Trờng Lê Quý Đôn Lâm Hà Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp Giáo án Tin học 12
Tun: 3 Tit: 4
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Ngy son: 22/8/2008
Chng I: Khỏi nim v h CSDL
Đ2. H qun tr c s d liu (tit 1)
I. Mc ớch, yờu cu
1. Kin thc
Bit khỏi nim h QTCSDL;
Bit cỏc chc nng ca h QTCSDL: To lp CSDL, cp nht CSDL, tỡm kim, kt
xut thụng tin;
Bit hot ng tng tỏc ca cỏc thnh phn trong mt h QTCSDL;
Bit vai trũ ca con ngi khi lm vic vi h CSDL;
Bit cỏc bc xõy dng CSDL.
2. K nng
Phõn bit c CSDL vi h QTCSDL;
II. Phng phỏp - phng tin dy hc
Thuyt trỡnh, nờu cõu hi, gi m, túm tt v ghi ý chớnh;
Giỏo viờn chun b: Giỏo ỏn, sỏch GK, sỏch GV, cỏc vớ d minh ha, tranh nh;
Hc sinh chun b: c trc ni dung bi, sỏch giỏo khoa, v ghi.
III. NI dung dy hc
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
n nh lp;
Ghi s u bi.
Cho thy.
Cỏn b lp bỏo s s.
Kim tra bi c
1. Nờu cỏc yờu cu c bn ca
h CSDL? Cho VD.
2. Nờu cỏc khỏi nim CSDL v
h QTCSDL?
Ln lt nờu cõu hi kim tra bi
c.
Ln lt gi 3-4 HS lờn tr li cõu
hi.
Nhn xột, cho im.
Lng nghe, xung
phong tr li.
Chỳ ý, nhn xột cõu
tr li.
1. Cỏc chc nng ca h
QTCSDL
a. Cung cp mụi trng to
lp CSDL
H QTCSDL cn phi cú
cỏc cụng c cho phộp:
Khai bỏo cu trỳc bn ghi
cho tng bng d liu trong
CSDL;
Chnh sa cu trỳc;
Xem cu trỳc bn ghi ca
mt bng.
b. Cung cp mụi trng cp
nht v khai thỏc CSDL
cho phộp ngi dựng:
Xem ni dung d liu;
Cp nht d liu;
Sp xp, tỡm kim t.tin;
Kt xut bỏo cỏo.
c. Cung cp cụng c kim
soỏt, iu khin truy cp vo
Nờu tờn bi, mc.
Nhc li kn h QTCSDL.
Qua khỏi nim em no hóy cho
bit mt s chc nng ca h
QTCSDL?
Nhn xột, cht li cõu tr li.
Trỡnh by, phõn tớch chc nng
cung cp mụi trng to lp
CSDL.
Nhc li: Cp nht DL l lm gỡ?
Cỏc cụng vic trong khai thỏc DL?
Ch nh HS nhc li cõu tr li.
Nhn xột, cht li ni dung.
Cú cỏc ch xem khỏc nhau:
Xem khụng c phộp chnh sa
v xem c phộp chnh sa.
Ngoi ra, m bo cỏc yờu
M sỏch giỏo khoa,
v ghi, ghi bi.
Lng nghe, xung
phong tr li.
Lng nghe, quan sỏt,
ghi bi.
Chỳ ý lng nghe, tr
li cõu hi.
Lng nghe, quan sỏt,
ghi bi.
Lng nghe, c sỏch,
Trang 1
Trờng Lê Quý Đôn Lâm Hà Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp Giáo án Tin học 12
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
CSDL
m bo an ton, ngn
nga truy cp khụng c
phộp;
Duy trỡ tớnh nht quỏn ca
CSDL;
T chc v iu khin cỏc
truy cp ng thi;
Khụi phc CSDL khi cú s
c phn cng hay phn mm;
Qun lớ cỏc mụ t d liu.
cu c bn ca h CSDL, h
QTCSDL phi cú cỏc cụng c
thc hin cỏc nhim v gỡ?
Nhn xột cõu tr li, cht li ý
chớnh kt hp phõn tớch, nờu vớ
d.
tr li cõu hi.
Chỳ ý lng nghe,
quan sỏt, ghi bi
2. Hot ng ca mt h
QTCSDL
Con ngi
Phn mm ng dng / Truy vn
S tng tỏc ca h QTCSDL
Chia nhúm theo bn.
Y/c hot ng tho lun theo
nhúm: v li s , trao i tr li
cỏc cõu hi sau:
Cỏc thnh phn ca h QTCSDL?
Qui trỡnh h thng x lớ mt yờu
cu, truy vn?
Quan sỏt, hng dn v nhc
nh HS tho lun nhúm.
Gi nhúm bt kỡ lờn trỡnh by.
Gi nhúm khỏc nhn xột, b sung
Nhn xột, cht li ý chớnh.
Qui trỡnh x lớ mt y/c, truy vn:
Khi nhn c y/c, truy vn h
QTCSDL gi nú n b phn cú
nhim v thc hin v y/c h iu
hnh tỡm cỏc tp cha DL cn
thit chuyn v cho h
QTCSDL x lớ v kt qu a li
cho ngi dựng.
Hot ng nhúm theo
yờu cu v hng
dn ca giỏo viờn.
i din nhúm lờn v
v trỡnh by cõu tr li
Nhn xột, b sung
Chỳ ý lng nghe,
quan sỏt, ghi bi.
IV. Cng c
Nhc li cỏc chc nng ca h QTCSDL?
H QTCSDL gm nhng thnh phn no? Nờu qui trỡnh x lớ mt yờu cõu, truy vn?
V. Dn dũ
Hc k ni dung bi hụm nay;
Xem trc ni dung phn cũn li ca bi, tit sau hc tip.
VI. Rỳt kinh nghim
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trang 2
H QTCSDL
B x lý truy vn
B qun lớ d liu
B qun lớ tp
CSDL
Trêng Lª Quý §«n – L©m Hµ Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp Gi¸o ¸n Tin häc 12
Tuần: 4 Tiết: 5
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-
Ngày soạn: 28/8/2008
Chương I: Khái niệm về hệ CSDL
§2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (tiết 2)
I. Mục đích, yêu cầu
1. Kiến thức
Biết khái niệm hệ QTCSDL;
Biết các chức năng của hệ QTCSDL: Tạo lập CSDL, cập nhật CSDL, tìm kiếm, kết
xuất thông tin;
Biết hoạt động tương tác của các thành phần trong một hệ QTCSDL;
Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL;
Biết các bước xây dựng CSDL.
2. Kỹ năng
Phân biệt được CSDL với hệ QTCSDL;
II. Phương pháp - phương tiện dạy học
Thuyết trình, nêu câu hỏi, gợi mở, tóm tắt và ghi ý chính;
Giáo viên chuẩn bị: Giáo án, sách GK, sách GV, các ví dụ minh họa, tranh ảnh;
Học sinh chuẩn bị: Đọc trước nội dung bài, sách giáo khoa, vở ghi.
III. NộI dung dạy – học
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ổn định lớp;
Ghi sổ đầu bài.
Chào thầy.
Cán bộ lớp báo sĩ số.
Kiểm tra bài cũ
1. Vẽ sơ đồ mô tả sự tương tác
của hệ QTCSDL?
Nêu câu hỏi kiểm tra bài cũ.
Gọi HS lên trả lời.
Gọi HS khác nhận xét câu trả lời.
Nhận xét, cho điểm.
Lắng nghe, lên trả lời.
Chú ý, nhận xét câu
trả lời.
1. Các chức năng của hệ
QTCSDL
2. Hoạt động của một hệ
QTCSDL
3. Vai trò của con người khi làm
việc với hệ QTCSDL
a) Người quản trị CSDL: là một
người hay một nhóm người
được trao quyền điều hành hệ
CSDL:
- Thiết kế và cài đặt CSDL, hệ
QTCSDL và các phần mềm có
liên quan.
- Cấp phát các quyền truy cập
CSDL
- Duy trì các hoạt động hệ thống
nhằm thỏa mãn yêu cầu của các
ứng dụng và của người dùng.
b) Người lập trình ứng dụng:
Nguời sử dụng có am hiểu về
một hệ QTCSDL nào đó, dùng
ngôn ngữ của hệ QTCSDL này
Nêu lại các đề mục đã học.
Y/c HS đọc sách giáo khoa, nêu
vai trò của người quản trị CSDL?
Nhận xét, chốt lại ý chính.
Nêu vai trò của người lập trình
ứng dụng?
Mở sách giáo khoa,
vở ghi.
Lắng nghe, đọc sách,
trả lời câu hỏi.
Chú ý quan sát, lắng
nghe, ghi bài.
Lắng nghe, đọc sách,
trả lời câu hỏi.
Trang 3
Trờng Lê Quý Đôn Lâm Hà Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp Giáo án Tin học 12
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
to mt giao din thõn thin
qua chng trỡnh ng dng d
s dng thc hin mt s
thao tỏc trờn CSDL tựy theo nhu
cu.
c) Ngi dựng: (cũn gi ngi
dựng u cui) L ngi cú th
khụng am hiu gỡ v h QTCSDL
nhng s dng giao din thõn
thin do chng trỡnh ng dng
to ra nhp d liu v khai
thỏc CSDL.
Nhn xột, cht li ý chớnh.
Nờu vai trũ ca ngi dựng?
Nhn xột, cht li ý chớnh.
Chỳ ý quan sỏt, lng
nghe, ghi bi.
Lng nghe, c sỏch,
tr li cõu hi.
Chỳ ý quan sỏt, lng
nghe, ghi bi.
4. Cỏc bc xõy dng CSDL
- Bc 1. Kho sỏt
Tỡm hiu cỏc yờu cu ca
cụng tỏc qun lớ;
Xỏc nh cỏc d liu cn lu
tr, phõn tớch mi liờn h gia
chỳng;
Phõn tớch cỏc chc nng cn
cú ca h thng khai thỏc thụng
tin, ỏp ng cỏc yờu cu t ra.
Bc 2. Thit k
Thit k c s d liu;
La chn h QTCSDL
trin khai;
Xõy dng h thng chng
trỡnh ng dng.
Bc 3. Kim th
Nhp d liu cho CSDL;
Tin hnh chy th cỏc
chng trỡnh ng dng. Nu h
thng ỏp ng y cỏc yờu
cu t ra thỡ a h thng vo
s dng. Nu h thng vn cũn
li thỡ cn r soỏt li tt c cỏc
bc ó thc hin trc ú
xem li xut hin õu khc
phc.
Chia 12 bn thnh 12 nhúm tho
lun.
Y/c HS c sỏch giỏo khoa, tho
lun nhúm theo bn, sau ú gi
ngu nhiờn mt nhúm lờn trỡnh
by v cỏc bc xd CSDL?
Quan sỏt, nhc nh cỏc nhúm
tho lun, trỡnh by.
Nhn xột, cht li ý chớnh.
Nhn xột, ỏnh giỏ hot ng
tho lun ca HS.
Lng nghe, c sỏch,
tho lun.
Trỡnh by cỏc bc
xd CSDL.
Lng nghe, a ra
nhp xột.
Chỳ ý quan sỏt, lng
nghe, ghi bi.
Chỳ ý quan sỏt, lng
nghe.
IV. Cng c
Nờu vai trũ ca con ngi khi lm vic vi hờ CSDL?
Trỡnh by cỏc bc xõy dng CSDL?
V. Dn dũ
Tr li cỏc cõu hi v bi tp 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 20 sỏch giỏo khoa;
Thc hin cỏc bi tp 1.27 1.36 sỏch bi tp;
Thc hin cỏc bi tp trong phn bi tp v thc hnh 1, trang 21_sgk.
VI. Rỳt kinh nghim
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trang 4
Trêng Lª Quý §«n – L©m Hµ Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp Gi¸o ¸n Tin häc 12
Trang 5