Bài 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
1. Hàm số y = − x 3 + mx 2 − m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:
Chọn câu trả lời đúng:
3
3
A. [ 3;+∞ )
B. ( −∞; 3 )
C. ; 3 ÷
D. −∞; ÷
2
2
m 3
1
2
2. Hàm số y = x − ( m − 1) x + 3 ( m − 2 ) x + đồng biến trên ( 2;+∞ ) thì m thuộc tập nào sau
3
3
đây:
Chọn câu trả lời đúng:
2
2
−2 − 6
A. m ∈ ; +∞ ÷
B. m ∈ −∞;
D. m ∈ ( −∞; −1)
÷ C. m ∈ −∞; ÷
3
3
2
3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ( −1; +∞ ) .
Chọn câu trả lời đúng:
1 3
2
2
A. y = x − x − 3x
B. y = ln x
C. y = e x +2 x
3
1 3
2
4. Hàm số y = x − 2 x + 3 x + 1 đồng biến trên:
3
Chọn câu trả lời đúng:
A. ( 2;+∞ )
B. [ 1; 3]
C. ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )
5. Hàm số y = x − 2 + 4 − x nghịch biến trên:
Chọn câu trả lời đúng:
A. [ 3; 4 )
B. ( 2; 3 )
C.
6. Cho hàm số y =
(
2; 3)
4
D. y = − x −
4 3
x
3
D. ( 1; 3 )
D. ( 2; 4 )
mx + x + m
(với m là tham số). Giá trị của m để hàm số đồng biến trên
mx + 1
khoảng ( 0;+∞ ) là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. m ∈ [ 1; 2]
2
B. m ∈ [ −5; 5]
C. m ∈ ( 0;1)
D. m ∈ [ 0;1]
3x + 1
7. Cho hàm số f ( x) =
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
−x + 1
Chọn câu trả lời đúng:
A. f ( x ) tăng trên ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
B. f ( x ) giảm trên ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )
C. f ( x) đồng biến trên R
D. f ( x) liên tục trên R
8. Hàm số y = x − ln x nghịch biến trên:
Chọn câu trả lời đúng:
A. ( e; +∞ )
B. ( 0; 4 ]
C. ( 4;+∞ )
D. ( 0;e )
9. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R :
Chọn câu trả lời đúng:
x+2
A. y = cos x
B. y = − x 3 + 2 x2 − 10 x C. y = − x 4 − x2 − 1
D. y =
x−3
10. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3):
Chọn câu trả lời đúng:
2 3
1 2
2
A. y = x − 4 x + 6 x + 9
B. y = x − 2 x + 3
3
2
2
2x − 5
x + x −1
C. y =
D. y =
x −1
x −1
11. Hàm số y =
A. R
2x − 5
đồng biến trên:
x+3
B. ( −∞; 3 )
C. ( −3; +∞ )
D. R \ { −3}