Giáo án Tin học 11 Giáo viên: Đỗ Vũ Hiệp
Tun: 2............................................................................................................................Tit: 2
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngy son:7/9/2007
Ngy dy:..................................................................................................................................
Lp: ..........................................................................................................................................
Chng I: Mt s khỏi nim v lp trỡnh v ngụn ng lp trỡnh
Đ2. Cỏc thnh phn ca ngụn ng lp trỡnh (tip theo)
I. Mc ớch, yờu cu:
Bit mt s khỏi nim: Tờn, tờn chun, tờn dnh riờng (t khúa), hng v bin.
Hc sinh ghi nh cỏc qui nh v tờn, hng v bin trong mt ngụn ng lp trỡnh. Bit
cỏch t tờn ỳng v nhn bit c tờn sai qui nh.
II. Phng phỏp - phng tin dy hc:
Thuyt trỡnh, t cõu hi gi m, nờu v gii quyt vn .
Hng dn hc sinh c sỏch, tho lun v tr li cõu hi.
Túm tt v ghi ý chớnh.
Giỏo viờn chun b: Giỏo ỏn, sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn.
Hc sinh chun b: c trc ni dung bi hc, sỏch giỏo khoa, v ghi.
III. NI dung dy hc:
Ni dung bi ging Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
ổn định lớp.
Ghi s u bi.
Chào thầy.
Cán bộ lớp báo sĩ số
Đ2. Cỏc thnh phn ca ngụn
ng lp trỡnh (tip theo)
1. Cỏc thnh phn c bn
2. Mt s khỏi nim
a. Tờn
Qui tc t tờn trong Turbo
Pascal:
L mt dóy liờn tip khụng
quỏ 127 kớ t;
Gm cỏc ch s, ch cỏi v
du gch di;
Khụng c bt u bng
s;
Khụng phõn bit ch hoa,
ch thng trong tờn.
Trong nhiu ngụn ng lp
trỡnh, thng phõn bit 3 loi tờn:
Tờn dnh riờng
c ngụn ng lp qui nh
dựng vi ý ngha riờng xỏc nh,
ngi lp trỡnh khụng c s
dng vi ý ngha khỏc.
Tờn chun
c ngụn ng lp qui nh
dựng vi ý ngha nht nh, ngi
lp trỡnh cú th nh ngha li
dựng vi ý ngha khỏc.
Tờn do ngi lp trỡnh t
c dựng vi ý ngha riờng;
Ghi tờn bi. Gii thiu vo phn
tip theo.
Mi i tng trong chng
trỡnh u phi c t tờn theo
qui tc ca ngụn ng lp trỡnh v
tng chng trỡnh dch c th.
Qui tc t tờn trong Turbo
Pascal nh th no?
Nhn xột cõu tr li, túm tt, ghi
bng.
Trong ngụn ng lp trỡnh cú
bao nhiờu loi tờn?
Nhn xột cõu tr li, ghi ý chớnh.
Thuyt trỡnh v nờu vớ d:
Mt s tờn dnh riờng trong
Pascal nh: Program, Uses,
const, type, var, begin, end.
Thuyt trỡnh v nờu vớ d:
Mt s tờn chun trong Pascal
nh: integer, real, abs, longint,...
Thuyt trỡnh v nờu vớ d: a, b,
delta, bai_tap_1,
M sgk, v ghi.
Chỳ ý lng nghe, ghi
bi.
Lng nghe, c sỏch
tr li cõu hi.
Nghe ging, quan sỏt,
ghi bi.
Lng nghe, c sỏch
tr li cõu hi.
Chỳ ý lng nghe, ghi
bi.
Chỳ ý lng nghe, ghi
bi.
Chỳ ý lng nghe, ghi
bi.
Trang 1
Gi¸o ¸n Tin häc 11 Gi¸o viªn: §ç Vò HiÖp
Nội dung bài giảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
• Được khai báo trước khi sử
dụng;
• Không được trùng với tên
dành riêng.
b. Hằng
Hằng là đại lượng có giá trị
không thay đổi trong quá trình
thực hiện chương trình.
Trong các ngôn ngữ lập trình
thường có 3 loại hằng:
- Hằng số học: là các số
nguyên hay số thực;
- Hằng logic: Là các giá trị
đúng (True) hoặc sai (False);
- Hằng xâu: Là một chuỗi kí tự
trong bộ mã ASCII. Khi viết chuỗi
kí tự này được đặt trong cặp dấu
phẩy trên. VD: ‘Tin hoc’; ’13.500’
c. Biến
Biến là đại lượng được đặt
tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá
trị có thể được thay đổi trong quá
trình thực hiện chương trình.
Các biến dùng trong chương
trình đều phải được khai báo
trước.
d. Chú thích
Chú thích giúp cho người đọc
chương trình nhận biết ý nghĩa
của chương trình đó dễ dàng hơn.
Chú thích không ảnh hưởng
đến nội dung chương trình nguồn
và được chương trình dịch bỏ
qua.
Chú thích được đặt giữa cặp
dấu { và } hoặc (* và *)
Thế nào là hằng?
Nhận xét, chốt lại khái niệm hằng.
Trong ngôn ngữ lập trình có
những loại hằng nào?
Nhận xét, ghi bảng, trình bày các
loại hằng, phân tích các ví dụ
trong sách giáo khoa.
Thế nào là biến?
Nhận xét, nêu và phân tích khái
niệm về biến.
Biến có cần phải khai báo trước?
Nhận xét, chốt lại ý chính.
Tại sao phải có chú thích?
Chốt lại ý chính.
Chú thích có ảnh hưởng đến
chương trình không?
Chốt lại ý chính.
Trong chương trình làm sao để
nhận biết có chú thích?
Chốt lại ý chính.
Lắng nghe, đọc sách
và trả lời câu hỏi.
Lắng nghe, ghi bài.
Lắng nghe, đọc sách
và trả lời câu hỏi.
Lắng nghe, ghi bài.
Quan sát, lắng nghe.
Đọc sách và trả lời.
Lắng nghe và ghi bài.
Trả lời câu hỏi.
Lắng nghe và ghi bài.
Đọc sách và trả lời.
Lắng nghe và ghi bài.
Đọc sách và trả lời.
Lắng nghe và ghi bài.
Đọc sách và trả lời.
Lắng nghe và ghi bài.
IV. Củng cố:
Kể tên các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình?
Trong ngôn ngữ lập trình có bao nhiêu loại tên?
Thế nào là hằng? Thế nào là biến?
V. Dặn dò:
Trả lời các câu hỏi và bài tập 4, 5, 6 trang 13_sách giáo khoa;
Đọc bài đọc thêm 2 trang 14-16_sách giáo khoa;
Làm các bài tập 1.1 – 1.20 trang 5-8_sách bài tập.
VI. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trang 2