Tải bản đầy đủ (.doc) (342 trang)

BÁO cáo THỰC tập THỰC tế CÔNG TY TNHH xây DỰNG THANH NGỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.61 MB, 342 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ - CƠ SỞ THANH HÓA


BÁO CÁO THỰC TẬP
THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
THANH NGỌC

Giảng viên hướng dẫn : TH.S. VÕ THỊ MINH
Nhóm sinh viên thực hiện: …………….
MÃ SỐ SV
HỌ VÀ TÊN
SĐT

THANH HÓA, THÁNG 03 - 2016


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

LỜI CẢM ƠN
Trong nền kinh tế thị trường, môi trường kinh doanh ở bất kỳ ngành nghề
nào cũng ngày càng cạnh tranh quyết liệt. Để góp phần vào sự thành công của
doanh nghiệp, một trong những yếu tố không thể thiếu là quản lý kinh tế mà
hạch toán kế toán đóng vai trò quan trọng. Với tư cách là công cụ quản lý kinh
tế, tài chính, kế toán được sử dụng để quản lý các hoạt động kinh tế, kiểm tra


giám sát việc sử dụng tài sản, vật tư, tiền vốn nhằm đảm bảo sản xuất, kinh
doanh được tiến hành liên tục, quản lý và sử dụng một cách tốt nhất các yếu tố
chi phí, đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất.
Như vậy, kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng với mọi doanh nghiệp.Nhận
thức được tầm quan trọng của vấn đề, sau khi được học tập và nghiên cứu tại
trường, nhóm 04 chúng em đã chọn “ Công ty TNHH xây dựng Thanh Ngọc”
để thực tập với mong muốn được kết hợp giữa lý luận và thực tiễn, xâm nhập
vào thực tế, thông qua đó nâng cao nhận thức của mình về công việc kế toán, tác
dụng của kế toán và trách nhiệm của nhân viên kế toán.
Để hoàn thành bài báo cáo thực tập này cho phép chúng em được gửi lời
cảm ơn đến các thầy cô giảng viên trong khoa Kế toán - Kiểm toán trường Đại
học Công Nghiệp tp.HCM nói chung và Th.S Võ Thị Minh nói riêng, đã giúp
đỡ chúng em hoàn thành bài báo cáo này. Đồng thời chúng em cũng xin cảm ơn
sự giúp đỡ nhiệt tình, tạo điều kiện của các cô,các chú phòng kế toán Công ty
TNHH xây dựng Thanh Ngọc trong suốt thời gian thực tập.
Mặc dù đã rất cố gắng xong do thời gian có hạn,cũng như kinh nghiệm còn
nhiều hạn chế nên trong bài báo cáo này sẽ còn nhiều thiếu sót. Vì vậy, chúng
em rất mong nhận được sự góp ý, chỉnh sửa của Th.S Võ Thị Minh và các cán
bộ phòng kế toán công ty để chúng em hoàn thành tốt bài báo cáo này.
Cuối cùng, chúng em xin gửi lời chúc đến các thầy, các cô giáo trường Đại
Học Công Nghiệp TP.Hồ Chí Minh và ban lãnh đạo, các cô, các chú tại Công ty
Xuất nhập khẩu Rau quả Thanh Hóa lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn chân thành
nhất.

Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Thanh Hóa, ngày ... tháng ... năm 2016
Giảng viên

Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH


Báo cáo thực tập


GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

MỤC LỤC
16.........................................................................................................................13
Phiếu chi..............................................................................................................13
PC........................................................................................................................13
17.........................................................................................................................13
Phiếu thu..............................................................................................................13
PT........................................................................................................................13
18.........................................................................................................................13
Thu nhập doanh nghiệp.......................................................................................13
TNDN..................................................................................................................13
1.1. THÀNH LẬP............................................................................................1
1.1.1. Tên công ty.............................................................................................1
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty.................................1
1.1.3. Chức năng, nhiệm vụ, đặc điểm của công ty.......................................2
1.1.3.1. Chức năng của công ty.....................................................................2
1.1.3.2. Nhiệm vụ của công ty.......................................................................2
1.1.3.3. Đặc điểm hoạt động xây lắp.............................................................2
1.1.4. Tình hình tài chính của công ty...........................................................4
1.1.4. Tình hình tài chính của công ty............................................................4
1.1.5. Phương hướng phát triển công ty trong thời gian tới........................4
1.2. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY.............................................6
1.2.1. Cơ cấu chung..........................................................................................6
1.2.1.1. Sơ đồ bộ máy quản lý doanh nghiệp................................................6
1.2.1.2. Chức năng tổ chức bộ máy TNHH xây dựng Thanh Ngọc..............6
1.2.2. Cơ cấu phòng kế toán...........................................................................7
1.2.2.1.Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán...........................................................7
1.2.2.2. Chức năng tổ chức bộ máy kế toán tại công ty................................8
1.3. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY........................9

1.3.1. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty : Chứng từ ghi sổ..................9
1.3.2. Phương pháp kế toán hàng tồn kho..................................................11
1.3.3 Một số chế độ kế toán khác áp dụng trong công ty..........................11
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

1.3.4 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty:..................................................11
1.3.5. Quy trình xây lắp................................................................................11
2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT...........................................................................13
2.1.1. Chứng từ sử dụng................................................................................13
2.1.2.Tài khoản sử dụng................................................................................13
2.1.3. Sổ kế toán sử dụng...............................................................................13
2.1.4.Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt.....................................................14
2.1.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ................................15
2.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG.................................................23
2.2.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................23
2.2.2. Tài khoản sử dụng..............................................................................23
2.2.3. Sổ kế toán sử dụng..............................................................................23
2.2.4.Tóm tắt quy trình kế toán tiền gửi ngân hàng...................................23
2.2.5.Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ.................................26
2.3. KẾ TOÁN KHOẢN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG.......................32
2.3.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................32
2.3.2. Tài khoản sử dụng..............................................................................32
2.3.3. Sổ kế toán sử dụng..............................................................................32
2.3.4. Tóm tắt quy trình kế toán nợ phải thu.............................................33
2.3.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ................................34

2.4. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ...................................41
2.4.1. Chứng từ sử dụng................................................................................41
2.4.2.Tài khoản sử dụng................................................................................41
.........................................................................................................................41
2.4.3. Sổ kế toán sử dụng...............................................................................41
2.4.4.Tóm tắt quy trình kế toán thuế GTGT được khấu trừ.....................41
2.4.5.Trích các nghiệp vụ phát sinh và ghi sổ.............................................42
2.5. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC....................................47
2.5. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC....................................47
2.5.1. Chứng từ sử dụng...............................................................................47
2.5.2. Tài khoản sử dụng...............................................................................47
2.5.3. Sổ kế toán sử dụng..............................................................................47
2.5.4.Tóm tắt quy trình kế toán phải thu khác...........................................47
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

2.5.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ................................48
2.6. KẾ TOÁN TẠM ỨNG...........................................................................53
2.6.1. Chứng từ sử dụng................................................................................53
2.6.2. Tài khoản sử dụng...............................................................................53
2.6.3.Sổ kế toán sử dụng................................................................................53
2.6.4.Tóm tắt quy trình kế toán tạm ứng...................................................53
2.6.5.Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ.................................55
2.7. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU.........................................................60
2.7.1. Chứng từ sử dụng................................................................................60
2.7.2. Tài khoản sử dụng...............................................................................60

2.7.3. Sổ kế toán sử dụng...............................................................................60
2.7.4. Tóm tắt quy trình kế toán nguyên vật liệu.......................................60
2.7.5. Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ...............................61
.........................................................................................................................66
2.8. KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ.......................................................67
2.8.1. Chứng từ sử dụng................................................................................67
2.8.2.Tài khoản sử dụng................................................................................67
2.8.3. Sổ kế toán sử dụng...............................................................................67
2.8.4. Tóm tắt quy trình kế toán công cụ dụng cụ......................................67
2.8.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán..................................69
.........................................................................................................................72
2.9. KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH CÔNG
TRÌNH............................................................................................................73
2.9.1. Tập hợp chi phí....................................................................................73
2.9.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.......................................73
2.9.1.1.1. Chứng từ sử dụng........................................................................73
2.9.1.1.2.Tài khoản sử dụng........................................................................73
2.9.1.1.3. Sổ kế toán sử dụng......................................................................73
2.9.1.1.4 Tóm tắt quy trình kế toán nguyên vật liệu trực tiếp.....................73
2.9.1.1.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh..................................................73
.........................................................................................................................77
2.9.1.2. Chi phí nhân công trực tiếp............................................................78
2.9.1.2.1.Chứng từ sử dụng.........................................................................78
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh


2.9.1.2.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................78
2.9.1.2.3. Sổ kế toán sử dụng......................................................................78
2.9.1.2.4. Tóm tắt quy trình kế toán chi phí nhân công trực tiếp................78
2.9.1.2.5.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh...................................................78
.........................................................................................................................82
2.9.1.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công............................................83
2.9.1.3.1. Chứng từ sử dụng........................................................................83
2.9.1.3.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................83
2.9.1.3.3. Sổ kế toán sử dụng......................................................................83
2.9.1.3.4. Tóm tắt quy trình kế toán chi phí máy thi công..........................83
2.9.1.3.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh..................................................84
.........................................................................................................................88
2.9.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung.......................................................89
2.9.1.4.1.Chứng từ sử dụng.........................................................................89
2.9.1.4.2.Tài khoản sử dụng........................................................................89
2.9.1.4.3. Sổ kế toán sử dụng......................................................................89
2.9.1.4.4.Tóm tắt quy trình kế toán chi phí sản xuất chung........................89
2.9.1.4.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh..................................................89
.........................................................................................................................94
2.9.2. Tính giá thành sản phẩm xây lắp.......................................................95
.........................................................................................................................98
2.10. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH....................................99
2.10.1.Chứng từ sử dụng...............................................................................99
2.10.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................100
2.10.3. Sổ sách sử dụng................................................................................100
2.10.4. Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán TSCĐ........................................100
2.10.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ.....................................101
2.11. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.................................106
2.11.1.Chứng từ sử dụng.............................................................................106
2.11.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................106

2.11.3. Sổ kế toán sử dụng...........................................................................106
2.11.4. Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán hao mòn TSCĐ........................106
2.11.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ.....................................106
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

2.12. KẾ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG DỞ DANG.................................111
2.12.1. Chứng từ sử dụng............................................................................111
2.12.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................111
2.12.3. Sổ sách sử dụng................................................................................111
2.12.4. Quy trình ghi sổ kế toán..................................................................111
2.12.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................112
2.13. KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN...........................................................116
2.13.1. Chứng từ sử dụng............................................................................116
2.12.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................116
2.13.3. Sổ kế toán sử dụng...........................................................................116
2.13.4 Tóm tắt quy trình kế toán vay ngắn hạn........................................116
2.13.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................118
2.14. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN.....................................122
2.14.1. Chứng từ sử dụng............................................................................122
2.14.2 Tài khoản sử dụng............................................................................122
2.14.3 Sổ kế toán sử dụng............................................................................122
2.14.4 Tóm tắt quy trình kế toán phải trả cho người bán........................122
2.14.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................124
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................125
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................126

2.15. KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC. . .130
2.15.1. Chứng từ sử dụng............................................................................130
2.15.2.Tài khoản sử dụng............................................................................130
2.15.3. Sổ sách sử dụng................................................................................130
2.15.4. Tóm tắt quy trình kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước.
.......................................................................................................................130
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................132
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................133
2.15. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG........................................................................................................135
2.15.1. Chứng từ sử dụng............................................................................136
2.15.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................137
2.15.3. Sổ sách sử dụng................................................................................137
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

2.15.4. Quy trình ghi sổ kế toán..................................................................137
2.15.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................138
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................139
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................140
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................141
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................142
2.16. KẾ TOÁN VAY DÀI HẠN................................................................145
2.16.1. Chứng từ sử dụng:...........................................................................145
2.16.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................145
2.16.3. Sổ sách sử dụng................................................................................145

2.16.4. Quy trình ghi sổ kế toán..................................................................145
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................147
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................148
2.17. KẾ TOÁN QUỸ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM.........150
2.17.1.Chứng từ sử dụng.............................................................................150
2.17.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................150
2.17.3. Sổ sách sử dụng................................................................................150
2.17.4. Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán....................................................150
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................151
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................152
2.18. KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH......................................154
2.18.1. Chứng từ sử dụng............................................................................154
2.18.2 Tài khoản sử dụng............................................................................154
2.18.3 Sổ kế toán sử dụng............................................................................154
2.18.4 Tóm tắt quy trình kế toán nguồn vốn chủ sở hữu.........................154
2.16.5.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................154
2.19. KẾ TOÁN QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN........................................155
2.19.1. Chứng từ sử dụng............................................................................155
2.19.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................155
2.19.3. Sổ sách sử dụng................................................................................155
2.19.4. Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán....................................................155
2.19.5.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................155
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................156
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh


2.20. KẾ TOÁN QUỸ DỰ PHÒNG TÀI CHÍNH....................................158
2.20.1. Chứng từ sử dụng............................................................................158
2.20.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................158
2.20.3. Sổ sách sử dụng................................................................................158
2.20.4. Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán....................................................158
2.20.5.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................158
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................159
2.21. KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI...............................161
2.21.1. Chứng từ sử dụng............................................................................161
2.21.2 Tài khoản sử dụng............................................................................161
2.21.3 Sổ kế toán sử dụng............................................................................161
2.21.4 Tóm tắt quy trình kế toán lợi nhuận chưa phân phối...................161
2.21.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................161
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................162
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................163
2.22. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ................165
2.22.1. Chứng từ sử dụng............................................................................165
2.22.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................165
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................167
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................168
2.23. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH..................170
2.23.1. Chứng từ sử dụng............................................................................170
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................171
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................172
2.24. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN...................................................174
2.24.1. Chứng từ sử dụng:...........................................................................174
2.24.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................174
2.24.3. Sổ sách sử dụng................................................................................174
2.24.4. Tóm tắt quá trình ghi sổ kế toán....................................................174
2.24.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................174

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................175
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................176
2.25. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH....................................................178
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

2.25.1. Chứng từ sử dụng............................................................................178
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................179
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)............................................................................180
2.26. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.......................182
2.26.1.Chứng từ sử dụng:............................................................................182
2.26.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................182
2.26.3. Sổ sách sử dụng:..............................................................................182
2.26.4. Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán....................................................182
2.27. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC.........................................................187
2.27.1. Chứng từ sử dụng............................................................................187
2.27.2.Tài khoản sử dụng............................................................................187
2.27.3 Sổ kế toán sử dụng............................................................................187
2.27.4 Tóm tắt quy trình kế toán thu nhập khác......................................187
2.27.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh............................................187
2.28. KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC..............................................................191
2.28.1. Chứng từ sử dụng............................................................................191
2.28.4 Tóm tắt quy trình kế toán thu nhập khác......................................191
2.28.5 Trích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh............................................191
2.29. KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ DOANH NGHIỆP..............................195
2.29.1.Chứng từ sử dụng............................................................................195

2.29.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................195
2.30. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
.......................................................................................................................199
2.30.1. Chứng từ sử dụng............................................................................199
2.30.2. Tài khoản sử dụng...........................................................................199
2.30.3. Quy trình ghi sổ...............................................................................199
2.30.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................199
2.31. LẬP BCTC..........................................................................................203
2.35.1. Bảng cân đối kế toán:....................................................................203
2.35.1. Bảng cân đối kế toán:......................................................................203
2.35.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:.........................................207
2.35.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:........................................207
2.35.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:...........................................................208
Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

2.35.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:.............................................................208
2.35.4. Thuyết minh báo cáo tài chính:.....................................................211
2.35.4. Thuyết minh báo cáo tài chính:......................................................211
2.36. LẬP BC THUẾ GTGT.......................................................................212
2.36. LẬP BC THUẾ GTGT.......................................................................212
2.36.1. Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào ( Phụ lục 02)........................212
2.36.1. Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào ( Phụ lục 02)........................212
2.36.2. Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra ( Phụ lục 02)............................213
2.36.2. Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra ( Phụ lục 02)...........................213
2.36.3. Tờ khai quyết toán thuế GTGT....................................................213

2.36.3. Tờ khai quyết toán thuế GTGT....................................................213
2.37. LẬP BC THUẾ TNDN.......................................................................213
2.37. LẬP BC THUẾ TNDN.......................................................................213
2.37.1. Tờ khai tạm nộp thuế TNDN.........................................................213
2.37.1. Tờ khai tạm nộp thuế TNDN..........................................................213
2.37.2. Tờ khai quyết toán thuế TNDN....................................................213
2.37.2. Tờ khai quyết toán thuế TNDN.....................................................213
3.1. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY......................214
3.1.1. Ưu điểm..............................................................................................214
3.1.2. Nhược điểm........................................................................................216
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
TNHH XÂY DỰNG THANH NGỌC........................................................216
3.2.1. Hoàn thiện về công tác bảo quản và lưu trữ chứng từ kế toán.....217
3.2.2. Hoàn thiện về bộ máy kế toán..........................................................218
3.2.3. Hoàn thiện về công tác tổ chức kế toán...........................................219
3.2.4. Hoàn thiện về tổ chức kế toán quản trị...........................................219
3.2.5. Trang bị thêm máy móc thiết bị.......................................................219
3.2.6. Tạo điều kiện cho nhân viên kế toán được nâng cao trình độ.......220
3.2.7. Mở rộng thị trường tiêu thụ.............................................................220
3.2.8. Một số kiến nghị khác.......................................................................220

Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH


Báo cáo thực tập

Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh



Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Tình hình tài chính của Công ty TNHH xây dựng Thanh Ngọc..........4

DANH MỤC LƯU ĐỒ
.............................................................................................................................68
STT

Nội dung viết tắt

Ký hiệu chữ viết tắt

01

Tài sản cố định

02

Tài khoản

03

Bảo hiểm xã hội

BHXH


04

Bảo hiểm y tế

BHYT

05

Bảo hiểm thất nghiệp

BHTN

06

Hóa đơn giá trị gia tăng

07

Quyết định



08

Bộ tài chính

BTC

09


Trách nhiệm hữu hạn

10

Doanh nghiệp

11

Sản xuất kinh doanh dở dang

SXKD DD

12

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CP QLDN

13

Nguyên vật liệu

14

Kết quả hoạt động kinh doanh

15

Chi phí bán hàng


16

Phiếu chi

PC

17

Phiếu thu

PT

18

Thu nhập doanh nghiệp

TNDN

19

Công cụ dụng cụ

CCDC

20

Hàng hóa dịch vụ

HHDV


21

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Nhóm SV thực hiện: Nhóm 05 - Lớp ĐHKT8ATH

TSCĐ
TK

HĐ GTGT

TNHH
DN

NVL
KQ HĐKD
CPBH

DTBH & CCDV


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH
XÂY DỰNG THANH NGỌC
1.1. THÀNH LẬP
1.1.1. Tên công ty

- Tên tiếng việt: Công ty TNHH xây dựng Thanh Ngọc
- Tên tiếng anh: ThanhNgoc Limited company
- Trụ sở chính : Phố Lê Lai Thị Trấn Ngọc Lặc Huyện Ngọc Lặc Tỉnh
Thanh Hoá.
- Số điện thoại: 0373.871.666
- Fax

: 0373.871.666

- Web site

:ThanhNgoc.com.vn

DĐ:

0936.886.998.

- Email:
- Mã số thuế : 2800803761
- Giấy phép thành lập số 2800803761
- Vốn điều lệ : 19.869.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười chín tỷ, tám trăm
sáu mươi chín triệu đồng chẵn.)
- Số tài khoản : 501.10.00.000007.4 tại Ngân Hàng Đầu Tư và Phát Triển
Thanh Hóa
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Công ty TNHH xây dựng Thanh Ngọc được thành cấp lần đầu vào ngày 28
tháng 05 năm 2004, Đăng ký thay đổi lần 02 ngày 11 tháng 03 năm 2009, Đăng
ký thay đổi lần 03 ngày 20 tháng 12 năm 2010 theo giấy phép kinh doanh số
2800803761 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp ngày 20 tháng 12
năm 2010

Công ty có số vốn đăng ký là 19,869 tỷ đồng, với sự tham gia góp vốn của
các thành viên. Ban đầu việc kinh doanh còn khó khăn nhưng nhờ sự nỗ lực của
toàn thể cán bộ công nhân viên nên công ty đã chuyển mình và đạt được những
thành công nhất định trong quá trình kinh doanh.
Tuy là một doanh nghiệp trẻ nhưng Công ty TNHH xây dựng Thanh Ngọc
Nhóm SV thực hiện: Nhóm ……- Lớp ĐHKT8ATH

Trang 1


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

đã không ngừng phấn đấu, sớm khẳng định vị thế của mình trên thị trường.
Hằng năm doanh nghiệp luôn nhận được bằng khen do UBND TP Thanh Hóa
trao tặng đối với tập thế, cá nhân có thành tích xuất sắc trong hoạt động sản xuất
và kinh doanh. Đây chính là sự đánh giá đúng đắn đối với sự tiến bộ vượt bậc
của tập thể cán bộ công nhân viên tại doanh nghiệp. Chắc chắn rằng trong tương
lai Công ty TNHH xây dựng Thanh Ngọc sẽ còn phát triển và vươn xa hơn nữa.
1.1.3. Chức năng, nhiệm vụ, đặc điểm của công ty
1.1.3.1. Chức năng của công ty
Công ty TNHH xây dựng Thanh Ngọc chủ yếu Xây lắp các công trình dân
dụng, giao thông, thuỷ lợi. Ngoài ra kinh doanh ngành nghề khác như kinh
doanh bất động sản, bán buôn vật liệu xây dựng
1.1.3.2. Nhiệm vụ của công ty
Xây lắp các công trình dân dụng, giao thông, thuỷ lợi;
- Xây lắp công trình ngầm, cống, công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử

dụng hoặc đi thuê
- Kinh doanh các loại vật liệu xây dựng, mặt hàng trang trí nội thất, ngoại
thất;
- Cho thuê máy móc, thiết bị công trình dịch vụ vận tải hàng hoá đường bộ.
1.1.3.3. Đặc điểm hoạt động xây lắp
Xây dựng cơ bản là quá trình tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng
tài sản cố định dưới các hình thức xây dựng mới, xây dựng lại, xây dựng mở
rộng, xây dựng khôi phục sửa chữa lớn tài sản cố định.
Ngành xây dựng cơ bản tạo nên sản phẩm là những công trình xây dựng đã
hoàn thành việc xây lắp, được phép nghiệm thu và đi vào sử dụng. Không giống
như sản phẩm của các ngành công nghiệp khác, các công trình xây dựng cơ bản
tạo nên là những sản phẩm có thời gian sử dụng và thi công kéo dài, gắn chặt
vào đất xây dựng, có quy mô lớn, kết cấu phức tạp, được sản xuất đơn chiếc và
không phải là hàng hoá.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm ……- Lớp ĐHKT8ATH

Trang 2


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

Xuất phát từ đặc trưng của sản phẩm xây dựng, đặc điểm sản xuất trong
xây dựng cơ bản so với các ngành sản xuất khác có nhiều khác biệt do đó tổ
chức công tác kế toán trong ngành này cũng có nhiều điểm khác thể hiện :
Tình hình và điều kiện sản xuất trong xây dựng không ổn định, luôn biến
đổi theo không gian và thời gian xây dựng. Trong xây dựng, con người và công
cụ lao động luôn luôn phải di chuyển từ công trình này tới công trình khác, trong
khi công trình xây dựng thì hình thành và đứng yên. Các phương án về kỹ thuật

và tổ chức sản xuất do đó cũng phải thường xuyên thay đổi để thích nghi với
từng giai đoạn xây dựng. Vì vậy sẽ phát sinh một số chi phí cần thiết khách quan
như: chi phí điều động công nhân, điều động máy thi công, chi phí xây dựng các
công trình lán trại phục vụ công nhân và thi công…kế toán phải phản ánh chính
xác các chi phí này và tổ chức phân bổ hợp lý.
Chu kỳ sản xuất dài, sản phẩm xây dựng thường có giá trị lớn, kết cấu phức
tạp. Trong ngành xây dựng, do chu kỳ sản xuất dài nên đối tượng tính Giá thành
có thể là sản phẩm xây lắp hoàn chỉnh cũng có thể là sản phẩm xây lắp hoàn
thành đến một giai đoạn quy ước (có dự toán riêng).
Do vậy, việc xác định đúng đắn đối tượng tính Giá thành và kỳ tính Giá
thành sẽ đáp ứng yêu cầu quản lý và thi công trong từng thời kỳ nhất định, tránh
trình trạng căng thẳng vốn trong doanh nghiệp xây lắp.
Sản xuất xây lắp là một loại sản xuất công nghiệp đặc biệt theo đơn đặt
hàng. Sản phẩm xây lắp mang tính đơn chiếc, riêng lẻ. Mỗi đối tượng xây lắp
đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật, kết cấu, hình thức xây dựng thích hợp được xác định
cụ thể trên từng thiết kế dự toán của từng đối tượng xây lắp riêng biệt. Từ đặc
điểm này, kế toán phải tính đến việc hạch toán chi phí, giá thành và tính kết quả
thi công cho từng loại sản phẩm xây lắp riêng biệt (từng công trình, hạng mục
công trình, từng nhóm sản phẩm xây lắp nếu chúng được xây dựng theo cùng
một địa điểm nhất định).
Sản xuất xây dựng thường diễn ra ngoài trời chịu tác động trực tiếp của các
yếu tố thuộc về điều kiện tự nhiện và do vậy việc thi công xây lắp mang tính
thời vụ.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm ……- Lớp ĐHKT8ATH

Trang 3


Báo cáo thực tập


GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

1.1.4. Tình hình tài chính của công ty
Bảng 1.1: Tình hình tài chính của Công ty TNHH xây dựng Thanh Ngọc
TT
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
1 Tổng Tài Sản
37.362.537.213 38.092.906.212
2 Tài Sản Ngắn Hạn
18.320.179.009 12.040.516.986
3 Tài Sản Dài Hạn
19.042.358.204 26.052.389.226
4 Nợ Ngắn Hạn
15.365.003.508 13.548.333.748
5 Nợ Dài Hạn
879.056.888
1.236.296.141
6 Tổng Nợ Phải Trả
16.244.060.396 14.784.629.889
7 Chi phí bán hàng
801.458.796
957.205.411
8 Chi phí quản lý doanh nghiệp
984.563.992 1.163.387.588
9 Tổng doanh thu Bán hàng và CC dịch vụ
24.628.299.465 26.991.229.466
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
4.786.295.602

5.224.776.640
11 Tổng lợi nhuận trước thuế
4.750.230.446
5.120.113.200
12 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.187.557.612 1.280.028.300
13 Lợi nhuận sau thuế
3.562.672.835
3.840.084.900
(Nguồn: Trích BCTC năm 2013 và 2014của Công ty TNHH xây dựng Thanh Ngọc)

Qua bảng trên ta nhận thấy:
- Tài sản năm 2014 tăng 730.368.999đ so với năm 2013, tương ứng tăng
1,95%
- Nợ ngắn hạn năm 2014 giảm 1.816.669.760đ so với năm 2013, tương
ứng giảm 11,82%.
- Nợ dài hạn năm 2014 tăng 357.239.253đ so với năm 2013, tương ứng
tăng 40,64%.
- Doanh thu năm 2014 tăng 2.362.930.001đ so với năm 2013, tương ứng
tăng 9,6%
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tăng 438.481.038đ, tương
ứng tăng 9,16%.
- Lợi nhuận trước thuế năm 2014 tăng 369.882.754đ so với năm 2013,
tương ứng tăng 7,79%.
- Lợi nhuận sau thuế năm 2014 tăng 277.412.065đ so với năm 2013,
tương ứng tăng 7,79%
1.1.5. Phương hướng phát triển công ty trong thời gian tới
Năm 2013, Công ty đã phát huy thế mạnh truyền thống, với bản lĩnh và
năng lực đã được tích lũy từ nhiều năm chủ động bám sát tình hình và có phản
Nhóm SV thực hiện: Nhóm ……- Lớp ĐHKT8ATH


Trang 4


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

ứng nhanh trước các diễn biến của thị trường, kịp thời đưa ra các quyết định phù
hợp nên đã hoàn thành toàn diện các mục tiêu đặt ra cho cả năm, giữ vững sự
phát triển liên tục như định hướng đã hoạch định. Người lao động được bảo đảm
các quyền về vật chất và tinh thần, bên cạnh đó công ty vẫn có đóng góp lớn cho
ngân sách và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế cũng như các hoạt động tham gia
bảo vệ môi trường, an sinh xã hội.
Trên cơ sở dự đoán, phân tích những thuận lợi, khó khăn trong thực hiện kế
hoạch kinh doanh năm 2014. Công ty chú trọng đến một số phương hướng phát
triển trong điều hành hoạt động của công ty năm 2014:
- Khai thác tốt hơn lợi thế của Công ty để giữ vững quy mô kinh doanh và tiết
kiệm chi phí.
- Giải pháp về nguồn nhân lực: Tuy môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến kết
quả hoạt động của doanh nghiệp nhưng đó chỉ là yếu tố bên ngoài, chính nội lực
của doanh nghiệp sẽ ảnh hưởng quyết định đến kết quả hoạt động của doanh
nghiệp, cho nên nguồn nhân lực có ý nghĩa cực kỳ quan trọng, công ty sẽ thông
qua hoạt động đào tạo, đào tạo lại, đào thải (nếu cần thiết) và thu hút thêm nguồn
nhân lực để không ngừng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực để hoàn thành nhiệm
vụ.
- Giải pháp về quản trị điều hành công ty: Trên cơ sở tiêu chí quản trị đã
được xác định, Công ty thực hiện các biện pháp để nâng cao chất lượng quản trị.
Hoạt động quản trị của công ty phải đặc biệt chú ý đến việc tận dụng các cơ hội
kinh doanh cũng như quản lý và phòng ngừa các rủi ro có thể xảy ra, cụ thể :

+ Chú ý đến việc luân chuyển vốn nhanh để giảm bớt chi phí sử dụng vốn, chú ý
đến xu hướng biến động của lãi suất để điều chỉnh quy mô kinh doanh và đưa ra biện
pháp phù hợp.
+ Thông qua chất lượng sản phẩm, hình ảnh công ty, văn hóa công ty để
quảng bá thương hiệu; đặc biệt chú ý đến trách nhiệm đối với toàn xã hội, với
cộng đồng thông qua các hoạt động cụ thể…..

Nhóm SV thực hiện: Nhóm ……- Lớp ĐHKT8ATH

Trang 5


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

1.2. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY
1.2.1. Cơ cấu chung
1.2.1.1. Sơ đồ bộ máy quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quản lý doanh nghiệp
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
CÁC PHÒNG BAN

P. tổ chức
hành chính

Đội xây lắp
số 1


P.kỹ thuật, kinh
doanh

Đội xây lắp
số 2

P.tài chính kế
toán

Đội xây lắp
số 3

P. vật tư,
thiết bị

Đội xe vận tải,
máy công trình

Nguồn : Phòng Kế toán công ty TNHH XD Thanh Ngọc

1.2.1.2. Chức năng tổ chức bộ máy TNHH xây dựng Thanh Ngọc
Giám đốc: là người quản lý điều hành hoạt động hàng ngày của công ty
theo sự uỷ quyền của hội đồng quản trị, chịu trách nhiệm trước hội đồng quản
trị, trước pháp luật về thực hiện các quyền và nhiệm vụ được giao.
Phó giám đốc: Giúp giám đốc điều hành công ty theo sự phân công và uỷ
quyền của Giám đốc, chịu trách nhiệm trước giám đốc và trước hội đồng quản
trị về nhiệm vụ được phân công hoặc uỷ quyền
Phòng tổ chức hành chính: Cùng với Giám đốc bổ nhiệm lại bộ máy của
công ty, xây dựng quy chế quản lý của công ty, xây dựng chiến lược nhân lực.
Phòng kỹ thuật, kinh doanh: Xây dựng quy chế quản lý kinh tế kỹ thuật,

các định mức kinh tế kỹ thuật, lập kế hoạch và đề ra chiến lược cho hoạt động
sản xuất kinh doanh và thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm ……- Lớp ĐHKT8ATH

Trang 6


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

Phòng tài chính kế toán: Phân tích chi phí giá thành sản phẩm của từng bộ
phận để nhìn thấy tỷ xuất lợi nhuận, trên doanh thu, trên đồng vốn đầu tư, đề ra
biện pháp khắc phục những điểm yếu, xử lý nợ tồn động lành mạnh hoá tài
chính theo chức năng nhiệm vụ được giao, lập và gửi báo cáo tài chính thống kê
theo quy định của pháp luật, chịu trách nhiệm về tính trung thực của báo cáo.
Phòng vật tư thiết bị:
- Là nơi bảo quản, cung ứng vật tư và thành phẩm. Mọi nguyên vật liệu
phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh đều được quản lý chặt chẽ.
- Điều hành hoạt động của trang tiết bị máy móc trong hoạt động sản xuất
kinh doanh, lập kế hoạch xây dựng đổi mới trang thiết bị máy móc của Công ty
Các đội: Trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty.
1.2.2. Cơ cấu phòng kế toán
1.2.2.1.Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Công ty có bộ máy kế toán luôn có đủ trình độ năng lực để áp dụng cho
công tác kế toán, nắm chắc chuyên môn nghiệp vụ và nhiệt tình công tác. Công
ty đã đưa máy vi tính vào sử dụng trong công tác quản lý thông tin kinh tế với
các phần mềm kế toán, phần mềm quản lý…
Mỗi bộ phận kế toán hay nhân viên quản lý phân xưởng đều có chức năng

nhiệm vụ riêng , xong giữa các bộ phận này có mối quan hệ chặt chẽ, khăng khít
với nhau, bổ trợ cho nhau. Bộ máy kế toán tiến hành đều đặn kịp thời đáp ứng
công tác quản lý của công ty.

Nhóm SV thực hiện: Nhóm ……- Lớp ĐHKT8ATH

Trang 7


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty
KẾ TOÁN TRƯỞNG

Kế toán
Bán hàng
vật tư,
thuế, công
nợ

Kế toán
vốn bằng
tiền, CP
giá thành

Kế toán
tiền
lương,

TSCĐ

Thủ quỹ

Nguồn : Phòng Kế toán công ty TNHH XD Thanh Ngọc

1.2.2.2. Chức năng tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
- Kế toán trưởng: Là người quản lý, chỉ đạo toàn bộ hoạt động của Phòng
Kế toán thống kê, kiểm tra, giám sát các hoạt động kinh tế tài chính tại Công ty.
Tham mưu giúp việc cho Giám đốc về công tác quản lý tài chính, kịp thời báo
cáo các thông tin kinh tế cần thiết với Giám đốc để chỉ đạo điều hành sản xuất
kinh doanh của đơn vị. Chịu trách nhiệm trước Nhà nước, Giám đốc về mọi hoạt
động trong công tác tài chính của Công ty. Phân tích hiệu quả kinh tế, xây dựng
kế hoạch tài chính tháng, quý, năm… trình Giám đốc phê duyệt thực hiện
- Kế toán vốn bằng tiền, chi phí giá thành: Ghi chép phản ánh chính xác
đầy đủ, kịp thời số hiện có và tình hình biến động sử dụng tiền như thu, chi tiền,
rút, gửi tiền ... Theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến tiền
mặt và TGNH. Kiểm tra chứng từ do kế toán các Đội công trình, Xưởng bê tông
chuyển lên, tổng hợp chi phí trực tiếp, phân bổ chi phí gián tiếp và tính giá thành
cho từng công trình, sản phẩm
- Kế toán bán hàng, vật tư, kê khai thuế, công nợ: Theo dõi tình hình nhập,
xuất vật tư thi công các công trình,theo dõi tình hình bán hàng, thu hồi công nợ
và thanh toán các khoản công nợ của công ty.
Theo dõi tình hình thanh toán các khoản phải nộp của Công ty với NSNN,
Tình hình khấu trừ và hoàn thuế GTGT.
Nhóm SV thực hiện: Nhóm ……- Lớp ĐHKT8ATH

Trang 8



Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

- Kế toán tiền lương, TSCĐ: Hàng tháng tính toán tiền lương phải trả, theo
dõi tiền lương, phân bổ tiền lương cho cán bộ công nhân viên, trích lập quỹ
BHXH, BHYT, KPCĐ.
Theo dõi tình hình tăng, giảm TSCĐ, thực hiện tính và trích khấu hao
TSCĐ của đơn vị theo phương pháp đã đăng ký với cơ quan Thuế.
- Thủ quỹ: Quản lý tiền mặt và các chứng từ hợp lệ, đối chiếu tiền mặt
thực tế với sổ kế toán tiền mặt.
1.3. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
1.3.1. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty : Chứng từ ghi sổ
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ: Căn cứ trực tiếp
để ghi sổ kế toán tổng hợp là “Chứng từ ghi sổ”. Việc ghi sổ kế toán tổng hợp
bao gồm:
- Ghi theo trình tự thời gian trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Ghi theo nội dung kinh tế trên sổ cái
Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng
hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.

Nhóm SV thực hiện: Nhóm ……- Lớp ĐHKT8ATH

Trang 9


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh


Sơ đồ 1.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
Chứng từ kế toán
Sổ quỹ

Sổ đăng ký
chứng từ ghi sổ

Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
cùng loại

Sổ, thẻ
kế toán
chi tiết

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Sổ Cái

Bảng
tổng hợp
chi tiết

Bảng cân đối
số phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi chú :
+ Ghi hằng ngày :

+ Ghi cuối tháng :
+ Đối chiếu, kiểm tra :

(a) Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp
chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế
toán lập Chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký
Chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào Sổ Cái. Các chứng từ kế toán sau
khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ được dùng để ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết
có liên quan.
(b) Cuối tháng, phải khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế,
tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số
phát sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái.
Căn cứ vào Sổ Cái lập Bảng Cân đối số phát sinh.
(c) Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp
Nhóm SV thực hiện: Nhóm ……- Lớp ĐHKT8ATH

Trang 10


Báo cáo thực tập

GVHD: Th.S. Võ Thị Minh

chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập Báo cáo tài
chính.
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số
phát sinh Có của tất cả các tài khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng
nhau và bằng Tổng số tiền phát sinh trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ. Tổng số
dư Nợ và Tổng số dư Có của các tài khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải
bằng nhau, và số dư của từng tài khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải

bằng số dư của từng tài khoản tương ứng trên Bảng tổng hợp chi tiết.
1.3.2. Phương pháp kế toán hàng tồn kho
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Giá thực tế
- Phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho: Bình quân gia quyền cuối kỳ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
- Kế toán chi tiết nguyên liệu tồn kho theo phương pháp ghi thẻ song song.
- Phương pháp tính toán các khoản dự phòng, tình hình trích lập dự
phòng:dựa vào tình hình thực tế, giá cả thị trường có thể tiêu thụ được để lập dự
phòng.
1.3.3 Một số chế độ kế toán khác áp dụng trong công ty
- Phương pháp nộp thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ.
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Theo phương pháp đường thẳng.
- Kì kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào 31/12 hàng năm
- Phương pháp tính giá thành: Theo phương pháp giản đơn
- Đơn vị tiền tệ áp dụng trong công ty là VNĐ
1.3.4 Chế độ kế toán áp dụng tại công ty:
Công ty hiện đang áp dụng chế độ kế toán theo quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng bộ tài chính và các
thông tư hướng dẫn, bổ sung chế độ kế toán của Bộ tài chính.
1.3.5. Quy trình xây lắp
Do đặc điểm của sản phẩm xây lắp như vậy nên đòi hỏi công ty phải có giá
trị dự toán cho từng khối lượng công việc, có thiết kế riêng. Tuy nhiên hầu hết
các công trình phải tuân theo quy trình công nghệ :
Nhóm SV thực hiện: Nhóm ……- Lớp ĐHKT8ATH

Trang 11


×