PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
GIẢI TÍCH I
BÀI 11
§4. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH (TT)
II. Ứng dụng hình học
1. Tính diện tích hình phẳng
a) Đường cong cho trong toạ độ Descarter
+) y = f1(x), y = f2(x), x = a, x = b
b
S
f1 x f2 x dx
a
+) x = g1(y), x = g2(y), y = c, y = d
d
S
g1 y g2 y dy
c
Ví dụ 1. Tính diện tích giới hạn bởi các đường:
x3
b) y = x và y
3
2
a) y = x(x 1)(x 2) và trục Ox
c) x = y (y 1) và trục Oy
x2
d) y = x , y
, y = 2x
2
x2
e) x + y 8, y
2
x2
f) y
, y
2
1 x2
2
2
2
1
2
2
g) y 2 x x 1
1
1
)
2) x y 2 , x 2 y 2 2y . ( )
4 3
4 3
b) Đường cong cho dưới dạng tham số
h) 1) x y 2 , x 2 y 2 2y . (
x x t
+)
, t , không kín. Khi đó S
y y t
y t x t dt
x x t
+)
, 0 t T, kín, giới hạn miền nằm bên trái. Khi đó
y y t
T
T
T
x t y t x t y t dt
1
S y t x t dt x t y t dt
2
0
0
0
Ví dụ 2. Tính diện tích giới hạn bởi đường cong:
a) x = a cost, y = b sint, 0 t 2
b) Cycloide: x = a(t sint), y = a(1 cost), 0 t 2, y 0
c) Astroide: x = a cos3t, y = b sin3t
48
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
d) Cardioide: x = a(2cost cos2t), y = a(2sint sin2t)
e) x = 3t2, y = 3t t3
f) x = t2 1, y = t3 t
3at
3at 2
, y
1 t3
1 t3
c) Đường cong trong toạ độ cực: r = r(), = , =
g) Lá Descarter: x
1 2
Khi đó có S
r d
2
Ví dụ 3. Tính diện tích giới hạn bởi đường cong:
a) r = R
b) r = a cos2 (hoa hồng 4 cánh)
c) r = a sin3 (hoa hồng 3 cánh)
d) r = a(1 + cos) (cardioide)
e) r2 = a2 sin4
a
f) r = a cos, r = a(cos + sin), miền chứa điểm ; 0
2
g) r = 2a cos3, r a
2. Tính thể tích
a) Thể tích vật thể có tiết diện thẳng góc với Ox với diện tích S(x) là hàm liên
b
tục, a x b là V S x dx
a
Tương tự nếu vật thể có tiết diện thẳng góc với Oy với diện tích S(y), c y d
d
thì ta có V S y dy
c
b) Vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay hình y = f(x), y = 0, x = a, x = b
b
quanh trục Ox có thể tích là V y 2 x dx
a
Tương tự khi quay hình x = x(y), x = 0, y = c, y = d quanh trục Oy có thể tích là
d
V x 2 y dy
c
Khi quay y = f(x), y = 0, x = a, x = b quanh trục Oy tạo nên vật thể tròn xoay
b
có thể tích là V 2 xy x dx
a
c) Khi quay r = r(), 0 quanh trục cực tạo nên vật thể tròn xoay
2
có thể tích là V
3
r
3
sin d
Ví dụ 4. Tính thể tích vật thể
49
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
2
2
2
a) x + y + z R
2
b)
x2
a2
y2
b2
z2
c2
1
c) Quay y = sinx, y = 0, 0 x quanh trục Ox ; trục Oy
d) z
x2 y 2
,z=1
4
2
x2 y 2
e)
z 2 1, z = 1, z = 2
4
9
2
g) z = x + 2y2, x2 + 2y2 + z2 = 6
f) x2 + z2 = a2, y2 + z2 = a2
h) Quay một nhịp của đường xicloide: x = a(t sint), y = a(1 cost) quanh trục
Oy; Ox và y = 2a.
i) Khi quay hình y x arccot x , y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục Ox
2 3 ln2
(
)
4 16
2
k) Khi quay hình y x arctan x , y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục Ox
3 2 ln2
(
)
16 4
2
l. 1) Khi quay hình y
2) Khi quay hình y
x arctan x
1 x2
xarc cot x
1 x2
)
8
, y = 0, x = 1, quanh trục Ox,
(
, y = 0, x = 1, quanh trục Ox,
2
(
)
8
m. 1) Khi quay hình phẳng y e x 1, y = 0, x=0, x = 1, quanh trục Oy,
( )
2) Khi quay hình y ln( x 1) , y = 0, x=0, x = 1, quanh trục Oy,
( )
2
128
n. 1) Giới hạn bởi x 2 z 2 4 , y 2 z 2 4 .
(
)
3
128
2) Giới hạn bởi x 2 y 2 4 , x 2 z 2 4 .
(
)
3
3. Tính độ dài cung
: y = y(x), a x b, y’(x) liên tục trên [a ; b], khi đó có s
a) AB
b
1 y 2 x dx
a
: x = x(t), y = y(t), t , khi đó có s
b) AB
x 2 t y 2 t dt
: r = r(), , khi đó có s
c) AB
50
r 2 r 2 d
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Ví dụ 5. Tính độ dài đường cong
a) x2 + y2 = R2
b) y2 = x3 từ (0 ; 0) đến điểm có hoành độ x = 4.
c) r = a(1 + cos)
x
a
d) y e x / a e x / a
2
e) y
cos tdt
/2
f) Tìm chu vi của tam giác cong giới hạn bởi Ox, y = ln cosx và y = ln sinx
(8 4 2 )
g 1) x = t + cost, y = sint, 0 t
2) x = sin2t, y = 2t cos2t, 0 t
(8)
3) y = arcsin ex, 0 x ln2
( ln 2 3 )
1 6
x
t
3
h)
, 0t 48
y 4 1 t 4
2
x 2t cos 2t
i. 1)
,0 t
y sin 2t
x 1 t 3
k. 1)
, 0t 5
2
y 2 3t
x 1 t 3
3)
, 0t 5
2
y 2 3t
(
26
)
3
(8)
x sin2t
2)
, 0 t (8)
y 2t cos 2t
(19)
x 2 3t 3
2)
, 0t 3
2
y 3 2t
x 2 3t 2
4)
, 0t 3
3
y 3 2t
(19)
t
t
x cos t ln tan ,
l. 1)
2 6
2 (ln 2)
y sin t ,
x sin t
2)
t
y
cos
t
lncot
,
t
2 3
2
x
m. 1) y
2
( ln
3
)
2
3
3
[t ln(t 1)]2 1dt , 2 x 3 ( 4ln 4 ln3 )
2
4
x
2) y
[(t 1)ln t ]2 1dt , 3 x 4 (12ln 4
3
15
11
ln3 )
2
4
4. Tính diện tích mặt tròn xoay
a) y = f(x), a x b quay quanh trục Ox, f’(x) liên tục:
b
2 y 1 y 2 dx (y 0)
a
+) Tương tự, x = x(y), c y d quay quanh trục Oy, x’(y) liên tục:
51
(14)
(14)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
d
2 x 1 x2 dy (x 0)
c
x x t
b)
, t quay quanh trục Ox
y y t
2 y t x2 t y 2 t dt (y 0)
Tương tự, nếu quay quanh trục Oy
2 x t x2 t y 2 t dt (x 0)
c) r = r(), quay quanh trục cực
2 r sin r 2 r 2 d
Ví dụ 6. Tính diện tích tròn xoay
a) y = tanx, 0 x /4 quay quanh trục Ox
b) x2 + y2 + z2 = R2
c) r = 2R sin quay quanh trục cực
d) r = a(1 + cos) quay quanh trục cực
e) x = a(t sint), y = a(1 cost), 0 t 2 quay quanh trục Ox ; Oy
x
x
a a
a2 2
a
f) Quay đường y e e
, 0 x a quanh trục Ox (
(e e2 4) )
2
4
g)
x2
a2
y2
b2
z2
b2
1
h) x 2/3 y 2/3 a 2/3 quay quanh Oy; quay quanh y = x
i) Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn (x + 3)2 + y2 = 1 quay
quanhtrục Oy .
(122)
g) 1) y cos x , x , quay quanh ox.
( [ 2 ln(1 2)] )
2
2) y sin x , x 0 , quay quanh ox.
( [ 2 ln(1 2)] )
2
288
3) r 3(1 cos ) , quay quanh trục cực.
(
)
5
Have a good understanding!
52