GIẢI PHẪU HỆ SINH DỤC
MỤC TIÊU
- Kể tên đƣợc các cơ quan cấu tạo nên hệ sinh dục
nam, nữ
- Mô tả đƣợc hình thể ngoài, hình thể trong và các
liên quan của các cơ quan cấu tạo nên
hệ sinh dục nam, nữ
GIẢI PHẪU SINH DỤC NAM
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TRONG:
• Tinh hoàn
• Mào tinh hoàn
• Ống dẫn tinh, Túi tinh
• Ống phóng tinh
• Tiền liệt tuyến
• Tuyến hành niệu đạo
• Niệu đạo (tiền liệt,
màng).
NGOÀI:
• Dƣơng vật
• Bìu
• Niệu đạo nam (niệu
đạo xốp)
20/08/2016
HỆ SINH DỤC
5
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
HỆ THỐNG ỐNG
DẪN TINH
TUYẾN TIỀN LIỆT
DƢƠNG VẬT
ỐNG MÀO TINH
TUYẾN
HÀNH NIỆU
ĐẠO
TINH HOÀN
TINH HOÀN
HÌNH THỂ NGOÀI
Tinh hoàn nằm trong bìu.
Nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cơ thể 1 – 20C.
Bên trái thƣờng thấp hơn bên phải.
Mỗi tinh hoàn nặng khoảng 20 gam.
20/08/2016
HỆ SINH DỤC
7
20/08/2016
HỆ SINH DỤC
8
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TINH HOÀN
- HÌNH TRỨNG, NẶNG 20g
BAO PHỦ BẰNG LỚP TRẮNG
- KÍCH THƢỚC 1,5cmX2,5cmX4,5cm
- 2 MẶT: MẶT NGOÀI LỒI,
MẶT TRONG PHẲNG
- 2 BỜ: BỜ TRƢỚC, BỜ SAU
- 2 CỰC: CỰC TRÊN, CỰC DƢỚI CÓ
DÂY CHẰNG BÌU
TINH HOÀN
HÌNH THỂ TRONG
Tinh hoàn cấu tạo bởi
80% là ống sinh tinh
20% là mô liên kết
20/08/2016
HỆ SINH DỤC
10
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TINH HOÀN
200-300 tiểu thùy (2-4 ống sinh tinh xoắn)
xoắn ống thẳng lƣới tinh hoàn ống xuất
ống mào tinh
TB kẽ testosteron
Ống
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
MÀO TINH
- HÌNH CHỮ C, GỒM CÓ
ĐẦU, THÂN, ĐUÔI
- ĐẦU ÖP VÀO TINH HOÀN
THÂN KHÔNG DÍNH
VÀO TINH HOÀN
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
ỐNG MÀO TINH
ỐNG MÀO TINH
DÀI 6-7 m,
ĐƢỜNG KÍNH 0,4 mm
ỐNG DẪN TINH
DÀI 30cm
ĐƢỜNG KÍNH 2-3 mm
ỐNG XUẤT NHỎ
ỐNG DẪN TINH
(TRONG MÀO TINH)
Các đƣờng dẫn tinh
Ống dẫn tinh: dài 30cm, đƣờng kính 2-3mm
Nhiều đoạn: bìu thừng tinh bẹn chậu
sau bàng quang bóng ống dẫn tinh
Túi tinh: chứa tinh trùng + sản xuất tinh dịch
(60%)
Ống phóng tinh lồi tinh (niệu đạo TLT)
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
ỐNG DẪN TINH
6- TIỀN LIỆT TUYẾN
5- SAU BÀNG QUANG
4- CHẬU HÔNG
3- ỐNG BẸN
2- ĐOẠN THỪNG TINH
1- ĐOẠN MÀO TINH
SINH DỤC NAM
ĐOẠN THỪNG TINH
ỐNG DẪN TINH, ĐỘNG
MẠCH ỐNG DẪN TINH
ĐỘNG MẠCH TINH HOÀN
TĨNH MẠCH HÌNH DÂY LEO
DÂY CHẰNG PHÖC TINH MẠC
SINH DỤC NAM
ĐÁM RỐI TĨNH MẠCH
HÌNH DÂY LEO
ỐNG DẪN TINH
ĐỘNG MẠCH
ỐNG DẪN TINH
ĐỘNG MẠCH
TINH HOÀN
ĐOẠN THỪNG TINH
SINH DỤC NAM
ĐOẠN SAU BÀNG QUANG
NIỆU QUẢN
MẶT SAU
BÀNG QUANG
ỐNG DẪN TINH
BẮT CHÉO
PHÍA TRƢỚC
NIỆU QUẢN
BÓNG TINH
NIỆU ĐẠO
TIỀN LIỆT TUYẾN
TÖI TINH
SINH DỤC NAM
ĐOẠN TIỀN LIỆT TUYẾN
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
TUYẾN TIỀN LIỆT
Khối hình nón: 4 x 3 x 2,5 cm, khoảng 15 – 20g
Dƣới bàng quang và bao quanh niệu đạo TLT
Sản xuất 25% tinh dịch niệu đạo TLT
Tuyến hành niệu đạo: ở 2 bên niệu đạo màng tiết
dịch: kiềm hóa nƣớc tiểu, làm trơn niêm mạc niệu
đạo
SINH DỤC NAM
TUYẾN
TIỀN
LIỆT (PROSTAGLANDIN
TUYẾN
TIỀN
LIỆT (PROSTATE)
TUYẾN HÀNH
NIỆU ĐẠO
COOPER
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
DƢƠNG VẬT
Hình thể ngoài:
Rễ dƣơng vật xƣơng mu (dây chằng treo dƣơng
vật)
Thân dƣơng vật: hình trụ
Qui đầu: miệng niệu đạo, hãm , cổ
Cấu tạo:
2 vật hang và 1 vật xốp
Lớp bao trắng dày và đàn hồi
SINH DỤC NAM
QUI ĐẦU
VẬT XỐP
THÂN
VẬT HANG
RÃNH QUI ĐẦU
CÓ NẾP HÃM
QUI ĐẦU