương mại phát triển theo nề kinh tế thị trường có định hướng xã hội chủ nghĩa.

D.

Chịu sự điều chỉnh của pháp luật.

Câu 74: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
A. Tổ chức mạng lưới bán hàng và phân phối hàng hóa cho mạng lưới bán hàng cơ hữu và đại lý
bán hàng là nghiệp vụ kinh doanh quan trong bậc nhất của doanh nghiệp thương mại.
B. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là thể hiện bằng tiền của tài sản cố định và tài
sản lưu động của doanh nghiệp.
C. Chi phí kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là biểu hiện bằng tiền của các chi phí về lao
động sống và lao động vật hóa mà doanh nghiệp đã bỏ ra để đạt được kết quả kinh doanh trong
một thời điểm nhất định.
D. Quản trị nhân sự là quản trị những hoạt động liên quan đến nhân sự như tạo lập, duy trì, sử
dụng và phát triển có hiệu quả các yếu tố con người nhằm thực hiện các mục tiêu kinh doanh
của doanh nghiệp một cách tốt nhất.
Câu 75: Căn cứ vào công dụng của sản phẩm hàng hoá, thị trường bao gồm:
A.

Thị trường các yếu tố sản xuất và thị trường sản phẩm tiêu dùng

B.

Thị trường các yếu tố sản xuất và thị trường dịch vụ



15

C.

Thị trường dịch vụ và thị trường sản phẩm tiêu dùng

D.

Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ
Câu 76: PCI là gì?

A. Chỉ số giá tiêu dùng.
B. Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh.
C. Hệ số co giãn cung cầu.
D. Cả 3 đều sai.

Câu 77: Nhược điểm nào sau đây không phải của cơ chế quản lý kinh tế theo mô hình
hình kế hoạch hóa tập trung:
A. Lãng phí nguồn lực để nâng cao đời sống toàn dân.
B. Khoa học kĩ thuật công nghệ mới chậm được phát triển và áp dụng trong sản xuất.
C. Thất nghiệp bóc lột, cạnh tranh dẫn đến độc quyền.
D. Bộ máy quản lý ngày càng cồng kềnh, quan liêu...
Câu 78: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào đặc điểm riêng của lao động trong lĩnh
vực lưu thông:
A. Không thực hiện chức năng tạo ra sản phẩm mới mà chủ yếu là thực hiện chức năng chuyển

hóa hình thái giá trị của sản phẩm đó.
B. Lao động là 1 trong 3 yếu tố cơ bản.
C. Lao động là yếu tố sáng tạo ra giá trị mới.

D. Hiệu quả của lao động chịu ảnh hưởng giới hạn bởi các yếu tố thời gian làm việc, thể lực, trí

A.
B.
C.
D.

lực và các yếu tố tâm sinh lý.
Câu 79: Đặc điểm lao động trong doanh nghiêp thương mại:
Có tính sản xuất
Có tính phi sản xuất vì chỉ thực hiện các hoạt động mua bán hàng hóa để kiếm lời
Vừa có tính sản xuất vừa có tính phi sản xuất
Tất cả đều sai.
Câu 80: Nếu phân loại lao động ở DNTM theo tính chất sản xuất của lao động, thì bộ

phận sản xuất là bộ phận thực hiện công việc:
A. Bộ phân nghiên cứu thị trường, lựa chọn các sản phẩm phù hợp với thị hiếu của người tiêu
dùng để kinh doanh.
B. Bộ phận nghiên cứu, chế tạo, sản xuất ra sản phẩm mới.
C. Bộ phần thiết kế và sản xuất sản phẩm mới.
D. Bộ phận lao động tiếp tục quá trình sản xuất trong lưu thông như vận chuyển, bốc dỡ, lắp

đặt…
Câu 81: Nếu phân loại lao động ở DNTM theo tính chất sản xuất của lao động thì bộ
phận lưu thông thuần túy là bộ phận thực hiện công việc:
A. Bộ phận thực hiện việc mua bán hàng
B. Bộ phận thực hiện việc vận chuyển hàng hóa
C. Bộ phận thực hiện việc hoạch toán thống kê



16
D. Bộ phận lao động phục vụ cho quá trình thay đổi giá trị của hàng hóa từ tiền sang hàng và từ

hàng sang tiền.
Câu 82: Nếu phân loại lao động theo nghiệp vụ KDTM thì bộ phận lao động thực hiện
A.
B.
C.
D.

các nhiệm vụ vận chuyển, giao hàng, bốc dỡ là bộ phận gì?
Bộ phận lao động trực tiếp kinh doanh
Bộ phận lao động quản trị kinh doanh
Bộ phận lao động ngoài kinh doanh
Tất cả đều sai.
Câu 83: Nếu phân loại lao động theo nghiệp vụ KDTM thì bộ phận lao động thực hiện các
công việc như y tế, giữ trẻ, tạp vụ, xây dựng cơ bản là bộ phận gì?

A.
B.
C.
D.

Bộ phận lao động trực tiếp kinh doanh.
Bộ phận lao động quản trị kinh doanh.
Bộ phận lao động ngoài kinh doanh.
Tất cả đều sai.
Câu 84: Công thức tính năng suất lao động trong doanh nghiệp thương mại tính theo

phương pháp bình quân là:

A. W= (Tổng doanh số bán ra trong kì)/(Tổng số nhân viên trực tiếp kinh doanh).
B. W= (Tổng thu nhập của doanh nghiệp thương mại trong kỳ)/(Tổng số nhân viên trực tiếp kinh
doanh).
C. W= (Tổng lợi nhuận của doanh nghiệp thương mại trong kỳ)/( Tổng số nhân viên trực tiếp
kinh doanh).
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 85: Trong kinh doanh thương mại, năng suất lao động là:
A.

Số lượng sản phẩm hoàn thành trong một đơn vị thời gian hoặc số lượng thời gian để hoàn
thành một đơn vị sản phẩm.

B.

Số lượng sản phẩm mà công nhân hoàn thành trong một đơn vị thời gian (như đóng gói, xếp
hàng, dỡ hàng …) hoặc số lượng thời gian để hoàn thành các công việc đối với một sản phẩm.

C.

Khả năng sản xuất ra sản phẩm nhiều trên công việc đã được giao khoán trước.

D.

Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 86: Năng suất lao động là một chỉ tiêu:

A.

Hoàn toàn về lượng


B.

Hoàn toàn về chất.

C.

Cả về lượng lẫn về chất.

D.

Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 87: Các đặc điểm sau đây đều nói về lao động thương mại, ngoại trừ:

A.

Lao động nữ chiếm đa số.


17

B.

Không nghỉ đúng vào các ngày nghỉ, ngày lễ theo lịch mà trong những ngày đó cường độ lao
động lại rất cao, thời gian lao động có thể kéo dài hơn bình thường, số lao động được huy động
nhiều hơn.

C.

Tạo ra các sản phẩm mới.


D.

Chuyển hóa hình thái giá trị của sản phẩm.
Câu 88: Theo tính chất sản xuất, lao động thương mại được phân loại thành 2 bộ phận
là:

A.

Lao động sản xuất và lao động lưu thông thuần túy

B.

Lao động trong nhà và lao động ngoài trời.

C.

Lao động theo giờ hành chính và lao động theo ca.

D.

Lao động chính và lao động phụ.
Câu 89: Theo góc độ quản lý lao động, lao động thương mại được phân loại thành:

A.

Lao động trong danh sách và lao động hợp đồng.

B.

Lao động mới và lao động lâu năm.


C.

Lao động chuyên và lao động theo ca.

D.

Lao động nam và lao động nữ.
Câu 90: Trong một DNTM, bộ phận nhân lực có đảm nhận nhiệm vụ tham mưu, tư vấn
và thừa hành đắc lực các chức năng, nghiên cứu cơ bản của DN, vậy bộ phận này thuộc
vào:

A.

Cán bộ quản trị cấp cao.

B.

Cán bộ quản trị cấp trung gian.

C.

Cán bộ quản trị cấp thấp.

D.

Công viên, nhân viên.
Câu 91: Hoạt động nào không thuộc nhóm chức năng hình thành:

A.

B.
C.
D.

Lập kế hoạch nhân lực.
Các hoạt động đãi ngộ, thù lao lao động.
Tuyển mộ, tuyển chọn nhân lực.
Sắp xếp, bố trí nhân lực.
Câu 92: Quản trị nhân sự trong doanh nghiệp thương mại, đứng dưới góc độ chức năng
quản trị bao gồm những nhóm chức năng nào sau đây:

A.

Nhóm chức năng hình thành nguồn nhân lực.

B.

Nhóm chức năng đào tạo, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp

C.

Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực.

D.

Cả ba phương án A, B, C.


18


Câu 93: Nội dung chính của nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực:
A.

Lập kế hoạch nhân lực, tuyển chọn, tuyển mộ, sắp xếp (bố trí) nhân lực,

B.

Đào tạo mới, đào tạo lại về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.

C.

Các chế độ đãi ngộ, thù lao lao động,

D.

Đảm bảo nguồn lực lâu dài và hiện tại đáp ứng tốt nhất các yêu cầu hoạt động kinh doanh của
DNTM.
Câu 94: Thông qua việc thực hiện chức năng quản trị trong lĩnh vực nhân sự, quản trị nhân sự
ở DNTM cần tập trung giải quyết các vấn đề cơ bản nào sau đây:

A.

Xây dựng chiến lược về nhân sự và kế hoạch hoá nhân sự.

B.

Tổ chức tuyển dụng, sắp xếp, đào tạo và phát triển nhân sự.

C.


Thực hiện chế độ đãi ngộ đối với nhân sự.

D.

Cả ba phương án A, B, C đều đúng.
Câu 95: Nội dung của việc xây dựng chiến lược về nhân sự ở các DNTM là:

A. Xác định thời gian và giải pháp điều chỉnh.
B. Xây dựng kế hoạch nhu cầu về nhân sự, cân đối nhu cầu nhân sự với nguồn cung nhân sự hiện

có của doanh nghiệp để xác định yêu cầu nhân sự bổ sung hoặc cắt giảm
C. Xác định mục tiêu và những yêu cầu dài hạn về nhân sự cho sự phát triển của DNTM.
D. Tổ chức tuyển dụng và bố trí nhân viên vào các vị trí công tác, ra các quyết định điều động
nhân sự cho thời gian kế hoạch.
Câu 96: Sắp xếp các bước trong quá trình dự đoán nhu cầu nhân sự ngắn hạn theo thứ
tự đúng:
1. Quy đổi tổng số giờ lao động ra số người lao động cho mỗi loại công việc hoặc sản phẩm kinh

doanh. Tổng hợp nhu cầu nhân sự riêng lẻ, sẽ có được nhu cầu nhân sự của doanh nghiệp trong
năm kế hoạch
2. Xác định khối lượng công việc của từng bộ phận cần phải hoàn thành
3. Sử dụng hệ số quy đổi hoặc tiêu chuẩn định biên, lượng hao phí lao động cho một đơn vị sản
phẩm hoặc công việc để tính tổng số giờ lao động cần thiết cho việc hoàn thành mỗi loại công
A.
B.
C.
D.

việc hoặc mặt hàng cụ thể.
1-2-3

2-3-1
2-1-3
1-3-2
Câu 97: Phương pháp nào sau đây dùng để dự đoán cầu nhân sự trong dài hạn?

A.
B.
C.
D.

Phương pháp phân tích xu hướng
Phương pháp tính theo năng suất lao động
Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí
Cả A và C đều đúng.


19

Câu 98: Trong thực tế phương pháp nào được sử dụng để “dự đoán nhu cầu nhân sự dài
hạn”:
A.
B.
C.
D.
E.

Phương pháp ước lượng trung bình
Phương pháp phân tích xu hướng
Phương pháp phân tích tương quan
Phương pháp chuyên gia

Kết hợp các phương pháp dự đoán
Câu 99: Nhược điểm của “phương pháp ước lượng trung bình” là gì?

A. Không thể tính toán hết được những biến động có thể xảy ra trong thời kỳ kế hoạch.
B. Mức độ chính xác không cao vì chủ yếu dựa vào các dữ liệu thời kỳ trước.
C. Không tính đến sự thay đổi về cơ cấu chất lượng nhân sự và những thay đổi về công nghệ quản

lý, kinh doanh của DNTM.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 100: Chọn đáp án sai. Trong trường hợp cung nhân sự bằng cầu nhân sự, quản trị
nhân sự cần phải:
A.

Cần thiết phải sắp xếp lại nhân sự trong DNTM.

B.

Đề bạt thăng chức cho nhân viên thông qua việc đánh giá quá trình thực hiện nhiệm vụ được
giao và những tiến bộ trong chuyên môn nghiệp vụ tương ứng với công việc mới.

C.

Vận động nghỉ hưu sớm, nghỉ mất sức, tự thôi việc, nghỉ trợ cấp 1 lần.

D.

Tuyển chọn nhân sự thay thế lực lượng lao động sẽ di chuyển đi nới khác hoặc nghỉ hưu.
Câu 101: Trong DNTM cách giải quyết nào sau đây là đúng khi thiếu lao động:

A. Bồi dưỡng, đề bạt người lao động vào các công việc mới có yêu cầu cao hơn.

B. Huy động người lao động làm thêm giờ, tăng ca trong điều kiện cho phép và phù hợp với luật

lao động.
C. Tuyển mộ lao động mới từ bên ngoài doanh nghiệp.
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 102. Đâu là ưu điểm của việc ‘’ Tạo dựng ekip làm việc’’?
A. Giúp cấp dưới chủ động thay đổi linh hoạt, đáp ứng yêu cầu của thị trường.
B. Giúp cấp trưởng và cấp phó hiểu nhau, dễ làm việc, dễ thống nhất, có thể bổ sung mặt mạnh,

mặt yếu cho nhau.
C. Tạo sự đoàn kết nội bộ, tạo động lực phát triển của doanh nghiệp.
D. Cả 3 phương án trên.

Câu 103. Phân quyền được áp dựng trong trường hợp nào:
A. Đơn vị nhỏ, thị trường có nhiều biến động, cạnh tranh gay gắt.
B. Đơn vị nhỏ, thị trường ổn định.
C. Đơn vị lớn, quy mô rộng, thị trường nhiều biến động, cạnh tranh gay gắt.


20
D. Đơn vị lớn, quy mô rộng, thị trường ổn định.

Câu 104. Hãy sắp xếp đúng quy trình tuyển dụng nhân sự.
1. Chuẩn bị tuyển dụng
2. Phỏng vấn sơ bộ
3. Phỏng vấn lần 2
4. Thông báo tuyển dụng
5. Thu nhận, nghiên cứu hồ sơ.
6. Kiểm tra, trắc nghiệm, nhằm chọn các ứng cử viên xuất sắc nhất
A. 1, 4, 5, 2, 6, 3

B. 1, 4, 2, 3, 5, 6
C. 1, 4, 5, 2, 3, 6
D. 1, 4, 2, 3, 5, 6

Câu 105 : Hình thức nào không thuộc quá trình sắp xếp lại nhân sự trong QTTM :
A. Thuyên chuyển công tác, đề bạt, tăng ca, nghỉ hưu.
B. Thuyên chuyển, đề bạt, xuống chức.
C. Thuyên chuyển, đề bạt, sa thải
D. Thuyên chuyển, xuống chức, nghỉ hưu, tự xin thôi việc.

Câu 106. Hình thức đánh giá bằng kiểm tra gián tiếp bao gồm :
A. Quan sát việc làm.
B. Bài luận
C. Đánh giá qua đồng nghiệp
D. A và C đều đúng.

Câu 107: Chính sách tuyển dụng mà công ty SONY áp dụng là gì?
A. Coi trọng người có nhiệt tình, có cá tính, và có trình độ chuyên môn tốt phù hợp với yêu cầu

tuyển chọn. Không yêu cầu người đi xin việc tốt nghiệp trường nào mà đánh giá qua trắc
nghiệm phỏng vấn.
B. Chú trọng vào việc rèn luyện khả năng đồng thời tôn trọng con người trong công việc.
C. Tuyển dụng có chọn lọc, khi đã chọn sẽ tiến hành đào tạo ở mọi mặt để dẫn tới thành công.
D. Cả B và C đều đúng.

Câu 108: Đặc điểm “Tuyển nhân viên lâu dài, làm việc cho tới khi nghỉ hưu” là ở các
nước:
A. Châu Âu
B. Mỹ



21
C. Nhật Bản
D. Cả A và B

Câu 109: Việc tuyển dụng nhân sự cần chú ý nhất về vấn đề gì?
A. Chính sách tuyển dụng
B. Trình tự tuyển dụng
C. Nguồn tuyển dụng
D. Tiêu chuẩn những người được tuyển dụng thỏa mãn nhu cầu vận hành và thực hiện được chiến

lược kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 110: Sắp xếp theo thứ tự đúng của quy trình nhân sự:
1) Tuyển dụng
2) Đào tạo
3) Phát triển
4) Sắp xếp
A. 1 – 2 – 3 – 4
B. 1 – 3 – 4 – 2
C. 3 – 2 – 1 – 4
D. 1 – 4 – 2 – 3

Câu 111: Đâu được xem là một nhiệm vụ trung tâm có tính chiến lược lâu dài trong sự
nghiệp kinh doanh của doanh nghiệp?
A.
B.
C.
D.

Tuyển dụng nhân sự

Sắp xếp nhân sự
Đào tạo và phát triển nhân sự
Đánh giá nhân sự
Câu 112: Hành động thông đồng cục bộ dẫn đến sự mất đoàn kết, kìm hãm các động lực
phát triển của doanh nghiệp là nhược điểm của hình thức nào?

A.
B.
C.
D.

Phân quyền
Giao quyền
Ủy quyền
Tạo dựng ê-kíp làm việc
Câu 113: Ở các DNTM hình thức thu thập trực tiếp trong chế độ đãi ngộ lao động được
thể hiện thông qua?

A. Thông qua các chế độ tham quan nghỉ mát, đào tạo chuyên môn, quà tặng thông qua các ngày

nghỉ, lễ….
B. Thông qua hệ thống tiền lương, tiền thưởng.
C. Thông qua việc đảm thời gian nghỉ ngơi giữa giờ, thời gian làm việc.


22
D. Tất cả đều đúng.

Câu 114: Tiền lương được hình thành theo quy luật nào?
A. Quy luật hàng hóa

B. Quy luật giá cả
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật thặng dư

Câu 115: Mức lương tối thiểu do ai ấn định?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tài chính
D. Bộ Công thương

Câu 116: Ngạch lương là gì?
A. Là sự quy định những mức lương khác nhau.
B. Là sự quy định những loại lao động có trình độ khoa học – kỹ thuật khác nhau.
C. Là một nhóm các công việc dọc theo hệ thống thứ bậc về giá trị của các công việc và được trả

cùng một mức lương.
D. Là mức lương tối thiểu mà người lao động nhận được.
A.
B.
C.
D.

Câu 117: Quỹ đầu tư phát triển được dùng để:
Bù đắp khoản lỗ của công ty theo quy định của HĐQT hoặc đại diện chủ sở hữu.
Bổ sung vốn điều lệ cho công ty.
Đầu tư xây dựng hoặc sữa chữa các công trình phúc lợi của công ty.
Góp một phần vốn để đầu tư xây dựng các công trình phúc lợi chung trong ngành hoặc các đơn
vị khác theo hợp đồng.
Câu 118: Các bước lập Báo cáo chuyển lưu tiền tệ theo phương pháp trực tiếp


1.
2.
3.
4.
A.
B.
C.
D.

Phân loại dòng tiền vào, ra gắn với các nhóm tài khoản
Nhận diện và xác định dòng tiền vào, ra liên quan đến hoạt động đầu tư
Xác định dòng tiền vào, ra liên quan đến hoạt động tài chính
Xác định nhanh chóng dòng tiền vào, ra của hoạt động kinh doanh
1–2–3–4
1–3–2–4
1–2–4–3
1–3–4–2
Câu 119: Trong Báo cáo chuyển lưu tiền tệ, Dòng tiền phát sinh nào dưới đây thuộc hoạt
động Tài chính ?

A. Tiền trả nợ cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ
B. Thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ


23
C. Tiền trả cho người lao động
D. Tiền chi trả vốn góp cho chủ sở hữu

Câu 120: Thu nhập nào sau đây không thuộc thu nhập từ đầu tư tài chính:
A. Góp vốn cổ phần.

B. Các khoản thu tiền phạt, nợ đã xóa nay thu hồi được.
C. Tiền cho thuê tài sản đối với hoạt động cho thuê tài sản không phải là hoạt động kinh doanh

thường xuyên.
D. Thu từ bán vật tư, hàng hóa, tài sản dôi thừa
Câu 121: Các khoản thu nào sau đây không thuộc thu từ hoạt động bất thường:
A. Thu từ bán vật tư, hàng hóa, tài sản dôi thừa.
B. Thu nhượng, bán thanh lý tài sản, nợ khó đòi đã xóa nay thu hồi được.
C. Hoàn nhập khoản dự phòng giảm giá tồn kho, nợ khó đòi đã trích vào chi phí của năm trước,

số dư trích trước để bảo hành hàng hóa khi hết thời hạn bảo hành.
D. Lãi thu từ hoạt động mua bán chứng khoán
Câu 122: Chi phí nào không được hạch toán vào chi phí kinh doanh?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
B. Chi phí hoạt động tài chính.
C. Kinh phí bảo hiểm xã hội, kinh phí công đoàn, bảo hiểm y tế cho người lao động mà công ty

phải nộp theo quy định.
D. Các khoản tiền phạt về vi phạm hợp đồng không mang danh DNTM mà do cá nhân gây ra

Câu 123: Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của mô hình hoạch toán lợi nhuận định mức:
A. Cơ quan quản lý kiểm soát chặt chẽ hoạt động kinh doanh của đơn vị thông qua kế hoạch pháp

lệnh, thông qua các chỉ tiêu tài chính.
B. Hạch toán tiền lương và bảo hiểm xã hội vào chi phí lưu thông.
C. Trong chi phí lưu thông, các xác định thặng số dựa vào giá mua.
D. Tiến bộ kỹ thuật phát triễn không ngừng, trong khi quy định mức và tỉ lệ khấu hao theo nguyên
giá, nên khấu hao không đủ tái sản xuất giản đơn.
Câu 124. Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm của mô hình hạch toán theo thu nhập:
A.

B.
C.
D.

Thuế doanh thu liên quan đến số lần lưu chuyển hàng hóa.
Giá mua, giá bán là giá thị trường nên phản ánh đúng quan hệ cung cầu
Phần trích nộp cơ quan cấp trên lấy từ thu nhập.
Không có đáp án đúng.
Câu 125. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh của DNTM là toàn bộ tiền bán sản phẩm,
hàng hóa; cung ứng dịch vụ của thị trường sau khi đã trừ đi:
A. Chiết khấu bán hàng
B. Giảm giá hàng bán (ghi rõ trên hóa đơn)
C. Hàng bán bị trả lại (nếu có chứng từ hợp lệ) đã được khách hàng chấp nhận thanh toán.
D. Tất cả đều đúng


24

Câu 126. Loại chi phí nào dưới đây KHÔNG thuộc trong danh mục chi phí lưu thông?
A.

Chi phí vận tải, bốc dỡ hàng hóa.

B.

Chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ (bán hàng)

C.

Chi phí hao hụt hàng hóa


D.

Chi phí quản lí hành chính

E.

Chi phí quản lí nhân sự.
Câu 127. Loại chi phí nào dưới đây thuộc loại chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ:

A.

Chi phí hao hụt ngoài định mức

B.

Chi phí phân loại, chọn lọc, đóng gói, bao bì.

C.

Chi phí tiếp khách.

D.

Tiền khuân vác, bốc dỡ hàng hóa.
Câu 128. Chi phí tuyên truyền, quảng bá thuộc lại chi phí lưu thông nào:

A.

Chi phí vận tải, bốc dỡ


B.

Chi phí bảo quản, thu mua, tiêu thụ.

C.

Chi phí hao hụt hàng hóa

D.

Chi phí quản lí hành chính
Câu 129. Xét về cơ cấu, kế hoạch kinh doanh–kĩ thuật–tài chính của doanh nghiệp
thương mại có thể chia thành 3 thành phần cơ bản đó là:
A. Kế hoạch lưu chuyển hàng hoá, kế hoạch dịch vụ việc mua bán hàng hoá, kế hoạch vân
chuyển hàng hoá.

B. Kế hoạch vận chuyển hàng hoá, lao động tiền lương, kế hoạch lãi lỗ.
C. Kế hoạch lưu chuyển hàng hoá bán buôn bán lẻ và kế hoạch dịch vụ, kế hoạch kĩ thuật nghành

hàng, các kế hoạch nghiệp vụ tài chính của doanh nghiệp thương mại.
D. Tất cả các ý trên sai.
Câu 130. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước trong tiến trình triển khai thực hiện chiến
lược kinh doanh:
1. Duyệt, xét mục tiêu, điều kiện MT & CL đã chọn
2. Triển khai và thay đổi chiến lược
3. Đánh giá, điều chỉnh & đảm bảo nguồn lực
4.Tái đánh giá kế hoạch chiến lược
5. Xây dựng cơ cấu tổ chức
A.


1-3-2-4-5.

B.

1-4-2-3-5

C.

1-3-5-2-4


25

D.

2-3-4-5-1

Câu 131. Hãy sắp xếp các nội dung sau theo đúng trình tự của nghiệp vụ tạo nguồn và
mua hàng ở DNTM:
1.

Tổ chức giao dịch, đàm phán để ký kết hợp đồng mua hàng.

2.

Nghiên cứu và lựa chọn nhà cung cấp.

3.


Xác định nhu cầu của khách hàng.

4.

Theo dõi và thực hiện việc giao hàng.

5.

Xử lý các tổn thất nếu có.

6.

Đánh giá kết quả mua hàng.

A.

1-2-3-4-5-6

B.

3-2-1-4-6-5

C.

3-2-1-4-5-6

D.

1-2-4-3-5-6
Câu 132: Chọn phát biểu Sai:


A.

Nguồn hàng chính là nguồn hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng khối lượng hàng mà
DNTM mua được để cung ứng cho các khách hàng trong kỳ.

B.

Nguồn hàng phụ, mới là nguồn hàng chiếm tỷ trọng nhỏ trong khối lượng hàng mua được.

C.

Nguồn hàng hoá sản xuất trong nước bao gồm tất cả các loại hàng hoá do các doanh nghiệp
sản xuất đặt trên lãnh thổ đất nước sản xuất ra được DNTM mua vào.

D.

Nguồn hàng nhập khẩu là những hàng hoá trong nước chưa có khả năng sản xuất được thì cần
phải nhập khẩu từ nước ngoài.
Câu 133: Vốn lưu động sản xuất thực hiện giai đoạn nào trong các giai đoạn sau?
A: Giai đoạn 1; Tiền biến thành sức lao động và tư liệu sản xuất để chuẩn bị tiến hành sản xuất
B: Giai đoạn 2; Kết hợp sức lao động với tư liệu sản xuất thành sản phẩm hàng hóa.
C: Giai đoạn 3; Biến sản phẩm hàng hóa thành tiền.
D: Đáp án A, B đều đúng.
Câu 134: Hình thức nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vốn lưu động?
A: Vốn vật tư nội bộ.
B: Vốn dự trữ hàng hóa.
C: Vốn tiền gửi ngân hàng.
D: Vốn từ các khoản phải thu, phải trả.
Câu 135: Theo cơ cấu vốn lưu động về mặt kế hoạch hóa thì vốn nào chiếm tỉ trọng lớn

nhất?


×