PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
GIẢI TÍCH I
BÀI 7
CHƯƠNG II. PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN
§1. TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH
Đặt vấn đề
I. Định nghĩa.
1. Định nghĩa.
f(x) trên (a ; b), F(x) là nguyên hàm của f(x) F’(x) = f(x), x (a ; b)
Ví dụ
a) f(x) = 2010
d) f(x) = sinx
g) f(x) = x2 lnx
c) f(x) = x,
f) y = x2ex
i) f(x) = x3 sinx
b) f(x) = 0
e) f(x) = lnx
h) f(x) = x cosx
Định lí. F’(x) = f(x), x (a ; b), khi đó tập tất cả các nguyên hàm của f(x) là
F(x) + C
Định nghĩa.
f x dx F x C
2. Tính chất
a) f(x) liên tục trên (a ; b)
f x dx
f x dx , g x dx
f x g x dx f x dx g x dx , ,
Toán tử có khả nghịch trái, không có khả nghịch phải
d
d
c)
f
(
x
)
dx
f
(
x
)
d)
f ( x ) dx f ( x ) C
dx
dx
b) Tuyến tính.
3. Bảng một số tích phân thông dụng
x 1
C, 1
x dx 1
ln x C,
1
cos2 x
x
sin2 x dx cot x C
tan x C
a
1 x 2 dx arctan x C
1
sin xdx cos x C
dx
1
1
1 x
2
dx arcsin x C
x
a dx ln a C
II. Các phương pháp tính
1. Đổi biến số
Mệnh đề 1. Nếu
g t dt G t C g w x w x dx G w x C
30
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Mệnh đề 2. Nếu
1
g x ’(x)dx = G(x) + C g t dt G(
t ) C , ở đó
t = (x) có hàm ngược là x = 1(t)
Ví dụ 1
a)
d)
12
x x 4 dx
sin3 x
dx
cos x
x2
g)
dx
4x
tan x
2
1 sin2 x dx
2x 1
h)
a2 x 2 dx
f)
x
i)
ex 1
dx
1 x2
x 2dx
1 x2
2
2x 1
(x
ln x C )
ln 2
2
2x 1dx
n)
e)
1 x2
ln2 x
dx
x ln 4 x
1
sin2 x
( ln
C )
2 1 sin2 x
cot x
m)
dx
c)
1
cos2 x
( ln
C)
2 1 cos2 x
1 cos2 x dx
k)
b)
x 3dx
2. Tích phân từng phần. Các hàm u, v khả vi, có
udv uv vdu
Ví dụ 2
2
5x 6 cos3 xdx
x
e)
dx
cos2 x
ln xdx
2
d) arcsin x dx
a)
g)
k)
x ln
b)
1 x
dx
1 x
h)
x ln x 1 x 2
1 x
2
arcsin x
dx
1 x
sin ln x dx
x cos x
f)
dx
sin3 x
c)
i)
a2 x 2 dx
dx
Ví dụ 3.
a)
xdx
e x x 12
c 1)
2)
e x
(
C )
x 1
arccot 2x 1 dx
arctan
d 1)
2)
2x 1 dx
x ln(1 2 x )
e2 x
x ln(1 3 x )
e3 x
dx
dx
b)
1 x dx
x 2e x
e x
(
C )
x
1
( 2 x arccot 2x 1 2x 1 C )
2
1
( 2 x 1 arctan 2 x 1 2 x 1 C )
2
1
( e 2 x (2x 1)ln(1 2 x ) 1 C )
4
1
( e 3 x (3 x 1)ln(3 x 1) 1 C )
9
31
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
e 1)
ln( x
2
2 x 3)dx
ln( x 2 1) 1
2 2
x
2
(
ln( x 2 2)
arctan
ln x 1 C )
x 1
3
3
2 3
2)
ln( x 2 2)
( x 1)2
dx
ln( x 2 1) 2
2
4
(
ln( x 2 1) arctan x ln x 2 C )
x 2
5
5
5
3. Sử dụng các lớp hàm có tính chất đặc biệt
Ví dụ
8 x
x e dx
d) x ne x dx
a)
9
x cos xdx
e) x n cos xdx
b)
10
x sin xdx
f) x n sin xdx
c)
4. Tích phân của một vài lớp hàm khác
a) Hàm hữu tỉ R x
Pm x
, Pm(x), Qn(x) là các đa thức bậc m, n của x
Qn x
(m
Định lí. Nếu Qn(x) = an(x a)(x b) ... (x2 + px + q) ... (x2 + lx + s), ở đó ,
, ..., ; a, b , p2 4q < 0, l2 4s < 0, + + ... + 2( + ... + ) = n.
Khi đó
A 1
A
A1
B
B1
R x
+
...
+ ...
x a
x a x a 1
x b
x b 1
B 1
M 1x N 1
Mx N
M1x N1
+
...
x b x 2 px q x 2 px q 1
x 2 px q
+ ...
Px Q
x 2 lx s
P1x Q1
x 2 lx s 1
+ ...
P 1x Q 1
x 2 lx s
,
các hệ số nêu trên được tính theo phương pháp hệ số bất định.
Từ đó, để tính
1)
A
x a k
R x dx ta sẽ dẫn đến tính các tích phân sau
dx ;
2)
Mx N
x 2 px q
dx ;
3)
x 2 px q m dx ;
ở đó p2 4q < 0.
Ví dụ.
a)
dx
x 25
b)
32
2x 1
Mx N
x 2 3x 4 dx
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
c)
e)
g)
3x 2
x 2 2x 22 dx
x2 2
x 4 4 dx
dx
x x 5 12
h)
x2 1
dx
x 3 x 13
d)
f)
x8 x6
dx
x2 1
1
x 3
7
5
d
x
(
ln
C )
32 x 1 8( x 3) 4( x 3)2
( x 3)3 ( x 1)
HAVE A GOOD UNDERSTANDING!
33