Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi thử lần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.54 KB, 1 trang )

Câu 1 (1điểm):Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y 

x 3
(C )
x 1

Câu 2(1điểm): Tìm m để đồ thị hàm số sau y  x 4  2mx 2  m  1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 32 .
Câu 3(1điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : x  1, x  e, y  0, y 

ln x
2 x

Câu 4(1điểm): a)Giải PT sau : 2.sinx.sin3x + sin2x = 4cosx.sin3x + 2cos2x + 2

 x  3  7t
x7 y 3 z 9

Câu 5(1điểm): Cho phương trình 2 đường thẳng sau (d1 ) :


, (d 2 ) :  y  1  2t
1
2
1
 z  1  3t

Chứng minh rằng 2 đường thẳng trên chéo nhau . Và viết phương trình đường vuông góc chung giữa 2
đường đó .
Câu 6 (1điểm): a)Thầy Quang phát thưởng cho 60 bạn học sinh giỏi trong nhóm HỌC SINH THẦY
QUANG BABY , trong đó có 14 em trùng tên . Sắp xếp 60 em một cách ngẫu nhiên thành một hàng


ngang . Tính xác xuất để 14 em trùng tên đứng cạnh nhau .
b) Giải phương trình: log 4 ( x  1) 2  log

2

4  x  log 8 (4  x )3  2

Câu 7(1điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Các mặt bên (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy , I là trung điểm của SC . Cho AB = 2a , SA = BC = a ,

 1 
CD  2a 5 . Gọi H là điểm thỏa mãn AH  AD . Tính theo a thể tích tứ diện IBCD . Và tính khoảng
5
cách 2 đường thẳng BH và SC .
Câu 8(1điểm): Cho điểm A thuộc Elip (E) có tam sai e = 4/5 , tiêu cự là 8 . Qua điểm A vẽ một hình
vuông ABCD có tâm là I(2,1) .Điểm G thuộc cạnh BC . Điểm H thuộc cạnh CD sao cho GIH  45O .
M là trung điểm của AB . Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông và tọa độ điểm G . Biết rằng đường thẳng MG
vuông góc với (d) : 5x + y + 7 = 0 . Điểm K(-5,-2) thuộc đường thẳng AH .Biết yA nguyên dương .








 x  y  1  x  y x  1  x  y  xy  1

Câu 9(1điểm) : Giải hệ phương trình 
2 y2  2x  1  y  1  x y

 1 1 x






Câu 10(1điểm) : Cho các số a, b, c  0, a  b  c  4 . Tìm Min :

P(

a 3
c 3 (b  4)(a  c) 8
) (
) 
 b
bc
ab
162ac
81

ThayQuang.edu.vn – Giúp các em học giỏi toán hơn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×