Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề thi tin học ĐH Khoa học tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.87 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP. HỒ CHÍ MINH
Đề thi:

CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: dd/mm/yyyy
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
** Lưu ý: Bài thi gồm 2 phần: Lý thuyết và Thực hành. Trong phần thực hành gồm WinWord và
Excel. Nếu điểm của phần lý thuyết <=0.5đ hoặc thực hành Winword < 1đ hoặc Excel < 1đ thì xem
như bài thi khơng đạt **

I. Phần lý thuyết
Trong thư mục làm việc tạo tập tin LYTHUYET.DOC trả lời các câu hỏi sau? (2 điểm)
1. Cho biết ý nghĩa các mục trên cửa sổ soạn thư: To, CC, Bcc?
2. Cho biết thao tác khi nhận thư có file đính kèm muốn tải về máy?
3. Cho biết thao tác chèn file nhạc minh họa trong bài trình chiếu từ Slide 2 đến Slide 6?
4. Trong file có 5 phiên bản trình chiếu(Bai_01, Bai_02,Bai_03,…). Cho biết thao tác khi trình chiếu chỉ
trình chiếu các Slide trong Bai_03?
5. Cho biết thao tác để tạo các Slide trong file có thời gian trình chiếu là 5 phút cho mỗi Slide?

II. Phần Thực hành
A. Word (4 điểm)
Bài 1:
Trình bày phiếu xuất hàng theo mẫu lưu vào thư mục bài thi:

SC_BVP_0404_xxxx_201110_02.doc

Trang 1/4


TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP. HỒ CHÍ MINH


u cầu:
-Tên khách, địa chỉ: cho phép nhập.
-Tên hàng: Cho phép chọn các mặt hàng(Dầu gội, Bột ngọt, Nước tương).
-Số lượng, Đơn giá: cho phép nhập số.
-Thành tiền: Số lương * đơn giá. Nếu Số lượng>=10 thì giảm 10% của thành tiền.
-Tổng cộng: cộng cột thành tiền tương ứng.
-Tiền thuế GTGT: Thành tiền * Thuế suất.
- Tổng tiền thanh tốn: Tổng cộng + Tiền thuế GTGT.

Bài 2: Vẽ sơ đồ theo mẫu

Bài 3: Kết xuất dữ liệu theo u cầu:

u cầu:
-Kết xuất những học viên khóa K183, K184 của lớp CCB
-Chỉ kết xuất các cột: Họ lót, Tên, Email.

SC_BVP_0404_xxxx_201110_02.doc

Trang 2/4


TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP. HỒ CHÍ MINH
B. Excel (4 điểm)
Trình bày bảng tính, lập cơng thức tính cho các ơ có dấu ? và lưu bảng tính vào thư mục thi.
Sheet 1: BaiThi

Sheet 2: ThongKe
u cầu: Sheet Bai_Thi chứa dữ liệu thi, Sheet ThongKe chứa bảng thống kê, Tất cả dùng cơng thức mảng.
1. Vùng điểm(tốn, lý, hóa) nhập từ 1 đến 10.

2. Tính Tổng Điểm = Điểm Tốn + Điểm Lý + Điểm Hố.
3. Hãy lập cơng thức cho cột Kết Quả biết rằng:
- Học sinh nào thi đủ 3 mơn và có điểm của mỗi mơn >= 5 thì ghi "Đạt"
- Học sinh nào thi đủ 3 mơn và có 2 mơn thi điểm>= 5 thì ghi "Thi Lại"
- Các trường hợp còn lại thì ghi "Hỏng"
4. Hãy lập cơng thức cho cột Thi Lại biết rằng:
-Học sinh nào bị Thi Lại thì ghi tên mơn thi lại đó (Tức là tên mơn thi có điểm <5).
- Các trường hợp còn lại thì để trống.
5. Tơ màu xanh cho những dòng thi lại, tơ màu vàng cho những dong hỏng.
6. Đếm số học sinh thi lại của khối 10.
7. Đếm số học sinh thi hỏng của khối 11 và 12.
8. Thống kê số học sinh theo từng lớp theo mẫu, lưu vào Sheet Thong_Ke:

SC_BVP_0404_xxxx_201110_02.doc

Trang 3/4


TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP. HỒ CHÍ MINH

9. Nhập tên ở ơ D2, lớp ở ơ E2. Nếu tìm thấy thì xuất kết quả thi của học sinh, nếu thơng tin tìm khơng
thấy thì xuất nội dung khơng tìm thấy ở ơ F2.
(giả sử trong 1 lớp khơng có 2 học sinh trùng tên. Và chỉ tìm khi nhập đủ 2 thơng tin tên và lớp)

SC_BVP_0404_xxxx_201110_02.doc

Trang 4/4




×