Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

FULL BỘ CÔNG THỨC ĐẦY ĐỦ CHI TIẾT GIẢI NHANH TỪ ĐƠN GIẢN ĐẾN CỰC TRỊ KHÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.88 KB, 4 trang )

CÔNG THỨC: CHƯƠNG 4. ĐIỆN XOAY CHIỀU
1) Các mạch điện xoay chiều

r uur
ϕφ = ( n, B ) φo = NBS
 Từ thông:
với
;
π
e = −φ ' = Eo cos(ω t+ϕφ − )
2 với Eo = ωφo = ωNBS
 Suất điện động:

φ = φo cos(ω t+ϕφ )

 Nhiệt lượng:
 Tổng trở:
 Điện áp:

Q = I 2 Rt =

Io2 Rt
2

Z = ( R + r ) 2 + ( Z L − ZC ) 2 = U / I

U AB = IZ = (U R + Ur )2 + (U L − UC )2
I=

 Cường độ hiệu dụng:
i=



U R U L UC U AB
=
=
=
R
Z L ZC Z AB

uR uL uC uAB



R ZL ZC Z AB

 Cường độ tức thời:
 1T dòng điện đổi chiều 2 lần => 1s đầu tiên, dòng điện đổi chiều 2f lần

2) Hiện tượng cộng hưởng
ω=

1

LC
 UL = UC  ZL = ZC 
 u, i cùng pha  ϕu = ϕi  ϕ = 0  cosϕ =1
U U
U2
2
I max = =
Pmax =

= I max
R = UI max
R
Z R 
 Zmin = R, Umin = UR 
3) Độ lệch pha ( ϕ = ϕu − ϕi )

 Muốn viết pt u thì cần viết pt i và ngược lại...
Z − ZC U L − UC
tan ϕ = L
=
R
+
r
UR + Ur
 Độ lệch pha giữa u và i:
 Hệ số công suất:

cosϕ =

R + r U R + Ur
=
Z
U
2

0
 ϕ2 − ϕ1 = 90 => tan ϕ1 .tan ϕ 2 = −1
0
 ϕ2 + ϕ1 = 90 => tan ϕ1 .tan ϕ2 = 1





2

 u   u 
uR ⊥ uC =>  R ÷ +  c ÷ = 1
 UoR   Uoc 

ϕ2 + ϕ1 = 90 0 => tan ϕ1 .tan ϕ2 = ±1
ϕ2 − ϕ1 = ∆ϕ => tan ∆ϕ =

tan ϕ2 − tan ϕ1
tan ϕ2 .tan ϕ1

4) Công suất-Máy biến áp
2
 Công suất tiêu thụ: P = UI cos ϕ = Pmax (c osϕ )
2

 Ptt 
l
∆Php = I R = 
R=ρ
÷ R
U
cos
ϕ



S
 Công suất hap phí ( tỏa nhiệt ):
với
 Máy biến áp: thay đổi điện áp, không thay đổi tần số…dựa trên ht: cảm ứng điện từ
N1 U1 E1 I2
=
=
=
 Máy biến áp lý tưởng: N2 U2 E2 I1
2

Th: Nguyễn Viết Kỳ 0982885740


U1 N1 − 2n1
=
N2
 Nếu có n1 vòng quấn ngược  U2
tương tự với trường hợp cuộn thứ cấp quấn ngược n2
np
f=
60 ( n: vòng/phút);
 f = np ( n: vòng/s ) hoặc
1 cuộn dây = 1 cặp cực
 Truyền tải điện năng đi xa ( hiệu suất )
2
P = Pco + ∆Php
 tt
 UI cos ϕ = Pco + I R ( pt bậc 2 ẩn I )



Ptruyen (= UI ) = Ptt + ∆Php

H=


Ptt − ∆Php
Ptt

= 1−

∆Php Ptt R
Ptt R
= 2
2
U
P
U
tt
; tổn hao điện năng:

2

1 − H1  U2 
= ÷
1 − H2  U1 

với Ptruyền không đổi
2


H1 (1 − H1 )  U2 
=
÷
H2 (1 − H2 )  U1 

với Ptt không đổi
H1 (1 − H1 ) P1
=
H2 (1 − H2 ) P2

 Chuẩn hóa: U~f (máy phát điện)
f
U
f1
1
f2 = nf1
N
f3 = mf1
M
 Mạch ngoài R,L,C  chia tỉ lệ các I, I1, I2...

ZL
1
n
m

ZC
x
x/n

x/m

5). Các đại lượng thay đổi
a) R thay đổi để Pxmax thì Rx = tổng trở không kể nó
U2
R+r
2
Pmax =
cosϕ =
=
RAB = R + r = Z L − ZC
2 R AB 
Z
2
 R thay đổi để PAbmax 

2
U
Pmax =
2
2
R = r + ( Z L − ZC )
2 RAB
 R thay đổi để PRmax 

 P < Pmax, tồn tại R1, R2 để P1 = P2
2
2
2
 PR − U R + P( Z L − ZC ) = 0 ( từ P = I2R )

U2
R1 + R2 =
; R1 R2 = ( ZL − ZC )2
P

 R=R1 ; R=R2 để P1 = P2 và Pmax 

U2
= *
2R

Pmax

R * = ( R1 + r )( R2 + r ) = Z L − ZC

R = R1 R2 = Z L − ZC
*

 Nếu cuộn dây có r ( không thuần cảm ) 
b) C thay đổi để Ucmax, URcmax
2
2
uuu
maxr− U AB = 0
+) UC max − ULUCU
RL
+) uRL ⊥ uAB
 tan ϕ .tan ϕ RL

Z uur

=
uuuuur
= −U1 ( biến đổi tìm Z )  CU
C
C max
R

R 2 + Z L2
ZL

Th: Nguyễn Viết Kỳ 0982885740


UC max =

U R 2 + ZL2
R

uuur
U AB


U

=

1−

ZL
ZC


( = I.ZC )

 Tương tự với URCmax  tan ϕ .tan ϕ RC = 1 ( biến đổi tìm ZC )
U
U RC max =
Z
Z + 4 R 2 + ZL2
1− L
ZC = L
ZC
2


( =I.ZRC )
U .R
U RC min =
R 2 + Z L2
+)
với ZC = 0
Z + ZC 2
Z L = C1
2
 C=C1, C=C2 thì I, P, UR, UL như nhau 
 C thay đổi thì Pmax, Imax, URmax, ULmax  cộng hưởng  ZL = ZC
URC1 = U RC 2 = UC1 = UC 2 =
 C=C1, C=C2 thì P1 = P2 và Pmax hoặc
2 1
1
Z + ZC 2

=
+
ZC = C 1
C
C
C
2
1
2 

C=

U
U
=
2 ZL
Z
1−
1− L
Z C 1 + ZC 2
ZC

2 ZC1 . Z C 2
C1 + C2
ZC =
ZC1 + Z C 2
2


 C=C1, C=C2 thì UC1 = UC2 và UCmax 

c) Tần số w thay đổi
ω
1
ωR =
= ωC n = L = ωLωC
ω
=
ω
LC
n
R thì U

(1)
Rmax 
1
tan ϕ .tan ϕ RL = −
2 ( biến đổi sẽ tìm được ωC )
 ω = ωC thì UCmax ( hình vẽ trên b ) 
 Chuẩn hóa: ZC = n, ZL = 1 => R
 Tìm được cosϕ ; cosϕ RL ; cosϕ RC và tan ϕ tương ứng
U L max = UC max =


U
1− n

−2

n=
với


ωR = ωRC p =

ωL fL
=
ωC fC tìm từ công thức (1)
ωRL
p

 ω = ωRC thì URCmax 
R2
1
2
p −p=
=
2 Z L ZC 2 tan ϕ RC tan ϕ RL


(2)

 Chuẩn hóa: ZC = p, ZL = 1 => R
 Tìm được cosϕ ; cosϕ RL ; cosϕ RC và tan ϕ tương ứng
U
ω
f
URL max = U RC max =
p = RL = RL
−2
1 − p với
ωRC f RC tìm từ công thức (2)


d) 1 số trường hợp đặc biệt khác
 R, L, C, f thay đổi để (UAM + UMB )max
Th: Nguyễn Viết Kỳ 0982885740




Z AM = Z MB ; (U AM + U MB ) max = U

I1 = I 2 =
 ω = ω1 ; ω = ω2 (ω1 > ω2 ) để I max

I max
n

R=

L(ω1 − ω2 )
n −1
2

thì

cosϕ1 = cosϕ2 =

cosϕ1 = cosϕ2
L
= kR 2
ω

=
ω
;
ω
=
ω
C
1
2

để

uuuur uuuur
2
; ϕ =(U AM ; U MB )
1 − cosϕ

thì

; ω1ω2 =

1
LC

1
2

 ω1
ω2 
1 + k 


÷
ω1 ÷
 ω2


tan ϕ2 f3 ( f22 − f12 )
=
ω

ϕ
(
c
/
h
);
ω

ϕ
;
ω

ϕ
tan
ϕ
f2 ( f32 − f12 )
1
1
2
2

3
3
3


 ω1 → c / h R,L1 , C 1 ; ω2 → c / h R,L 2 , C2
2
2
ωi2 Li

2 ω2 + kω1
2
L1 = kL2 => ω =
;ω =
k+a
∑ Li
 Nếu:
1

2
ωi Ci
k +1 1
k
1
C1 = kC2 => 2 = 2 + 2 ; 2 =
1
ω
ω1 ω2 ω
∑C
i

 Nếu

 ω thay đổi để UR, P, I, cosϕ không đổi  ZL1 = ZC 2 ; Z L 2 = ZC1 ; tanϕ1 = ± tan ϕ2 (ϕ1 = ±ϕ2 )
U L ,C max = koU
1 − ko−2
L2 L1
+ +2 = 4
U
= U L ,C 2 = kU
1 − k −2
 L, C thay đổi để L ,C1
thì L1 L2
PR1 = PR 2 = p
R2 R1
P2
+
+ 2 = 4 max
P2
 R thay đổi để Pmax
thì R1 R2
2

UC max = koU
U
= U L ,C 2
 ω thay đổi để L ,C1

2

 ω1   ω2 

1 − ko−2
+
+
2
=
4
 ÷  ÷
= kU
ω
ω
1 − k −2
thì  2   1 

Th: Nguyễn Viết Kỳ 0982885740



×