Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Báo Cáo Thực Thực Tập Tốt Nghiêp Công Trình Cao Ốc Văn Phòng HMTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 48 trang )

GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

LỜI NÓI ĐẦU
Với mục ñích giúp cho sinh viên không bị bỡ ngỡ khi tiếp xúc với công
việc của ngành xây dựng, cũng như ñể tích lũy thêm những kinh nghiệm trong thi
công, thiết kế sau này và trước mắt làm quen những kiến thức thực tế ñể làm tốt
luận văn tốt nghiệp. Để ñáp ứng nhu cầu ñó, nhà trường ñã tổ chức cho chúng em
ñi thực tập tốt nghiệp, ñể chúng em hiểu và bổ sung thêm lí thuyết mà mình ñã
ñược học trong nhà trường .
Với thời gian thực tập hơn một tháng tuy không phải là dài nhưng trong
khoản thời gian ñó ñã giúp em hiểu biết ñược thêm nhiều về thi công, quản lí
công việc của người kỹ sư xây dựng cũng như cách triển khai bản vẽ thi công,
cách tổ chức mặt bằng thi công như thế nào là hợp lí. Cách tổ chức thi công mặt
bằng ñể thuận lợi trong lúc thi công và tạo sự phối hợp nhịp nhàng, an toàn cho
công nhân khi làm việc.
Cũng qua ñợt thực tập, em xin cảm ơn Thầy Nguyễn Đình Phi ñã tận tâm
hướng dẫn ñể em hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.
Về phía công trường ñã tạo ñiều kiện thuận lợi và giúp ñỡ em nhiều trong
quá trình thực tập tại công trường. Em xin cảm ơn Ban Chỉ Huy Công Trường và
các cán bộ trong công trường ñã dẫm dắt và chỉ bảo em tận tình ñiều ñó giúp em
biết thêm nhiều những kiến thức và kinh nghiệm thực tế về ngành xây dựng.

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 1



GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 - GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH ................................................... 7
1.1

Mục tiêu xây dựng ..................................................................................... 8

1.2

Đôi nét về công trình ................................................................................. 8

1.3

Ban quản lí và nhiệm vụ từng bộ phận...................................................... 8

Đối với ñơn vị thi công .................................................................................. 10
CHƯƠNG 2 – PHẦN KĨ THUẬT THI CÔNG ................................................... 17
2.1.

Gia công cốt thép và và vận chuyển ........................................................ 17

2.2.

Công tác cốp pha ..................................................................................... 20

2.2.1 Công dụng cốp pha................................................................................ 20
2.2.2 Gia công cốp pha ................................................................................... 21

2.2.3 Lắp dưng cốp pha .................................................................................. 22
* Thanh chống ................................................................................................ 22
2.2.4 Trình tự lắp ñặt và ñóng cốp pha .......................................................... 24
2.3.

Lắp dựng cột ........................................................................................... 24

2.3.1 Lắp cốt thép cột ..................................................................................... 24
2.3.2 Lắp cốp pha cột ..................................................................................... 26
2.3.3 Đổ bê tông cột ....................................................................................... 28
2.3.4 Tháo cốp pha cột và bảo dưỡng ............................................................ 28
2.4.

Lắp dựng dầm sàn ................................................................................... 30

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 2


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

2.4.1 Lắp dựng cốp pha dầm sàn và vách ...................................................... 30
a. Lắp dựng cốp pha dầm ......................................................................... 30
b. Lắp dựng cốp pha sàn .......................................................................... 32
c. Lắp dưng cốp pha vách ........................................................................ 33

2.4.2 Lắp dựng cốp thép dầm sàn và vách ..................................................... 34
a. Dựng cốt thép lắp dầm ............................................................................ 34
b. Lắp dựng cốt thép sàn .......................................................................... 36
c. Lắp dựng cốt thép vách ........................................................................ 37
2.4.3 Công tác ñổ bê tông dầm sàn và vách ................................................... 38
2.5.

Bảo dưỡng bê tông .................................................................................. 41

2.6.

Công tác xây và tô trát............................................................................. 42

2.6.1. Công tác xây......................................................................................... 42
2.6.2 Công tác tô trát ...................................................................................... 44
CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC, AN TOÀN TRONG THI CÔNG................................ 45
3.1.

Tổ chức thi công ...................................................................................... 45

3.2.

An toàn lao ñộng ..................................................................................... 46

3.3.

Kết luận : ................................................................................................. 47

SVTH: VÕ HIỀN QUI


MSSV: 071204C

Trang 3


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.3 Sơ ñồ tổ chức ........................................................................................... 9
Hình 2.1.1 Máy kéo thép...................................................................................... 17
Hình 2.1.2 Máy uốn thép ...................................................................................... 17
Hình 2.1.3 Máy cắt thép....................................................................................... 18
Hình 2.1.4 Thép ñai .............................................................................................. 18
Hình 2.1.5 Cần trục tháp ....................................................................................... 19
Hình 2.1.5 Máy vận thăng..................................................................................... 19
Hình 2.1.6 Máy kinh vĩ ......................................................................................... 20
Hình 2.2.1 Cốp pha sắt .......................................................................................... 21
Hình 2.2.2 Lắp dựng cốp pha................................................................................ 22
Hình 2.2.3 Thanh chống xiên va ngang ................................................................ 23
Hình 2.2.3 Dàn giáo .............................................................................................. 24
Hình 2.3.1 Lắp cốt thép chịu lực........................................................................... 25
Hình 2.3.1 Lắp cốt thép ñai cột ............................................................................. 26
Hình 2.3.2 Lắp cốp pha cột ................................................................................... 27
Hình 2.3.3 Đổ bê tông cột ..................................................................................... 28
Hình 2.3.4 Tháo cốp pha cột ................................................................................. 29
Hình 2.3.4 Bảo dưỡng cột ..................................................................................... 29
Hình 2.4.1a Lắp ñặt cốp pha dầm ........................................................................ 31
Hình 2.4.1a Lắp ñặt cốp pha dầm ........................................................................ 32

Hình 2.4.1b Lắp ñặt cốp pha sàn ......................................................................... 33
Hình 2.4.1c Lắp cốp pha vách .............................................................................. 34
SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 4


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

Hình 2.4.2a Lắp ñặt cốt thép dầm ........................................................................ 35
Hình 2.4.2aa Lắp ñặt cốt thép dầm ...................................................................... 36
Hình 2.4.2b Lắp ñặt cốt thép sàn ......................................................................... 37
Hình 2.4.2c Lắp dựng cốt thép vách ..................................................................... 38
Hình 2.4.3a Tổ hợp mẫu bê tông .......................................................................... 39
Hình 2.4.3b Đổ bê tông dầm sàn .......................................................................... 39
Hình 2.4.3c Đổ bê tông vách ............................................................................... 40
Hình 2.4.3d Xe chở bê tông và phễu ñổ bê tông.................................................. 40
Hình 2.4.3e Máy bơm bê tông ............................................................................. 41
Hình 2.6.1 Công tác xây ....................................................................................... 43
Hình 2.7.2 Công tác tô trát .................................................................................... 44
Hình 3.1 Tổng bình ñồ công trường ..................................................................... 45
Hình 3.2a Biển an toàn lao ñộng........................................................................... 46
Hình 3.2b Nội qui an toàn lao ñộng ...................................................................... 47

SVTH: VÕ HIỀN QUI


MSSV: 071204C

Trang 5


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

CÔNG TRÌNH CAO ỐC VĂN
PHÒNG HMTC

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 6


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

CHƯƠNG 1 - GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C


Trang 7


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

1.1

Mục tiêu xây dựng
-

Tạo nên một sắc thái mang phong cách kiến trúc quốc tế ñặc trưng, hiện
ñại, với ñầy ñủ các chức năng và tiện nghi của văn phòng loại A , nhằm
phục vụ những nhu cầu nhưng nhu cầu cần thiết cho xã hội như văn phòng
cho thuê…
Đôi nét về công trình

1.2
-

Địa chỉ: 138 – 142, Hai Bà Trưng, Phường Đa Kao, Q1, TP HCM.

-

Khu ñất cao ốc này tiếp giáp 4 mặt ñường:
+ Phía Tây Nam: giáp với trục ñường Hai Bà Trưng
+ Phía Đông Nam: giáp với trạm xăng (tại góc ñường Hai Bà Trưng và
Trần Cao Vân)..


-

Cao ốc văn phòng loại A.

-

Diện tích mặt bằng: 2,897,7 m2.

-

Tầng cao công trình: gồm 17 tầng và 2 tầng hầm.

-

Tổng diện tích xây dựng là 26.049,7 m2 ( không gồm diện tích hai tầng
hầm là 5.248,3 m2).

-

Tổng số chỗ ñậu xe là 154 chiếc.

-

Tầm quan trọng của khu ñất dự án:
+ Vị trí cao ốc tọa lạc ngay khu vực trung tâm Thành Phố, tiếp giáp với
các trung tâm buôn bán, thương mại, dịch vụ sầm uất nhất của Tp. Hồ
Chí Minh. Nằm gần các công trình mang giá trị lịch sử và văn hóa,
khu vực ngoại giao ñoàn.
+ Với vị trí thuận lợi tại khu vực trung tâm Quận 1, công trình cao ốc

văn phòng HMTC sẽ là một trong những công trình mang sắc thái kiến
trúc ñặc trưng với lợi ích kinh tế sẽ góp phần tô ñiểm thêm cho khu
vực trung tâm Tp. Hồ Chí Minh.

1.3

Ban quản lí và nhiệm vụ từng bộ phận
-

Chủ ñầu tư công trình : Công Ty Quản Lý Kinh Doanh Nhà TP.HCM

-

Nhà thầu chính

SVTH: VÕ HIỀN QUI

: CC1 – Việt Quang
MSSV: 071204C

Trang 8


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

-

Tư vấn và giám sát


: Công Ty CPTVTK Xây Dựng (CIDECO).

Hình 1.3 Sơ ñồ tổ chức
Nhiệm vụ chủ ñầu tư
- Thuê tư vấn giám sát
-

Thông báo cho các bên liên quan về quyền và nghĩa vụ của tư vấn giám sát

-

Xử lý kịp thời những ñề xuất của người giám sát

-

Thực hiện ñầy ñủ các nghĩa vụ ñã thỏa thuận trong hợp ñồng giám sát thi
công xây dựng

-

Không ñược thông ñồng hoặc dùng ảnh hưởng của mình ñể áp ñặt làm sai
lệch kết quả giám sát

-

Lưu trữ kết quả giám sát thi công xây dựng

-


Bồi thường thiệt hại khi lựa chọn tư vấn giám sát không ñủ ñiều kiện năng
lực giám sát thi công xây dựng, nghiệm thu khối lượng không ñúng, sai
thiết kế và các hành vi vi phạm khác gây thiệt hại do lỗi của mình gây ra.

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 9


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Chức năng của ñơn vị thiết kế
Đơn vị thiết kế có trách nhiệm về nội dung thiết kế của mình, giám sát tác
thi công theo ñúng thiết kế.
Quyền hạn của ñơn vị tư vấn giám sát
- Là người chịu trách nhiệm thay mặt Chủ ñầu tư giám sát thực hiện hợp
ñồng, ký nghiệm thu chất lượng các công tác khuất, kín các loại nguyên
vật liệu thi công công trình, và chịu trách nhiệm về chất lượng công trình .
-

Có quyền ñình chỉ thi công khi phát hiện bên B thi công không ñúng thiết
kế , có quyền không ký nghiệm thu và yêu cầu làm lại công tác khi phát
hiện các công tác ñó hoàn thành không ñúng theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ
thuật và chất lượng theo thiết kế hoặc bên B sử dụng không ñúng tiêu
chuẩn , các loại vật liệu , sắt thép , bêtông , xi măng không có nhãn hiệu
nơi sản xuất, không ñúng chủng loại.


-

Có quyền phân phối những người do bên B tuyển dụng khi người ñó có
hành vi sai phạm hoặc không có năng lực, vô kỹ luật trong việc thực hiện
các công việc theo hợp ñồng này, Bên B có trách nhiệm xem xét , nếu thấy
ñúng tiến hành thay thế ngay ñể ñảm bảo ñúng tiến ñộ thi công công trình.

-

An toàn lao ñộng
+ Đảm bảo an toàn về ñiện
+ An toàn về thi công trên cao, giám sát việc thi công trên công trình
ñảm bảo an toàn

-

Giám sát về môi trường công trình: Vệ sinh công trình phải ñảm bảo
Đối với ñơn vị thi công

-

Phải ñảm bảo về chất lượng và tiến ñộ theo yêu cầu thiết kế, nếu có vấn ñề
cần phải thay ñổi phải liên hệ với bên thiết kế. Không ñược tự ý thay ñổi
làm sai lệch với nội dung thiế kế.

-

Chỉ huy trưởng: Là người có chức vụ cao nhất ở công trường. Là người
theo dõi thường xuyên mọi hoạt ñộng vĩ mô của công trình. Người có

quyền yêu cầu thay ñổi thiết kế nếu thiết kế ñó có những sai sót hoặc khi
thi công thực tế gập nhiều khó khăn. Chỉ huy trưởng là người kỹ sư giỏi về

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 10


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

mặt chuyên môn và giàu kinh nghiệm thi công. Là người ñôn ñốc mọi
công việc trên công trường cho kịp tiến ñộ thi công, ñạt chất lượng và là
chịu trách nhiệm chính về công trường.
-

Bộ phận chuẩn bị sản xuất: triển khai bản vẽ ñể thi công và bố trí các thiết
bị và vật tư tại công trường.

-

Bộ phận kỹ thuật hiện trường: là bộ phận trực tiếp chỉ ñạo thi công tại công
trường.

-

Vật tư thủ kho: nhiệm vụ quản lý vật tư xây dựng.


-

ATLĐ, PCCC: nhiệm vụ quản lý , giám sát an toàn lao ñộng, phòng cháy
chữa cháy.

-

Điện, nước: tổ chức ñiện , nước cung cấp cho công trường.

-

Trắc ñịa: nhiệm vụ ño vẽ, ñịnh vị phục vụ thi công, vẽ hoàn công.

-

Bảo vệ: Nhiệm vụ kiểm soát vật tư, trang thiết bị, người ra vào công
trường
NHẬT KÝ CÔNG TRƯỜNG

Ngày

Tóm tắt nội dung công việc

thực tập

Số máy móc sử dụng

THI CÔNG LẦU 9 (+40.10m)


24/5/2011

25/5/2011

-

Gia công cốt thép.

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Lắp ñặt cốt thép cột.

-

Máy vận thăng.

-

Lắp dựng cốp pha cột.

-

Cần trục tháp.

-


Tháo cốp pha cột.

-

Máy hàn.

-

Lắp dựng cốp pha vách V1, V2, T1, T2

-

Máy bơm bê tong

-

Xây tường lầu 2,3.

-

Dầm dùi.

-

Đổ bê tông cột. (C21, C22, C23,C24)

-

Gia công cốt thép.


-

Máy cắt, uốn thép.

-

Lắp ñặt cốt thép cột.

-

Máy vận thăng.

-

Lắp dựng cốp pha cột.

-

Cần trục tháp.

-

Tháo cốp pha cột.

-

Máy hàn.

SVTH: VÕ HIỀN QUI


MSSV: 071204C

Trang 11


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

26/5/2011

-

Lắp dựng cốp pha vách V1, V2, T1, T2

-

Máy bơm bê tong

-

Xây tường lầu 3.

-

Dầm dùi.

-

Đổ bê tông vách (V2, T1, T2)


-

Đổ bê tông cột. (C18, C19, C20)

-

Gia công cốt thép.

-

Lắp ñặt cốt thép cột.

-

Gia công lắp dựng cốp pha dầm.

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Tháo cốp pha vách V2, T1, T2

-

Máy vận thăng.

-


Tháo cốp pha cột.

-

Cần trục tháp.

-

Kiểm tra cao ñộ cột.

-

Máy hàn.

-

Sửa lại thép vách V1

-

Máy bơm bê tong

-

Lắp dựng cốp pha vách V1.

-

Dầm dùi.


-

Xây tường lầu 3,4

-

Đổ bê tông vách V1.

-

Gia công cốt thép.

-

Lắp ñặt cốt thép cột.

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Gia công lắp dựng cốp pha dầm, sàn

-

Máy vận thăng.

-


Cần trục tháp.

-

Máy hàn.

-

Máy kinh vĩ

28/5/2011 -

Lắp dựng cốp pha dầm, sàn.

-

Lắp dựng cốt thép dầm.

-

Xây tường lầu 3,4.

-

Lắp dựng thép vách V1,V2.

-

Gia công cốt thép.


-

Máy cắt, uốn thép.

-

Lắp dựng cốp pha dầm sàn.

-

Máy vận thăng.

Lắp ñặt cốt thép dầm.

-

Cần trục tháp.

-

Lắp ñặt cốt thép vách V1, V2.

-

Máy hàn.

-

Xây tường lầu 3,4.


-

Gia công cốt thép.

-

Máy cắt, uốn thép.

Lắp dựng cốp pha dầm sàn.

-

Máy vận thăng.

Lắp ñặt cốt thép dầm.

-

Cần trục tháp.

30/5/2011 -

31/5/2011 -

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 12



GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

02/6/2011

-

Lắp ñặt cốt thép vách V1, V2.

-

Xây tường lầu 3,4.

-

Tháo cốp pha dầm sàn lầu 6

-

Gia công cốt thép.

-

Lắp ñặt cốt thép sàn, bồn hoa.

-


Dọn dẹp vệ sinh côt pha, kiểm tra cốt thép
chuẩn bị ñổ bê tông.

-

Lắp hệ thống ống ñiện trong sàn.

-

Đặt cốt thép gia cường các hộp gen.

-

Tháo cốp pha lầu 6.

-

Đổ bê tông dầm sàn tầng 9.

-

Máy hàn.

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Máy vận thăng.


-

Cần trục tháp.

-

Máy hàn.

-

Máy bơm bê tông

-

Máy ñầm dùi

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Máy vận thăng.

-

Cần trục tháp.

THI CÔNG LẦU 10 (+44.00m)

-

Gia công cốt thép.

-

Bảo dưởng bê tông dầm sàn.

03/6/2011 -

Lắp ñặt cốt thép vách V2, V1.

-

Lắp ñặt cốt thép cột.

-

Lắp ñặt lưới bao che lầu 10.

-

Xây tường lầu 4.

-

Gia công cốt thép.

-


Lắp ñặt cốt thép vách V2.

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Lắp ñặt cốp pha vách V2.

-

Máy vận thăng.

-

Lắp ñặt cốt thép cột, vách T1, T2

-

Cần trục tháp.

-

Lắp ñặt cốp pha cột.

-

Xây tường lầu 4


-

Gia công cốt thép.

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Lắp ñặt cốt thép cột.

-

Máy vận thăng.

07/6/2011 -

Lắp ñặt cốp pha cột.

-

Cần trục tháp.

-

Lắp ñặt cốt thép vách V1.

-


Máy bơm bê tông

-

Lắp ñặt cốp pha vách V2.

-

Máy ñầm dùi.

04/6/2011

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 13


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

09/6/2011

11/6/2011

-

Đổ bê tông cột, vách T1, T2.


-

Gia công cốt thép.

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Tháo cốp pha cột.

-

Máy vận thăng.

-

Lắp ñặt cốp pha cột.

-

Cần trục tháp.

-

Lắp ñặt cốt thép vách V1.

-


Máy bơm bê tông

-

Đổ bê tông vách V2.

-

Máy ñầm dùi.

-

Đổ bê tông cột.

-

Gia công cốt thép.

-

Gia công lắp ñặt cốp pha dầm.

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Lắp ñặt cốp pha vách V1.


-

Máy vận thăng.

-

Tháo cốp pha vách V2.

-

Cần trục tháp.

-

Tháo cốp pha cột.

-

Máy hàn.

-

Trắc ñạt kiểm tra vị trí các cột.

-

Gia công cốt thép.

-


Máy cắt, uốn thép.

-

Gia công lắp ñặt cốp pha dầm.

-

Máy vận thăng.

-

Cần trục tháp.

-

Máy hàn.

-

Máy bơm bê tông

-

Máy ñầm dùi.

12/6/2011 -

14/6/2011


16/6/2011

Lắp ñặt cốt thép vách V2 lầu11.

-

Lắp ñặt cốp thép cột lầu 11.

-

Đổ bê tông vách V1.

-

Gia công cốt thép.

-

Gia công lắp ñặt cốp pha dầm sàn tầng 10

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Lắp ñặt cốt thép dầm tầng 10.

-


Máy vận thăng.

-

Tháo cốp pha vách V1

-

Cần trục tháp.

-

Lắp ñặt lưới an toàn tầng 10.

-

Máy hàn.

-

Xây tường tầng 4,5.

-

Máy kinh vĩ.

-

Tháo cốp pha lầu 7.


-

Máy trộn vữa.

-

Đo cao ñộ vách V2.

-

Gia công cốt thép.

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Lắp ñặt cốt thép dầm, sàn.

-

Máy vận thăng.

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 14



GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

-

Vệ sinh cốp pha dầm, sàn.

-

Cần trục tháp.

-

Dọn dẹp chuẩn bi ñổ bê tong sàn tầng 10

-

Máy hàn.

-

Lắp ñặt cốp pha hộp ren, cốt thép gia

-

Máy vận thăng.


-

Cần trục tháp.

-

Máy bơm bê tông

-

Máy ñầm dùi

cường.
-

19/6/2011 -

18/6/2011

Đổ bê tông sàn lầu 10

-

Gia công cốt thép.

-

Máy cắt, uốn thép.

-


Bảo dưỡng bê tông sàn lầu 10.

-

Máy vận thăng.

-

Lăp ñặt cốt thép cột, vách V1, T1, T2

-

Cần trục tháp.

-

Lắp ñặt cốp pha cột.

-

Máy hàn.

-

Gia công cốt thép .

-

Máy cắt, uốn thép.


-

Lắp ñặt cốp pha cột, vách V1 ,V2

-

Máy vận thăng.

-

Cần trục tháp.

-

Máy hàn.

-

Máy bơm bê tông

-

Máy ñầm dùi

-

Máy cắt, uốn thép.

-


Máy vận thăng.

-

Cần trục tháp.

-

Máy hàn.

-

Máy bơm bê tông

-

Máy ñầm dùi

21/6/2011 -

Tháo cốp pha tầng 8.

-

Xây tường lầu 6.

-

Đổ bê tông cột, vách V2, T1.


-

Gia công cốt thép.

-

Lắp ñặt cốp pha dầm lầu 11

-

Lắp ñặt cốp pha cột, vách V1, T2.

22/6/2011 -

23/6/2011

Lắp ñường ống ñiện trong sàn.

Tháo cốp pha cột.

-

Tháo cốp pha tầng 8.

-

Xây tường lầu 6.

-


Đổ bê tông cột, vách V1, T2.

-

Gia công cốt thép.

-

Máy cắt, uốn thép.

-

Lắp ñặt cốp pha dầm, sàn lầu11

-

Máy vận thăng.

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 15


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


-

Tháo cốp pha cột lầu 11

-

Cần trục tháp.

-

Xây tường lầu 6.

-

Máy hàn.

-

Lắp dựng cốp thép cột lầu 12.

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 16


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


CHƯƠNG 2 – PHẦN KĨ THUẬT THI CÔNG
2.1.
-

Gia công cốt thép và và vận chuyển
Sau khi cốt thép ñược vận chuyển tới công trường và tập hợp vào kho bãi
thì công nhân sẽ dùng các máy móc như máy cắt thép , uốn thép và kéo
thép ñể tạo ra nhưng ñoạn thép như thiết kế.

Hình 2.1.1 Máy kéo thép

Hình 2.1.2 Máy uốn thép
SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 17


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Hình 2.1.3 Máy cắt thép
-

Ta có những thanh thép ñai như thiết kế

Hình 2.1.4 Thép ñai


SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 18


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

-

Ta dùng máy vận thăng, cần trục tháp ñể vận chuyển cốt thép, cốp pha lên
trên lầu ñể thuận tiện cho viêc thi công dễ dàng hơn.

Hình 2.1.5 Cần trục tháp

Hình 2.1.5 Máy vận thăng
SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 19


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


-

Bên cạnh ñó ñể cho việc thi công ñược chính xác ta còn dùng máy kinh vĩ
ñể ño sự chính xác trong viêc thi công.

Hình 2.1.6 Máy kinh vĩ
2.2.

Công tác cốp pha
2.2.1 Công dụng cốp pha

-

Cốp pha ñược gia công ngay tại công trường và ñược phủ lớp chống dính
trước khi ñổ bê tông.

-

Cốp pha là cốp pha sắt và ván khuôn tạo hình kết cấu công trình,giữ cho
vữa bêtông không chảy ra và bảo vệ bê tông trong thời gian ngắn cho tới
khi bê tông ñủ cường ñộ mới thôi

-

Để có công trình bê tông cốt thép tồn tại lâu năm thì chúng ta phải tạo
dựng một công trình tạm thời bằng vật liệu khác giống hệt công trình mà
ta cần xây dựng ñó là công trình cốp pha

-


Là tạm thời nhưng nó phải ñảm bảo tính chắc chắn ổn ñịnh ñể chịu lực và
dễ dàng tháo lắp,ñồng thời phải bền ñể sử dụng ñược nhiều lần.

-

Cốp pha gồm 2 thành phần chủ yếu :
Phần lát mặt và tạo hình kết cấu: gồm những tấm ván và các tấm sắt với các

kich cỡ:
SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 20


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Chiều dài: 100, 120, 150 ( cm)
Chiều rộng là: 20, 25, 30, 35, 40, 60, 100 (cm)
Phần chống ñỡ ñể ñảm bảo vị trí ñộ ổn ñịnh vững chắc ( cột chống, thanh dàn ).

Hình 2.2.1 Cốp pha sắt
2.2.2 Gia công cốp pha
-

Sự tính toán bố trí hợp lý có thể làm giảm phí sản xuất cũng có thể tái sử

dụng cốp pha nhiều lần.

-

Kết cấu cột, dầm, sàn lắp ñặt bố trí cốp pha chúng ta chủ yếu dùng cốp pha
sắt những chỗ còn thiếu thì dùng máy cưa cắt ván cho phù hợp ñặt vào.

-

Đối với dầm thì ván ñược cắt và ñược bắt vào các thanh thép hình vuông
rỗng nhờ các óc vít.

-

Cốp pha sắt thì liên kết với nhau bằng các chốt khoá vào các lỗ trên tấm
cốp pha, hoặc hàn lại với nhau.

-

Cốp pha vách người ta tính toán và lắp ñặt thành nhiều tấm cốp pha sắt
cứng.

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 21


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

Hình 2.2.2 Lắp dựng cốp pha
2.2.3 Lắp dưng cốp pha
* Thanh chống
Sử dụng thanh chống bằng thép chúng có cấu tạo như sau :
+ Gồm 2 ñoạn ống thép luồn vào nhau co rút và thay ñổi chiều cao.
Dưới chân có ñế bảo vệ, trên ñỉnh có mâm ñỡ
+ Sau khi thanh chống gần tới ñộ cao yêu cầu thì cài chốt trên lỗ khoan
sẵn trên thanh chống. Rồi từ ñó mới vặn ñoạn ốc ren còn lại ñể cố
ñịnh thanh chống
+ Trước khi ñặt thanh chống phải chọn vị trí chắc chắn ổn ñịnh.

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 22


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

Hình 2.2.3 Thanh chống xiên va ngang
* Dàn giáo
-

Cấu tạo từ những ống thép ñược hàn sẵn thành khung phẳng vá khi sử

dụng chỉ cần liên kết hai thanh giằng chéo là ñược 1 khung rất chắc chắn.

-

Nếu cần ñứng hay ñể vật liệu ta ñặt thêm khung một sàn công tác.

-

Bốn chân ñược liên kết với 4 bản ñế ñể, 4 ñỉnh ñược liên kết.

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 23


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Hình 2.2.3 Dàn giáo
2.2.4 Trình tự lắp ñặt và ñóng cốp pha
Khi ñã chuẩn bị ñủ các phương tiện trên ta mới ñưa cốp pha lên và tiến
hành ghép :
-

Mặt cốp pha phải phẳng không cong vênh không bị hở hay thiếu hụt mà
phải ñúng kích thước kích thước các bộ phận của công trình ñúc.


-

Liên kết các vị trí chắc chắn ñể cốp pha không bị xê dịch hay mất ổn ñịnh
khi ñổ bê tông.

-

Trước khi ñặt cốp pha cho cột hay dầm ta phải xác ñịnh các trục từ trục cố
ñịnh bên ngoài công tŕnh. Trục ñược gửi này từ trục của móng mà xác ñịnh
ra. Sau ñó dùng máy kinh vĩ ñể xác ñịnh lại trục của công tŕnh qua các
tầng.

2.3.

Lắp dựng cột
2.3.1 Lắp cốt thép cột

SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 24


GVHD: NGUYỄN ĐÌNH PHI

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

-


Lắp cốt thép cột phải ñược lắp ñặt một cách chính xác theo tim cột ñã ñược
ñịnh vị trước nhầm tránh sai lệch , ñổ bê tông sẽ bị rỗ cột ,và phải ñảm bảo
ñủ lớp bê tông bảo vệ

-

Lắp dưng cốt thép cột theo dạng sole nhau không vượt quá 50% trong một
mặt cắt , ñoạn nối thép cột theo tcvn là 35d, nhưng ở ñây do nước ngoài
thiết kế nên ñoạn nối cốt thép là 42d , bên cạnh ñó ngay tại vị trí nối thép
chịu lực thì cốt thép ñai dược ñặt dày hơn

-

Các bước ñặt thép cột:
+ Lắp ñặt thép chịu lực
+ Lắp thép ñai ñúng theo như khoảng cách thiết kế.
+ Điều chỉnh cho các thanh thép thẳng ñứng bằng các dây dội.
+ Dùng các thanh chống hoặc ñây ñể giữ cho thép ñứng vững hơn.

Hình 2.3.1 Lắp cốt thép chịu lực
SVTH: VÕ HIỀN QUI

MSSV: 071204C

Trang 25


×