BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG LÊN SỰ HÀI LÒNG
CÔNG VIỆC CỦA CÔNG NHÂN VIÊN TẠI
CÔNG TY TÔN PHƢƠNG NAM
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VĂN NAM
SINH VIÊN THỰC HIỆN: HUỲNH HỮU TRÍ
ĐỒNG NAI – NĂM 2013
KẾT CẤU LUẬN VĂN
CHƢƠNG3 1
MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
CHƢƠNG3 3
CHƢƠNG 4
CHƢƠNG3 5
3/17/2015
THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
Mô tả thực trạng sự hài lòng và
hiệu suất lao động tại công ty
Kiểm nghiệm mối quan hệ giữa sự hài
lòng công việc với hiệu suất lao động
Tìm hiểu các yếu tố ảnh hƣởng lên
sự hài lòng và hiệu suất làm việc
3/17/2015
3
Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI
Đề xuất điều chỉnh
các chính sách để
đảm bảo nâng cao
sự hài lòng
và hiệu suất
lao động
của công ty
3/17/2015
Là nguồn tài liệu
tham khảo cho các
nghiên cứu sâu hơn
về sự hài lòng của
nhân viên trong
phạm vi lãnh thổ
Việt Nam
4
MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Các yếu tố động viên
của nghiên cứu Wiley C
Lý thuyết bậc thang
nhu cầu của Maslow
Lý thuyết 2 yếu tố của
Herzberg
Lý thuyết của Vroom
về thỏa mãn công việc
Mô hình sự kỳ vọng của
Porter-Lawler
3/17/2015
5
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
& THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
3/17/2015
6
BẢNG CÂU HỎI HOÀN CHỈNH
Thang đo các yếu
tố cá nhân
Thang đo các yếu
tố nguyên nhân
Thang đo các
yếu tố hệ quả
Tuổi
Giới tính
Bộ phận
Thâm niên
Chức vụ
Thu nhập
Trình độ
Hôn nhân
Xuất xứ
BCH gồm 18 câu:
-9 Câu về yếu tố nhân khẩu học
-7 Câu (34 biến đo lường) cho 7
yếu tố nguyên nhân
-1 Câu cho yếu tố hệ quả
-1 Câu làm rõ chế độ phúc lợi
3/17/2015
7
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Tỷ lệ hài lòng trung bình chung của công ty là 68%
Tỷ lệ làm việc hiệu suất cao TB chung là 80%
Nhân tố
Tỷ lệ đồng ý
TB
Điều kiện làm việc, dụng cụ làm việc và an toàn lao động
84%
Chính sách và kỷ luật làm việc
74%
Các yếu tố khác (Phù hợp mục tiêu/nguyện vọng)
71%
Quan hệ làm việc & Sự đồng cảm
Thăng tiến và phát triển nghề nghiệp
69%
Thu nhập & phúc lợi
62%
Bổn phận/Trách nhiệm với công việc
54%
3/17/2015
67%
8
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN
Bảng Hệ số Pearson của phép phân tích tƣơng quan
giữa yếu tố hài lòng và hiệu suất lao động
Q6R4se
Q6R5nang
Q6R6Toi thuong
Q6R1hai
long voi
cong viec
Q6R2gan
bo lau dai
voi cong ty
Q6R3tu hao
khi noive
cong ty
gioi thieu
nguoi khac
vao lam
suat lao dong
cua toi luon
on dinh
duoc khen thuong
vi lam viec hieu
qua cao
Q6R1hai long voi cong viec
1.00
0.55
0.41
0.38
0.46
0.49
Q6R2gan bo lau dai voi cong ty
0.55
1.00
0.62
0.54
0.58
0.40
Q6R3tu hao khi noive cong ty
0.41
0.62
1.00
0.60
0.56
0.43
Q6R4se gioi thieu nguoi khac
vao lam
0.38
0.54
0.60
1.00
0.45
0.33
Q6R5nang suat lao dong cua toi
luon on dinh
0.46
0.58
0.56
0.45
1.00
0.65
Q6R6Toi thuong duoc khen
thuong vi lam viec hieu qua cao
0.49
0.40
0.43
0.33
0.65
1.00
Kết luận: nếu sự hài lòng tăng thì hiệu suất lao động sẽ tăng và ng ƣợc lại
3/17/2015
9
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
Khi gom 34 yếu tố thành 6 nhân tố, hệ số Eigenvalue là tốt nhất (Là số
nhỏ nhất mà vẫn lớn hơn 1; Eigen =1.1) với mức độ giải thích là 69,1%
Biểu đồ Scree plot
Điểm gãy tối ƣu nhất với số lƣợng nhân tố là 4 và hệ số giải thích 62.5%
3/17/2015
10
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (tt)
Bảng mức độ ý nghĩa của phép phân tích nhân tố
Tóm tắt KMO and Bartlett's Test
Hệ số Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
0.90
Approx. Chi-
Hệ số Bartlett's Test of
Sphericity
Square
df
2,627
561
Sig.
0.00
KMO của phân tích nhân tố là 0,9 >0,5
Mức ý nghĩa Sig của Bartlett's Test of Sphericity < 0,05
Cho thấy việc sử dụng phép phân tích nhân tố là phù hợp
3/17/2015
11
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (tt)
34 yếu tố này đƣợc gom thành 4 nhân tố chính
Nhân tố số 1: đại diện cho Môi trƣờng và điều kiện làm việc
Nhân tố số 2: đại diện cho Mối quan hệ với cấp trên
Nhân tố số 3: đại diện cho Lƣơng bổng và phúc lợi
Nhân tố số 4: đại diện cho Thăng tiến và phát triển nghề
nghiệp
3/17/2015
12
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ (tt)
Mô hình nghiên cứu điều chỉnh
3/17/2015
13
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY
Bảng tóm tắt mô hình hồi quy và chỉ số giải thích
Tóm tắt mô hình
ChangeF.Sig
4
df2
29.91
df1
0.56
ChangeF
0.68
ChangeSquareR
0.54
Estimate theofError.Std
0.56
Square RAjustedsố.H
0.75
SquareRsốHệ
RsốHệ
nhìhMô
1
Thống kê thay đổi
95
0.00
Biến nguyên nhân, FAC4_1Thang tien va phat trien nghe nghiep,
a
FAC1_1Moi truong va dieu kien lam viec, FAC2_1Moi quan he voi cap tren,
FAC3_1Luong bong va phuc loi
b
Biến kết quả: Su hai long va hieu suat lam viec
Hệ số R2 hiệu chỉnh=0.54: cho thấy kết hợp của 4 biến nguyên nhân đã giải thích
đƣợc 54% sự biến thiên trong biến kết quả
sig.=0,00 <0,05 chứng tỏ mô hình hồi quy này là có ý nghĩa về mặt thống kê
3/17/2015
14
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY(tt)
Bảng chỉ số mô hình hồi quy
Erro
r.Std
1
B
Mô nhìh
Hệ số chưa
chuẩn hóa
Hệ số
chuẩn hóa
Beta
t
Sig.
Hệ số hằng
0.0040
0.0683
FAC1_1Moi truong va
0.3518
0.0685
0.3507
5.1365
0.0000
dieu kien lam viec
FAC2_1Moi quan he
0.4279
0.0686
0.4261
6.2416
0.0000
voi cap tren
FAC3_1Luong bong va
0.4147
0.0700
0.4048
5.9286
0.0000
phuc loi
FAC4_1Thang tien va
0.2983
0.0683
0.2982
4.3691
0.0000
phat trien nghe nghiep
a
Biến phụ thuộc: Su hai long va hieu suat lam viec
Đa cộng tuyến
VIFs
ốHệ
nceT
oler
a
Hệ số phóng đại phƣơng sai VIF < 3
3/17/2015
1.0
1.000
1.0
1.000
1.0
1.001
1.0
1.000
Không có hiện tƣợng đa cộng tuyến xảy
ra.
15
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ & HỒI QUY
Mô hình
các yếu tố
ảnh hưởng
đến sự hài
lòng và hiệu
suất lao
động
[Hài lòng và hiệu suất] =
3/17/2015
0.0040
+ 0.3518 x [Môi trƣờng và điều kiện làm việc]
+ 0.4279 x [Mối quan hệ với cấp trên]
+ 0.4147 x [Lƣơng bổng và phúc lợi]
+ 0.2983 x [Thăng tiến và phát triển nghề nghiệp]
16
KẾT LUẬN
Hiệu suất làm việc có tƣơng quan thuận với các yếu
tố hài lòng công việc
Có 4 yếu tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của nhân
viên là:
Mối quan hệ với cấp trên
Lƣơng bổng và phúc lợi
Môi trƣờng và điều kiện làm việc
Thăng tiến và phát triển nghề nghiệp
Hiệu suất lao động của công ty Tôn Phƣơng Nam
hiện tại chƣa phải là tối ƣu nhất
3/17/2015
17
KIẾN NGHỊ
Cải thiện
mối quan hệ
giữa cấp trên
và nhân viên
3/17/2015
Cải thiện
chế độ
phúc lợi và
lƣơng bổng
18
KIẾN NGHỊ
Cải thiện mối quan hệ giữa cấp
trên và nhân viên
Cấp trên thƣờng trò chuyện cập nhật những thay
đổi trong công ty cho nhân viên
Cấp trên nên biết lắng nghe hơn, tham khảo ý kiến
của nhân viên khi ra quyết định
Có những hoạt động xây dựng tinh thần tập thể trong
đội ngũ quản lý lãnh đạo lẫn đội ngũ nhân viên.
3/17/2015
19
KIẾN NGHỊ
Cải thiện chế độ phúc lợi
và lƣơng bổng
Quy định chính sách lƣơng với những ngạch lƣơng
cụ thể với hiệu suất lao động của nhân viên
Tăng cƣờng chế độ khen thƣởng “đúng nơi đúng
lúc”
Thƣởng nóng cho các thành viên có thành tích
xuất sắc hàng tháng, hàng quý…
3/17/2015
20
3/17/2015