PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
GIẢI TÍCH I
BÀI 4.
(§9, §10)
§9 ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN (Tiếp theo)
5. Đạo hàm và vi phân cấp cao.
a) Đạo hàm cấp cao.
Định nghĩa. f(n)(x) = (f(n 1)(x))'
Ví dụ 1.
cos x n
2
(n)
b) y = x , , tính y
a) y = cosx, y
n
c) y = loga|x|, tính y(n)
Quy tắc. f(n)(x), g(n)(x)
1) (f(x))(n) = f(n)(x)
2) (f(x) g(x))(n) = f(n)(x) g(n)(x)
n
3) f x .g x
n
Cnk f k x g n k x
k 0
Ví dụ 2. y = x lnx, tính y(5) .
Ví dụ 3. y = sinax cosbx, tính y(20)
1
Ví dụ 4. y = x2 cosx, tính y(30) . Ví dụ 5. y 2
, tính y(n)
x 1
1 2x
Ví dụ 6.
a) y 2 x , tính y(n)
((2)ne2x(n + 1 2x))
e
(n 2)!3n 1
(n)
b) y x ln(1 3 x ) , tính y
(
3x n )
n
1 3 x
t2
t2
x 3t 2t 3
e
2
te
c) y f ( x ),
, tính f x , f x
(f
, f
)
2
t2
3
9
1
2
t
y te
x t et
2et
t
d) y f ( x ),
, tính f x , f x
( f 2(1 e ) , f
)
2t
1 et
y 2t e
e) f(x) = x2 sin(1 x). Tính f(50)(1)
(100)
f) f(x) = (1 x)2 cos x. Tính f(51)(0)
(102)
g) Cho f x ln
2x 1
2
2x x 1
. Tính f
2n
0
b) Vi phân cấp cao
Định nghĩa. dnf = d(dn 1f)
khi x là biến số độc lập ta có dnf = f(n)(x)dxn.
Ví dụ 7. y = x3ex, tính d10y
18
((2n 1)!)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Vi phân cấp cao không có tính bất biến
Ví dụ 8. y = x3, x = t2, có d2y y(2)dx2
2 10
( 8! C11
2 dx11 )
a) y = (x + 1)2 ln(2x + 3), tính d11y(1),
Ví dụ 9.
b) y (1 x 2 )ln(2x 1) , tính d10y(1).
Ví dụ 10.
Ví dụ 11.
2
( 7!C10
.29 dx10 )
a) f x e x sin x , tính d22f(0)
(211dx22)
b) f x e x cos x , tính d20f(0)
(210dx20)
a) f ( x ) ( x 3 1)ln(1 x ) . Tính d7f(0)
(540 dx7)
b) f ( x ) ( x 3 1)ln(1 x ) . Tính d7f(0)
(540 dx7)
§ 10. CÁC ĐỊNH LÍ VỀ HÀM KHẢ VI VÀ ỨNG DỤNG
Đặt vấn đề.
1. Các định lí về hàm khả vi
Định lí Fermat. f(x) xác định trên (a ; b), f(x) đạt cực trị tại c (a ; b), f'(c) thì
f'(c) = 0.
Ví dụ 1.
a) y = x2, x (1 ; 2)
b) y = |x|, x (1 ; 1).
Định lí Rolle. f(x) liên tục trên [a ; b], khả vi trên (a ; b), f(a) = f(b) c (a ;
b) sao cho f'(c) = 0
Ví dụ 2. f(x) = (x + 1)(x + 2)(x + 3), x [3 ; 1]
3
Ví dụ 4. f(x) = x2 + 2x, x ;
2
Ví dụ 3. f x 2 5 x 4 , x [1 ; 1].
1
Ví dụ 5. f(x) khả vi [0 ; 1], f'(0).f'(1) < 0. CMR c (0 ; 1): f'(c) = 0.
Ví dụ 6.
a) Cho a = b + c. CMR phương trình 4ax3 + 3bx2 + c = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (1 ; 0).
b) Cho a + b + c = 0. CMR phương trình ax3 + 2bx + 2c = 0 có
nghiệm thuộc khoảng (0 ; 2).
x
n
c) CMR: Với mọi số tự nhiên lẻ n, phương trình x arctan t dt có
0
không quá 2 nghiệm thực phân biệt
x
n
d) CMR: Với mọi số tự nhiên lẻ n, phương trình x arccot t dt có
0
không quá 2 nghiệm thực phân biệt.
e) Cho 6a = 4b + 3c. CMR phương trình ax3 + bx2 + c = 0 có ít
nhất một nghiệm trong khoảng (2 ; 0).
19
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Định lí Lagrange. f(x) liên tục trên [a ; b], khả vi trên (a ; b) c (a ; b):
f b f a
f c
ba
Ví dụ 7. f(x) = x(x + 1), x [0 ; 2].
Ví dụ 8. f(x) = |x|(x 1), x [1 ; 2]
Ví dụ 9. CMR: |arctana arctanb| |a b|
Ví dụ 10. a) Chứng minh rằng các VCB (x) (x), x +,
(x) = arctan2(x + 1) arctan2x, (x) =
arccot 1 x 2
.
1 x2
b) Chứng minh rằng các VCB (x) (x), x +,
2
2
(x) = arccot (2 x) arccot (1 x), (x)
4arctan 1 x 2
n
1
c) Chứng minh rằng
ln2 , d) Chứng minh rằng
n
k
k 1
e) Tìm a để x tan
1
3 xa
tan
1
1 xa
1 x2
n
.
1
2n k ln2
k 1
là VCB cùng bậc với
1
x4
khi x +.
(2)
f) Tìm a để x tan
1
2 xa
tan
1
5 xa
là VCB cùng bậc với
1
x6
khi x +.
(3)
g) Hàm số f x x ( x 1) , 1 x 2 có thỏa mãn định lý Lagrange ? công
(thỏa mãn, c
thức Lagrange có đúng cho hàm đó ?
3
)
2
h) Cho xi , y i (a; b ), xi y i , i 1, n . CMR nếu f khả vi trên (a;b) thì tồn tại số
n
c (a; b ), sao cho
n
[f(xi )-f(yi )] f (c ) ( xi y i ).
i 1
i 1
Định lí Cauchy. f(x), g(x) liên tục trên [a ; b], khả vi trên (a ; b) c (a ; b):
(f(b) f(a))g'(c) = (g(b) g(a))f'(c).
Ngoài ra, nếu g'(x) 0, x (a ; b) thì có
f b f a
f c
.
g b g a g c
Ví dụ 11. f(x) = x2, g(x) = x3, x [1 ; 2]
Ví dụ 12. f(x) = |x|(x + 1), g(x) = x, x [2 ; 1]
Ví dụ 13.
a) 1) CMR x > 0 có 3arctanx + arctan(x + 2) < 4arctan(x + 1).
2) CMR x > 0 có 2arccotx + arccot(x + 2) > 3arccot(x + 1).
20
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
4
4
3
2
b) 1) Cho phương trình x a1x a2 x a3 x a4 0 ,
ak 0 , có bốn
k 1
2
nghiệm thực phân biệt. CMR : 3(a1) 8a2
2) Cho f(x) liên tục trên [0,1], khả vi trên (0,1), có f(0)=0, f(1)=1.
+) CMR : phương trình f(x)=1-x có nghiệm trong khoảng (0,1)
+) CMR : Tồn tại hai số a, b (0,1) : f (a )f (b ) 1.
4
4
3
2
c) Cho phương trình x a1x a2 x a3 x a4 0 ,
ak 0 , có bốn
k 1
2
nghiệm thực phân biệt. CMR : 3(a1) 8a2 .
d) Hàm số f x x ( x 1) , g x x 1, 1 x 2 có thỏa mãn định lý
Cauchy ? công thức Cauchy có đúng cho hàm đó ? (không thỏa mãn, c
HAVE A GOOD UNDERSTANDING!
21
1
)
2