Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

BÀI TẬP LỚN TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG TRẮC ĐỊA MỎ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.58 KB, 20 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

BÀI TẬP LỚN
TRẮC ĐỊA ĐẠI CƯƠNG & TRẮC ĐỊA MỎ

Giáoviênhướngdẫn:
Ths. LêVănCảnh

Sinhviênthựchiện:
TRỊNH VĂN ĐẠT
Mãsố SV: 1421050042
Lớp: Tin họcmỏ k59
N:11

HàNội, tháng 5 năm 2016
Bài 1: Cho tọađộ 3 điểm A, B, C:
A(4630,447; 8209,298); B(4575,000; 8255,000); C(4483,607; 8196,660)
a. Hãyvẽ 3 điểm A, B, C trênhệtrụctọađộvuônggócphẳngTrắcđịa?
b. Hãytính 3 gócbằngnằmtrong tam giácvàchiềudàicáccạnhcủa tam giác ABC?


Type equation here.
Giải
a. Vẽ 3 điểm A(4630,447; 8209,298); B(4575,000; 8255,000); C(4483,607;
8196,660) trênhệtrụctọađộvuônggócphẳngTrắcđịa:

X

A


4630,447

B
4575,000

C
4483,607

4000

b.

FINAL

8196,660

8209,298

8255,000

Y

• Tínhcạnhcủa tam giác ABC:
- Giasốtọađộcạnh AB:
ΔXAB = XB – XA = 4575,000 – 4630,447 = –55,447( m)
ΔYAB = YB – YA = 8255,000 – 8209,298 = 45,702( m)
- Độdàicạnh AB:
SAB = =
= 71,854( m)
- Giasốtọađộcạnh BC:

ΔXBC = XC – XB = 4483,607 – 4575,000 = –91,393(m)
ΔYBC = YC – YB = 8196,660 – 8255,000 = –58,340(m)
2


Type equation here.
-

Độdàicạnh BC:
SBC = =
= 108,426(m)
- Giasốtọađộcạnh AC:
ΔXAC = XC – XA = 4483,607 – 4630,447 = –146,840(m)
ΔYAC = YC – YA = 8196,660 – 8209,298 = –12,638(m)
- Độdàicạnh AC:
SAC = =
= 147,382(m)
• Tínhgóccủa tam giác ABC:
αAC= 180 + acrtg = 180 + acrtg
= 180 + 4= 18455’8”
αCA= 18455’8” – 180 = 4
αBC=180 + acrtg = 180 + acrtg
= 180 + 32 = 21233’6”
αAB= 180 -acrtg = 180-acrtg
= 180- 3929’48” = 14030’12”
αBA= αAB +180 = 14030’12” + 180 = 32030’12”
= αBA αBC= 32030’12” – 21233’6”
= 10757’06”
= αACαAB= 18455’8” 14030’12”
=4424’56”

= 180
= 180 10757’06” 4424’56”
= 2737’58”
Vậy:
= 10724’06”;
= 4424’56”
= 2737’58”
Bài 2:
Đochiềudàinằmnghiêngcủamộtđườnglòdốcđầusửdụngphươngphápđodàitrựctiếpbằngth
ướcthépvới 10 lầnđođượccáckếtquảnhưsau:
STT
FINAL

Khoảngcách

STT

Khoảngcách
3


Type equation here.
Si (m)
518,120 + 2.N (mm)
518,128
518,170
518,127
518,158

1

2
3
4
5

6
7
8
9
10

Si (m)
518,130 + 2.N (mm)
518,132
518,155
518,168
518,145

a. Đánhgiáđộchínhxácđochiềudàiđườnglònóitrên?
b. Đođượcgócdốccủađườnglòtrênlà v = 15 vớisaisố mv = 5”.
Hãytínhchiềudàinằmngangcủađườnglòvàđánhgiáđộchínhxáccủanó?
Giải
a. N = 11
STT

Khoảngcách
Si (m)
518,142
518,128
518,170

518,127
518,158

1
2
3
4
5
Tổng

STT
6
7
8
9
10
5181,489

Khoảngcách
Si (m)
518,152
518,132
518,155
518,168
518,145

Gọi S làtrịtrungbìnhcộngchiềudàiđođượccủađườnglò, ta có:

-


Đánhgiáđộchínhxácđochiềudàiđườnglò
+ Tínhsốhiệuchỉnh (Vi) chotrịđochiềudàicủađườnglò

Vi= Si -

STT

FINAL

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Khoảngcáchđo
Si (m)
518,142
518,128
518,170
518,127
518,158
518,152
518,132
518,155

518,168
518,145

Sốhiệuchỉnhchiềudàiđo
Vi (mm)
25
-5
361
-19
529
23
400
-20
121
11
25
5
225
-15
64
8
441
21
4
-2

4


Type equation here.


+ Saisốtrungphươngđochiềudài SiđượctínhtheocôngthứcBetxen:
+ Saisốtrungphươngcủatrịtrungbìnhcộngđochiềudàiđườnglònóitrên
+ Đánhgiáđộchínhxácđochiềudàiđườngtheosaisốtươngđối:

b.
-

Vớigócgốclà 10 thìchiềudàinằmnangcủađườnglòlà:
D = CosV =518,147.Cos(15= 500,491 (m)

-

Đánhgiáđộchínhxácxácđịnhchiềudàinằmngangcủađườnglò

+ Saisốtrungphươngxácđịnhchiềudàinằmngangcủađườnglò (D):
+ Đánhgiáđộcchínhxácchiềudàinằmngang (D) củađườnglòtheosaisốtươngđối:
Bài 3: Cho đườngchuyềnkinhvĩhầmlònhưhình 1. Biếttọađộcủa 2 điểmAvà B là:
A(2328,616; 2008,515)
FINAL

A

2
1
B

S1

1


5

S2
2


Type equation here.
B(1523,154; 2864,896+N) (m)
Biếtcácgócvàchiềudàicạnhđođượclà:
β1 = 12030’45” + 2.N”; β2 = 21540’12”
S1 = 112,125 (m); S2 = 150,750 (m) +N (m)
Hãytínhtọađộchođiểm 1 và 2?
Giải
VớiN = 11 (m):
A(2328,616; 2008,515); B(1523,154; 2875,896)
β1 = 12031’7”; β2 = 21540’12”
S1 = 112,125 (m); S2 = 161,750 (m)
- Giasốtọađộcạnh AB:
- -805,462 (m)

AB B A
AB B

-YA867,381 (m)

- Góchaiphươngcạnh AB:
477’11”
=>αAB= 180- R = 13252’49”
- Gócphươngvịcạnh B1:

αB1 = β1 + αAB - 180 = 12031’7”+ 13252’49”- 180 = 7324’2”
- Giasốtọađộ B1:
XB1 = S1 . Cos αB1 = 112,125 .Cos(12031’7”)= -56,940 (m)
YB1 = S1 . Sin αB1 = 112,125 .Sin(12031’7”) = 96,589 (m)

- Tọađộcủađiểm 1:
X1 = XB + XB1 = 1523,154 -56,940=1466,214 (m)
FINAL

6


Type equation here.
Y1 = YB + YB1 = 2875,896 + 96,589 = 2972,485 (m)
-Tọađộđiểm 1 (1466,214; 2972,485)
- Phươngvịcạnh 12:
α 12 = αB1 + β2 - 180 = 7324’2” +21540’12” - 180 = 1394’14”
- Giasốtọađộ 12:
X12= S2. Cos α12 164,750. Cos (1394’14”)= - 124,471 (m)
Y12= S2. Sin α12 = 164,750. Sin (1394’14”)=107,932 (m)
- Tọađộcủađiểm 2:
X2 = X1 + X12 = 1466,214 – 124,471= 1341,6743(m)
Y2 = Y1 + Y12 = 2972,485 + 107,932= 3080,417(m)

Bài 4: Cho lướiđườngchuyềnkinhvĩhầmlònhưhình:
Biếttọađộ 2 điểmAvà B là:
A(1750,000; 2980,000)
B(1625,000; 2695,000)
Cácgócvàcạnhđođượclà:
β1 = 66;

β2 = 145;
β3 = 40;

S1 = 476,500 (m)

D

S2 = 487,530 (m)

3

C

2

S3

S3 = 350,615 (m)

S1
4

β4 = 107;

S2

A

1
B


Hãybìnhsaivàtínhtọađộchocácđiểm C và D
Giải
Với N=11:
β1 = 66;
FINAL

S1 = 476,500 (m)
7


Type equation here.
β2 = 145;

S2 = 487,530 (m)

β3 = 40;

S3 = 350,615 (m)

β4 = 107;
1. Tínhvàkiểmtrasaisốkhépgóc:
- Saisốkhépgócđườngchuyền:
fβ = – (n-2).180 = - 40’’
- Saisốkhépgócchophép:
fβcp= = = 120’’
fβ<fβcp=>kếtquảđạtyêucầu
2. Tínhsốhiệuchỉnhgócđo:
Vβi= ’’
3. Tínhgócsauhiệuchỉnh:

’i = βi + V βi
4. Tínhgócphươngvịcủacáccạnh:
αi+1 = αi βi 180
5. Tínhgiasốtọađộchocáccạnh:
Xi = Si .cosαi
Yi = Si .sinαi
6. Tínhvàkiểmtrasaisốkhéptọađộ:
- Saisốtọađộtheotrục x:
fx = Xi – (Xc – Xđ)
- Saisốtọađộtheotrục y:
fy = Yi – (Yc – Yđ)
- Saisốtươngđốiđo:
7. Tínhsốhiệuchỉnhđogiasốtọađộ:

= .Si
= .Si
8. Tínhgiasốtọađộsauhiệuchỉnh:
= +
= +
9. Tínhtọađộđiểm:
Xi+1 = Xi +
Yi+1 = Yi +
Kếtquảbìnhsaigầnđúnglướikinhvĩhầmlò:
………………………………………………………………………………...
FINAL

8


Type equation here.

Bài 5: Cho mạnglưới tam giác
Biếttọađộcủa 2 điểmAvà B là:

D

C

A (4500,000; 2000,000)
B (4000,000; 2500,000)
Cácgócđođượclà:

4

5
6
A

1

3
2
B

β1 = 66β4 = 43
β2 = 85; β5 = 95
β3 = 27; β6 = 41
Hãybìnhsaivàtínhtọađộcácđiểm C và D?
Giải
Với N=11
β1 = 66β4 = 43

β2 = 85;

β5 = 95

β3 = 27;

β6 = 41

Trịđothừa: Ta có R= n – t
= n – 2. ( P – P*) = 6 – 2. (4 – 2) = 2.
1. Tínhvàkiểmtrasaisốkhépgóc:
fβ1 = – 180 =- ( Ứngvớicácgóc 1,2,3)
fβ1 = – 180 = + ( Ứngvớicácgóc 4,5,6)
f βif βcp= => Đạtyêucầuđokĩthuật.
2. Tínhsốhiệuchỉnhgócđo:
Vβ1 = =
V β2= = FINAL

9


Type equation here.

3. Tínhgócsauhiệuchỉnh:
’i = βi + V βi
’166
’285
’327
’443
’5 95

’641
4. Tínhgócphươngvị:
- Góchaiphươngcạnh AB:
4500’00”
 αAB = 180- R = 13500’00’’
αAC= αAB - ’1 + 180 = 24836’33’’
αCD=αAC + ’4 - 180 = 11154’50’’
5. Tínhđộdàicạnh:
SAB = = = 707,107 (m)
Ta có:
- =
 = 1512, 157 (m)
- =
 = 999, 711 (m)
6. Tínhgiasốtọađộ:
- = . Cos ( ) = 1512, 157. Cos (24836’33’’) = -551, 525
- = . Sin ( ) = 1512, 157. Sin (24836’33’’) = -1407.991
- = . Cos ( ) = 999,711. Cos (11154’50’’) = - 373,104
- = . Sin ( ) = 999,711. Sin (11154’50’’) = 927,477
7. Tínhtọađộ C, D:
= + = 3948,475
= + = 592,009
= + = 3575, 371
= + = 1519,486
Vậytọađộđiểm C (3948,475 ; 592,009) ; D (3575, 371 ; 1519,486).
Bài 6:Thànhlậpmốckhốngchếđovẽtrênbềmặtmỏlộthiêntheophươngphápgiaohội tam
giácđơnnhưhình:
Biếttọađộ 2 điểmgốcAvà B là:
A(3000,000; 2550,000)


FINAL

10


Type equation here.
B(2500,000; 2850,000)
Cácgócđođượcnhưsau:
1

= 57

2

= 60–N”

3

= 61 + N”

A

2

1

B

Hãybìnhsaivàtínhtọađộchođiểm Q?
3


Với N=11:
1

= 57

2

= 60

3

= 61

Q

1. Tínhvàkiểmtrasaisốkhépgóc.
fβ = – 180 =
2. Tínhsốhiệuchỉnhgócđo:
Vβi= 3. Tínhgócsauhiệuchỉnh:
’i = βi + Vβi
’157
’260
’361
4. Tínhgócphươngvịcủacáccạnh:
- Giasốtọađộ AB:
AB

XB- XA(m)


AB

YB- YA(m)
- Góchaiphươngcạnh AB:
R30
 = 180 - R= 149, αBA180-αAB30
= + ’1 - 180= 26

FINAL

11


Type equation here.
= - ’2 + 180= 268
5. Tínhchiềudàicáccạnh:
SAB = = = 583,095 (m)
Ta có: =
 = 573.394(m)

=
 = 550,079 (m)
6. Tínhgiasốtọađộ:
= . Cos () = 573,394. Cos (26) = -11.908(m)
= .Sin () = 573,394.Sin (26) = -573,270(m)
= . Cos () = 550,079. Cos (268= -11,264(m)
= . Sin () = 550,079. Sin (268= -549,963(m)
7. Tínhtọađộđiểm Q:
= + = 3000,000 – 11,908 = 2988,092(m)
= + = 2550,000 – 573,270= 1976,730(m)

= + = 2500,000 – 11,264= 2488,736(m)
= + = 2850 – 549,963= 2300,037(m)
Tọađộđiểm Q:
= = 2738,414(m)
= = 2138,383(m)
Tọađộđiểm Q (2738,414; 2138,383)
Bài
7:Thànhlậplướikhốngchếtọađộcaotạimỏlộthiênđạtđộchínhxáclướiđộcaokỹthuậtnhưhìn
h:
Biếtđộcaođiểm A: HA = 45,128 + N(m)

FINAL

12


Type equation here.

Chiềudàivàchênhcaođođượcghitrongbảngsa
u:
Hãybìnhsaivàtínhđộcaocácđiểm 1, 2, 3, 4, 5 theophươngphápbìnhsaigầnđúng?

STT
1
2
3
4
5
6


Chiềudài
Si(m)
4787,300
2750,500
3258,700
1096,600
2976,800
1575,900

Chênhcao
hi(mm)
+7632+2.N
-3618
-6155
-4386
8995
-2456

Giải
Với N=11:
Độcaođiểm A: HA = 56,128(m)
1. Tínhvàkiểmtrasaisốkhépchênhcao:
- Saisốkhépkínchênhcaođo:

FINAL

13


Type equation here.

fh = hi= 34 (mm)
- Saisốkhépchênhcaochophép:
fhcp = 50 (mm)= 202 (mm)
fh<fhcp =>kếtquảđođạtyêucầulướithủychuẩnkỹthuật.
2. Tínhsốhiệuchỉnhchochênhcao:
= . Si
3. Tínhchênhcaosaubìnhsai:
= Δhi+
4. Tínhđộcaođiểm:
Hi+1 = Hi + i;i+1

Kếtquảbìnhsailướikhốngchếđộcao:
Chênhcaosauhi

Độcaosaubì

ệuchỉnh

nhsai

-10

(mm)
7644

Hi (m)
63,772

-3618


-6

-3624

3258,700

-6155

-7

-6162

53,986

4

1096,600

-4386

-2

-4388

49,598

5

2976,800


8995

-6

8989

57,578

6

1575,900

-2456

-3

-2459

56,128

Chiềudài

Chênhcaođo

Sốhiệuchỉnh

Si (m)

(mm)


(mm)

1

4787,300

7654

2

2750,500

3

STT

60,148

fh = +40(mm); fhcp = 50 203(mm); fh
FINAL

14


Type equation here.

Bài 8: Trên mỏ lộ thiên có hai điểm mốc khống chế đo vẽ A và B có tọa độ như sau:
A (2250,456; 1650,028;30,139)
B (2380,328; 1228,282 + N; -159,128) N(m)

Đo vẽ chi tiết theo phương pháp toàn đạc, đặt máy kinh tại điểm B vĩ định hướng
về tiêu tại điểm A. Tiến hành đo vẽ điểm chi tiết C ta có các số liệu đo như sau: Chiều
cao máy i = 1,355 (m), số đọc trên bàn độ ngang 150+N, số đọc trên bàn độ đứng 2+N,
số đọc trên mia (chỉ trên T = 1550, chỉ dưới D = 2675, chỉ giữa G = 2112).
a. Hãy tính tọa độ mặt bằng của điểm chi tiết C(Xc,Yc)?
b. Hãy tính độ cao của điểm chi tiết C(Hc)?
Giải

Với N = 11
B (2380,328; 1239,282; -159,128)
Số đọc trên bàn độ ngang 161
Số đọc trên bàn độ đứng 13
• Tính cạnh AB:
- Gia số tọa độ cạnh AB:
AB XB – XA = 129,872 (m)
AB = YB – YA = -417,746 (m)
- Góc phương vị cạnh AB:
R = = 65
AB = 360 - R = 294
- Chiều dài cạnh AB:
AB = = 473,468 (m)
- Chiều dài nghiêng cạnh BC:
FINAL

15


Type equation here.
SBC = = (2675 – 1550).
= 106,356 (m)

- Góc hai phương BC:
BC = AB + - 180294+161= 275
- Gia số tọa độ cạnh BC:
BC = SBC. Cos BC = 11,046 (m)
BC = SBC. Sin BC = -105,780 (m)
- Tọa độ điểm C:
XC = XB + BC = 2391,374 (m)
YC = YB + BC = 1133,502 (m)
- Chênh cao BC:
BC = SBC + tan V + i – l = 106,951 (m)
- Độ cao điểm C:
HC = HB + BC = -52,177 (m)
Bài 9. Dẫn thủy chuẩn trong lò bằng phương pháp đo cao hình học từ giữa với sơ đồ
đo như hình 6, với các điểm A, B, E nằm trên nóc lò, các điểm C, D nằm ở nền lò.
A

SA

B
E

TB
SB

TC
TD

SC

TE


SD
C
D

Tiến hành đo đạc ta được số đọc chỉ giữa trên mia ghi trong bảng sau:
Điểm đo

Số đọc trên mia sau
Điểm đo
Số đọc trên mia
(S)
trước (T)
A
1246
B
1130
B
1434
C
1328
C
1012
D
1435
D
1226
E
1335
Cho độ cao điểm A (-150,148m), hãy tính độ cao các điểm B, C, D, E?

Giải
- Xét đoạn đo AB đều ở nóc lò:
hAB= (- SA )- (- TB ) = -1,246+ 1,130= -0,116 (m)
- Độ cao điểm B:
FINAL

16


Type equation here.
HB= HA+ hAB= -150,246 (m)
- Xét đoạn đo BC, điểm mốc B ở nóc lò, điểm mốc C ở nền lò:
hBC= (-SB)- TC= -1,434- 1,328= -2.762 (m)
- Độ cao điểm C:
HC= HB+ hBC=-153,008 (m)
- Xét đoạn đo CD đều ở nền lò:
hCD= SC- SD= 1,012- 1,435= -0,423 (m)
- Độ cao điểm D:
HD= HC+ hCD=-153,431 (m)
- Xét đoạn đo DE, điểm mốc D ở nền lò, điểm mốc E ở nóc lò:
hDE= SD- (-SE)= 1,226+ 1,335= 2,561 (m)
- Độ cao điểm E:
HE= HD+ hDE=-150,870 (m)
Bài 10: Thiết kế tuyến khoan thăm dò theo tuyến AE như hình dưới:

153.8

154.1

155.1


154.6

154.1

153.8

155
154.0
153.7

155.2

155.7

154.9
154.1

153.7

156.6
158.1

154.9

153.6

156.2

159.5

157.8

154.8

158.2

154.9

156.5
158.7

158.6
156.9

154.1
E
155.2

156.2

160

157.7

156.1

154.2

155.1


DC-01 157.4
157.328

155.9

154.2

155.6

160

600

154.8
155.5

157.8

157.5

154.7
155.4

155.8
153.9

D

154.3
C


153.1

153.6

155.9

155.2
155

153.8

156.3

156.1
155.6

155.3

153.9
154.7

DC-02
155.218
152.2
151.3

A

B

153.1

153.4

154.2
153.5

154.7
153.6

154.8
153.7

152.7

154.8
153.8

153.2

2322

500
505

500

600

Giả sử góc tờ bản đồ trên hình in đúng tỉ lệ 1/1000

a. Trên bản đồ xác định tọa độ các điểm A(XA, YA, HA); E(XE, YE, HE)?

FINAL

17


Type equation here.
b. Trên bản đồ xác định chiều dài bằng? tính chiều dài nghiêng, góc dốc và % độ dốc
của tuyến khoan AE?
c. Tính diện tích vùng giới hạn bởi các điểm: A, DC-01, E và DC-02?
d. Hãy lựa chọn phương pháp bố trí và tính các đại lượng cần thiết để bố trí 2 điểm A
và E ra thực địa? Nêu quy trình thực hiện bố trí 2 điểm A và E ra thực địa theo
phương pháp đã chọn?
e. Vẽ mặt cắt địa hình tỉ lệ 1: 500 theo tuyến khoan AE?
Bài làm:

a. Dựa vào hình trên ta thấy:
YA = 505521 (m)

YE = 505626 (m)

XA = 2322512 (m)

XE = 2322594 (m)

• Tính HA:
HA = = 152,329 (m)
HE = = 155,669 (m)
Vậy A(2322512; 505521; 152,329)


E(2322594; 505626; 155,669)

b. Dựa vào hình ta có: AE = S = 127 (m)
+ Chênh cao giữa A và E là:
hAE = 155,669 – 152,329 = 3,34 (m)
+ Ta có: =
⇒ D = S. = 126,956 (m)
+ Góc dốc Vi:

E

= =

S

⇒ Vi = arcsin Vi = 1 30’ 25”
A
FINAL

AE

Vi
D

18


Type equation here.
+ Độ dốc của tuyến khoan AE là:

i = .100% = 2,63 %
c. Ta có đồ thị sơ lược sau:

X

E

X4
DC-01

X3

X2
DC-02

X1

A

Y1

Y2

Y3

Y4

Y

Diện tích đa giác giới hạn bởi các điểm A, DC-01, E, DC-02 là:


S=.

=
FINAL

19


Type equation here.

= 101204249 ()

d. Ta có 2 mốc khống chế:
P = DC-01
Q = DC-02
Lựa chọn phương pháp bố trí ra thực địa của 2 điểm A và E là: Sử dụng máy toàn
đạc điện tử chương trình chuyển điểm thực địa: chuyển theo tọa độ.
Tính toán các đại lượng cần thiết:
Ta chỉ cần xác định tọa độ 2 điểm A và E
Theo ý (a) ta có: A(2322512; 505521; 152,329)
E(2322594; 505626; 155,669)
Sau đó thiết bị của chúng ta sẽ đưa ra kết quả bao gồm khoảng cách và góc kẹp giữa
các cạnh với điểm cần xác định là 2 điểm A và E.

FINAL

20




×