Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 12 ôn thi (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.35 KB, 6 trang )

Trường THPT Mang Thít

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1

Tổ: Toán

Thời gian làm bài: 60 phút

Tên học sinh: ……………………………………

Mã đề: 139

3
2
y = x + 3x − 9 x + 4
Câu 1: Hàm số

đồng biến trên:

( −3;1)

( −3; +∞)

a.

( −∞;1)

b.

(1; 2)


c.

d.

c. 3

d. 1

4
2
y = x + 3x − 3
Câu 2: Số cực trị của hàm số
a. 4

là:
b. 2

y=
Câu 3: Cho hàm số

2x − 1
x +1

(C ).
Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?

a. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
b. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng

x = −1


;

x= 1

2

c. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là

;

y=2
d. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

y = x−

¡

?

1
y=x

x

a.

.


4

b.

3

y=

2

y = x + 3x + x + 1
c.

x −1
x +1

d

3
2
y = x − 3x + 2
Câu 5: Cho hàm số

. Chọn đáp án Đúng?

a. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu;

b. Hàm số đạt cực đại tại x = 2;

ymin = −2


(0; 2)
c. Hàm số đồng biến trên khoảng

;

d. Hàm số đạt GTNN

.

4
2
y = mx + ( m + 3) x + 2 m − 1
Câu 6: Hàm số

m>3

a.
Gv: Trần Đắc Nghĩa

chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m:

b.

m≤0

m > 3
m ≤ 0

c.


d.

−3 < m < 0
1


mx + 4

y=

x+m

Câu 7: Giá trị của m để hàm số
a.

−2 < m < 2

( −∞;1)
nghịch biến trên

−2 < m ≤ −1

b.

là:

f ( x) = x + cos 2 x
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số


trên đoạn

π
a. 0

−2 ≤ m ≤ 2

c.

0; π 
2

π

2

b.

d.

−2 ≤ m ≤ 1

là:

4

c.

d.


π

1 3
2
y = − x + 2 x − mx + 2
3
Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số
a.

m≥4

b.

y=
Câu 10: Hàm số

nghịch biến trên tập xác định của nó?

m≤4

c.

m>4

x +1

có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là

1
y = − x +1

3

a.

y = 3x + 1

b.

c.

y=

x −1

ymax = 0, ymin = −2 7
a.

trên

y=

ymin = 1, ymax = 3
c.

ymin = 0, ymax = 1
d.

3x − 2
x +1


Câu 12: Trên đồ thị hàm số
a. 2

d.

là:

ymin = 0, ymax = 2 7
b.

y = 3x − 1

[ 1;3]

2x + 1

Câu 11: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

a.

m<4

2x − 1

1
y = − x −1
3

Câu 13: Phương trình


d.

có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
b. 3

c. 4

3
x − 12 x + m − 2 = 0

−16 < m < 16

b.

d. 6

có 3 nghiệm phân biệt với m

−14 < m < 18

c

−18 < m < 14

d.

−4 < m < 4

Câu 14: Cho K là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng?


y = f ( x)
a. Nếu hàm số
Gv: Trần Đắc Nghĩa

f '( x ) ≥ 0, ∀x ∈ K .
đồng biến trên K thì
2


f '( x ) ≥ 0, ∀x ∈ K
b. Nếu

y = f (x)
thì hàm số

đồng biến trên K .

y = f ( x)
c. Nếu hàm số

f '( x ) = 0, ∀x ∈ K .
là hàm số hằng trên K thì

f '( x ) = 0, ∀x ∈ K
d. Nếu

y = f (x)
thì hàm số

không đổi trên K .


3
2
y = x − mx + 3 ( m + 1) x − 1
Câu 15: Hàm số
a.

đạt cực đại tại

m = −1

b.

m > −3

c.

x = −1

với m

m < −3

d.

m = −6

y = x4 − 2x2
Câu 16: Cho hàm số
y = 24 x − 40

a.

phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2.
y = 8x − 3
y = 24 x + 16
y = 8x + 8
b.
c.
d.

y = − x 4 + 3x 2 + 1
Câu 17: GTLN của hàm số

y = 13
a.

trên [0; 2].

y =1

4

y = 29

b.
3
2
y = x − 3mx + 3 x − 2m − 3

Câu 18: Hàm số


a.

m ≤1

c.

y = −3
d.

không có cực đại, cực tiểu với m

m ≥1

b.
3
y = x − 3 x 2 + 3x − 3

c.

−1 ≤ m ≤ 1

m ≥ 1
 m ≤ −1

d.

Câu 19: Cho hàm số
. Những khẳng định sau, khẳng định nào Sai?
a. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định;

b. Đồ thị hàm số có điểm uốn I(1; -2);
c. Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm đối xứng;
d. Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu

x−2
y= 2
x +1

Câu 20: Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây Đúng?
a. Đồ thị hàm số có đủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng;

¡ \ { ±1}

c. Tập xác định của hàm số là
y = x3 + 3 x 2 + mx + m
Câu 21: Giá trị m để hàm số
m = −9 4
a.

y =1

d. Tiệm cận ngang là đường thẳng
giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là:

b. m = 3

c.

y=

Câu 22: Phương trình tiếp tuyến với hàm số
y = −2 x − 3; y = −2 x + 5
a.
Gv: Trần Đắc Nghĩa

b.Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu;

m≤3

m = 94
d.

x−2
x
có hệ số góc k = -2 là:
y = 2 x − 3; y = 2 x − 1

b.

y = −2 x + 3; y = −2 x − 1
c.

d. Khác
3


y = x4 + x2 − 2
Câu 23: Cho hàm số
a. Hàm số có 3 cực trị


. Khẳng định nào sao đây Đúng?
b. Hàm số có một cực đại

(0; +∞)

c. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành
d. Hàm số nghịch biến trên khoảng
x+2
y=
(C)
x−2
Câu 24: Tìm M có hoành độ dương thuộc
sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất

M (1; −3)

M (2; 2)

a.

M (0; −1)

M (4; 3)

b.

c.

d.


y = x 3 − 3x 2 − mx + 2

Câu 25: Tìm m để hàm số

có 2 cực trị

A



B

sao cho đường thẳng

AB

song song với đường thẳng

d : y = −4 x + 1

a.m = 0

b.m = −1
y=

Câu 26: Cho hàm số:

2x + 1
  ( C )
x+1


c.m = 3

d.m = 2

( d) : y = x + m − 1
. Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng

( C)
cắt đồ thị hàm số

AB = 2 3

tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho

a.m = 4 ± 10

.

b.m = 2 ± 10

c.m = 4 ± 3

d.m = 2 ± 3

y = x3 + 3 x 2 − 4
Câu 27: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số

5


là:

5

a. 2

5

b. 4
y=

x −1
x +1

Câu 28: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y =1
y = −1
a.

Câu 29: Gọi

2x + 1
x−1

d. 8

là:

c.


b.
M ∈ (C ) : y =

5

c. 6

có tung độ bằng

5

x =1

d.

(C )

. Tiếp tuyến của

x = −1

Ox , Oy

tại M cắt các trục tọa độ

lần lượt tại A và

OAB

B. Hãy tính diện tích tam giác

a.

121
 
6

?
b.

119
6

y=
Câu 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

a. 1
Gv: Trần Đắc Nghĩa

b. 2

c.

x 2 − 3x + 2
4 − x2

123
 
6

d.


125
 
6

là:
c. 3

d. 4
4


y=
Câu 31: Cho hàm số
a.

2x −1
x−2

có đồ thị (C), đường thẳng y = x – m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt với m.

m ≠1

b.

Câu 32: Giá trị m để phương trình
⇔1< m <

m ≤1


c.

x 4 − 3x 2 + m = 0

13
4

0
b.

a.

9
4

9
4
c.

Câu 33: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số

2x + 3
2x −1

Câu 34: Cho hàm số

(C )


¡

b. Tiếp tuyến của

tại điểm có hoành độ bằng 0 có hệ số góc bằng 0

(C )

x −1
−x + 2

I (−1; 2)

a.

Câu 36: Cho hàm số

tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với trục hoành

có tâm đối xứng là điểm có tọa độ

I (1; 2)

I ( −1; −2)

b.

3
2x +1


d. 3

. Chọn phương án Không đúng?

d. Tiếp tuyến của

y=

1
x
2

(C )

c.

Câu 35: Đồ thị hàm số

13
4

biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng

f '( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ¡

y=

−1 < m <
d.


c. 0

có đồ thị

a. Hàm số đồng biến trên

∀m

y=

b. 1

y = f ( x) = x3

d.

có 4 nghiệm phân biệt

y=

a. 2

m >1

c.

I (1; −2)
d.

. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là


a. 0

b. 1

c. 2

d. 3

y = −x2 + 2x
Câu 37: Cho hàm số

. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

3
a. 0

b. 1

c. 2

y=

y = x +1
Câu 38: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng
MN bằng:

Gv: Trần Đắc Nghĩa

và đường cong


d.

2x + 4
x −1

. Khi đó hoành độ trung điểm của đoạn

5


−5 2

52
a. 1

b. 2

c.

d.

y = x 3 − mx + 1
Câu 39: Hàm số
a.

m>0

có 2 cực trị khi
b.


m<0

c.

m=0

d.

m≠0

y = x 3 − 3x + 2
Câu 40: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số
a. 3

Gv: Trần Đắc Nghĩa

b. -3

, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:
c. 1

d. -1

6



×