Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

TỔNG hợp các kiểu câu GT AV dễ NHỚ sưu tầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.02 KB, 8 trang )

MỘT SỐ BÀI HÁT GIAI ĐIỆU CHẬM DỄ NHỚ
1.Until You - Shane Ward
2.One Day - Charice
3.One Thing - One Direction
4.Just Give Me A Reason - Pink.Nate Ruess
5.Apologize - Timbaland
6.Because You Live - Jesse McCartney
7.Bad Day - Daniel Powter
8.Breathless - Shane Ward
9.The Day You Went Away - M2M
10.Safe & Sound - TaylorSwift. TheCivilWars
11.Beautifull In White - Shane Filan
12.What Makes You Beautifull

CÁCH HỎI VÀ CHỈ ĐƯỜNG TRONG TIẾNG ANH
1. Excuse me, could you tell me how to get to …?



xin lỗi, bạn có thể chỉ

cho tôi đường đến … không?
2. Excuse me, do you know where the … is?



xin lỗi, bạn có biết … ở đâu

không?
3. I'm looking for




tôi đang tìm …

4. Can you show me on the map?
5. It's this way



6. Take this road

chỗ đó ở phía này



6. Go down there



bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

đi đường này



đi xuống phía đó

7. Take the first on the left




rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên


8. Take the second on the right
9. Turn right at the crossroads





rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai

đến ngã tư thì rẽ phải

10. Continue straight ahead for about a mile



tiếp tục đi thẳng khoảng 1

dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
11. On your left



12. On your right

bên tay trái bạn




bên tay phải bạn

13. Straight ahead of you



ngay trước mặt bạn

CÁC CÁCH ĐỘNG VIÊN, KHÍCH LỆ.
Ôn lại bài cũ thôi nè!
Share ngay về tường nè các chế. wink emoticon
1.

Go on, you can do it! (Tiến lên, bạn làm được mà)
2. Just one more (Một lần nữa thôi)
3. Just a little harder (Gắng lên một chút nữa!)
4. Hang in there (Cố gắng lên!)
5. Stick with it (hãy kiên trì lên)
6. Stay at it (cứ cố gắng như vậy!)
7. Go for it! (Cứ làm đi/ Theo đuổi nó đi/ Thử đi)
8. Give it a try/ Give it a shot (Cứ thử xem sao)
9. Give it your best shot! (Cố gắng hết mình vì việc đó xem!)
10. Give it your best (Cố gắng hết mình nhé!)
11. Keep at it/ Keep your nose over to the grindstone/ Keep bent
over your work/ Keep working hard! (Hãy tiếp tục chăm chỉ như
vậy!)



12. Hang tough (Cố hết sức mình nhé!)
13. Keep up the good work : Duy trì việc tốt, thói quen tốt, kết qủa
tốt.. đó nhé

18 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH DỄ NHỚ NHẤT
Out of sight, out of mind: Xa mặt cách lòng
Grasp all, lose all – Tham thì thâm
Home grow, home made: Cây nhà lá vườn
Easy come, easy go: Dễ đến, dễ đi
Actions speak louder than words - Làm hay hơn nói
Long time no see: Lâu quá không gặp
No money, no honey : Tiền hết là tình hết
Love me, Love my dog: Yêu nhau yêu cả đường đi
No see is better than see: Không gặp càng tốt
Strong and tough: Chân cứng đá mềm
Far from eye, far from heart – Xa mặt cách lòng
Diamond cut diamond – Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
No pain, no gain – Có làm thì mới có ăn
Try before you trust: Chọn mặt gửi vàng
Better safe than sorry – Cẩn tắc vô áy náy
Many a little makes a mickle – Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ
So far so good – Mọi thứ vẫn tốt đẹp
The more the merrier – Càng đông càng vui


HỌC TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ: KHÁM BỆNH
Tuy hiện giờ đang là giữa mùa đông nhưng tình hình thời tiết vẫn biến đổi
thất thường, mới hôm qua còn nắng nóng, hôm nay đã mưa phùn giá buốt. Sự
thay đổi thời tiết liên tục khiến cơ thể dễ bị mắc một số bệnh như đau đầu,
cảm cúm. Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Anh cơ bản khi đi khám

bệnh, hãy đọc lớn theo để rèn luyện kỹ năng Speaking nhé các bạn!
Doctor: Good morning. What’s troubling you?
Chào anh. Anh bị sao thế?
Henry: Good morning, doctor. I have a terrible headache
Chào bác sĩ. Đầu tôi đau như búa bổ vậy
Doctor: All right, young man. Tell me how it got started
Được rồi, chàng trai. Hãy kể cho tôi các triệu chứng ban đầu như thế nào
Henry: Yesterday I had a runny nose. Now my nose is stuffed up. I have a
sore throat. And I’m afraid I’ve got a fever. I feel terrible - Hôm qua, tôi bị sổ
mũi. Bây giờ tôi nghẹt mũi, đau họng và sốt nhẹ. Tôi cảm thấy rất khó chịu.
Doctor: Don’t worry, young man. Let me give you an examination Đừng lo
lắng. Để tôi khám cho cậu
Henry: It is serious? What am I supposed to do then?
Bệnh có nghiêm trọng không ạ? Tôi phải làm sao ạ?
Doctor: A good rest is all you need, and drink more water. I’ll write you a
prescription
Cậu cần nghỉ ngơi, uống nhiều nước. Tôi sẽ kê đơn thuốc cho cậu
Henry: Thank you very much
Cảm ơn bác sĩ nhiều
Doctor: Goodbye!
Chào anh
Và đừng quên note lại những từ mới/cấu trúc mới nhé:

1. What’s troubling you? - Anh bị sao thế?
2. A terrible headache: Đau đầu như búa bổ
3. A runny nose: Sổ mũi
4. A stuffed up: Nghẹt mũi
5. A sore throat: Đau họng



6. A prescription: Đơn thuốc
7. A fever: Cảm sốt

9 CÂU CHÚC TẾT BẰNG TIẾNG ANH MÀ BẠN CẦN BIẾT
Năm mới đến rồi, hãy cùng gửi những lời chúc may mắn và tốt đẹp nhất tới
những người mà bạn thương yêu nhé:
1. Live up to 100 year
Sống lâu trăm tuổi

2. Good health and prosperity
An khang thịnh vượng

3. A myriad things go according
Vạn sự như ý


4. Congratulations and be prosperous
Cung hỷ phát tài


5. Plenty of health

Sức khỏe dồi dào


6. Money flows in like water
Tiền vô như nước

7. Wishing you love, luck and success in the new year
Chúc bạn có được tình yêu, may mắn và thành công trong năm mới này


8. Fly high through the new year



Hãy bay cao suốt năm mới


9. Wishing you all the magic of the new year



Chúc bạn mọi điều kỳ diệu của năm mới

TỔNG HỢP 99 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG
TIẾNG ANH
1. Help yourself! - Cứ tự nhiên nhé!
2. Absolutely! - Chắc chắn rồi!
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. - Không có gì mới cả.
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
12. Definitely! - Quá đúng!
13. Of course! - Dĩ nhiên!
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.

15. I guess so. - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?
25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.
27. Never mind! - Không sao!
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?


29. Come here. - Đến đây.
30. Come over. - Ghé chơi.
31. Don't go yet. - Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.
35. bad luck! - Thật là xui xẻo
36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Anything else? - Còn gì nữa không?
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó!
42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.

43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.
45. No litter. - Cấm vứt rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. don’t forget - đừng quên nhé
48. How cute! - Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
51. What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu...
52. Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không.
53. A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo.
54. You'd better stop dawdling. - Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng
55. Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình)
56. Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
57. Please speak more slowly - Làm ơn nói chậm hơn được không?
58. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
59. Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc.
60. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
61. what a pity! hoặc what a shame! - tiếc quá!
62. Mark my words! - Nhớ lời tôi đó!
63. What a relief! - Đỡ quá!


64. Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha!
65. It serves you right! - Đáng đời mày!
66. The more, the merrier! - Càng đông càng vui
67. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
68. Good job! / Well done! - Làm tốt lắm!
69. Just for fun! - Đùa chút thôi.
70. Try your best! - Cố gắng lên.

71. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
72. Congratulations! - Chúc mừng!
73. Bình tĩnh nào! —-> Calm down!
74. Cố gắng đi! —-> Go for it!
75. Strike it. - Trúng quả.
76. Always the same. - Trước sau như một.
77. Hit it off. - Tâm đầu ý hợp.
78. Hit or miss. - Được chăng hay chớ.
79. Add fuel to the fire. - Thêm dầu vào lửa.
80. Don't mention it! / Not at all. - Không có chi.
81. Just kidding (joking) - Chỉ đùa thôi.
82. No, not a bit. - Không, chẳng có gì.
83. Nothing particular! - Không có gì đặc biệt cả.
84. Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
85. The same as usual! - Giống như mọi khi.
86. Almost! - Gần xong rồi.
87. You 'll have to step on it. - Bạn phải đi ngay.
88. I'm in a hurry. - Tôi đang vội.
89. Sorry for bothering! - Xin lỗi vì đã làm phiền.
90. Give me a certain time! - Cho mình thêm thời gian.
91. Provincial! - Đồ quê mùa.
92. Discourages me much! - Làm nản lòng.
93. It's a kind of once-in-life! - Cơ hội ngàn năm có một.
94. The God knows! - Có Chúa mới biết.
95. Poor you/me/him/her..!- bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp.
96. Got a minute? - Đang rảnh chứ?
97. I’ll be shot if I know - Biết chết liền!
98. to argue hot and long - cãi nhau dữ dội, máu lửa
99. I’ll treat! - Chầu này tôi đãi!




×