Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Báo cáo phân tích tín dụng chi nhánh ngân hàng viettinbank

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 13 trang )

Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin

1. Báo cáo Phân tích tín dụng chi nhánh.
1.1 Giới thiệu báo cáo:
- Tên báo cáo: BC_CV_NgayBC_MaCN.XLS
- Nơi nhận: GET IN chi nhánh, Tần suất: Hàng ngày
- Báo cáo cho phép phân tích chi tiết tình hình d- nợ của mỗi chi nhánh NHCT theo
từng tham biến tuỳ theo yêu cầu của ng-ời sử dụng.
- Các tham biến có thể sử dụng trong báo cáo gồm: Ngành kinh tế, Trạng thái nợ,
Khu vực địa bàn, nhóm nợ 493, kỳ hạn, loại tiền tệ, nhóm khách hàng, thành phần kinh tế,
tầng số d- hiện tại, sản phẩm tín dụng, loại hình kinh tế, chi nhánh, tên khách hàng, số
CIF, tài khoản .... (Xem hình 01)
- Dữ liệu của báo cáo gồm: số món, số dư, lãi dự thu,
- Báo cáo PTTD chi nhánh cung cấp chi tiết đến cấp tài khoản chi tiết, Hợp đồng
(FAC), CIF/ tên khách hàng

Hình 01- Tổng quan báo cáo Phân tích tín dụng chi nhánh.

-2-


Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin
1.2. Khai thác báo cáo:
- Ng-ời sử dụng dùng chức năng kéo thả và chức năng chọn để khai thác báo cáo
theo yêu cầu phân tích.

Vùng tham
biến


Vùng chi tiết
tham biến

Vùng dữ liệu

Hình 02

-3-


Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin
1.2.1. Chức năng kéo thả:
Hình 02 ở trên thể hiện hoạt động tín dụng của Chi nhánh theo tham biến Loại tiền.
Trong tr-ờng hợp muốn Phân tích số liệu theo nhóm nợ 493, NSD (ng-ời sử dụng) thực
hiện thao tác sau:
- Đ-a tham biến Loại tiền lên trên: Nhấp chuột trái vào ô Loại tiền => Giữ chuột trái
và di chuyển chuột lên vùng các tham biến phía trên rồi nhả chuột ra (Hình 03).
- Sau khi thực hiện xong, báo cáo có dạng nh- Hình 04.

2. Kéo lên
vùng này và
nhả chuột.

1. Nhấp chuột
trái và giữ
chuột.

Hình 03


-4-


Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin
- Đ-a tham biến Nhóm nợ 493 xuống: Để đ-a Nhóm nợ 493 xuống ta làm t-ơng tự
nh- b-ớc trên: Nhấp chuột trái vào ô Nhóm nợ 493, giữ chuột và di chuyển đến ô Total
(ở phía trái của vùng dữ liệu) và nhả chuột ra (Hình 04). Kết quả xem tại Hình 05

1. Nhấp chuột trái và
giữ chuột.

2. Kéo tham biến

nhom no 493
đến vị trí Total rồi
nhả chuột.

Hình 04

1. Nhấp chuột trái và
giữ chuột.

2. Kéo tham biến
Loại tiền đến vị
trí Nhóm nợ 493 rồi
nhả chuột.

Hình 05
-5-



Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin
- Nếu NSD muốn đ-a thêm 1 tham biến khác xuống BC (ví dụ: Loại tiền): Nhấp
chuột trái vào ô Loại tiền, giữ chuột và di chuyển đến vị trí bên phải của ô Nhóm nợ 493
sau đó nhả chuột ra (xem Hình 05). Lúc này BC có dạng nh- Hình 06

Hình 06

-6-


Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin
1.2.2. Chức năng chọn:
- Chọn 1 chi tiết của tham biến:
Nếu NSD chỉ chọn 1 chi tiết của tham biến, ví dụ: Cho vay HTLS. NSD nhấp chuột
vào Tam giác nhỏ của ô MA DEALER (tại vùng tham biến) => xuất hiện 1 hộp Text box
bao gồm tất cả các chi tiết của tham biến => chọn chi tiết tham biến: 99909100001 =>
bấm OK (hình 7)
1.Nhấp chuột vào
tam giác nhỏ của
tham biến MA
DEALER để xuất
hiện hộp chi tiết
tham biến

2.Chọn chi tiết nào
cần cho ng-ời

dùng => OK.

Hình 07
- Chọn nhiều chi tiết của tham biến:
Nếu NSD chọn nhiều chi tiết của tham biến, ví dụ: nợ xấu (nợ từ nhóm 3 trở lên của
tham biến NHOM NO 493). NSD thực hiện nh- sau (Xuất phát từ hình 01):
B-ớc 1: Đ-a tham biến Loại tiền lên vùng Tham biến;
B-ớc 2: Đ-a tham biến NHOM NO 493 xuống vùng chi tiết tham biến (hình 8)
B-ớc 3: Nhấp chuột vào Tam giác nhỏ của ô NHOM NO 493 => xuất hiện 1 hộp
Text box bao gồm tất cả các chi tiết của tham biến => Bỏ chức năng Show All => chọn
các chi tiết tham biến: Nợ từ nhóm 3 trở lên => bấm OK

-7-


Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin

Nhấp chuột vào tam
giác nhỏ của tham
biến Nhóm nợ 493
để xuất hiện hộp chi
tiết tham biến

- Loại bỏ Show All;
- Tích vào các ô
vuông nhỏ để đánh
dấu các chi tiết cần
chọn;
- Chọn OK.


Hình 08

1.3. Chú ý (không nên sử dụng báo cáo với Office 2007) :
- Gỡ chế độ bảo mật: Thông th-ờng Excel tại máy tính đ-ợc đặt ở chế độ bảo mật
cao/high (lúc này số liệu trên báo cáo sẽ không hiển thị), khi đó NSD thực hiện gỡ bỏ chế
độ bảo mật theo các b-ớc sau: Mở File Excel => Tools => Macro => Security => Chọn
Low => OK => Close File (không SAVE) => Mở lại File => Số liệu trên báo cáo đ-ợc hiển
thị (đối với Office 2007 vào Options => Unable this content).
- Trong báo cáo một số các tham biến đôi khi không đ-ợc hiển thị hết mà bị ẩn, để
hiển thị lên báo cáo ng-ời dùng thực hiện nh- sau: Để con trỏ tại vùng dữ liệu báo cáo =>
Nháy chuột phải để xuất hiện 1 hộp text box => Chọn Show Fields list để xuất hiện 1
hộp gồm danh sách các tham biến của BC => chọn tham biến cần dùng rồi kéo vào vùng
tham biến của báo cáo (hoặc chọn tham biến cần dùng => Page Area => nhấp vào nút
Add to).
- Loại bỏ (hoặc kích hoạt chức năng Grand total): Đ-a con chỏ vào Grand total =>
chuột phải => Field settings => none (hoặc Automatic) => OK
- Sắp xếp theo th- tự A_Z (hoặc Z_A): Đ-a con chỏ vào Grand total => chuột phảI
=> Field Settings => Advanced => Ascending (hoặc Descending) => OK => OK
- NSD l-u ý không SAVE đè lên báo cáo gốc để tránh tr-ờng hợp làm mất dữ liệu
hoặc làm hỏng cấu trúc của báo cáo.
- Khi thao tác kéo thả bị lỗi, NSD dùng chức năng Undo để quay lại trạng thái ban
đầu. Đôi khi, chức năng này có thể không thực hiện đ-ợc, NSD Close báo cáo mà không
Save và mở lại báo cáo để làm lại từ đầu.
-8-


Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin


2. Báo cáo PTTD Bình quân.
2.1 Giới thiệu báo cáo:
- Tên báo cáo: BC_TV_Binhquan_MaCN_NgayBC.xls
- Nơi nhận: GET IN chi nhánh, Tần suất: Thứ 2 hàng tuần, cuối tháng.
- Báo cáo cho phép phân tích tình hình cho vay bình quân tháng, lãi suất cho vay
bình quân của các chi nhánh NHCT theo từng tham biến tuỳ theo yêu cầu của ng-ời sử
dụng.
- Các tham biến có thể sử dụng trong báo cáo gồm: Tên chi nhánh, khu vực,
MaCBTD, Kỳ hạn, tên chi tiết sản phẩm, loại tiền, tỷ giá, lãi suất .... (Xem hình 09)
- Dữ liệu của báo cáo gồm: d- cho vay quy đổi VNĐ, lãi tạm tính/ ngày, lãi suất
bình quân/ ngày

Hình 09 - Tổng quan báo cáo Cho vay Bình quân.
2.2. Khai thác báo cáo:
- Sử dụng các chức năng kéo thả, chọn tham biến t-ơng tự nh- BC PTTD Chi
nhánh.

-9-


Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin

3. Báo cáo Cho vay Có/không có TSĐB Chi nhánh.
3.1 Giới thiệu báo cáo:
- Tên báo cáo: BC_CV_TSDB_Tonghop_NgayBC_MaCN.XLS
- Nơi nhận: GET IN chi nhánh, Tần suất: Thứ 2 hàng tuần, cuối tháng.
- Báo cáo cho phép phân tích chi tiết tình hình d- nợ cho vay (bao gồm cả Nợ nội
bảng, nợ ngoại bảng đã XLRR, TTTM) có TSĐB và Không có TSĐB của chi nhánh NHCT
theo từng tham biến tuỳ theo yêu cầu của ng-ời sử dụng.

- Các tham biến có thể sử dụng trong báo cáo gồm: loại cho vay,tên loại TSĐB, Mã
chi nhánh, lý do CV không có TSĐB, Ngành kinh tế, Thành phần kinh tế, Mối quan hệ với
tài sản, số hợp đồng FAC0, CIF, tên khách hàng .... (Xem hình 10)
- Dữ liệu của báo cáo gồm: d- nợ, số tiền CV tối đa, Giá trị TSĐB, CV có TSĐB,
CV có TSĐB theo loại tiền, CV có TSĐB theo kỳ hạn
- Báo cáo Cho vay có TSĐB chi nhánh cung cấp chi tiết đến cấp hợp đồng FAC0,
khách hàng

Hình 10- Tổng quan báo cáo CV_TSĐB_Tonghop_ chi nhánh.
3.2. Khai thác báo cáo:
- Sử dụng các chức năng kéo thả, chọn tham biến t-ơng tự nh- BC PTTD Chi
nhánh.
- 10 -


Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin

4. Báo cáo Tình hình thu hồi nợ đã xử lý Rủi ro.
4.1 Giới thiệu báo cáo:
- Tên báo cáo: BC_NoXLRR_NgayBC_MaCN.XLS
- Nơi nhận: GET IN chi nhánh, Tần suất: Cuối tháng.
- Báo cáo cho phép theo dõi tình hình thu hồi nợ đã xử lý rủi ro trong năm, trong
tháng.
- Các tham biến có thể sử dụng trong báo cáo gồm: Tên nguồn xử lý (NHCT, chính
phủ), CIF, Tên khách hàng .... (Xem hình 11)
- Dữ liệu của báo cáo gồm: D- đầu năm, d- đầu tháng, PS tăng, PS giảm, dcuối
- Báo cáo Tình hình thu hồi nợ đã xử lý RR cung cấp thông tin đến Tài khoản,
khách hàng


Hình 11- Tổng quan báo cáo XOANO_ chi nhánh.
4.2. Khai thác báo cáo:
- Sử dụng các chức năng kéo thả, chọn tham biến t-ơng tự nh- BC PTTD Chi
nhánh.
- 11 -


Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin

5. Báo cáo Tiền gửi chi nhánh.
5.1 Giới thiệu báo cáo:
- Tên báo cáo: BC_TG_NgayBC_MaCN.XLS
- Nơi nhận: GET IN chi nhánh, Tần suất: Thứ 2 hàng tuần, cuối tháng.
- Báo cáo cho phép phân tích chi tiết tình hình huy động tiền gửi của chi nhánh
NHCT theo từng tham biến tuỳ theo yêu cầu của ng-ời sử dụng.
- Các tham biến có thể sử dụng trong báo cáo gồm: Mã chi nhánh, khu vực, Kỳ
hạn, tên chi tiết sản phẩm, loại tiền, Ngành kinh tế, Thành phần kinh tế, CIF, tên khách
hàng, tài khoản,lãi suất, ngày đến hạn.... (Xem hình 12)
- Dữ liệu của báo cáo gồm: số l-ợng TK, số d- TG, TG cộng dồn/ TGBQ (của các
TK đang giao dịch), Lãi suất BQ, Lãi phải trả KH, Lãi dự trả/trả tr-ớc cho KH
- Báo cáo Tiền gửi chi nhánh cung cấp chi tiết đến cấp tài khoản chi tiết, CIF/ tên
khách hàng

Hình 12 - Tổng quan báo cáo Tiền gửi Chi nhánh.
5.2. Khai thác báo cáo:
- Sử dụng các chức năng kéo thả, chọn tham biến t-ơng tự nh- BC PTTD Chi
nhánh.
- 12 -



Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin

6. Báo cáo Tiền gửi Bình quân.
6.1 Giới thiệu báo cáo:
- Tên báo cáo: BC_TG_Bìnhquan_MaCN_NgayBC.xls
- Nơi nhận: GET IN chi nhánh, Tần suất: Thứ 2 hàng tuần, cuối tháng.
- Báo cáo cho phép phân tích tình hình huy động tiền gửi bình quân tháng, lãi suất
huy động bình quân của các chi nhánh NHCT theo từng tham biến tuỳ theo yêu cầu của
ng-ời sử dụng.
- Các tham biến có thể sử dụng trong báo cáo gồm: Tên chi nhánh, khu vực, Kỳ
hạn, tên chi tiết sản phẩm, loại tiền, tỷ giá, lãi suất .... (Xem hình 13)
- Dữ liệu của báo cáo gồm: d- tiền gửi quy đổi VNĐ, tiền lãi tạm tính/ngày, lãi suất
bình quân/ ngày

Hình 13 - Tổng quan báo cáo Tiền gửi Bình quân.
6.2. Khai thác báo cáo:
- Sử dụng các chức năng kéo thả, chọn tham biến t-ơng tự nh- BC PTTD Chi
nhánh.

- 13 -


Ngân hàng TMCP Công th-ơng Việt nam
phòng quản lý chi nhánh & thông tin

7. Một số Báo cáo khác liên quan.
-


Báo cáo HTLS: Bc_HTLS_ddmm_yyyy_Mcn.XLS
Nơi nhận: GET IN chi nhánh, Tần suất: Hàng ngày (do DWH cung cấp)

-

Báo cáo Cân đối tháng/ Báo cáo Cân đối vốn kinh doanh Tổng hợp
Nơi nhận: ISSAP chi nhánh, Tần suất: Hàng ngày (do TT CNTT cung cấp)

-

Báo cáo Sao kê TSĐB...
Nơi nhận: Module Loan

-

Báo cáo Sao kê TK TG có kỳ hạn/ TG không kỳ hạn
Nơi nhận: Module TG

- 14 -



×